ậ ủ ổ ề ả ắ 1.T ng quan v màn hình và c m nh n c a m t ng ườ i
ả ệ ể ạ ạ ạ ạ
ị ệ ổ ế
ể ả ự ẽ ượ
ể ả ướ ấ
ộ ướ c “th c” c a m t đi m nh là: 0.01x0.01 (cm). Tuy nhiên kích th
ầ
ầ ướ ự ầ ớ ể ả c các đi m nh t
ả i kích th c quan sát c a đi m nh ph thu c vào đ phân gi
ớ ệ ầ ộ ị ộ ỏ ủ ỉ ạ ướ ể ể ả ả i (s l
ướ
ề ố ượ c c a chúng càng bé. Kích th ể ả ng đi m nh theo chi u ngang và s l
ướ c khung hình 1600x1200 (pixel) có nghĩa khung hình đó s
ị ở
ể ả ưở ể ả ộ
ả ng pixel ch mang ý nghĩa kích th
ng giá tr 1600x1200 trên chính là đ phân gi ị ề ố ượ ả ở ố ượ ỉ ượ ộ i (resolution) đ c cho b i s l
ả ộ ộ ị
ể ể ị ẽ ệ c hi n th s càng nét. Đ phân gi
ả ạ ế ướ ể
ả
ườ
ị ạ ả
ủ ườ ẽ ả ắ ộ ự ơ ộ ộ
ự ự ắ
ự ệ ụ ủ màn hình là tái t o l ả i hình nh. Đ tái t o l i hình nh, Nhi m v c a ả ể ấ ồ ả ươ ng pháp ph bi n nh t hi n nay là hi n th hình nh d a vào b n đ ma ph ộ ươ ậ c chia ra làm vô ng pháp này, m t khung hình s đ tr n đi m nh. Theo ph ỏ ạ ể ả ố c r t nh . s các đi m nh nh . Các đi m nh có d ng hình vuông, có kích th ướ ể ả Kích th c ư ế ự th c này ph n l n ch có ý nghĩa lý thuy t, vì h u nh chúng ta ít khi quan sát ộ ự ủ ượ c th c c a chúng, m t ph n do chúng quá bé, đ ớ ộ ụ ộ ủ ộ m t ph n do kích th i: v i ể ả ng đi m nh) càng l n thì kích cùng m t di n tích hi n th , đ phân gi ượ ộ ướ ủ ượ ủ c quan sát đ c c c a m t khung hình đ th ề ể ả ố ượ ở ố ượ ng đi m nh theo chi u cho b i s l ẽ ụ ọ d c. Ví d kích th ể ượ ề ề c hi n b b i 1600 đi m nh theo chi u ngang và 1200 đi m nh theo chi u đ ả ủ ị ườ ầ ề ọ i l m t d c. Nhi u ng i c a ướ ấ ự c hình nh. Th c ch t, giá tr v s l ể ng đi m (image dimension), còn đ phân gi ả ả i càng cao, hình nh nh hi n th trên di n tích m t inch vuông. Đ phân gi ượ ự ả ị ộ ộ i th c khi mà i đ t đ n giá tr đ phân gi đ ượ ướ ự ủ ự ủ ị ớ ộ c th c c a c hi n th v i đúng kích th m t pixel đ c th c c a nó (kích th ựơ ấ ướ ựơ ấ ị ở ộ c l y sao cho i c nhìn d m t kho ng cách nh t đ nh, pixel đó đ pixel đ ấ ắ ấ ả ộ ế ỉ ằ ộ m t góc x p x b ng năng su t phân li c a m t ng i). N u đ phân gi i bé ả ả ự ị ộ ơ i th c, m t ng h n giá tr đ phân gi i s có c m giác hình nh b s n, không ế ế ả ộ i th c, trên lý thuy t, đ nét và đ chi i cao h n đ phân gi nét. N u đ phân gi ậ ả ườ ẽ ế ủ ti t c a hình nh s tăng lên, tuy nhiên th c s m t ng i không c m nh n ượ t này. đ ả c hoàn toàn s khác bi
ậ ườ ả ắ ộ
ự ể
ả ố ủ ắ ị ượ ả th giác này c a hình nh. V màu s c, m t ng ả ườ i có kh
ổ
ượ ả ậ ấ ố ế ố ắ , màu s c và đ sáng i c m nh n hình nh d a vào hai y u t M t ng ạ ả Màn hình mu n hi n th đ ả ủ c hình nh thì cũng ph i tái t o (chói) c a hình nh. ả ắ ề ế ố ị ạ ượ c hai y u t i đ l ả ơ ậ ả năng c m nh n h n 4 t s c đ màu khác nhau, trong đó có m t ph màu kho ng ả ệ ệ ơ i hình nh chân h n 30 tri u màu đ ộ ỉ ắ ộ ạ ạ c c m nh n rõ r t nh t. Mu n tái t o l
ấ ể ể ị ầ
ắ ườ ử ụ
ẽ
ắ ủ ả ố ạ ỗ ộ ọ ể ả ị ườ ng, khi mu n t o ra m t màu s c, ng ộ ộ ọ ướ ệ ệ
ư ọ ị
ấ
ừ ề ả
ầ ơ ả ộ ệ ầ ầ
ộ
ổ c m t ph màu r ng t ỉ ệ ớ ắ ạ ừ ủ ấ ả ả ạ ặ ủ ấ ả ắ ắ ổ ệ ả ả th c, ự màn hình hi n th c n ph i có kh năng hi n th ít nh t là kho ng 16 tri u ậ ọ ộ màu. Bình th i ta s d ng kĩ thu t l c ớ ừ ánh sáng tr ng, m i b l c màu s cho ra m t màu. Tuy nhiên, v i kích màu t ộ ướ ể ặ c m t đi m c vô cùng bé c a đi m nh, vi c đ t 16 tri u b l c màu tr th ộ ả ả ơ ế ể ể ắ ầ nh là g n nh vô v ng. Chính vì th , đ hi n th màu s c m t cách đ n gi n ủ ả ố ươ ử ụ ườ ẫ ư i ta s d ng ph ng pháp ph i nh ng v n cung c p khá đ y đ d i màu, ng ả ơ ả ệ ợ các màu c b n. H các màu c b n ph i tho mãn đi u ki n tái h p màu t ừ ộ ượ ạ các màu thành ph n, và các màu thành ph n, khi t o đ ợ ượ ổ đ ph i t o ra m t trong hai màu s c p là màu đen c t ng h p v i cùng t l (lo i tr c a t t c màu s c) ho c màu tr ng (t ng hoà c a t ơ ấ t c màu s c).
ề ườ V các màu c b n, trong các tài li u m thu t c đi n th
ẽ ạ ơ ả ỹ ỏ ợ ơ ả ỏ ậ ổ ể ớ
ạ ớ ỏ ạ
ớ ớ c t ố ợ các màu trên, ph i h p v i nhau s ra đ
ệ ề
ơ ả ủ ụ ớ
ườ ắ c th
ỹ ỗ ầ ậ ạ ạ i nh ng màu s c “t ng b x n đi, gây khó khăn trong vi c tái t o l ồ ọ ứ ị ạ ấ
ơ ả ỏ
ượ ớ ườ ể ệ ể ộ ố ế ệ ế ỏ
ồ ạ ầ ở
ộ ứ ượ ử ụ ụ ấ
nào. Thay vào đó, ngày nay có hai h màu đ ự ệ
ụ ủ ấ ố ế ề ậ ệ ng đ c p đ n ba màu c b n vàng, đ , xanh lam. Màu đ h p v i màu vàng s t o ra màu da ế cam, màu xanh v i đ t o ra màu tím, màu vàng v i xanh t o ra xanh lá. Ti p ượ ấ ả ẽ ụ ừ t c các màu khác. Tuy t c t ỏ ậ ổ ể ượ nhiên, h 3 màu c b n c a m thu t c đi n ngày nay đã t c ra có nhi u nh ố ợ ứ ấ ể đi m trong các ng d ng kĩ thu t. Th nh t, v i m i l n ph i h p màu, màu thu ươ ượ ữ ỉ đ i” ư c đi m quan tr ng nh t, khi ch ng ba nh xanh lá m , vàng chanh..., và nh ng đ gi ng nhau lên nhau thì không thu màu c b n vàng, đ , xanh lam v i c ượ c màu đen hoàn toàn. Y u đi m này đã khi n cho h màu đ , vàng, xanh lam đ ư ỉ ờ i trong sách v , và h u nh không có m t ng d ng kĩ bây gi ch còn t n t ổ ự ế ậ ệ c s d ng r t ph thu t th c t ơ ệ ơ ở ể ệ ế bi n là h màu RGB và h màu CMYK. C s đ xây d ng nên hai h màu c ố ạ ự ả b n này d a trên nguyên lý ph i màu phát x và ph i màu h p th c a ánh sáng.
ầ ậ
ựơ ố ậ ắ ả ụ
ề ơ ế ắ ả ướ ắ ạ ủ ộ ướ ả
ồ ồ
ụ ơ ấ ự ả ồ ồ
ả ồ ồ ề V hai nguyên lý ph i màu trên, c n nói qua v c ch m t c m nh n màu. ế ộ ắ c sóng c a ánh sáng chi u c ph thu c vào b ấ ế ớ ủ ắ i ph thu c vào b n ch t i m t. B c sóng c a ánh sáng chi u t i m t l ứ ạ ồ ơ ấ phát ra sóng ánh sáng, ạ ạ ằ ứ ấ i Màu s c mà m t c m nh n đ ớ t ồ ngu n sáng. Có hai lo i ngu n sáng, đó là ngu n sáng s c p và ngu n sáng th ấ c p. Ngu n sáng s c p là các ngu n sáng có kh năng t còn ngu n sáng th c p là ngu n sáng phát ra ánh sáng b ng cách ph n x l
ồ ộ ồ
ơ ấ ồ ơ ấ ượ i quan sát đ
ụ ừ ứ ấ ượ ơ ấ ứ ấ ấ
ỏ ừ ồ ả ậ ỏ
ướ
ằ ậ ụ ầ ế ả ả ả ấ ỏ
ơ ấ ỉ c sóng khác (xanh, tím, vàng...) t
c và truy n đ n m t chúng ta. Màu s c c a ngu n sáng s
ụ ượ ổ
ế ắ ủ ơ ấ ứ ấ ạ ồ ổ ứ ấ ắ ủ ồ ế ụ ằ
ơ ấ ượ ẽ ồ ắ ừ ánh sáng t ngu n sáng s c p. Khi quan sát m t ngu n sáng s c p, màu s c ủ ườ ắ c chính là màu c a ánh sáng mà ngu n sáng phát ra, mà m t ng ồ ắ ồ c là màu mà ngu n còn khi quan sát ngu n sáng th c p, màu s c quan sát đ ụ ả ngu n sáng s c p. Ví d : khi quan sáng th c p không có kh năng h p th t ừ sát ánh sáng đ phát ra t đèn led, chúng ta có c m nh n màu đ thì ánh sáng t ộ c sóng n m trong vùng ánh sáng đó. Còn khi quan sát m t đèn led phát ra có b ỏ ở ấ ấ t m b ng màu đ , ta có c m nh n màu đ b i t m b ng đã h p th h u h t các ỏ ồ ừ ướ ngu n sáng s c p, ch có màu đ là b ơ ắ ủ ắ ề ấ ồ không h p th đ ộ ấ c p luôn không đ i, còn màu s c c a ngu n sáng th c p l i thay đ i ph thu c ồ vào màu s c c a ngu n sáng s c p. Chi u sáng ngu n sáng th c p b ng các ngu n sáng s c p có màu khác nhau s thu đ ứ ấ c ánh sáng th c p khác nhau.
