Open System Interconnection
Phânch các l p m ng m t s câu h i
nh sau :ư
Cái gì s đ c l u chuy n ượ ư
Đ i t ng l u chuy n là gì ựơ ư
L u chuy n trên môi tr ng nàoư ườ
L u chuy n d a trên nh ng lu t nào ư
M T S CÂU H I KHI QUAN M Đ NC L P M NG
M ngChuy n
cái gì
V t truy n d n
(d ng khác )Các lu t truy n d n Môi tr ng truy n d nườ
C p n c ướ N cư N c nóng, ướ
n c ngu i, ướ
n c u ng ướ
đ c, n c th iượ ướ
Đóng m van n c, ướ
b m,..ơng n c, kênh ướ
Giao thông Ph ng ươ
ti n xe c Xe h i, xe t i, ơ
xe g n máy, xe
đ p…
Lu t giao thông,
phép l ch s , văn
minh trên đ ng ườ
Đ ng b , đ ng cao ườ ườ
t c , c u,
B u chínhưĐ v t Th , b u ư ư
ph m,ki n
hàng…
Các lu t v cách
đóng gói , đính kèm
B u đi n, xe ch th , ư ư
ng i đ a th ườ ư ư
Đi n tho i Thông tin
liên l cGi ng nói, âm
thanh
Lu t s d ng đi n
tho i, phép l ch s
khi nói chuy n
Dây đi n tho i, sóng
âm..
M ngChuy n
cái gì
V t truy n d n
(d ng khác )Các lu t truy n d n Môi tr ng truy n d nườ
Giao thông Ph ng ươ
ti n giao
thông
Xe . O tô g n
máy
Đèn tín hi u, bi n
báo
Đ ng, c u , sông…ườ
M ng máy
tính
Tín hi u
sTín hi u đi n,
s , data,…D ch vu, c ng,
ch ng trìnhươ Đi n, m ng, cáp
quang…
Mô hình OSI (open system interconection)
L i ích c a mô hình OSI
Gi m đ ph c t p, chia nh các giao ti p ế
m ng cho đ qu n lý
Chu n hoá các thành ph n m ng cho
nhi u công ty phát tri n và ng h
D dàng cho vi c k t n i v k thu t (cho ế
phép nhi u thi t b khác nhau và ph m ế
m m khác nhau co th kêt n i d dàng)
Đ m b o c s cho t ng t ng phát tri n ơ
riêng bi t ,không cho vi c thay đ i k
thu t c a t ng này làm thay đ i t ng khác
Tăng t c đ phát tri n c a m ng máy tính
Đ n gian hoá vi c d y và h c ơ