Mô hình OSI-TCP/IP (Open System Interconnection)
lượt xem 134
download
Tầng 1: Tầng vật lý (Physical Layer) Tầng vật lý định nghĩa tất cả các đặc tả về điện và vật lý cho các thiết bị. Trong đó bao gồm bố trí của các chân cắm (pin), các hiệu điện thế, và các đặc tả về cáp nối (cable). Các thiết bị tầng vật lý bao gồm Hub, bộ lặp (repeater), thiết bị tiếp hợp mạng (network adapter) và thiết bị tiếp hợp kênh máy chủ (Host Bus Adapter)- (HBA dùng trong mạng lưu trữ (Storage Area Network)). Chức năng và dịch vụ căn bản được thực hiện bởi tầng vật...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mô hình OSI-TCP/IP (Open System Interconnection)
- O pen t I er Sys em nt connecton i
- MỘT SỐ CÂU HỎI KHI QUAN TÂM ĐẾN CÁC LỚP MẠNG Phân tích các lớp mạng một số câu hỏi như sau : Cái gì sẽ được lưu chuyển Đối tựơng lưu chuyển là gì Lưu chuyển dựa trên những luật nào Lưu chuyển trên môi trường nào
- Mạng Chuyển Vật truyền dẫn Các luật truyền dẫn Môi trường truyền dẫn cái gì (dạng khác ) Cấp nước Nước Nước nóng, Đóng mở van nước, ống nước, kênh nước nguội, bơm,.. nước uống được, nước thải Giao thông Phương Xe hơi, xe tải, Luật giao thông, Đường bộ, đường cao tiện xe cộ xe gắn máy, xe phép lịch sự, văn tốc , cầu, đạp… minh trên đường Bưu chính Đồ vật Thư, bưu Các luật về cách Bưu điện, xe chở thư, phẩm,kiện đóng gói , đính kèm người đưa thư… hàng… Điện thoại Thông tin Giọng nói, âm Luật sử dụng điện Dây điện thoại, sóng liên lạc thanh thoại, phép lịch sự âm.. khi nói chuyện
- Mạng Chuyển Vật truyền dẫn Các luật truyền dẫn Môi trường truyền dẫn cái gì (dạng khác ) Giao thông Phương Xe . O tô gắn Đèn tín hiệu, biển Đường, cầu , sông… tiện giao máy báo thông Mạng máy Tín hiệu Tín hiệu điện, Dịch vu, cổng, Điện, mạng, cáp tính số số, data,… chương trình quang…
- Mô hình OSI (open system interconection) Lợi ích của mô hình OSI Giảm độ phức tạp, chia nhỏ các giao tiếp mạng cho để quản lý Chuẩn hoá các thành phần mạng cho nhiều công ty phát triển và ủng hộ Dễ dàng cho việc kết nối về kỹ thuật (cho phép nhiều thiết bị khác nhau và phầm mềm khác nhau co thể kêt nối dễ dàng) Đảm bảo cơ sở cho từng tầng phát triển riêng biệt ,không cho việc thay đổi kỹ thuật của tầng này làm thay đổi tầng khác Tăng tốc độ phát triển của mạng máy tính Đơn gian hoá việc dạy và học
