O pen System Interconnection
M T S CÂU H I KHI QUAN TÂM Đ N CÁC L P M NG
Ớ Ạ
Ộ Ố
Ỏ
Ế
ạ
ớ
Phân tích các l p m ng nh sau :
m t s câu h i ỏ ộ ố
Cái gì s đ
ẽ ượ ư
c l u chuy n ể
Đ i t
ng l u chuy n là gì
ố ựơ
ư
ể
L u chuy n d a trên nh ng lu t nào
ư
ự
ữ
ể
ậ
L u chuy n trên môi tr
ng nào
ư
ể
ườ
ư
Các lu t truy n d n
Môi tr
M ngạ
ề
ậ
ẫ
ườ
ng truy n d n ề
ẫ
Chuy n ể cái gì
V t truy n d n ẫ ề ậ (d ng khác )
ạ
c
c,
ng n
c, kênh
C p n ấ
ướ
N cướ
ướ
ố
ướ
Đóng m van n ở b m,..
ơ
N c nóng, c ngu i, n ộ c u ng n ố c, n đ ướ
ướ ướ ướ ượ
c th i ả
Giao thông
i,
ng cao
ả
ậ
ộ ườ
ng Ph ươ ti n xe c ệ
ộ
Đ ng b , đ ườ t c , c u, ầ ố
Xe h i, xe t ơ xe g n máy, xe ắ đ p…ạ
Lu t giao thông, phép l ch s , văn ự ị ng minh trên đ ườ
B u chính
ư
Đ v t ồ ậ
ệ
ở ư
Các lu t v cách ậ ề đóng gói , đính kèm
B u đi n, xe ch th , ư i đ a th … ng ườ ư
ư
Th , b u ư ư ph m,ki n ệ ẩ hàng…
Đi n tho i ạ
ệ
ệ
ệ
ạ
Gi ng nói, âm ọ thanh
Dây đi n tho i, sóng âm..
Thông tin liên l cạ
ậ ử ụ ạ
ị
Lu t s d ng đi n tho i, phép l ch s ự khi nói chuy nệ
Các lu t truy n d n
Môi tr
M ngạ
ề
ậ
ẫ
ườ
ng truy n d n ề
ẫ
Chuy n ể cái gì
V t truy n d n ẫ ề ậ (d ng khác )
ạ
Giao thông
ể
Đ ng, c u , sông… ầ
ườ
Xe . O tô g n ắ máy
Đèn tín hi u, bi n ệ báo
Ph ng ươ ti n giao ệ thông
ổ
ệ
M ng máy ạ tính
Tín hi u đi n, ệ ệ s , data,…
D ch vu, c ng, ị ch
ng trình
Đi n, m ng, cáp ạ quang…
Tín hi u ệ số
ố
ươ
Mô hình OSI (open system interconection)
L i ích c a mô hình OSI ủ ợ
ộ ế ỏ
Gi m đ ph c t p, chia nh các giao ti p m ng cho đ qu n lý ứ ạ ả ể ả ạ
ạ ầ
Chu n hoá các thành ph n m ng cho nhi u công ty phát tri n và ng h ộ ẩ ề ủ ể
ễ ế ố ề ỹ
ậ ầ ề
D dàng cho vi c k t n i v k thu t (cho ệ phép nhi u thi t b khác nhau và ph m ế ị m m khác nhau co th kêt n i d dàng) ố ễ ề ể
ả ơ ở ừ ầ
ể t ,không cho vi c thay đ i k ổ ỹ ệ
Đ m b o c s cho t ng t ng phát tri n ả riêng bi ệ thu t c a t ng này làm thay đ i t ng khác ậ ủ ầ ổ ầ
Tăng t c đ phát tri n c a m ng máy tính ể ủ ạ ố ộ
Đ n gian hoá vi c d y và h c ệ ạ ơ ọ
Mô hình OSI
ứ
ử
7 application 7 application
ữ
ạ ấ
ứ
ử xa)
ề
ậ ừ
6 Presentation 6 Presentation
ả
c ) t
Đ m b o k t n i đ n đích ể
ậ
ọ
i h ạ ệ
ữ
ẫ
5 Session 5 Session
t l p , đi u khi n và ng t các phiên làm vi c
ệ
4 Transport 4 Transport
Thi
