I.GI I THI U V MÔ HÌNH OSI.
Mô hình OSI (OpenSystemInterconnection) là mô hình đc t ch c ISO đ xu t t ượ
1977 và công b l n đu vào 1984. Đ các máy tính và các thi t b m ng có th truy n ế
thông v i nhau ph i có nh ng qui t c giao ti p đc các bên ch p nh n. Mô hình OSI ế ượ
là m t khuôn m u giúp chúng ta hi u d li u đi xuyên qua m ng nh th nào đng ư ế
th i cũng giúp chúng ta hi u đc các ch c năng m ng di n ra t i m i l p. ượ
Trong mô hình OSI có b y l p, m i l p mô t m t ph n ch c năng đc l p. S tách
l p c a mô hình này mang l i nh ng l i ích sau:
-Chia ho t đng thông tin m ng thành nh ng ph n nh h n, đn gi n h n giúp ơ ơ ơ
chúng ta d kh o sát và tìm hi u h n. ơ
-Chu n hóa các thành ph n m ng đ cho phép phát tri n m ng t nhi u nhà
cung c p s n ph m.
-Ngăn ch n đc tình tr ng s thay đi c a m t l p làm nh h ng đn các l p ượ ưở ế
khác, nh v y giúp m i l p có th phát tri n đc l p và nhanh chóng h n.ư ơ
II. CÁC L P C A MÔ HÌNH OSI .
Mô hình k t n i h th ng m (OSI) có b y l p, b t đu b ng l p 'th p nh t' trong ế
phân c p (v t lý) và ti p t c đn l p 'cao nh t' ( ng d ng). ế ế Các L p đc s p x p ượ ế
nh sau:ư
ng d ng (Application)
Trình bày. (Presentation)
Phiên(Session)
V n chuy n( Transport)
M ng(Network)
Liên k t D li u(ế Data link)
V t lý(Physical)
1.L p v t lý (Physical layer).
L p v t lý, L p th p nh t c a mô hình OSI, là L p đi u khi n vi c truy n t i dòng
d li u bit trong môi tr ng v t lý. L p này mô t giao di n đi n/quang, c h c và ườ ơ
ch c năng t i môi tr ng v t lý và mang tín hi u cho t t c các L p cao h n. ườ ơ
Các ch c năng c th :
-Mã hóa d li u: s a đi m u tín hi u s đn gi n (1 và 0) đc máy tính s ơ ượ
d ng đ đáp ng t t h n các đc đi m c a môi tr ng v t lý, h tr đng b ơ ườ
hóa bit và khung và xác đnh:
Tr ng thái tín hi u nào đi di n cho nh phân 1
Cách th c tr m nh n bi t đc th i đi m "th i gian bit" b t đu ế ượ
Cách tr m nh n đnh gi i h n khung
-G n v i môi tr ng v t lý, phù h p v i nhi u kh năng khác nhau trong môi ườ
tr ng.ườ
-K thu t truy n: xác đnh xem bit đã mã hóa s đc truy n b ng cách phát tín ượ
hi u d i t n c s (k thu t s ) ho c băng thông r ng (t ng t ). ơ ươ
-Đi u khi n truy n trong môi tr ng v t lý: truy n bit d i d ng tín hi u đi n ườ ướ
ho c quang phù h p cho môi tr ng v t lý và xác đnh: ườ
Nh ng tùy ch n môi tr ng v t lý nào có th đc s d ng ườ ượ
Nên s d ng bao nhiêu volt/db cho m t tr ng thái tín hi u nh t
đnh, b ng cách s d ng m t ph ng ti n v t lý nh t đnh ươ
2. L p liên k t d li u. ế
L p liên k t d li u cung c p và đm b o các khung d li u truy n đi không có l i t ế
nút này t i nút khác trong L p v t lý và cài đt c ch phát hi n, x lí l i d li u. C ơ ế
th :
-Thi t l p và k t thúc liên k t: thi t l p và k t thúc liên k t h p lý gi a hai nút.ế ế ế ế ế ế
-Ki m soát l u l ng truy c p khung: yêu c u nút truy n "tr l i" khi không có ư ượ
b đm khung nào.
-Khung s p x p th t : truy n/nh n khung tu n t . ế
-Khung xác nh n: cung c p khung acknowledgments.