- Mô hình OSI Xử lý mạng cho các ứng dụng 7 application Cung cấp những dịch vụ mạng cho các xử lý ứng dụng (như mail, truyền file, truy nhập từ xa) 6 Presentation Đảmểbảdiễn tdnốliệu n đích Bi u o kế ữ i đế Đảm bảo dữ liệu có thể nhận ra(đọc được ) tại hệ Quantngốnhận trongtruyền dẫn giữa các host thố n i đến Kế tâm bên việc host 5 Session Truyịềết dậpli, điữ u ệu y n và ngắt các phiên làm việc n l ạ ệ d ề li khiể Đ nh dữ ng u tin cậ Thiu trúc dữ liệu Cấ 4 Transport Thiếữađcác các cú pháp các kết nối ng dụng gi t lậpnh ứng dụng ỷ cho tầng ứ Qui ị duy trì và hu 3 Network Kiểm traĐịa và ỉ mạng logic và xácụcnh đường đi cho Đánh lổi ch điều khiển dòng ph đị hồi thông tin gói tin 2 Datalink Các phương pháp chuyển mạnh gói… 1 Physical Truyền nhị phân (bit) Điều khiển kết nối trực tiếp và truy xuất thiết bị Dây cáp, các thiết bị kết nối, điện thế, tốc độ truyền..ảo truyền dữ liệu tin cậy trên thiết bị truyền Đảm b dẫ n Các mô hình đi dây mạng Đánh địa chỉ vật lý, các hình dạng của mạng, báo lổi, và điều khiển dòng
- Tầng ầng ậtl ( 1:T v ý Physi cal Layer) Tầng ậtl nh ĩa ấtcả đặc ả ề i n vậtl cho t ếtbị.Tr v ý đị ngh t các t v đ ệ và ý các hi ong ó đ bao gồm ố r ủa chân ắm pi ,các ệu i n hế,và đặc ả ề nối( e) b tíc các c ( n) hi đ ệ t các t v cáp cabl .Các t ếtbị ầng ậtl bao ồm ub,bộ ặp r hi t v ý g H l ( epeat ) hi tbị i p ợp ạng net k er ,t ế tế h m ( wor adapt )và hi tbị i p ợp er t ế tế h kênh áy ủ H os m ch ( tBus Adapt ) H BA er ( dùng r tong m ạng ưu r ( or Ar Net k) .Chức ăng dịch ụ ăn ản c hực ện ởi l tữ St age ea wor ) n và v c b đượ t hi b t ng ậtl bao ồm : ầ v ý g Thi tl p ặc ắtm ạch ếtnốiđi n el r calconnecton)vớim ộtphương i n ế ậ ho ng k ệ ( ect i i tệ tuyền hông t ans i s on edi ) r t (r m s i m um . Tham a quy rnh à r đó t gi vào tì m tong các àinguyên r ền hông c a ẻ ệu ả ữa tuy t đượ chi x hi qu gi nhi u ườidùng.Chẳng ạn ảiquyếttanh ấp àinguyên cont i ề ng h gi r ch t ( enton)và đi u ển ưu ượng. ề khi l l Đi u ến m odul i ,hoặc ến igi a ểu ễn ữ i u ố di t a)của t ết ề bi ( aton) bi đổ ữ bi di d lệ s ( gialdat các hi bị ườidùng các í hi u ương ng c r ền kênh r ền hông com m uni i ng và tn ệ t ứ đượ tuy qua tuy t ( caton channel.) Cáp bus ( )SCSIs ong ong ạtđộng ầng ấp hi u i chuẩn s ho ởt c này.N ề têu khác nhau ủa c Et netdành t ng ậtl cũng ằm r t ng her ập ầng ậtl vớit ng her cho ầ v ý n tong ầ này;Et netnh t v ý ầ lên ếtdữ i u l ột i u ương ự ũng ảy a ivớicác ạng ục ộ ư i k lệ vào àm m .Đ ề t t c x r đố m c b nh Token i D Ivà EEE 11. rng,FD I 802.