X lý m ng cho các ng d ng ụ Cung c p nh ng d ch v m ng cho các x lý ng ụ ạ ị d ng (nh mail, truy n file, truy nh p t ư ụ Bi u di n d li u ễ ữ ệ ể ế ố ế ả Đ m b o d li u có th nh n ra(đ c đ ượ ữ ệ ả ả Quan tâm đ n vi c truy n d n gi a các host ề ệ ế th ng nh n ậ ố K t n i bên trong host ế ố Đ nh d ng d li u ữ ệ ạ ị Truy n d li u tin c y ậ ữ ệ ề Thi ề ế ậ ể ắ C u trúc d li u ữ ệ ấ gi a các ng d ng ữ ụ ứ t l p duy trì và hu các k t n i ế ố ỷ ế ậ Qui đ nh các cú pháp cho t ng ng d ng ầ ứ
ụ
ị
i và đi u khi n dòng ph c h i thông tin
ụ
ể
ng đi cho
ề ỉ ạ
ườ
ổ ị
ị
3 Network 3 Network
Ki m tra l ồ ể Đánh Đ a ch m ng logic và xác đ nh đ gói tin
2 Datalink 2 Datalink
Các ph
ươ
ng pháp chuy n m nh gói… ể
ạ
1 Physical 1 Physical
ề
ề
ế ố ự
ấ ế ố
t b truy n
t b ế ị t b k t n i, đi n th , t c đ ộ ệ ế ị
ề
ậ
ủ
ạ
ạ
ị
i, và đi u khi n dòng
Truy n nh phân (bit) ị Đi u khi n k t n i tr c ti p và truy xu t thi ế ể Dây cáp, các thi ế ị ế ố Đ m b o truy n d li u tin c y trên thi ữ ệ ề ả ả truy n..ề d nẫ Các mô hình đi dây m ngạ Đánh đ a ch v t lý, các hình d ng c a m ng, báo l ổ
ỉ ậ ể
ề
ầ
ậ
Physical
ầ T ng 1: T ng v t lý ( Layer)
ĩ ấ ả
ế ị
đ
ậ
T ng v t lý
đị nh ngh a t t c các c t v i n và v t lý cho các thi t b . Trong ó bao ủ
đặ ả ề đ ệ ệ đ ệ
chân c mắ (pin), các hi u i n th
đặ ả ề cáp n iố (cable). Các
ế, và các c t v
ế ị ế
ợ
ậ ố ế ị ầ
ạ (network
ồ H ub, b l pộ ặ (repeater), thi t b ti p h p m ng ợ
ủ (H ost Bus Adapter) (H BA dùng trong ứ ă
ụ ă ả đượ
ự
ở
ị
ữ (Storage Area Network)). Ch c n ng và d ch v c n b n
ệ c th c hi n b i
ồ ắ
ớ
ạ k t n i i n
ế ố đ ệ (electrical connection) v i m t
ệ ộ ph ng ti n ươ
ầ ồ g m b trí c a các ậ thi t b t ng v t lý bao g m ế ị ế adapter) và thi t b ti p h p kênh m áy ch ư ạ m ng l u tr ậ ầ t ng v t lý bao g m : Thi t l p ho c ng t m ch ặ ế ậ ề (transm ission m edium ). truy n thông
ề
ả ữ
c chia x hi u qu gi a
ề
đ ả
ạ
Tham gia vào quy trình m à trong ó các tài nguyên truy n thông ấ ế tranh ch p tài nguyên
đượ ẻ ệ (contention) và
ể
ủ
ế
ườ ẳ ể ư ượ . ế (m odulation), ho c bi n i gi a bi u di n
ặ ế đổ ệ ươ ứ đượ
ễ d li u s ề c truy n qua
ữ ệ ố (digital data) c a các thi t com m unication
ề kênh truy n thông (
nhi u ng i dùng. Ch ng h n gi i quy t đ ề i u khi n l u l ng i u bi n Đ ề ữ ị ườ b ng i dùng và các tín hi u t ng ng channel).
ề
ở ầ ằ
ầ
ậ
ạ độ ũ ộ Đ ề ươ
ẩ ậ ầ ạ
ế ữ ệ
đố ớ
ả
Cáp (bus) SCSI song song ho t ng t ng c p này. N hi u tiêu chu n khác nhau c a ủ ậ ớ ầ ụ ộ nh ư
m ng c c b
ấ ầ Ethernet dành cho t ng v t lý c ng n m trong t ng này; Ethernet nh p t ng v t lý v i t ng ự ũ liên k t d li u vào làm m t. i u t ng t c ng x y ra i v i các Token ring, FD D I và IEEE 802.11.
ậ
ầ
Physical
ầ T ng 1: T ng v t lý ( Layer) Ch c n ng ứ ă ể
ươ
ệ
ề ẫ
ả
c truy n
ữ ệ đượ đặ
ầ
ậ ể
ả ậ
ơ đ ệ để
ươ
ệ
ạ
Chuy n dòng bit thô qua ph ng ti n truy n d n m b o bên nh n hi u úng d li u ề ể đ ậ Đả m b o ch c n ng t ng v t lý t ra ứ ă Để đả C u trúc v t ly c a m ng theo ki u gì ạ ủ ấ Các t t v khía c nh c , i n dùng ph ng ti n
đặ ả ề ề ẫ truy n d n
đị
ề
ệ
ờ
M ã hóa và nh th i gian cho vi c truy n bít
ầ
ế ữ ệ
ầ
T ng 2: T ng liên k t d li u (D ata Link Layer)
ầ ấ để ươ
ỗ ữ ữ
đị ự đ
ứ ậ ẻ ạ
ỉ c s n xu t. H th ng xác nh a ch này không có ng c p (
T ng liên k t d li u ề ữ ệ ế đượ ) ấ ụ đ ể
ấ ữ ứ ụ ề ứ ă ể ử ỉ ĩ network card) khi chúng c m ã hóa c ng vào trong các th m ng ( đị đị ấ flat schem e). đẳ ệ ố Ethernet. N h ng ví d khác v các giao th c liên
đ ể ạ ạ i m t i i m ặ ớ đ ể ho c m ng
ạ ẩ
ụ ộ. Trong các m ng c c b theo tiêu chu n ế ộ ố ạ ẩ
ể đượ
ể chuy n m ch gói (packetswitched networks) và ụ ộ ạ ầ ạ FD D I, t ng liên k t ẳ ầ ầ M A C (M edia Access Control LLC (Logical Link Control i u Đ ề ng truy n) và t ng
ơ ố (bridge) và các
ỉ đượ ữ
ậ
ộ ề ầ ế ị ợ ộ ứ ằ
ế ữ ệ cung c p các ph ng ti n có tính ch c n ng và quy trình ệ ệ ể ạ truy n d li u gi a các th c th m ng, phát hi n và có th s a ch a các l i trong ậ ầ ỉ đị t ng v t lý n u có. Cách ánh a ch m ang tính v t lý, ngh a là a ch ( ỉ đị a ch M A C đượ ả Chú ý: V í d i n hình nh t là ế ữ ệ data link protocol) là các giao th c ứ H D LC; A D CCP dành cho các k t d li u ( m ng ạ ể giao th c ứ A loha cho các m ng c c b IEEE 802, và m t s m ng theo tiêu chu n khác, ch ng h n ữ ệ c chia ra thành 2 t ng con: t ng d li u có th ề ầ ậ Đườ Đ ề i u khi n Truy nh p ẩ IEEE 802.2. ế ể khi n Liên k t Lôgic) theo tiêu chu n T ng liên k t d li u chính là n i các ế ữ ệ ầ ầ c u n i ạ độ ạ (sw itches) ho t ng. K t n i ch ể ế ị ấ ế ố c cung c p gi a các thi t b chuy n m ch ậ ộ ộ ạ ạ đượ ố ớ c n i v i nhau trong n i b m ng. Tuy nhiên, có l p lu n khá h p nút m ng ự lý cho r ng th c ra các thi t b này thu c v t ng 2,5 ch không hoàn toàn thu c ề ầ v t ng 2.
ầ
ầ
ế ữ ệ
ề ữ ệ
ậ để
ụ đ
ươ
ấ
ộ
đả
ữ
ề
ệ
ề
ậ
T ng 2: T ng liên k t d li u (D ata Link Layer) M c ích : cung c p m t ph ng pháp áng tin c y truy n d li u đ ế ị ng truy n v t lý, m trách vi c truy n thông gi a các thi t b
ữ ệ
ữ ệ
đ
ữ ệ
đị
ử
ậ
đườ qua ộ ạ trên m t m ng bên g i, t ng này óng gói d li u thành các khung d li u (data fram e) ử ầ ở ề ướ có kích th c xác nh, truy n các khung d li u và x lý các khung báo nh n (acknow ledged fram e)
T| 1001….1|H T| 1001….1|H D ata link D ata link
frame frame
physical physical
100100100010000111110110101
ớ
D ata link phân 2 l p con
7 application 7 application
6 Presentation 6 Presentation
5 Session 5 Session
4 Transport 4 Transport
LLC(logical link control)
3 Network 3 Network
2 Datalink 2 Datalink
MAC(media access control)
2 Datalink
1 Physical 1 Physical
ỉ ậ ế ị ạ
ầ T ng m edia access control Ch c n ng: ứ ă nh a ch v t lý Đị đị Truy c p thi t b m ng ậ
ế ị ướ
ỉ ậ
ỗ
ấ ưở đượ ầ
ộ đị
đị
ỉ
ử ụ để đị
ị
ầ T ng m edia access control nh a ch v t lý : m i thi t b tr c khi xu t x ng Đị đị ỉ ậ đề đượ ắ c g n m t a ch v t lý . a ch này c t ng u ế ị M A C s d ng nh v thi t b
ế ị ủ
đị
48bit 24bit u cho nhà sx đầ 24bit ánh a ch ho thi t b c a nhà sx ỉ để đ
ế ị ạ
ề
ậ
ầ T ng m edia access control Truy c p thi t b m ng: có nhi u cách truy c p thi t ế
ậ ị ạ b m ng ị Đị
đị
ỉ ậ
ậ ữ ệ có va ch mạ
nh v theo a ch v t lý Tranh ch pấ Các thi t b có quy n truy c p d li u ề ế ị CSM A /CD , CSM A /CA
Có i u khi n ể ế đị
đượ
ề
ề
c quy n truy n
ế ị ẻ
đ ề ạ ươ ươ
M ng quy t nh thi t b nào Ph ng pháp chuy n th bài ể ph ng pháp dò tìm
ầ
ươ
T ng m ac: các ph ng pháp tranh ch pấ
ấ ỳ ế ị
ề ữ ệ
ấ ầ
ũ
ể
ế
ế
B t k thi t b nào c ng có th truy n d li u n u th y c n thi t Thu n l i:
ề ư ậ đườ ế ị ng truy n là nh nhau cho các thi t b
ậ đượ ế ố ượ ấ ề ế ị c n u s l ng thi t b không quá nhi u
ă ạ
ậ ợ C h i truy c p ơ ộ Chi phí th pấ T c truy n ch p nh n ề ố độ B t l i ấ ợ G i m hi u n ng khi t i m ng t ng cao ả K hông th n nh m c u tiên cho các thi t b c bi t
ấ đượ ử ụ
ươ
ế ị đặ ệ
c s d ng
ấ
CSM A /CD : carrier sense m ultiple access w ith collision detection: ch p nh n ng ậ đụ độ CSM A /CA : carrier sense m ultiple access w ith collision A dvoidance: tránh ng đụ độ
ả ệ ă ứ độ ư ể ấ đị Các ph ng pháp tranh ch p
csM A/C D
độ ệ ề đ ậ đườ
ng truy n dùng sóng m ang có phát hi n xung t ề
ưở ế ị ắ đườ
ế đườ ề ng truy n rãnh thi t b truy n ngay d li u c a nó
CSM A /CD a truy c p Ý t ng nghe trong khi truy n Thi t b l ng nghe ề ng truy n N u ế ị ề Sau khi truy n, thi t b l ng nghe trên
ế ị ắ ề ữ ệ ủ ề đườ ệ ượ đụ độ ng truy n xen có hi n t ng ng
xãy ra ế ệ ả ế ị ộ
N u có thi t b s g i m t tín hi u c nh báo cho các thi t b khác. Tín hi u c nh báo này có m c ích t m ng n không cho các thi t b khác g i ti p tín hi u lên đườ
ế ị ẽ ử ụ đ ệ ả ệ ử ế ế ị
ữ ng truy n ngay su ó nh m tránh ng thêm n a
đụ độ ẫ
Các thi t b ch sau m t th i gian ng u nhiên, s g i d li u c a m ình lên m ng N u x y ra ng l n 2 v i cùng thi t th , chúng s l p l i các b c trên v i ế ă
ẽ ử ữ ệ ủ ẽ ặ ạ ạ ớ ướ ề ế ị ờ ả
ị ấ đ ế ờ c gia t ng g p ôi
ạ ă đ ằ ộ ờ đụ độ ầ ớ ẽ đượ ẫ ờ th i gian ch ng u nhiên s Ethernet s d ng CSM A /CD ử ụ
C SM A/C A
độ
ề
đ
để
ậ đườ
ng truy n dùng sóng m ang tránh xung t
đườ
ng truy n
ệ
ề
ng truy n r nh, thi t b g i tín hi u “xin phép”
c truy n
ấ
đế ệ
ử ụ
CSM A /CA a truy c p Ý t ng: ưở Thi t b l ng nghe ề ế ị ắ N u ế ị ử ế đườ đượ ề ả N u m ng ch p nh n, s g i tín hi u cho phép n thi t b ế ị ệ ẽ ử ạ ế ậ Thi t b truy n d li u khi ã nh n ậ đượ đ ề ữ ệ ế ị c tín hi u cho phép Sau khi truy n, thi t b g i tín hi u báo xong ề ệ ế ị ử Localtalk/m ng không dây s d ng CSM A /CA ạ
ươ
ẻ
ườ
ể
ẻ
ộ
ế
ẻ
ả
ế ị
ề
M AC ph ng pháp th bài (token passing) M ng duy trì m t th bài ()token di chuy n th ng xuyên trên ố ng truy n. M t thi t b m u n truy n ph i chi m th bài
ộ ẻ
ủ
ạ đườ ạ
ậ ợ
ề M ng s d ng th bài token Ring c a IBM ử ụ Thu n l i
ế ị đặ
độ ư
ậ đườ
ệ
ể
Các thi t b t bi t có th có u tiên truy c p
ề ng truy n cao
h nơ
ạ
ả ặ
ơ
ạ
ả
Thích h p cho m ng có t i n ng h n CSM A /CD , CSM A /CA ợ B t l i: ấ ợ Ch m h n CSM A /CD , CSM A /CA khi m ng t i nh ẹ ơ ậ Thiêt b m ng t ti n ị ạ đắ ề
ầ
ươ
ầ
ể
ể ế ị ứ ấ
ể ẽ ự
ế ị đ ề ề ữ ệ ự
ứ ự
T ng m ac Ph ng pháp dò tìm (polling) Thi t b i uk hi n chính ki m tra các nhu c u truy n d li u ề ữ ệ ế ị đ ề ọ ủ c a các thi t b th c p (dò). Thi t b i u khi n s l a ch n độ c phép truy n d li u d vào th t và thi t b th c p ư
ữ ệ đượ
ế ị ứ
ề ủ
ượ
ộ
c phép truy n c a m t thi t b th
ướ
ượ đườ
ề
ng truy n
ể ố
ọ
ế ị ứ ấ ộ
ể ị ạ
ề ủ
đ ừ
ế ị
ế ị
ế ị ứ ấ đượ u tiên Thu n l i: ậ ợ u tiên và l ng d li u Độ ư ấ ể đị c p là có th nh tr c T n d ng t t a thông l ng ố đ ậ ụ B t l i ấ ợ V i c ch n thi t b th c p có t t n chi phí áng k ể ệ V i c truy n c a m t thi t b có th b t m d ng ch thi t b chính dò ờ ệ ch nọ
LLC (logical link control)
ầ ủ ầ
ế ữ ệ
ể ệ ế ậ ị ữ ử ỗ ế ị ạ ấ ầ
ượ ươ ượ ề
ầ ử đ ệ ề ậ
ậ đượ
để ư ữ ệ đế ừ đợ
ộ ớ ở ạ ệ đế ớ ố ẽ ử ộ ề ộ
LLC là t ng con c a t ng data link Thi t l p và duy trì các k t n i liên k t d li u gi a các thi t b m ng ế ố Ch u trách nhi m v i b t k lu ng i u khi n và s a l i xu t hi n trong t ng ớ ấ ỳ ồ đ ề ệ Các d ch v k t n i m à LLC cung c p ấ ụ ế ố ị Các d ch v phi k t n i ế ố ụ ị Các d ch v có k t n i ế ố ụ ị C a s tr t: cho phép 2 thi t b truy n thông th ng l ng sô l ng các khung ử ổ ượ ế ị ộ đợ thi t b nh n không c n g i thông i p xác ế ị đượ c phép truy n trong m t t ậ c nh n cho t ng fram e m à nó nh n D ng và i: khi m t thi t b không còn b nh tróng l u d li u n nó s ẽ ế ị ừ ế ị ộ ạ t m hoãn cu c truy n. K hi b nh tr ng tr l i, nó s g i tín hi u n thi t b ế ầ truy n yêu c u truy n ti p ỗ ử ụ
ề để ề
K i m l i: s d ng CRCs(Cyclic redundancy checks) và checksum
ể
ầ
ạ ầ T ng 3: T ng m ng (N etw ork Layer)
ứ ă
ề
ệ
ỗ
các ch c n ng và qui trình cho vi c truy n các chu i
ạ
ụ (quality of service) m à
ị ầ
ữ ệ d li u trên các m ng duy trì ch t l ng d ch v ấ ượ ầ t ng transport yêu c u.
đị đ ề
đ ạ
ch c n ng ứ ă nh tuy n ế , i u khi n l u l ng ể ư ượ (flow control), phân o n và h p o n ợ đ ạ
(segm entation/desegm entation),
ể
ki m soát l i
ỗ (error control).
N etw ork Layer)
ạ
ắ
ở
ở
ế (router) ho t ng t i ạ độ ạ ả ầ
ế ị
ọ
ể ạ ỉ
logical addressing
ầ T ng 3: ( (tt) Các thi t b nh tuy n ế ị đị ử ữ ệ ầ t ng này — g i d li u ra kh p m ng m ạ ộ r ng, làm cho liên m ng tr nên kh thi (còn ạ (switch) t ng 3, còn có thi t b chuy n m ch ể g i là chuy n m ch IP). X ác nh a ch lôgic ( đị đị schem e) –giao th c IPứ .
ế ị ố ế
ằ
ề ậ
ng truy n v t lý
ầ T ng netw ork M ng v t lý m ng logic ậ ≠ ạ ạ M ng v t lý: các m áy tính và thi t b n i k t nhau b ng ậ ạ đườ ạ
ế ị
ự ế
ứ
ề
ạ
ự ế
ề
M ng logic: dãy các m áy tính và thi t b trong cùng m ng ạ ậ v t lý cho phép truy n thông tr c ti p theo 1 giao th c ế ị ạ m ng. Các m áy tính và thi t b không cùng m ng logic thì không truy n thông tr c ti p
ạ
ậ
ạ
M ng logic và m ng v t lý
M ng v t lý ạ ạ
M ng logic ạ
ạ
ạ
ề
ố
ạ ả
ế ị
ố ế ầ
ươ
ấ ậ ≠ầ
ề
ạ
ầ T ng m ng Các m áy tính và thi t b 2 m ng logic khác ế ị ở ậ nhau trong cùng m ng v t lý m u n truy n thông cho nhau ph i qua thi t b trung gian ạ n i k t 2 m ng logic ế ữ ệ ạ ệ
ươ
ề
ấ
ạ
T ng liên k t d li u cung c p ph ng ti n ệ truy n thông qua m ng v t lý t ng m ng cung c p ph ng ti n truy n thông qua các m ng logic
N etw orkrouter
M ng v t lý ạ ạ
M ng logic ạ
ạ
ỉ ậ
ử ụ đị
đị
ị
ế ị ỉ đị ầ T ng m ng a ch thi t b T ng data link s d ng a ch v t lý ử ụ đị ầ V d:1 card m ng có a ch v t lý m ac(A D ) đị 0012F02C313E ầ Đị
ạ ỉ ạ
ỉ ạ ộ
đị
ỉ ạ
đị
ứ
ạ
ạ
T ng m ng s d ng a ch m ng và a ch d ch v ụ ỉ a ch m ng: nh danh cho m t m ng logic ạ V d: giao th c IP có 2 m ng logic v i 2 a ch m ng 172.16.1.x và m ng ớ
172.16.8.x
ươ
để
Đị
đị
ụ
ấ
ị
ỉ
ch ng trình cung c p d ch v dùng a ch IP xác nh danh tánh
ủ
ặ
ạ ụ ớ
đượ ọ
đị
ụ
ỉ
ị
trên m ng c a m áy tính ho c thi t b m ng . V í d : v i giao th c TCP/IP a ch d ch v trên ị
ụ ặ
ứ ị
đị
ụ
ế ị ạ ụ ị c g i là port. D ch v ụ ủ ị ỉ H TTP có a ch d ch v m c nhiên là 80. port d ch v c a d ch v SM TP ạ l i có port là 25
ỉ ậ ạ
ỹ
ạ
ậ
ể
ữ
ể ữ ệ
ươ
ạ
ể ể ể
ầ T ng m ng k thu t chuy n d li uệ Sw itching chuy n d li u qua m ng ạ Các ph ng pháp chuy n d li u ể ữ ệ Chuy n m ch (circuit sw itching) Chuy n thông i p(m essege sw itching) đ ệ Chuy n gói tin(packet sw itching)
ể
ạ
ạ
ữ
ầ T ng m ng: chuy n m ch K hi có 2 th c th c n trao i thông tin, gi a chúng s đổ
ạ
đượ
ự ế ậ
ể ầ ộ
ẽ c duy trì
c thi t l p m t m ch(circuit) c nh và đế
ố đị ạ
ắ
ộ
đượ cho n khi m t trong 2 bên ng t liên l c
ượ đ ể
ề
ờ
Ưu i mđ ể K hông x y ra hi n t ng ngh n m ch ạ ệ ượ ả N h c i m : t n th i gian thi t l p kênh truy n ế ậ ố ấ ử ụ đườ
đượ
ệ
ẽ để ề ng truy n không
hi u su t s d ng
c cao
Data 3
ata 1
Data 2
D
S2 S4
B S6 S1 A
S5 S3
đ ệ
ể đ ệ
ủ
C huy n thông i p Thông i p: m t n v thông tin c a ng i s ị ộ đơ ạ đượ
ướ c qui nh tr c. M i thông ể
ườ ử ỗ ỉ đị
đị đ ề
đ ệ
ụ d ng có khuôn d ng ứ đ ệ i p có ch a vùng thông tin i u khi n ch nh rõ đế ủ đ ích n c a thông i p
ả ư
ể
ớ ụ ộ đọ đ ệ ớ
ế ế
đườ
các nút trung gian trên m ng ph i l u thông i p đ ệ ở ạ ể đ ề ộ b nh c c b c thông tin i u khi n chuy n ẫ ớ đ ng d n t i ích thông i p t i nút k ti p theo c a nóủ
đ ệ
ể đượ ử đ
đườ
Các thông i p có th
c g i i theo các
ng
khác nhau
Thông đi p 1ệ
S2 S4
B S6 S1 A
p 2
ệ
Thông đi
S5 S3
đ ệ
ể
C huy n thông i p
đ ể
ể đượ ư
ữ
c l u tr
đườ
Ưu i m : H i u su t s d ng ề ấ ử ụ đườ ệ ng truy n cao G i m ẽ ắ ạ ả đượ đượ ạ ở t m các nút m ng và
đ ệ ng truy n r i
ể đ ề
độ ư
ạ ể
ệ
c tình tr ng t c ngh n do các thông i p có th ề ỗ ề đ c truy n i khi Có th i u khi n vi c truy n tin b ng cách gán u tiên cho thông ằ ề
i pđ ệ
ể ă
ấ ử ụ
ắ đị
ệ
ạ
ằ
ỉ
ề đ
đồ
ờ
Có th t ng hi u su t s d ng gi i thông m ng b ng cách g n a ch ả để ử qu ng bá (broadcast address) g i thông báo cho ng th i nhi u ích
ả ượ đ ể ổ ư
ữ ạ ợ
ố độ
ề
N h c i m Phí t n l u tr t m th i cao ờ K hông thích h p cho truy n thông t c cao
ạ
ươ
ể
ể
ể N etw ork chuy n m ch gói Có 2 ph ng pháp chuy n m ách gói : chuy n datagram và
ạ ả m ch o ể
ỗ
đ ệ đượ
ọ
ề
ỏ ơ
đ
đị
ũ
ể
ướ đ
ử
Chuy n datagram (datagram sw itching): m i thông i p ầ ỗ đ đị ộ
đ ệ ề
c chua thành nhi u thành ph n nh h n g i là các atagram có form at qui nh tr c. M i atagram c ng có vùng thông tin ỉ đ ề i u khi n, trong ó có a ch bên g i và bên nh n. Các ộ datagram thu c cùng m t thông i pcó th m ng n
c ích b ng nhi u con
ậ ể đượ ử đ c g i i qua đườ ỏ các nút m ng có t x lý ngay ầ ư ạ
ướ ộ
ạ ờ
ng khác nhau ể ử đĩ nhanh h n ơ
đ ệ
ạ
ằ ạ để đế đượ đ kích th c datagram nh ớ trong b nh m à không c n l u t m th i trên a ể m ng chuy n thông i p
1
1
4
1 S2 S4
1 2 3 4 2 4 3 1
4 2 B S6 S1 A
3
3
4
2
2
2
S5 S3
3 4
ạ
ế ị ẽ đ ư
để ở ố
ố
đườ
đ ệ
ề
đ đượ
ề
ể C huy n m ch gói M ch o(circuit sw itching) ạ ả B t u truy n thông các thi t b s àm phán ắ đầ ề ề ậ xác l p các thông s truy n thông nh : kích c t i ử ổ đ ủ ng a c a thông i p, các c a s truy n thông ạ ề truy n m ng Trên đườ ng truy n dùng chung ã ế ậ ẽ
đị c xác nh 2 đ ệ ẽ
ạ ả
m áy s thi t l p m t m ch o các thông i p s đượ ử
đố ớ
ụ
ị
c dùng i v i các d ch v
ộ ạ ả c g i qua m ch o này Các m ch o th ng ườ đượ ạ ả ế ố
ướ h ng k t n i (connection oriented)
ế
đị
đị đườ
ạ
ng chuy n m ch gói
ế đượ
ệ ở
ự
Ch c n ng nh tuy n
c th c hi n b i các b nh đ ể
ạ
ộ đị tuy n (router) t t i giao i m gi a các m ng logic
ạ ầ T ng m ng nh tuy n nh tuy n (routing) xác nh ể ế Đị đ đế đ tìm n úng ích ứ ă đị ế ơ ở đị
đặ ạ ế
ả đị
ữ ế
C s nh tuy n là b ng nh tuy n(routing)
đị
ế
ả
B ng nh tuy n R 1
M ng logic ạ net interface N et 6 R3 H op count
N et 1 N et 1 F0 0 B đ nh tuy n ộ ị ế N et 5 N et 2 F1 0
F0 R1
N et 3 F1 1 R2 F1 N et 4
N et 4 F1 1 N et 3
N et 5 F1 1
N et 6 F1 2
M ng logic ạ
đị
ế
ả
B ng nh tuy n R 3
net interface N et 6 F0 E0 R3 H op count
e t 7
N
N et 1 1 F0 N et 1 B đ nh tuy n ộ ị ế F1 N et 5 2 F1 N et 1
F0 R1
1 f0 N et 2 R2 F1 N et 4
1 f1 N et 2 N et 3
N et 5
N et 6
ế nh tuy n ầ đị
Đị K hi có yêu c u nh tuy n b nh tuy n s c n c ế
ộ đị để
ả đị
ế ủ
ế ẽ ă ứ đườ đ ng i
ấ đế đ
ắ
vào b ng nh tuy n c a m ình tìm ng n nh t n ích
ả đị
ể đượ
ế
Thông tin trong các b ng nh tuy n có th
c
ế đượ
ị ạ
ườ
T nh: b ng nh tuy n ả đị
thi t l p và duy trì theo 1 trong 2 cách: ả c ng i qu n tr m ng
ế ậ
c t ng thi t l p và
ng : b ng nh tuy n ả đị ạ ỳ
ế đượ ự độ ạ
đổ
ộ
ế ậ ĩ t l pự ậ Độ thây i tu thu c vào tr ng thái m ng
ả
ự
đị
ứ C ách th c xây d ng b ng ế độ đị nh tuy n ng trên router có 2 ph ng pháp ng độ nh tuy n vector c ly(distance vector): nh k ỳ ự
ươ ế ộ đị
ế
ả
ẽ ộ đị
ế
ạ
ạ
ế ỉ
ế
ả
đị đổ ạ
ế ủ ủ
ự
ệ
ạ
Đị ạ ừ t ng b nh tuy n trên m ng s qu ng bá thông tin đị ế ủ nh tuy n c a m ình cho các b nh tuy n còn l i ậ ả đị ậ ế c p nh t b ng nh tuy n nh tuy n tr ng thái k t n i (link state) các b nh ộ đị ế ố Đị tuy n ch qu ng bá thông tin nh tuy n c a m ình khi phát hi n có s thay i tr ng thái c a m ng
ấ
ữ
ụ ạ đầ
ố
ờ đ
ầ T ng 4: T ng giao v n ầ ể ữ ệ ầ
Transport Layer ụ ậ cung c p d ch v xuyên d ng ườ ả
ấ
ụ
ề ữ ệ đ ể ậ
độ
ạ
ĩ ề ạ
ụ đ ể
ứ ầ đ ệ đượ
ộ ầ
c chuy n
ị chuy n d li u gi a các ng i dùng t i u cu i, đế ệ nh ó các t ng trên không ph i quan tâm n vi c ị ậ cung c p d ch v truy n d li u áng tin c y và ậ ủ ệ ả ầ hi u qu . T ng giao v n ki m soát tin c y c a ứ ộ ố ướ ộ ế ố đượ c cho tr c. M t s giao th c có m t k t n i ế ố state and đị ướ nh h ng tr ng thái và k t n i ( ậ ầ connection orientated). Có ngh a là t ng giao v n có ị ấ ể th theo dõi các gói tin và truy n l i các gói b th t ủ ạ b i. M t ví d i n hình c a giao th c t ng 4 là ể ơ TCP. T ng này là n i các thông i p sang thành các gói tin TCP ho c ặ U D P.
ầ
ộ
ạ
ả
ế
ữ
ụ ở
ề (duplex) ho c ặ đ ụ ồ
đ đượ đ
ỗ ả
ấ term ination) và kh i ng
ỷ
ạ
ẹ ấ ủ
ườ
ể
ầ
đế
ầ T ng 5: T ng phiên (Session layer) T ng phiên ữ ầ ể ki m soát các (phiên) h i tho i gi a các m áy tính. ế ố ế ậ ầ T ng này thi t l p, qu n lý và k t thúc các k t n i gi a trình ầ ứ ươ ụ đị ứ ng d ng a ph ng và trình ng d ng xa. T ng này còn ề đơ ưỡ ỗ ợ ạ độ l ng truy n h tr ho t ng n truy n ấ đ ể ế ậ (halfduplex) và thi t l p các qui trình ánh d u i m hoàn ề ệ thành (checkpointing) giúp vi c ph c h i truy n thông nhanh đ ể đ ơ c ánh d u h n khi có l i x y ra, vì i m ã hoàn thành ã ở độ ế trì hoãn (adjournm ent), k t thúc ( ệ ầ l i (ạ restart). M ô hình O SI u nhi m cho t ng này trách nhi m ệ graceful close) các phiên giao d ch ị ắ "ng t m ch nh nhàng" ( ậ TCP) và trách ể ứ ộ (m t tính ch t c a giao th c ki m soát giao v n đ ụ ồ ệ nhi m ki m tra và ph c h i phiên, ây là ph n th ng không ộ đượ c dùng n trong b giao th c
ứ TCP/IP.
ầ
ễ
ầ
ấ
ễ bi n i d li u cung c p m t
ệ
ữ ệ
ầ T ng 6: T ng trình di n (Presentation layer) T ng trình di n ế đổ ữ ệ để ụ ầ ứ ẩ ệ ụ ư ữ ệ
ễ ữ ệ để
ể
ợ
ạ ự đố ớ ươ ư ễ ữ ệ ặ ị ứ ể ể đổ t pệ v n ă ạ
EBCD IC sang m ã A SCII, ho c ặ các i t ng
đố ượ (object serialization) ho c ặ ữ ệ (data structure) khác sang d ng ạ
ượ ạ
ộ ự giao di n tiêu chu n cho t ng ng d ng. N ó th c hi n các tác v nh m ã hóa d li u sang d ng M IM E, nén d li u, và các thao tác t ng t i v i bi u di n d li u trình di n d li u theo nh cách m à chuyên viên phát tri n giao th c ho c d ch ẳ ụ v cho là thích h p. Ch ng h n: chuy n i ả ừ b n t m ã ầ ự tu n t hóa ấ các c u trúc d li u X M L và ng c l i.
ầ
ụ
ườ ử ụ
ấ
ầ ứ T ng 7: T ng ng d ng (A pplication layer) T ng ng d ng ụ là t ng g n v i ng i s d ng nh t. N ó ầ ứ ươ ấ
ầ ớ ườ
ầ ệ
ậ ươ để ườ
ụ
ệ
ươ
ữ ệ ầ ớ ộ ố
đ ớ ầ
ụ ụ
FTP và G iao th c ứ
ề
cung c p ph ng ti n cho ng i dùng truy nh p các ạ thông tin và d li u trên m ng thông qua ch ng trình ứ ng d ng. T ng này là giao di n chính ng i dùng ứ ươ t ng tác v i ch ng trình ng d ng, và qua ó v i ứ ạ ụ ề m ng. M t s ví d v các ng d ng trong t ng này bao ề ậ ứ g m ồ Telnet, G iao th c truy n t p tin ư đ ệ ử SM TP. truy n th i n t
7 application 7 application
7 application 7 application
6 Presentation 6 Presentation
6 Presentation 6 Presentation
5 Session 5 Session
5 Session 5 Session
4 Transport 4 Transport
4 Transport 4 Transport
3 Network 3 Network
3 Network 3 Network
2 Datalink 2 Datalink
2 Datalink 2 Datalink
1 Physical 1 Physical
1 Physical 1 Physical
Ngu nồ đích
D li u c a t ng t ng
ữ ệ ủ ừ
ầ
Host A Host B
7 application
7 application
Data
6 Presentation
6 Presentation
Data
5 Session
5 Session
Data
4 Transport
4 Transport
Segment
3 Network
3 Network
packets
2 Datalink
2 Datalink
frames
1 Physical
1 Physical
bits
Mô hình TCP/IP
7 application
application
6 Presentation
5 Session
4 Transport
Transport
3 Network
Internet
LLC
2 Datalink
MAC
Network Access
1 Physical
Các giao th c c a TCP/IP ứ ủ
So sánh gi a mô hình OSI và TCP/IP
ữ
7 Application
Application
6 Presentation
5 Session
Transport
4 Transport
Internet
3 Network
2 Datalink
Network Access
1 Physical
Mô hình OSI TCP/IP
Mô hình OSI Các giao th c TCP/IP và ethernet ứ
7 Application
6 Presentation
FTP.TFTP,SMtP,DNS,HTTP,TELNET,SNMP
5 Session
T p trung r t ít ậ ấ
4 Transport
TCP
3 Network
2 Datalink
IP
1 Physical
ethernet