-Gác khung: t o và nh n ra ranh gi i khung.
-Ki m tra l i: khung đc ki m tra tính toàn v n. ượ
-Ph ng ti n qu n lý truy c p: xác đnh khi nút "có quy n" s d ng các ph ng ươ ươ
ti n v t lý.
3. L p m ng
L p m ng ki m soát ho t đng truy n d li u m ng con, quy t đnh đng d n ế ườ
v t lý d li u nên s d ng d a trên đi u ki n m ng, m c đ u tiên c a d ch v và ư
các y u t khác.ế C th :
-Đnh tuy n: l trình truy n khung trong m ng. ế
-Đi u khi n l u con: b đnh tuy n (l p trung gian h th ng m ng) có th ư ế
h ng d n m t tr m g i "ga tr l i" c a khung truy n khi b đnh tuy n đm ướ ế
đy lên.
-Khung phân m nh: n u nó xác đnh kích th c t i đa c a đn v (MTU) truy n ế ướ ơ
nh h n kích th c khung, b đnh tuy n có th phân đo n khung truy n và t p ơ ướ ế
h p l i t i đích đn. ế
-Đa ch v t lý h p lý ánh x : d ch h p lý đa ch ho c tên vào đa ch v t lý.
4.L p v n chuy n
L p truy n t i đm b o r ng d li u g i đi không có l i, theo th t và không m t
mát, trùng l p.
-Thông báo phân đo n: ch p nh n th t l p (phiên) trên, chia th thành các ư ư
đn v nh h n (n u kích th c l n) và chuy n các đn v nh xu ng L p ơ ơ ế ư ơ
m ng.
-Thông báo th a nh n: cung c p acknowledgments.
-Thông báo đi u khi n l u l ng truy c p: cho tr m truy n ng ng l i khi b ư ư
đm thông báo không có s n.
-
Thông th ng, l p truy n t i có th ch p nh n d li u kích th c t ng đi l n, ườ ướ ươ
nh ng n u d li u v t quá gi i h n cho phép, l p truy n t i ph i chia nh d li u ư ế ượ
và t p h p l i sau khi nh n đc. ượ
5. L p phiên.
L p phiên cho phép phiên làm vi c thi t l p gi a các ti n trình đang làm vi c khác. ế ế
-K t thúc phiên làm vi c, thi t l p và b o trì: cho phép hai ng d ng khác nhau ế ế
thi t l p, s d ng và k t thúc k t n i, g i là phiên.ế ế ế
-H tr phiên: th c hi n các ch c năng cho phép các quy trình giao ti p trên ế
m ng, nh n bi t tên và b o m t thông tin khi truy n qua m ng. ế
6. L p trình bày.
L p ng d ng có th đc xem là công c d ch trên m ng. ượ
-Đm b o các máy tính dùng các ki u đnh d ng d li u khác nhau có th trao
đi thông tin v i nhau.
-D li u g i đi đc L p trình bày chuy n sang đnh d ng trung gian tr c khi ượ ướ
đc truy n lên m ng và l p trình bày bên nh n s chuy n v đnh d ng riêng ượ
c a mình.
7. L p ng d ng.
L p ng d ng cung c p các ng d ng truy xu t c n thi t đn các d ch v m ng, bao ế ế
g m:
-Chuy n h ng thi t b và chia s tài nguyên ướ ế
-Truy nh p t p t xa
-Truy c p t xa máy in
-Quy trình liên k t n iế
-Qu n lý m ng
-D ch v th m c ư
-Đi n t nh n tin (ch ng h n nh th ) ư ư
-M ng o thi t b đu cu i ế
Ng i dùng m ng giao ti p tr c ti p v i L p này.ườ ế ế
III.M T S ĐC ĐI M KHÁC C A MÔ HÌNH OSI.
-Nguyên t c: L p th n c a h th ng ch giao ti p, trao đi thông tin v i l p n ế
c a h th ng khác.
-M i l p trong mô hình OSI có m t đn v d li u riêng: ơ
L p v t lý: Bit.
L p liên k t d li u: Khung (Frame) ế
L p m ng: Gói tin (Packet).
L p v n chuy n: Đo n (Segment).
L p phiên: D li u (Data) – SPDU.