- Tầng ầng ậtl ( 1:T v ý Physi cal Layer) Chức ăng n Chuyển dòng tt qua ương i n r ền ẫn bi hô ph tệ tuy d Đảm ảo b bên ận ểu úng ữ i u c r ền nh hi đ d lệ đượ tuy Để m ảo ức ăng ầng ậtl đặtr đả b ch n t v ý a C ấu r vậtl của ạng heo ểu túc y m t ki gì Các tt ề a ạnh ơ,đi n đặ ả v khí c c ệ để dùng ương i n ph tệ tuyền ẫn r d hóa định hờigi cho ệc r ền t M ã và t an vi tuy bí
- ầng ầng i kếtdữ i u T 2:T lên lệ ( at Li Layer D a nk ) Tầng i kếtdữ i u lên lệ cung ấp phương i n tnh ức ăng quy rnh c các tệ có í ch n và tì để tuyền ữ i u ữa t ực hể ạng,pháthi n có hể ửa ữa l itong r d lệ gi các h t m ệ và t s ch các ỗ r t ng ậtl nếu ầ v ý có.Cách ánh a ỉ ang í vậtl ĩa à a ỉ đ đị ch m tnh ý,ngh l đị ch ( địa ỉ A C )được ã cứng tong t ẻ ạng net k d)khichúng ch M m hóa vào r các h m ( wor car được ản ất ệ hống định a ỉ không đẳng ấp fats s xu .H t xác đị ch này có c (l chem e) . Chú ídụ i n nh ấtl Et net hững ụ ý:V đ ể hì nh à her .N víd khác ề gi t ức i v các ao h lên kếtdữ i u dat lnk ot )l các ao hức D LC;A D CCP lệ ( a i pr ocol à gi t H dành các cho m ạng i m ớiđi m ặc ạng đ ể t ể ho m chuyển ạch packets t m gói( wiched wor )và net ks gi t ức l cho m ạng ục ộ.Tr các ạng ục ộ heo i chuẩn ao h A oha các c b ong m c b t têu IEEE m ộts ạng heo i chuẩn 802,và ố m t têu khác,chẳng ạn D I ầng i kết h FD ,t lên dữ i u t ể c a a hành t ng ầng A C M edi Acces lệ có h đượ chi r t 2 ầ con:t M ( a s Cont ol r Đi u ển uy ập ề khi Tr nh Đường r ền)và ầng tuy t calLi Cont olĐi u LLC Logi nk ( r ề khi n ên ếtLôgi heo i chuẩn EEE 2. ể Li k c)t têu I 802. Tầng i kếtdữ i u nh à ơicác ầu ối( i lên lệ chí l n c n br dge)và các t ếtbị hi chuyển ạch s iches ạtđộng.K ếtnốichỉ c m ( w t )ho đượ cung ấp ữa c gi các nútm ạng c ốivớinhau r nộibộ ạng.Tuy ên,có ập uận hợp đượ n tong m nhi l l khá l cho ằng hực a t ếtbị t ộc ề ầng 5 ứ ý r t r các hi này hu v t 2, ch không hoàn oàn huộc t t về ầng t 2.
- ầng ầng i kếtdữ i u T 2:T lên lệ ( at Li Layer D a nk ) M ục í :cung ấp ộtphương đ ch c m pháp áng i cậy r ền ữ i u đ tn để tuy d lệ qua ng r ền ậtl m r vi c r ền hông ữa t ếtbị đườ tuy v ý,đả tách ệ tuy t gi các hi tên ộtm ạng r m ở gửi ầng đóng ữ i u hành khung ữ i u dat f am e) bên ,t này góid lệ t các d lệ ( a r có ch hước định,tuyền khung ữ i u xử ý khung kí t xác r các d lệ và l các báo nhận acknow l ( edged r e) f am T| 1001….1|H T| 1001….1|H D at lnk a i D at lnk a i frame frame phys cal i phys cal i 100100100010000111110110101
- D at lnk 2 ớ con a i phân l p 7 application 6 Presentation 5 Session LLC(logical link control) 4 Transport MAC(media access control) 3 Network 2 Datalink 2 Datalink 1 Physical
- Tầng edi access m a contol r Chức ăng: n Định a ỉ ậtl đị ch v ý Tr cập hi tbị ạng uy t ế m
- Tầng edi access m a contol r Định a ỉ ậtl :m ỗit ếtbị r c ấtxưởng đị ch v ý hi tướ khixu đều c ắn ộtđịa ỉ ậtl . a ỉ được ầng đượ g m ch v ý đị ch này t M A C ử ụng nh ị hi tbị s d để đị v t ế 48bit tđầ cho s 24bi u nhà x 24bi ánh a ỉ t ếtbị ủa s tđể đ đị ch ho hi c nhà x