ồ ố ứ ử ụ Ph i màu phát x là hình th c ph i màu s d ng cho các ngu n sáng s
ồ ố ụ ử ụ ạ ấ
ộ ạ ứ ơ ố ế ủ
ố ơ ả ụ ấ
ị ế ủ ả ề ố ứ ủ
ố ể ể ổ ế ướ ắ c sóng t
ượ ể
ượ ừ c phát ra t
ế ồ ộ ờ ấ ồ ồ ẳ ế ẽ t nhiên s ch ng bao gi
ượ ượ ạ c l
ả ắ c màu tr ng, mà ng gi y không ph i quá trình “t ng h p” các màu, mà ng
ượ ạ c l ỉ ờ ấ ạ ừ ợ ổ ạ ừ ế ấ ả h t t
ơ ố ấ c p, còn ph i màu h p th là hình th c ph i màu s d ng cho các ngu n sáng ứ ấ th c p. Chúng khác nhau c b n: c ch c a ph i màu phát x là c ng màu, ộ ừ ơ còn c ch c a ph i màu h p th là tr màu. Có th ki m ch ng đi u này m t ơ cách đ n gi n: theo đ nh nghĩa, ánh sáng tr ng là t ng hoà c a vô s ánh sáng ơ ắ ừ ắ 0.4 đ n 0.7um. Tuy nhiên, chúng đ n s c có màu s c khác nhau, có b ế ắ ỉ c ánh sáng tr ng n u chi u các chùm sáng ch ng lên nhau ta ch có th thu đ ơ ấ các ngu n sáng s c p), còn n u ch ng các màu (các chùm sáng đ ờ ấ ằ ắ s c lên nhau b ng cách tô chúng lên m t t gi y, t ậ i, còn ra màu đen. Lý do là quá trình tô màu nh n đ ắ s c lên t i, là quá t c các màu thì rõ ràng ch còn màu trình “lo i tr ” các màu. Khi o i tr đen.
ạ ố ạ ắ Minh ho nguyên t c ph i màu phát x
ố ư ế ị ạ ượ ử ụ c s d ng trong các thi
ạ ế Ph i màu phát x đ ạ
ắ ơ ả ủ ơ ồ ố ế
ẻ ơ ạ ỏ ộ ắ ạ ỏ : màu đ c ng màu xanh lá l
ạ ỉ ượ ầ c quan sát tr c ti p t
ơ ấ ồ
ự ặ ộ
ố ồ ổ
ể ơ ả ạ ắ ạ t b phát ra ánh sáng nh các lo i đèn, các lo i màn hình. Các ánh sáng có màu khác nhau, khi chi u ch ng lên ẽ ạ nhau s t o ra ánh sáng có màu s c khác. Ba màu c b n c a c ch ph i màu ạ phát x trong các màn hình là màu đ , xanh lam và xanh lá (RGB). Theo hình ự ế ợ trên, s k t h p màu s c có v h i l i ra màu vàng ự ế ừ ố ? C n chú ý, nguyên lý ph i màu phát x ch đúng khi đ ư các ngu n sáng s c p nh màn hình, đèn, còn khi quan sát quá trình ph i màu ấ ấ ế trên gi y ho c trên màn chi u, th c ch t chúng ta đang quan sát m t ngu n sáng ố ứ ấ th c p nên hi n nhiên nguyên lý ph i màu phát x trông khá vô lý. T ng hoà ố ủ c a ba màu c b n trong ph i màu phát x là màu tr ng.
ạ ụ Minh ho nguyên ắ t c ố ph i màu ấ h p th
ố ụ Ph i màu h p th đ ứ c s d ng trong các ng d ng mà con ng
ẽ ấ ồ
ớ ủ ắ màu. L p v t li u đ s h p th t
ụ ự ố
ỉ ầ ế
ể ạ ự ậ
ế ơ ượ ộ ỉ ộ t h n đ sáng t
ụ ệ
ể ề c thêm vào đ có th đi u ch nh m t cách chi ti ủ ớ ự ươ ứ ấ ả ể ể ng ng v i 4 màu này đ có th in ra t
ụ ượ ử ụ ả ườ i ph i ứ ấ ố ư quan sát các ngu n sáng th c p, nh in báo, v tranh... Nguyên lý c a ph i màu ụ ấ ả ạ ừ ỏ ẽ ấ ậ ệ ừ ụ ấ t c các màu s c, ngo i tr h p th là tr ơ ấ ỏ ượ ỏ c màu đ . Ph i màu h p th d a trên 4 màu c màu đ , nên chúng ta nhìn đ ả ề ơ ồ , h ng, đen. V lý thuy t, ch c n ba màu vàng, xanh b n: CMYK: vàng, xanh l ấ ả ơ ồ , h ng là có th t o ra d i màu khá trung th c. Sau này, trong kĩ thu t in n, l ố ể màu đen đ i ể ấ ứ ủ c a màu. Có th th y ng d ng c a h màu CMYK trong các máy in màu: ộ ỉ t c các màu chúng ch có 4 h p m c, t ắ ủ ứ s c c a b c tranh.
ố ư ậ ố Nh v y, c ch ph i màu trong các
ơ ế ự ỏ
ườ ả ộ ả ắ ắ
i g n nh toàn b d i màu s c mà m t ng ộ ắ ư ế ố ứ ủ ơ ế ơ ả ạ ạ ầ c. Đó là v màu s c, còn y u t ạ màn hình là c ch ph i màu phát x , màn ậ i c m nh n ẽ ựơ c ả th hai c a hình nh là đ sáng, s đ
ề ộ ỉ ự d a trên ba màu c b n là màu đ , xanh lam, xanh lá. D a trên ba màu này, ể hình có th tái t o l ượ ề đ ở ề đi u ch nh b i m t đèn n n.
ẩ ể 2. Các tiêu chu n đ đánh giá màn hình ti vi
ộ ộ ố ườ ụ ị: Thông s này ph thu c vào đ dài đ ủ ng chéo c a
ướ ể Kích th c hi n th ị ể màn hình hi n th .
ả
ế ố ể ả ơ ẽ ườ ệ ả ộ ể i hi n th c c a màn hình. Thông th ị: Thông s này liên quan đ n s đi m nh trên các ấ i cao h n s cho hi u su t ố ng đ phân gi
ộ Đ phân gi ướ ủ ả ắ ơ kích th ố ơ t t h n, hình nh s c nét h n.
ộ ả ẻ ồ , g m c
ề ủ ụ ướ ủ ả
ể ả c c a m t đi m nh riêng l ữ ộ ể : Đây là kích th Kho ng cách đi m ể ả ằ ủ
ườ ỏ ơ ẽ
ả ộ ề
ể ả ị ươ ể ớ ng đ
ư ơ ắ ể ả ấ ể ẩ
ả ể chi u dài c a các đi m nh ph và các kho ng cách gi a chúng. Nó có th đo ả ể ả ườ ộ ằ ng n m ngang hay đ ng chéo c a m t đi m nh. Kho ng b ng đ dài đ ườ ơ ắ ả ộ ế ể ng s cho k t qu là m t hình nh s c nét h n vì cách đi m nh h n thông th ườ ệ ơ ở ng đó có nhi u các đi m nh h n trong cùng m t di n tích đã cho. Trong tr ấ ươ ể ả ợ ng v i các ch m h p màn hình hi n th CRT, các đi m nh không t ế ử ộ photpho, chúng nh là b ba đi m nh trong màn hình LC. Màn hình chi u s ượ ụ c áp d ng 3 CRT đ n s c không có c u trúc đi m nên tiêu chu n này không đ d ng.ụ
ầ ể Th i gian đáp ng
ớ ệ ế ể ượ t đ màn hình hi n th đ ổ ể ờ c hi u là t ng th i gian đ
ộ ờ ồ ể ả
ờ
ứ ế ẽ ạ
ớ ọ ể ả ộ
ệ ượ ớ ậ ờ ể ể ể ế ả ị
ị ượ ờ ứ : Đây là th i gian c n thi c ể ư các ngu n tín hi u đ a vào.V i màn hình LC nó đ ắ ể ừ màu đen sang màu tr ng, và sau đó là màu đen sang m t đi m nh chuy n t ể ị ể ậ ớ ộ màu đen. M t màn hình v i th i gian đáp ng ch m v i các hi n th chuy n ệ ượ ộ ng “bóng đ ng s gây ra hi n t ng nhoè hình và bi n d ng (g i là hi n t ể ứ ma”). M t màn hình v i th i gian đáp ng nhanh có th tăng kh năng chuy n ả ạ ộ ti p khi hi n th các v t th chuy n đ ng mà không có các hình nh gi t o không mong mu n.ố
: Đây là l ệ ượ ộ ượ
2.
ượ ng ánh sáng đ ị ệ ộ Đ sáng ớ ệ ộ ơ ị nghĩa v i khái ni m “đ chói” đ m t di n tích đã cho và đ n v trong h SI đ ồ ừ c phát ra t màn hình. Đôi khi nó đ ng ượ c đ nh nghĩa là l ng ánh sáng phát ra trong ằ ượ c đo b ng cd/m
ỉ ệ ộ ả : Đây là t l ng ph n) ả ng ph n (Đ t
ủ ộ ươ
ư
ắ ượ ộ ươ ộ
ượ ộ ươ ả ộ ộ
ượ ể ư ả ộ
ả ộ ươ ị ườ ặ ộ ỳ ng theo đ t
ộ ươ ỉ ệ ươ ủ đ chói c a màu sáng t T l ả ấ ố ấ ớ ộ ượ i nh t trên màn hình. Đ t nh t v i đ chói c a màu t c ng ph n cao luôn đ ể ượ ố ớ ấ ớ mong mu n nh ng cách đo thì khác nhau r t l n. Nó có th đ c đo v i màn ượ ệ ớ ừ ặ ớ ủ ườ hình đ c ng t không liên h v i môi tr trong ng c a nó ho c v i ánh sáng t ả ả ế c đo trên m t hình nh tĩnh ng ph n tĩnh đ c tính đ n. Đ t phòng cũng đ ả ổ ờ ng ph n đ ng đ trong m t vài kho ng th i gian không đ i. Đ t c đo trên ấ ả ờ ộ m t hình nh trong m t kho ng th i gian. Các nhà s n su t có th đ a ra thông ả ố s này trên th tr ng ph n tĩnh ho c đ ng tu theo cái nào cao h n.ơ
ạ ủ ề ộ
ề ệ ố
ệ ườ ể ộ ộ c chuy n thành 16:9, thông th
ỉ ệ ỉ ố ề ộ : Đây là t s b r ng trên b dài c a m t màn hình. co (khuôn d ng) T l ủ ỉ ệ T l co c a m t tivi truy n th ng là 4:3, hi n nay trong các tivi công nghi p thì ượ ỉ ệ ng là cho các tivi màn hình r ng, này đ t l ộ tivi đ nét cao.
ượ
ượ Góc nhìn: Đây là góc t ậ ể ừ ộ ướ m t h
ở ố 0, Khi quan sát
ạ ố i đa mà t i đó màn hình đ ượ c đo t c. Góc này đ ể ố i đa có th là 180 ị ế ả ẽ ấ ố
ả ấ ị
ạ ằ ộ
ộ ươ ớ ấ ượ c nhìn v i ch t l ng ớ ướ ệ ng đ i di n v i h ng ngoài góc nhìn ể ạ i xem s th y hình nh b bi n d ng, méo mó. Thông s này có th ả ề c đ nh nghĩa khác nhau b i các nhà s n su t khác nhau. Nhi u nhà s n ộ ử ộ i đó đ chói b ng m t n a đ chói ả ng ph n và ộ i đ nh nghĩa nó d a trên đ t
ả ượ ự ị ộ ấ có th ch p nh n đ ủ c a màn hình, nên góc nhìn t ườ này ng ở ượ ượ c đ đ ể ấ ị su t đ nh nghĩa đây nh là m t đi m mà t ự ạ c c đ i. M t vài nhà s n su t khác l ộ ươ khi nhìn ư ả ộ ạ ở ộ m t góc mà t c xác đ nh m t cách chính xác. ạ ị ng ph n đ ấ i đó đ t
ộ ả : Đây là m t d i màu mà màn hình có th ể
ạ Kh năng tái t o màu, gam màu ượ ể ị ả hi n th chính xác đ c nó.
ề ả ề ố ữ 3.Nh ng n n t ng v ng tia Cat ố t
ớ ệ Gi i thi u
ố ượ ộ ệ i công ngh màn hình v
ữ i tiêu dùng chuyên gia. Trong khi nh ng yêu c u v đ
ế ủ ượ t c a màu tăng, s c i ti n cũng đ
ấ ế ị ề ệ ạ
ơ ắ
ự ự ự ữ
ườ ả
ớ ạ i tiêu dùng đ i v i tivi màn nh l n t ộ ế ố ớ ủ ự ứ ẹ ữ ẽ ị ấ ộ ạ t tr i cho ph m v r t r ng ề ộ ầ ự ả ế c làm trong ể t b CRT và m ch đi u khi n tín hi u. Trong 10 năm ẩ ượ c thúc đ y do s bùng i đây, s c i ti n CRT đ n s c và/ hay màu đã đ t trong s phát trong s phát ấ i nhà r t ả i
ướ ể ạ Ố t (CRT) đ l ng tia Ca t ụ ườ ả ủ ứ c a ng d ng – c ng ộ ố ơ t h n và đ tinh khi chính xác t ả ế ế thi t k và s n xu t thi ự ả ế ở ạ tr l ệ ổ n công nghi p máy tính cá nhân và nh ng chi ti ủ ể ự tri n CRT. S quan tâm c a ng ỉ ầ ạ m nh m trong th p k g n đây và s h a h n c a nh ng tivi có đ phân gi cao có huynh h ậ ng gia tăng.
ướ ử ứ ạ CRT t o ra các b c x nhìn th y và t ủ ệ ử ạ ử ụ ng m i bao g m s d ng chùm đi n t
ể ỳ
ủ ể
ự ắ ạ ư ấ ả ầ m nh. G n nh t ị ệ ử ộ ụ cao đ nh h h i t ằ ệ ử . Ngoài ra dòng c a chùm đi n t ế ớ ị ệ ừ ườ ng đi n t ộ có th ổ ệ ệ ể
ứ ậ ộ ồ ấ ớ ỏ ạ ngo i do s b n phá vào l p m ng ụ ậ ệ ữ ứ ỳ v t li u hu nh quang c a chùm đi n t t c nh ng ng d ng ụ ồ ươ ạ ng liên t c theo th ề ệ ờ th i gian v phía đi m xác đ nh trên l p hu nh quang b ng các bi n pháp ngoài ể ể tĩnh đi n ki m soát hay tr ề ớ ế ặ ki m soát ho c đi u bi n trong các b đáp ng v i tín hi u đi n bi n đ i bên ộ ổ ế ngoài. M t CRT ph bi n bao g m các b ph n sau:
ệ ố
ệ ố ệ ệ ặ ệ ừ (tĩnh đi n ho c đi n t )
ỏ ọ (cid:0) H th ng t o chùm đi n t ệ ử ạ (cid:0) H th ng làm l ch chùm đi n t ệ ử (cid:0) Màn hình hu nh quang ỳ (cid:0) V b c bên ngoài
(cid:0)
ộ ấ ế ấ
ệ ử ề c hình thành trong súng đi n t
ơ ệ ề ơ ắ ế ề ị c đ nh h
ể ỳ
ượ
ủ ệ ử ứ ấ ạ ầ th c p và ph n còn l
ủ ơ ả Hình 6.1 cho th y k t c u c b n c a m t CRT đ n s c. Chùm electron ượ ượ c đi u bi n và đi u tiêu. , là n i mà nó đ đ ề ộ ướ ơ ượ Chùm này sau đó truy n qua vùng làm l ch, là n i đ ng v m t ị ỳ đi m xác đ nh trên màn hình hu nh quang. Trên màn hình hu nh quang chùm ử ế ặ ộ ng c a các electron trong ánh sáng sinh ra ho c electron g i đ n m t ít năng l ộ ố ạ ứ các b c x khác, m t s phát sinh đi n t i trong nóng lên sinh ra.
ế ị ạ Phân lo i các thi t b CRT
ể ạ ạ ố
ắ ể ế ị ữ ụ ạ ớ ộ ng có th phân lo i theo thông s bóng hình và hình d ng màn hình/súng. ạ ữ t b so v i nh ng cái bao
Ố ạ Nh ng h ng m c nguyên t c đ phân lo i m t lo i thi quát khác.
ướ ố c ng đ
ướ ố ườ c, kích th ượ ị ở c đo b i kích ặ c làm tròn theo đ n v inch ho c
ườ ượ ơ ố ẩ ố ồ (cid:0) Kích th ướ c ng: Theo quy ườ c đ th ng chéo màn hình đ ố centimét. S này thông th
ổ ứ
ổ ở ưở ướ ể (cid:0) Đ ng kính c (OD) : Súng phóng , ách, ph n c c ng và kh p n i ố ướ c ng bao g m trong ng s chu n. ầ ớ ở c (tiêu bi u cho b i milimét). Kích th
ườ ả ng b i kích th nh h ổ c chung l à 36.5, 29, 22,5 mm.
ị ệ ầ (cid:0) Góc l ch: Giá tr này đ đ nh m c đ y đ đ
ả ứ ử ụ ủ ữ
ụ ẩ
ơ ồ ạ ở ắ ố i
ư ữ ằ ượ ườ ừ ị ng c tính toán t ể ẽ ỷ chéo màn hình và b n v tinh th thu tinh, s d ng nh ng cái ách ủ ộ ệ ả ị ươ ng chu n nh tâm gi đ nh c a đ l ch. Góc này thông d ng là g ư ệ 90, 100, 110. Nh ng góc l ch cao h n t n t các ng ng n nh ng thay th s cân b ng khác.
ữ ư ặ
(cid:0) Nh ng đ c tr ng khác bao g m ki u súng (tam giác ho c đ ồ ữ ố ớ ể ả ể ế ự ặ ấ ườ ng bao) và c u trúc màn hình ( nh ng d i hay đi m ) đ i v i CRT màu.
ỏ V CRT
ồ ố ầ ỏ ố
ắ ổ ả ấ ả
ầ ộ ậ
ấ ả ị ữ ả ố
ỳ ộ ỷ
ừ c ép đ t bên trong m t cái khuôn t ạ ướ ụ
ượ ệ ể ng đ
ỷ ư ậ ổ
ố t bao g m cac thành ph n màn hình ,bóng hình, c , nút V ng tia ca t ọ ơ ở ệ ả ấ t c các b m c s , b , b ng an toàn màn hình, ch n và b c kín. (Không ph i t ế ị ề CRT đ u cho vào t t c các thành ph n). Màn hình là b p n có tính quy t đ nh ể ệ ấ ở nh t b i vì đ hi n th trên hu nh quang thì ph i nhìn qua nó. Đa s nh ng màn ả ặ thu tinh nóng ch y và trimmed và hình đ ộ ượ ử c x lý. M t vài lo i CRT chuyên d ng cho ghi hình hay tôi luy n tr c khi đ ượ ấ ượ ọ ử ụ c quét đi m mau chóng s d ng quang h c màn hình thu tinh ch t l ộ ế ể ả ộ ự ế ầ bít kín trong b ph n hình c u trong m t s bi n đ i nh v y đ gi m đ bi n ạ d ng xu ng t ậ ộ ể ố i thi u.
ừ ỳ i c a ánh sáng xung quanh t
ắ ể ố Đ t ề
ư ậ
ạ ở ạ ủ i gi n s tán x tr l ử ụ ả ộ hu nh quang tr ng, nhi u lo i CRT đã s d ng màn hình màu xám trung hoà. Trong khi thông ẽ ả c làm y u c đi vào và đi ra, nh v y ánh sáng vào s gi m tin màn hình đ ươ theo bình ph ả ự ạ ế ượ ng và làm tăng đ nét.
ữ ặ ừ ộ
ặ ư c làm toàn b ho c t ng ph n t ạ ặ ộ
Nh ng CRT chuyên d ng đã bi ư ế ủ ả ặ ớ
ầ
ầ ừ ợ ế ượ ụ s i t đ ợ ề ử ự ệ ngo i cao. M t vùng s i t , nh là s truy n t quang, có đ c tr ng đ c bi ữ ế quang trong màn hình cho phép ti p xúc v i chi u sáng c a nh ho c nh ng ế ấ ạ phim nh y khác không có nhu c u th u kính ngoài hay không gian cho chi u sáng quang h c.ọ
ộ ậ ế ể ề c n thi
ệ ủ ủ ủ B ph n bóng hình c a CRT là n i truy n các ph n t ể ầ ử ầ ệ ữ ầ
ộ ố ư ỳ ẳ ạ ộ
hình tr ồ ố ộ ườ ủ ạ ộ ơ t đ bao ấ l y th tích làm l ch đ y đ c a chùm electron gi a vùng làm l ch và màn hình ằ ễ ố hu nh quang trên màn hình. Trong đa s CRT, đây là m t ng ph u không b ng ướ ọ ở ủ ậ c. ph ng – khuôn t o hình – b ph n th y tinh, gi ng nh minh h a ộ ớ Thay vì m t cái bóng th y tinh thông th ng, m t vài lo i CRT l n bao g m b
ễ ắ c làm t
ạ ẹ ơ ườ ậ ộ ữ ợ th y tinh – hàn kím h p kim s t. Nh ng cái ổ ằ ng nh h n các b ph n trao đ i b ng
ậ ễ ủ ừ ủ ạ ượ ph n ph u kim lo i đ ữ ph u kim lo i là nh ng đèn thông th th y tinh.
ố ế ị ế ậ ộ ổ
ủ ố ự ệ
ế ị ệ ử ị ở ộ ự ớ t b . Các cái ng làm v i các khu v c riêng bi ơ b lái tia, và khu v c này là n i mà đai lái tia m r ng h n đ
Cái vùng n i bóng c a CRT và b ph n c có tính quy t đ nh đ n hình ụ ủ t này có m c đích là dáng c a thi ượ ơ ể đ các đi n t c ặ ạ đ t t i đó.
ườ ạ ổ ớ
ụ ụ ườ ứ ụ ể c dùng và m c đích ng d ng c a CRT. Nói chung, CRT có đ Đ ng kính c CRT ph thu c vào ph m vi l n các ki u làm l ch tia ổ ệ ng kính c
ệ ườ ỏ ộ ủ ệ ử ượ đ ớ l n trong khi đó linh ki n lái tia – đi n t thì có đ ng kính nh .
ả ệ ồ B o v h quang
ở ự ụ
ậ ồ ự
ệ ể ả ặ ệ ữ ạ ộ
ả ồ ồ ượ ứ c ng d ng trong CRT, nên s phóng h quang B i vì đi n áp v n hành cao đ ố ệ ạ ể ữ t h i cho ng có th x y ra. H quang hay nh ng s phóng đi n có th gây thi ỉ ể ề ươ ể ư ỏ ậ và/ho c các b ph n m ch có th h h ng. Nh ng ph ng pháp đ đi u ch nh ệ và b o v bao g m :
ẽ ả ượ ế ế ể c thi t k đ ngăn
+ Đ s ch s bên trong. Quá trình s n xu t đã đ ể ấ ệ ự ộ ạ ạ ừ ắ ữ ng a các c nh s c hay nh ng đi m trên các đi n c c.
ề ử ệ ẵ ố
ể ậ ấ + V n đ các ng này hoàn thành đ l p trình s n quá trình x lý đi n áp ượ ọ ệ ự ổ c g i là phát hi n s kích n . cao đ
ệ ở ồ ệ ố + Bao g m các khe phóng đi n các b ng.
ữ ự ớ ồ ố + S bao g m các l p phòng ch ng bên trong gi a các nút và súng phóng
anode.
ở ệ ượ ế t bên trong đ ệ ự ặ ả c x p vào các b n đi n c c đ c
ệ ữ + Nh ng đi n tr riêng bi tr ng.ư
ử ụ ậ ồ ộ + S d ng các màn che h quang bên trong b ph n súng phóng.
ệ ự ủ ệ ả ạ ơ ắ B ng 6.1 là danh sách các lo i đi n c c đi n áp c a CRT đ n s c
Element potential to catode potential to ground
Cathode 0 V 15 V
Control grid 100V to +2 V 15.1 to 14.998 V
First anode +400 V 14.6 V
Focus electrode 0 to +400 V 14.6 to 15 V
Second anode +15 V 0 V
ả ệ ổ B o v cháy n
ạ ầ ả
ẽ ấ ả ố ọ ớ
ả ỏ ờ ể ả ệ ả ệ ạ ệ ố ườ i t a. Các ệ ổ
ế ị Áp su t khí quy n lên r t m nh m lên các bóng CRT c n ph i gi ả màn c a ng h n n a ph i đ i tr i v i kh năng m t s n b t ng . Đ b o v ể ả ng t h i có th x y ra, nhi u h th ng b o v cháy n khác nhau đ ấ ể ơ ữ ủ ố ữ ỏ i xem kh i nh ng thi ế ế ế ượ t k x p vào bên trong thi c thi ộ ự ổ ấ ề t b CRT:
ả ủ ượ ạ ắ ặ c t o ra và g n ch t
ộ ả ố ề ớ ở ố + B n an toàn nhi u l p. M t b n an toàn th y tinh đ ớ v i màn hình ng b i keo trong su t.
ắ ả ạ ộ
ở ả ố ị ự + Kimcode ( ….) . M t băng vòng hai m nh kim lo i g n xung quanh mép màn hình , c đ nh b i d i áp l c.
ả ự ộ ả ự
ạ ượ ữ c thi ẹ ằ ắ ở ế ậ t l p c làm ch c b i nh ng cái k p (hay
ữ ố ị + D i áp l c. M t d i ch u áp l c b ng kim lo i đ ượ xung quanh mép màn hình và đ nh ng m i hàn).
ứ ầ ự ắ ộ ớ ạ + Shelbond . M t l p kim lo i ch a đ y nh a g n xung quanh mép
màn hình.
ở ộ ự ự ớ + L p áp l c preweld. L p áp l c này đ
ở ự ả ế ậ ượ c m r ng b i s làm ề t l p xung quanh phía ngoài cùng mép b n đi u
ớ nóng lên cho phép thi khi n.ể
ắ ữ ệ ố ể ồ
Nh ng cái đai l p ráp có th bao g m trong t ề ớ ấ ả ớ ữ ề ể
ả ỡ ố
ẽ t c các h th ng cao ệ ố ấ ể ế c p không k đ n b n đi u khi n an toàn nhi u l p. V i nh ng h th ng ự ổ ự ổ n này, thì s phá v màn hình là nguyên nhân làm ng không có s n ạ m nh m nào.
ặ ể
ướ ự ổ ủ M t phía tr ệ ứ ề ặ ự
ủ ạ ươ ng t ả ả ự ữ ể ả
c s n này có th ăn mòn b m t bên ngoài c a nó, ừ ạ t o ra các hi u ng th y tinh là nguyên nhân gây ra s ph n x g ánh sáng xung quanh. Nh ng b n này cũng có th gây ra s suy gi m màu xám trung tính.
Súng phóng đi n tệ ử
ạ ộ ệ ử
ơ ở ủ ấ ặ ả
ộ ộ cathode, n i mà đ
ừ i phóng các đi n t
ệ ộ ủ ế phía cathode th
ạ ị ố ủ ấ ỳ ộ ố là c s c a c u trúc và ho t đ ng c a b t k m t ng ấ ị ơ ồ ơ ế ị ể t b hi n th . S đ đ n gi n nh t ư ặ ắ nh trong hình 6.13, đây là m t c t ơ ượ c phát ra t ệ ử ở ậ ệ ử . B i v y mà đi n t ầ ạ ơ ng có d ng đám mây h n là d ng chùm tia, nó c n ể ể ề , b cong, và các đi u khi n khác đ làm cho ậ i v trí i va đ p vào ph tpho t
ố c gia t c, h i t ạ ầ ặ ắ ớ Súng phóng đi n t ệ t là các thi phóng tia cathode nào, đ c bi ả ệ ử ượ ủ c mô t c a m t súng phóng đi n t đ ự ệ ử ệ ử ủ c a m t súng phóng đi n t 3 c c. Đi n t ể ả ố đ t nóng đ n nhi t đ đ cao đ gi ử ạ ườ phát ra t ộ ụ ẻ ả ượ ế t ph i đ thi ệ ử ể ớ phát ra có d ng chùm tia, và có th t đi n t ế ế t k , và v i yêu c u chùm tia m t c t ngang. thi
ể ộ ệ ử ủ Chuy n đ ng c a đi n t
ể ộ ườ ị ậ ng tĩnh đi n tuân theo đ nh lu t 2
ệ ử ệ ử ả ở ươ ủ ộ Chuy n đ ng c a đi n t ậ ố ủ Newton. V n t c c a đi n t trong m t tr ạ ượ phát x đ c mô t ệ b i ph ng trình:
=
v
1/ 2 2eV � � � �� � m
Trong đó:
e= 1.6×1019C
m=9.1×1028g
ệ ử ệ ế ộ V= Ex, đi n th tác đ ng lên đi n t
ị ươ ướ ượ ế Khi thay các giá tr trên vào ph ng trình tr c ta đ ả c k t qu :
v=5.93×105V1/2 m/s
ế Đây chính là bi u th c v n t c c a đi n t
, ph ệ ử ợ h p ươ ng trình
2
= -
+
y
2
q
x q tan
Ex V 4 sin 0
ể ệ ươ ng đi n tr ủ ộ ườ ể ượ ậ ố ủ . N u v n t c c a đi n t ộ ươ ả ằ ườ ớ v i ph ệ ử ể chuy n đ ng c a đi n t ứ ậ ố ủ ủ ng c a tr có th đ ệ ử ấ ồ ng đ ng nh t m t góc b ng ph c mô t θ ng trình:
Trong đó:
ầ ủ ậ ố ệ ử V0= v n t c ban đ u c a đi n t
ố ự Súng b n c c
ệ ử ố ượ ố ồ b n c c bao g m b n đi n c c, đ
Súng đi n t ậ ợ ả c mô t ệ ả ự ệ ự ự ủ ệ ộ ệ i chính c a vi c thêm m t đi n c c là c i thi n đ h i t ư nh trong hình ộ ộ ụ ủ c a
6.15. Thu n l ệ ử chùm đi n t ạ phát x .
ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng
ầ ư ệ ử ề Ngày nay g n nh toàn b súng phóng đi n t
ạ ố
ệ
ụ ớ ầ CRT đ u có cathode đ ộ ắ ượ ắ 6.3 Vac t
c l p vào t ạ ạ ộ ạ ộ t ho t đ ng ấ ấ ể ạ ồ ở t công su t th p có th ho t đ ng t
ớ ượ ộ c ậ ế ặ ố ộ ộ đ t nóng gián ti p trong m t b ph n có d ng m t n p niken hình ng ho c ậ ừ ộ ộ ộ ồ t là m t đèn tungsten đ m t b ph n v i ngu n nhi hình tr ồ ế ệ ệ ế ụ ợ i dòng đi n 300 đ n ph tr . H u h t các ngu n nhi ươ ệ ữ 600 mA. Nh ng ngu n nhi ng i 1.5 V (t ứ ng v i dòng là 140 mA).
ậ ụ ề B ph n cathode đ
ộ ộ ố ạ ỉ ườ ạ
ộ ụ ặ ấ ố ượ ộ ế c l p trên m t tr c đi u bi n có d ng hình tr , đó là ng kính là ỏ ở c khoan m t góc m nh .
ể ươ ứ ề ệ ớ ượ ắ ộ ầ ấ m t ng kim lo i có đ th m th u th p ho c là thép không r có đ ế 0.5 in và chi u dài 0.375 đ n 0.5 in. Trên ng đ ế L ng ng v i cathode(K). i Gướ ệ 1 có hi u đi n th âm đ t
ả ầ Dòng đi n t cathode đi qua góc m c a l
ệ ử ự ừ phát ra t ệ ệ ủ ớ
các đi n c c khác có đi n th d ệ làm cho chùm đi n phát ra t ở ủ ướ ở đây c n ph i có i, ệ ộ ườ ể ạ ng đ l n đ t o ra m t tr ng tĩnh đi n ở ủ ử đi xuyên qua các góc m c a ế ươ ừ ề ặ b m t cathode t
ố ệ ự ư ộ ệ ấ
ớ ộ ụ ế ố ể ệ ế ặ ệ i. Đi n c c gia t c nh m t h th u v i các đi n c c có đi n th cao đ t ở ệ ử ớ i ph tpho, b i ệ ự chùm đi n t t
ướ l ự liên ti p nhau, đi n c c này có th làm h i t ự ộ ụ ể ạ ậ v y, nó có th t o ra s h i t trên anode.
ệ ố ạ ộ ơ ả H th ng ho t đ ng c b n
ằ ạ ạ ứ ự
ỏ ặ ộ ệ ử mang năng l
ụ ạ ề ử ụ ấ ằ ng m i đ u s d ng chùm đi n t h
ở
ặ ng đi n t
ệ ừ ệ ộ ứ ể ế
ể ề ệ ổ ộ ớ ắ CRT t o ra b c x nhìn th y ho c là tia c c tím b ng cách b n phá m t l p ư ượ ậ ệ ầ m ng v t li u phát quang b ng m t chùm đi n t ng. H u nh ệ ử ộ ụ ướ ươ ứ ộ ng liên h i t toàn b các ng d ng th ỉ ớ ợ ề ộ ị ề ứ ụ t c v m t v trí thích h p trên l p phát quang b i cách th c đi u ch nh bên ủ ệ ườ ệ ườ . Thêm vào đó dòng đi n trong ng tĩnh đi n ho c tr ngoài c a tr ụ ẫ ớ ặ ệ ử i m t ng d ng bên ngoài có th đi u khi n ho c bi n đi u d n t chùm đi n t ế ố ồ ộ ệ ế là bi n đi u tín hi u khác nhau. M t CRT t ng quát g m các y u t sau.
ệ ố ệ ử H th ng chùm đi n t
ệ ố ệ ử ệ ướ H th ng chùm đi n t ch ch h ng
Màn hình phát quang
ế ị ạ Phân lo i các thi t b trong CRT
ệ ử ệ ủ ề ố có th đ c phân lo i trong đi u ki n c a thông s bóng đèn
ng phóng đi n t ạ ể ượ ắ ố và hình d ng màn che/súng b n đi n t ạ ệ ử .
ộ ớ ắ ạ Nguyên t c phân lo i là tách m t l p thi ế ị t b .
ỡ ố ướ ượ ằ Kích c ng. Theo quy c đo b ng kích th
ặ
ượ ử ụ ố ướ ườ ỡ ố ng c đ c, kích c ng đ ố ữ ị ơ chéo màn hình và làm tròn theo đ n v inch ho c centimet. Nh ng s này ể ố c s d ng trong ng ki u s . cũng đ
ổ ố ườ Đ ng kính c ng (OD)
ệ ướ ố ượ ừ ộ ườ Góc l ch h ng. Thông s này đ c tính toán t toàn b đ ng chéo màn
hình.
ệ H lái tia :
ườ ạ ượ ặ ồ M t h th ng lái tia thông th ng g m 1 c p hai cánh kim lo i đ ặ c đ t
ở ộ ệ ố ổ ủ trong c c a CRT.
ả ấ ạ Hình 7.2 mô t
ủ ề ế ế ơ ớ ầ t k đ n gi n c a nó là hai cánh hình ch nh t đ ng đi c a chùm đi n t
ỉ ượ ườ ữ ướ ặ ở c đ t
ứ
ủ
ế ậ ứ ự ườ ữ ạ ờ ủ ộ ệ ộ ơ ả các thành ph n c u t o c b n c a m t h lái tia.M t ậ ượ ắ ế ữ ả c s p x p song thi ọ ở ữ ệ ử ạ gi a ch y d c song v i nhau,nó đi u ch nh h ở ự chúng.Nh ng cánh lái đ do ng không gian t ệ trong vùng anode th hai.Hai cánh này v c b n là vùng đi n áp anode ệ ử ượ ặ th hai khi không có tín hi u l ch đ t vào.S l ch c a chùm đi n t c đ ệ th c hi n nh thi ủ trong vùng tr ề ơ ả ự ệ ng gi a hai cánh kim lo i. ệ ệ ệ t l p đi n tr
Ph n l n các lái tia tĩnh đi n CRT thì không làm l ch các chùm đi n t
ệ
0.Gi
ộ ệ ầ ớ ỏ ệ ử ệ ớ ạ i h n này không cho phép các đ l ch tia cao ể kh i tiêu đi m quá 20
ệ ả ừ ệ ừ tính.Các h lái tia t tính ở
ườ thông th CRT có gi ng thì ph i dùng h thi ệ ớ ạ i h n làm l ch tia là 55 ế ị ệ t b l ch t 0 kh i tr c chính. ỏ ụ
ị ệ ệ ầ ớ ể ể
ờ Ph n l n các h lái tia tĩnh đi n CRT thì đ ư
ượ ự ể
ậ ệ ờ ộ ạ ế ạ
ượ ặ ủ ộ ặ ỉ c đ t đ r ng đ có th
ở ặ ứ ứ ộ
ị ộ ả ồ
ộ ớ
ị ượ ử ụ c s d ng đ hi n th các ể ự ệ ủ ộ ạ d ng sóng đi n nh là m t hàm c a th i gian.Đ th c hi n thao tác này ủ ư ộ ầ ng tr ng cho s trôi c a th i gian,và đ nó c n phát ra m t xung quét t ự ệ ớ ồ ch ng ch p tr c giao v i tín hi u khu ch đ i.Đây là m t d ng hoàn ch nh ể ể ặ ử ụ s d ng hai c p cánh lái tia.C p lái tia th hai đ ế ế ấ ệ t k cân cho chùm tia đã b làm l ch b i c p th nh t đi vào. M t thi ế ệ ạ ặ ụ ằ lái tia. Các cánh t o ra b ng bao g m m t c m bi n l ch chung và c p t ủ ộ ệ ệ ử ằ ủ ự b ng đi n áp lái tia.Đ l n c a d l ch s phân kì c a chùm tia đi n t ệ ớ ỷ ệ l chùm tia thì t ệ ngh ch v i đi n áp anode.
ệ ượ ủ Các nguyên lí c a hi n t ng.
ệ Hình 7.2 miêu t
ả ả ị ơ ả ả ộ ắ ữ Nh ng hình nh này là c s đ ta thi ằ ượ ng. Gi t ế ơ ở ể đ nh r ng chùm đi n t ủ ộ ệ m t s p x p c b n c a m t h lái tia tĩnh đi n CRT. ệ ươ ế ậ ng trình mô ta hi n t l p các ph θ ộ ớ ệ ử ượ ắ c b n vào v i m t góc đ khi đó:
d dl
tan = Vθ / 2dp Vb
Trong đó:
Vd là hi u đi n th gi a hai t m lái tia.
ế ữ ệ ệ ấ
ệ Vb là đi n áp chùm.
ộ ấ dl đ dài t m lái tia
ữ ả ấ dp là kho ng cách gi a hai t m lái tia.
d/l ở
B i vì tâm l ch c a chùm trùng v i tâm c a tr ủ
ở ủ ủ ớ
ệ ả ộ ng nên tan ườ θ ỉ ấ x p x y ư ậ ng lái tia.Nh v y: ườ ệ đây yd là kho ng cách l ch tia và l là đ dài c a tr
yd=l. Vd dl / 2dp Vb
ươ ỏ Ph
ệ ứ ng trình này đúng v i các t m song song và b qua hi u ng ế ớ ạ ấ ầ ủ biên.N u xét đ y đ ta có đ o hàm :
Vd
=
n d dy
a
a X dt
+ a 1 ( 2
3)
/
-
đây Ở
ấ ở ố ầ a1 = t m phân ly cu i đ u vào
ấ ở ố ầ a2= t m phân ly cu i đ u ra.
ủ ả ở ệ ườ X là kho ng cách c a chùm tia trong đi n tr ng.
a
=
y
ươ ở Ph ng trình lái tia tr thành:
dlVp Vba a 2
a ln( 2 / 1) a 1 ( 2 / 1) 1
-
=
yd
ẳ ươ ượ ọ ấ Khi a1= a2 (t m là ph ng) thì ph ng trình đ c rút g n:
ldlVd dpVb 2
ệ ứ ố ệ ế Hi u ng gia t c đi n th .
ỷ ệ l
ệ ế ngh ch v i s gia t c hay là đi n th
ẫ ệ ớ ự ả ầ Trong 1 h th ng lái tia CRT, kho ng cách l ch tia thì t ỷ ệ l ế
ế ỏ
ế ố
ươ ế ợ ủ ệ ộ ệ ế
3/4
1/2
=
K
ớ ậ ả ệ ố thu n v i ố ế ị ệ đi n th lái tia Vd và t ế ớ ệ ầ ề chùm(Vb). Đi u này d n đ n yêu c u c n ph i có đi n th lái tia l n và ỷ ệ ệ ừ ộ ệ ệ ố ủ ệ đ l ch t l đi n th gia t c c a chùm tia nh . Trong h lái tia đi n t ề ệ ề ế ẫ ệ ử ớ . Đi u này d n đ n 2 đi u v i bình ph ng đi n th gia t c chùm đi n t ự ệ ừ ầ ệ ệ ư .Đ u tiên đó là s l u ý khi k t h p h lái tia tĩnh đi n và h lái tia đi n t ố ủ ư ở ộ m r ng c a chùm tia nh là m t hàm c a th gia t c và dòng đi n, nó cho b i:ở
32.3r V 0 1/2 I
Ở đây
ệ ế V = đi n th chùm (kV)
I = dòng chùm(mA)
ế ướ ủ
ở ố ệ ế t rõ ràng là kích th ế ữ D a trên nh ng s li u đã bi ệ ệ
ầ
ư ậ ừ ườ ế ủ ứ ế ộ tr
ộ ế ờ ậ c nh
ự ị ả c c a chùm b nh ố ưở ế h ng b i đi n th gia t c chùm và khi đi n th càng cao thì v t càng ệ ế ệ bé.Tuy nhiên n u tăng đi n th c a chùm tia thì yêu c u đi n th llaistia ể ử ụ ươ ng có th s d ng cho cũng tăng lên m t cách t ng ng, nh v y t ỏ ướ ơ ệ chùm có đi n áp cao h n và nh v y cho ta m t v t có kích th h n.ơ
ữ ừ ộ M t hi u ng n a là ánh sáng phát ra t các phosphor hay đ sáng.Đ ộ
L=Af(p)Vn
ộ ư ệ ứ ủ ở tr ng c a phosphor cho b i :
Trong đó
ộ ư L = đ tr ng phosphor
ủ F(p)= hàm c a dòng
ệ ế ố V đi n th gia t c.
ố ằ A h ng s .
ế n= 1.5 đ n 2.
n
=
L
ặ ộ ư ứ ở Ho c đ tr ng phosphor cũng cho b i công th c sau:
k I V b b b A
Trong đó:
ộ ệ ố ặ ư ệ ấ ọ Kb = m t h s d c tr ng g i là hi u su t phát quang.
ủ Ib =dòng c a chùm tia
ế ố ệ Vb = Đi n th gia t c
ề ặ ủ ệ A = di n tích b m t c a phosphor .
ế ả ạ ơ ị H s đ c tính kho ng 5 đ n 60 tuy theo lo i phosphor.đ n v là
ệ ố ặ lumen/watt.
ầ ươ ể ễ ế ệ ế
ọ
ủ ữ ị ỉ
ố ươ ả ở ả ủ ệ ấ ng trình x p x đúng ủ vùng b o hòa c a phosphor.Nh
ẳ ộ ỉ ầ ệ ầ
ứ ng trình đ u có th d dàng ch ng minh là k t qu c a đi n th gia Ph ố t c lên ánh sáng phát ra và minh h a mong mu n duy trì đi n áp cao phù ở ể ầ ớ ợ h p v i nh ng yêu c u khác c a hi n th .Ph ờ ườ ng th ng và không còn đúng vùng đ ơ ủ ế ể th đ tăng đ sáng c a phosphor đ n thu n ta ch c n tăng đi n áp gia ố t c chùm.
ụ ố Tr lái tia gia t c.
ụ ệ Tr
ố ầ ộ ố ộ ấ
ặ ấ ạ
ỏ ố ế ị
ế ụ ứ ư ệ ượ ử ụ c s d ng trong m t s các h lái tia tĩnh đi n lái tia gia t c thì đ ằ ộ ườ CRT. Thành ph n thông th ng là m t băng r ng b ng graphic qu n xung ể ớ ấ ặ quanh bên trong v ng đ t bên c nh m t t m lái tia.Nó dùng đ v i t m ầ phim b ng nhôm n u n u phosphor b tráng nhôm. Thành ph n này còn ượ đ ố t đ n nh là tr gia t c hay là anode th 3. ằ ế ế c bi
ạ ộ ấ ạ 4. C u t o và nguyên lý ho t đ ng CRT
ằ ặ ờ ỗ ề Nhi u ng i th i, đ c bi
ệ ư ị ớ
ệ ề ẫ ng di n khác nhau, và đ
ươ t trên nhi u ph ệ ư ể ệ ể ệ ộ ườ t i nghĩ r ng CRT là m t công ngh đã cũ kĩ và l ớ ệ ể là khi so sánh v i các công ngh hi n th m i nh LCD, plasma, DLP, và LcoS. ể ấ ố ệ Nh ng công ngh CRT v n còn r t t ả ầ hi u công ngh SEDTV thì c n ph i hi u công ngh CRT.
ộ ồ ử ấ ạ
ộ ể ế đi nệ t ỳ ơ ả ủ màn hình CRT bao g m m t súng phóng ỹ ạ tr
ạ C u t o c b n c a ạ ừ ườ đi n tệ ử d a theo hi u ng phát x nhi
ẫ ẽ ượ
ể ứ ượ t, các electron s đ ể ạ ng. Sau khi đ
ở ỹ ạ ượ ỳ ề ỏ ố ng, electron có qu đ o th ng h
ỳ
ả ộ ạ ừ ườ ở ộ
ổ ệ ứ ạ ướ ạ i d ng nhi ạ ế ộ đi nệ tr ướ ẽ tr ừ ườ tr
ộ ộ ủ ng đ c a hai t ậ ể ỳ
ỹ ạ ạ ể ượ ể
ỉ
ng s b l ch đi và đ p vào màn hu nh quang t c. To đ c a đi m này trên màn hình có th đ ộ ng đ dòng ụ ố ậ
ỳ ơ ả ể ạ ể
ế ử ụ ệ ứ ươ ớ ỗ đi n tệ ử riêng, m i súng t
ộ , m t ệ ố h th ng t o t ng đ bi n đ i qu đ o electron, và m t màn hu nh quang. Ố ấ ệ ự ng phóng t electron. Khi cung c p năng ượ ề ệ l c truy n năng ng cho m u kim lo i d ượ l ng đ b t ra kh i liên k t m ng tinh th kim lo i. Các electron này sau khi ứ ở đi nệ ườ ố c tăng t c b i m t b t ra đ c tăng t c b i ẳ ườ ướ tr c khi ng v phía màn hu nh quang. Tr ậ ượ ừ ườ ộ đ p vào màn hu nh quang, electron s ph i bay qua m t vùng t c ng đ tr ộ ạ ộ ạ ừ ườ t o b i hai cu n dây, m t cu n t o t ng tr ng ngang và m t cu n t o t ọ ườ ỳ ừ ủ d c. Tu theo c ng này, qu đ o c a electron trong t ẽ ị ệ ườ ị ượ ộ tr c đ nh i m t đi m đ ạ ộ ủ ướ ở ề ệ ể tr c đi u khi n b i vi c ộ ườ ề ườ ỉ đi nệ trong hai ng dây, qua đó đi u ch nh c ề đi u ch nh c ng đ ườ ừ ườ ng là ng tác d ng lên electron. Electron đ p vào màn hu nh quang (th tr t ẽ ZnS) s khi n đi m đó phát sáng. Đ t o ra ba màu c b n trong h màu RGB, ộ ườ ng ng v i m t i ta s d ng ba súng phóng ng màu.
ề ặ ể ầ ị Ph n đuôi và b m t hi n th
ộ ớ ắ
ỳ ứ ạ ộ ấ ớ ị
ắ • Đ i v i màn hình CRT tr ng đen : Toàn b l p hu nh quang trên b m t ố ớ ề ặ ỉ ể ch hi n th phát x m t màu duy nh t v i các m c thang xám khác nhau ể ả ể ạ đ t o ra các đi m nh đen tr ng.
ể ố • Đ i v i màn hình CRT màu : Đ t đuôi ph u là 3 ng phóng tia đi n t
ệ ử ủ ộ ớ c ph m t l p
c đèn hình màu đ ế ấ ặ ở ố ớ ượ ặ ướ ệ ạ đ i di n cho 3 tia màu RGB. M t tr ẽ phosphor chia thành các ch m phát quang RGB x p xen k
Ố
ủ
Hình: ng phóng phía sau c a CRT
ướ L i shadow mask
ộ ướ ậ ỏ • Đ đ m b o các tia không đ p ch ch ra ngoài, m t l i m ng (shadow
ượ ặ ướ ớ ể ả mask) đ ả c đ t tr ệ c l p phosphor.
ộ ạ • Và c ngay tâm m t đi m nh, ng i khoét m t l i ta l có đ
ệ ử ườ đi qua đ ng kính ượ c
ớ ườ ộ ụ ể ể ả ứ ằ b ng v i đ ướ l i và h i t ể ả ộ ổ ườ ộ ng kính m t đi m phosphor, giúp 3 tia đi n t đúng vào đi m nh.
ể ệ ử ậ ữ • Chúng t o m t l p l c đ tránh hi n t ộ ớ ọ ạ đi n t b t ng ượ c
ạ ở ạ ừ ề ặ ệ ử ắ ớ i t tr l b m t khi có tia đi n t ệ ượ nh ng h t b n t ng i .
ể t ề i đi m màu chính xác , chúng cho phép đi u
ệ ử ớ ủ ướ ể ơ ả ữ H ng cho nh ng đi n t ộ ậ ủ khi n đ c l p c a ánh sáng c a 03 màu c b n
ộ ậ ệ ử B ph n lái tia đi n t
ị ổ
ệ ử ạ ổ , t
• Trên c đèn hình, g n v trí ng phóng có các lá nam châm dùng đ hi u ể ệ ộ i c đèn hình có hai cu n dây ặ ọ ề đi theo hai chi u ngang và d c trên m t đèn ừ ườ tr
ố ầ ể ể ỉ ch nh các tia này. Đ di chuy n tia đi n t ệ ử ạ t o ra t ng lái tia đi n t hình.
ể ả ắ c r t nh cho nên m t ng
ướ ấ ớ ườ ạ ả ư ộ ể ấ i nhìn 3 đi m RGB ượ c
ộ • Do đi m nh có kích th ỏ ậ ị ể ả trong đi m nh b nh p vào v i nhau nh m t và t o c m giác th y đ ấ m t màu duy nh t
Dòng quét và tr ngườ quét
ườ ớ ầ ố ả ả • Đ i v i m t ng i v i t n s nh 24 hình/giây không có c m giá hình
ị ậ ả ố ớ nh b gi ắ t
ượ ủ ầ ả ộ
ầ ẵ ả c m t hình nh đ y đ ph i ậ ứ , l n th hai quét dòng ch n vì v y
ầ ượ • Trong màn hình ki u quét xen k đ có đ ẽ ể ể ẻ ầ ầ quét 02 l n : l n đ u tiên quét dòng l ầ ầ ố ả ể đ có đ c hình nh 24 hình / giây c n t n s mành là 48Hz
aự trên cơ sở CRT
5.Các màn hình phát tri n dể 5.1. Màn hình SED(surfaceconduction electronemitter display)
ử ụ ề ặ TV SED s d ng màn hình phát x đi n t
nh công ngh CRT, hình nh đ
ặ
ươ ng t ệ ử ậ ử ụ ư
ắ ạ ộ ộ ạ ệ ử ẫ d n b m t surfaceconduction ượ ạ ự ả ệ ư c t o ra ủ ố ủ đ p vào m t trong c a màn hình ph ph tpho ử ệ ệ ử , công ngh SED s ươ ỗ ỏ ng
ỗ ể ả ộ ớ electronemitter display. T ở b i TV SED cũng do các đi n t và phát sáng. Nh ng thay vì s d ng 3 súng b n tia đi n t ụ d ng m t chu i hàng trăm ngàn các b phát x electron nh bé m i cái t ứ ng v i m t đi m nh trên màn hình.
ẳ ế ế ứ
ạ ng th ng đ ng và ngang đ n các đi m ti p xúc t ồ ạ
ả ầ ộ
ả ệ ủ ươ ả ủ ớ ườ
ẹ ơ ẳ
ạ c thi ươ
ể ượ ng đ ề ế
ệ ủ ớ ờ ự ọ
ề ặ ụ
ả ả ề Trong khi công vi c c a các tivi CRT là làm sao lái các tia electron và cân ươ ể ỉ ng ch nh chúng theo hai ph ề ộ ừ ứ i bao g m nhi u b phát x electron ng theo t ng dòng hình nh thì tivi SED l ẽ ể ứ ớ ừ ng v i t ng nh đi m c a màn hình. Do đó, tivi SED s không c n b lái tia ố ệ ử ng đi cho các h t đi n t , nên có hình kh i electron và c không gian l n làm đ ế ế ư ờ ề ọ t k ph ng nh OLED, g n nh h n nhi u. Nh đó, màn hình có th đ ư ạ ộ ơ ơ ặ ả ươ ng ho c cao h n HD. H n i t LCD và plasma, cũng nh đ t đ phân gi ượ ơ ấ ầ ữ c t. Ánh sáng đ n a, tivi SED cũng không c n đ n c c u đèn n n riêng bi ế ủ ố ấ cung c p nh s c xát c a electron vào b m t màn hình ph l p ph t pho. K t ộ ả ấ ượ ng hình nh không còn ph thu c vào góc nhìn và ánh sáng lan qu là, ch t l ộ to đ u toàn b màn hình.
Bộ phát điện tử bằng Ôxit Palađi.
ộ ả ạ Cách t o ra m t hình nh trên SEDTV
ấ ủ Ph n quan tr ng nh t c a m t SEDTV là hàng tri u các ng phóng đi n t
ọ ệ ề ặ
ệ ử ẫ ồ ớ
ố d n b m t (SCEs). Kích th ộ ớ ộ ử ủ ớ ộ ượ
c n i v i c c d ệ ở ộ ộ ọ ầ ệ ử ộ ượ ướ c g i là các b phát đi n t c tí hon (CRTs) đ ấ ủ ộ ỏ ỡ c a m t SCE là r t nh (c nm) và nó g m m t l p cacbon v i m t khe kích ố ớ ằ ở ướ ướ d c n i v i c nano n m th i vùng trung tâm. M t n a c a l p cacbon đ ộ ỡ ệ ử ệ ự ạ ượ ố ớ ự ươ đi n c c âm, n a còn l i đ ệ ử ấ c nano. 10V cho SCE, các đi n t ấ ng. Khi cung c p m t đi n áp c ướ ủ m t phía c a khe kích th xu t hi n
ượ ắ ế ậ
ệ ộ ẽ ề M t SEDTV có hàng tri u các SCE đ ỏ ụ ể ấ
ờ ư ạ ộ ậ
ể ồ ề ế ể ạ ộ ứ t đ t o ra m t b c hình. Đi u này t t h n khi mà các đi n t
ố ơ ộ ộ ứ ừ ể ạ ờ ộ ạ c s p x p theo d ng ma tr n, và ể ả ộ ộ ỗ m i m t cái s đi u khi n m t màu đ , l c, lam c u thành nên m t đi m nh ấ ả ủ ứ t c các SCE c a b c hình. Ma tr n này có th đ ng th i đ a vào ho t đ ng t ế ệ ử ự ầ c n thi tr c ti p ạ t o thành m t b c hình theo t ng hàng t i cùng m t th i đi m.
ư ấ ạ ủ
ở ậ ươ Gi ng nh c u t o c a CRT, bên trong SEDTV cũng là chân không. T t c m t trên c a l p chân không, và l p màn hình ph photpho phát ra t ủ ớ ệ ử ẽ ng, b i v y nó s hút các đi n t ủ ớ ề ở ặ ệ ạ i. Màn hình tích đi n d ấ ả ở ừ
ố các SCE đ u phía còn l các SCE.
ế ộ ớ ấ ỏ Khi chúng đ n màn hình, các đi n t
ệ ử ẽ ượ s v ẽ ậ ớ
ể ạ ẽ ổ ượ ể ợ
t qua m t l p nhôm r t m ng. ắ ỏ ụ Chúng va đ p vào l p photpho, và sau đó s phát ra ánh sáng đ , l c, lam. M t ộ ủ c m t và não c a chúng ta s t ng h p các đi m phát sáng này đ t o ra đ hình nh.ả
ầ ủ M t ph n c a màn hình s không đ
ể ạ ả ố ơ Ở ượ ử ụ ộ ươ ẽ ả ẽ
ng ph n t ộ ể ủ ớ
ộ ề ộ ọ ả ả ể ả c s d ng d t o ra các đi m nh đen, đi u này s giúp cho hình nh có đ t đây cũng có t h n. ữ ớ các b l c màu gi a l p photpho và l p kính đ tăng đ chính xác c a màu và ạ làm gi m các ánh sáng ph n x .
ể ạ ả ậ ộ ỉ ượ ộ Đ t o ra m t hình nh hoàn ch nh, khi SEDTV nh n đ ệ c m t tín hi u,
nó s :ẽ
ệ i mã tín hi u.
ị ỏ ụ ỉ ệ ể ả ộ ỗ màu đ , l c, lam trong m i m t đi m nh.
ư ạ ệ ử i đó phát ra các đi n t bay trong
Gi ả Xác đ nh t l Đ a vào ho t đ ng các SCE mà t ạ ộ ớ i màn hình. chân không t
ệ ử ể ả ớ
Khi các đi n t ủ ẽ ổ ể
ộ ể ạ ộ
ỉ ậ ượ ể ậ ợ não c a chúng ta s t ng h p phân tích các đi m này l ả ả th c m nh n đ va đ p vào l p photpho, các đi m nh phát sáng và lúc này ấ ạ ể i đ cho ta th y m t hình ứ ộ ổ nh hoàn ch nh. Các hình nh này thay đ i theo m t m c đ cho phép đ b n có ể ả c chúng khi di chuy n.
ầ ả ậ ứ ể ạ ư ấ
ư ả
ệ ằ ạ
Quá trình này x y ra h u nh ngay l p t c, và c u trúc này có th t o ra ả c 60 hình nh (khung hình) trên m t giây. Không nh CRT, nó không ph i ầ ượ ừ ẽ t t ng hàng khác nhau. Nó t o ra các ả ả ẹ ừ ể ọ ờ ộ ượ đ xen k các hình nh b ng vi c quét l n l hình nh tr n v n theo t ng th i đi m.
Ư
ượ
ể
u nh
ủ c đi m c a SED:
ộ ươ ể 50.000:1. Theo IGN tai tri n lãm CES 2006. Phiên
1) Đ t ố ả ng ph n cao: ủ ẽ ạ ế ộ ươ ả ả b n cu i cùng c a SED s đ t đ n đ t ng ph n là 100.000:1.
ể
ỷ ụ ể
ệ ắ ả ữ SED Inc công ty liên doanh gi a Canon và Toshiba đã phát tri n thành công ị ả ộ ươ ng ph n k l c 100.000:1; cho phép hi n th ấ ượ ng. màn hình công ngh SED có đ t hình nh vô cùng s c nét và n t
ả ộ ươ ấ ả
ườ ỉ ạ ườ ẩ S n ph m này có đ t ả ủ ộ ươ ng (đ t ầ ả ng ph n c a m t màn hình LCD thông th
ầ ấ ả
ộ ươ ườ ệ ả ỉ ng ph n cao g p c trăm l n màn hình LCD thông ộ th ng ch đ t 1.000:1). Đây là công ty đ u tiên chuyên s n xu t các lo i màn hình công ngh SED. Thông th ệ ạ ả ng ph n kho ng 8.600:1. ng công ngh này cũng ch cho đ t
ể ả ả
ượ ố
ặ ồ c khi đi u ch nh đ c tính c a ngu n phát electron. Nói theo cách d
ỉ ử ụ ể ệ ệ
ả ọ ộ ươ ng ph n nh y v t này là làm gi m c đ t Tuy nhiên, chìa khoá đ có đ ề ộ ừ ể ệ ẳ 0,04 cd/m2 còn 0,003 cd/m2; và đi u h n đ sáng th hi n màu đen xu ng t ễ ủ ề ạ ượ này đ t đ ơ ể hi u h n, màn hình này s d ng công ngh cho phép th hi n màu đen trông đen h n. ơ
ể ị 2) Hi n th màu đen rõ nét chính xác.
ứ ờ 3) Th i gian đáp ng là 0,2 ms.
ấ ượ ệ ế Toshiba cam k t là công ngh SED s cho hình nh có ch t l ng sánh
ư ớ ờ ướ ẽ ứ ngang v i tivi CRT, nh ng có th i gian đáp ng d ả i 1 ms.
ờ ấ ứ ạ Do có th i gian đáp ng th p nên không nh các lo i màn hình tinh th
ư ủ ệ ạ ấ
ư ề ệ ẽ ấ
ả ấ ủ ể ữ ặ ậ ộ ố ộ c
ể ẳ ổ ế ỏ l ng LCD và plasma hi n đang ph bi n trong ch ng lo i TV t m ph ng, các ị ể ị hình nh c a màn hình SED s không b xu t hi n vi n răng c a khi hi n th các ượ đi mể ể ậ tr n đ u th thao ho c nh ng v t chuy n đ ng nhanh, v n là m t nh ủ c a màn hình LCD và plasma.
2.
ộ ạ 4) Đ sáng đ t 450 cd/m
5) Góc nhìn r ng.ộ
ả ả ẩ ượ ươ ạ ắ 6) Giá c s n ph m khi đ c th ẽ ng m i hoá s không đ t.
ụ ấ ụ ỏ ơ ơ ệ ấ 7) M ng h n, tiêu th ít đi n năng h n do công su t tiêu th th p:
ỏ ệ ạ Màn hình SED m ng h n, l
ơ ớ ụ ằ
ớ ủ ấ ằ ệ ẽ ộ ỉ
ằ ộ ơ i tiêu th ít đi n năng h n so v i LCD và ồ plasma. Canon cho hay ngu n electron n m sát pixel và l p ph màn hình ụ ệ ế t ki m đi n, ch tiêu th công su t b ng m t 1/3 photpho s giúp TV SED ti ỡ ủ c a m t tivi Plasma (PDP) và b ng 2/3 tivi LCD cùng c .
ả ẩ ờ ộ ệ 8) Công ngh SED cho ra đ i các s n ph m tivi đ nét cao (HDTV):
ả ưở TV SED là tivi đ nét cao (HDTV) có đ phân gi i lý t ng 1080p
ườ ẩ ầ ộ ộ ạ ả (1.920x1.080 pixel), và lo t s n ph m đ u tiên có đ ng chéo chính xác là 50".
ớ So sánh Tivi SED v i TV CRT
Công ngh ệ màn hình SED, v c b n khá gi ng v i
ự ố ị
ấ ủ ộ ả ế ề ơ ả ỳ ượ ậ t b c so v i
ộ ủ
ể ề ộ ừ
ộ ể ả ể ả ắ ể ề ộ
ể ầ ứ ươ
ớ ộ ớ ủ ề ề ể ượ ượ ề ả ủ ừ ườ ng ph i đ dài, t tr ể c đi m c a ủ màn hình CRT là chi u dày quá l n. Nh
ầ ố ỉ ớ ộ ớ màn hình CRT, cũng ậ ự d a vào s phát sáng c a ch t hu nh quang khi b electron đ p vào. Tuy nhiên, ớ màn hình CRT, đó là thay vì sử màn hình SED có m t c i ti n v đi n tệ ử đ đi u khi n s phát sáng c a toàn b đi m nh, ể ự ụ d ng m t súng phóng đi n tệ ử cho t ng đi m nh. V i ử ụ ớ màn hình SED s d ng riêng m t súng phóng ề ể màn hình CRT, đ có th đi u khi n m t chùm tia electron quét kh p chi u ỹ ạ ủ ầ ọ ngang và chi u d c màn hình, yêu c u đ u tiên là qu đ o c a chùm tia electron ng ng v i đ l n c a màn hình. Đi u này gây trong t ứ ớ c đi m th hai ra nh ả ạ c a ủ màn hình CRT, đó là t n s quét. Do ch v i m t chùm tia electron, l i ph i
ố ể ả ể ể
ớ ờ ể ị ộ ố ể ả
ấ ạ ớ ộ ệ ả ướ ớ c l n. M t nh màn hình có kích th
ộ ể
ờ
ộ ằ
ộ ụ ượ ể ẳ ắ t, ệ màn hình SED đã kh c ph c hoàn toàn ba nh
ỗ
ng s t
ể ả ượ ỉ
ớ màn hình LCD và Plasma. M i đi m nh đ ộ ộ ậ
ỗ ộ ể ả ơ ầ ố ể ớ ầ ố ể ể ị
ề ấ ứ ộ ẽ ề ặ ẳ
ề
ấ ượ ơ ớ ỏ ọ ộ ơ ộ màn hình đ hi n th m t khung hình, nên quét su t toàn b các đi m nh trên ề ẽ ị ộ th i gian hi n th m t khung hình s càng l n khi s đi m nh càng l n. Đi u ở ượ c này gây tr ng i cho vi c s n xu t các ữ ủ ả đi m n a c a màn CRT là do chùm tia electron ph i quét xung quanh m t tâm, ề ặ màn hình là b m t cong (đó là h i tr ồ ướ ề ặ c, còn gi nên b m t đây thì đã có màn ể ả đi n tệ ử cho m t đi m nh ệ ử ụ CRT ph ng). B ng vi c s d ng m t súng phóng ủ riêng bi c đi m nói trên c a đi n tệ ử riêng, nên chùm ể ả ộ màn hình CRT. Do m i đi m nh có m t súng phóng ở đi nệ tr ượ ườ ỳ ẳ ẽ ớ ậ ố i đ p th ng vào màn hu nh electron sau khi đ c tăng t c b i ủ màn hình SED r tấ ề ừ ườ ầ quang mà không c n bay qua vùng t ng, nên b dày c a tr ề ử c đi u bé, ch ngang ng a v i ẽ ở khi n đ c l p b i m t súng phóng nên toàn b đi m nh trên khung hình s ủ ị ẽ ớ ộ hi n th cùng m t lúc, t n s hi n th s l n h n nhi u so v i t n s quét c a ố ớ ề màn hình CRT. Và cu i cùng, không h có b t c m t quá trình "quét" nào v i ể ư ậ ề ặ màn hình s là b m t ph ng. Nh v y, màn hình SED, nên hi n nhiên b m t ủ màn hình CRT nên màn hình SED sẽ ố ệ ờ ự nh d a trên công ngh truy n th ng c a ử màn hình CRT, tuy nhiên có kích th c ướ màn ả ng hình nh ngang ng a có ch t l ơ ả hình l n h n, đ phân gi i cao h n, và nh g n h n.
Màn hình FED (Field Emission Display)
ộ ấ ệ ả ơ ấ Field emission display (FED) là m t c u trúc đ n gi n cho hi u su t
ố ả ộ ọ ể ạ ầ ị ầ ộ đ chói cao. Đây là d ng hi n th không c n ánh sáng b i c nh, b l c m u,
ự ấ ộ ư kính phân c c hay m t màng quang nh trong màn hinh LCD. Nghĩa là c u màn
ữ ả ơ ơ ờ hình FED là đ n gi n h n màn hình LCD. Thêm n a là màn hình FED có th i
ộ ở ộ ứ ả ệ ộ ơ gian đáp ng hình nh nhanh h n. Đ m r ng góc nhìn và nhi ơ ớ t đ là l n h n
ể ể ả ộ ị ườ LCD. Chúng có th hi n th hìnha nh tĩnh và đ ng, trong môi tr ng xung
ể ử ụ ạ ậ quanh là nóng hay l nh, cho cá nhân hay t p th s d ng . Field emission
ấ ươ ươ ng đ ng nh display (FED) có c u trúc t ư cathode ray tube (CRT). Both
ử ụ ể ạ ụ ề ộ ộ ỳ FEDs and CRTs đ u s d ng hu nh quang đ t o ra đ chói và ph thu c vào
ơ ế ạ ủ ể ấ ấ ạ ộ ự áp su t th p (chân không) đ duy tri s phát x c a electron.C ch ho t đ ng
ồ ườ ạ ỳ ủ c a FED bao g m tr ng kích thích phát x electron vào hu nh quang và phát
ộ ườ ệ ạ ườ ố ơ ệ sinh đ chói. Tr ng phát x dùng đi n tr ng cao t t h n là nhi t đi n t ệ ử ể đ
tách electron trong chân không.
ể 6. Ưu đi m và nh ể cượ đi m CRT
ắ ấ
ắ ự ỡ ố ộ ủ ể ạ ượ ớ ứ c cao. Phù h p v i games th và các nhà thi
Ưu đi m :Th hi n màu s c r t trung th c, màu s c r c r , t c đ đáp ng cao, ự ể ể ệ ế ế ợ ộ ả t k , đ phân gi i có th đ t đ ạ ồ ử x lý đ ho .
ể ườ ạ ơ
ệ ơ ố ề ẻ ạ ớ ứ cượ đi m: Tiêu t n đi n năng h n các lo i màn hình khác, th ng s c kho nhi u h n v i các lo i màn hình khác.Kích th ả ng gây nh cướ CRT đồ sộ
Nh ưở h ề ồ c ng k nh….