- Tầng edi access m a contol r Tr cập hi tbị ạng:có ều uy t ế m nhi cách r cập hi t tuy t ế bị ạng m Định ị heo a ỉ ậtl v t đị ch v ý Tr chấp anh Các hi tbị quyền r c p ữ i u có chạm t ế có tuy ậ d lệ va CSM A / ,CSM A / CD CA Có i u ển đ ề khi M ạng ếtđịnh hi tbị quy t ế nào c ền r ền đượ quy tuy Phương chuyển hẻ pháp t bài phương pháp tm dò ì
- Tầng ac:các ương m ph pháp tanh ấp r ch B ấtkỳ hi tbị cũng t ể r ền ữ i u ếu hấy ần hi t t ế nào có h tuy d lệ n t c t ế Thuận ợi l : C ơ ộituy ập h r c đường r ền à ư tuy l nh nhau các hi tbị cho t ế Chiphít ấp h Tốc r ền ấp ận độ tuy ch nh được ếu ố ượng hi tbị n s l t ế không nhi u quá ề B ấtl i ợ G i m ệu ăng ảim ạng ăng ả hi n khit t cao K hông hể n nh ức u i cho t ếtbị c ệt t ấ đị m độ ư tên các hi đặ bi Các ương ph pháp r chấp c ử ụng tanh đượ s d CD :car i ens m tpl acces ih ls on ecton:chấp ận ng CSM A / rers e uli e s w t coli i det i nh đụ độ CSM A / rers e uli e CA :car i ens m tpl acces ih ls on dvoi s w t coli i A r đụ độ dance:tánh ng
- csM A/ D C CSM A / a r cập ng r ền CD đ tuy đườ tuy dùng óng ang pháthi n s m có ệ xung t độ Ý ưởng t nghe r khituyền tong r Thi tbị ắng ế l nghe ng r ền đườ tuy N ếu ng r ền ãnh hi tbị r ền đườ tuy r t ế tuy ngay ữ i u ủa d lệ c nó Sau r ền,t ếtbị ắng khituy hi l nghe r đường r ền có ện ượng ng tên tuy xen hi t đụ độ xãy a r N ếu t ếtbị ẽ ửim ộttn ệu ảnh cho t ếtbị có hi s g í hi c báo các hi khác.Tí hi u ảnh n ệ c báo có ục í t m ăn này m đ ch ạ ng không các hi tbị cho t ế khác ửitếp í hi u ên g i tn ệ l đường r ền tuy ngay u ó ằm r đụng hêm ữa s đ nh tánh độ t n Các hi tbị ờ au ộtt ờigi ngẫu ên,s ửidữ i u ủa ì l m ạng t ế ch s m h an nhi ẽ g lệ c m nh ên N ếu ảy a ng ần vớicùng hi tt ị,chúng ẽ ặp ạicác ước r với x r đụ độ l 2 t ế h s l l b tên t ờigi chờ ẫu ên ẽ c a ăng ấp ôi h an ng nhi s đượ gi t g đ Et nets ụng her ử d CSM A / CD
- C SM A/ A C CSM A / a r cập ng r ền CA đ tuy đườ tuy dùng óng ang r xung t s m để tánh độ Ý ưởng: t Thi tbị ắng ế l nghe ng r ền đườ tuy N ếu ng r ền ảnh,t ếtbị ửitn ệu n đườ tuy r hi g í hi “xi phép” c r ền đượ tuy N ếu ạng ấp ận,s ửitn ệu phép n hi tbị m ch nh ẽ g í hi cho đế t ế Thi tbị r ền ữ i u ã ận c í hi u phép ế tuy d lệ khiđ nh đượ tn ệ cho Sau r ền,t ếtbị ửitn ệu xong khituy hi g í hi báo Localal m ạng t k/ không s ụng dây ử d CSM A / CA
- M AC ương ph pháp hẻ t bài (oken t passi ng) M ạng tìm ộtt ẻ )oken duy r h bài( t dichuyển hường t xuyên r tên đường r ền.M ộtt ếtbị uốn r ền ảichi m hẻ tuy hi m tuy ph ế t bài M ạng ử ụng hẻ oken ng ủa BM s d t bàit Ri c I Thuận ợi l Các hi tbị tbi tcó hể độ u i tuy ập t ế đặ ệ t có ư tên r c đường r ền tuy cao hơn Thí hợp ch cho ạng t inặng ơn m có ả h CSM A / ,CSM A / CD CA B ấtl i ợ : Chậm ơn h CSM A / ,CSM A / ạng ảinhẹ CD CA khim t Thi ị ạng ttền êtb m đắ i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn