LOGO COMPANY NAME
Adress:
Phone: Email:
Code :
Version : 5.0
Dated :
Page : Page 1 of 2
Document name:
B NG MÔ T CÔNG VI C TR NG PHÒNG THI T K ƯỞ
B ph n Phòng thi t kế ế
Ch c danhTr ng phòng thi t kưở ế ế
Mã công vi cTK-TP
Cán b qu n lý tr c ti p ế Giám đc
1. Nhi m v , quy n h n:
- Thi t l p, t ch c, qu n lý, đi u hành toàn b ho t đng c a PTK theo đúng ch c năng,ế
nhi m v , quy n h n đã đc quy đnh. ượ
- Tham m u cho GĐ v toàn b các v n đ liên quan nghi p v và công tác thi t k , h ngư ế ế ướ
đn m c tiêu quay tr l i và phát tri n thành công th tr ng n i đa. Tri n khai th c hi nế ườ
các k ho ch đã đc phê duy t.ế ượ
- Thi t l p, tri n khai áp d ng, duy trì h th ng qu n lý ch t l ng t i b ph n.ế ượ
- Phân tích, đánh giá th c tr ng v công tác thi t k m u cho s n xu t qua t ng th i k , t ng ế ế
giai đan .T đó nghiên c u c a th tr ng, các yêu c u đòi h i c a ng i tiêu dùng v ườ ườ
m u mã, ch t l ng, giá c đi v i s n ph m. ượ
- Xây d ng các ch ng trình hành đng, k ho ch thi t k hàng tháng, qúy, năm. Tri n khai ươ ế ế ế
th c hi n đm b o đt m c tiêu k ho ch đ ra. ế
- T ch c xây d ng các ch tiêu đánh giá năng l c nhân viên thu c quy n, đào t o và hu n
luy n đi ngũ nhân viên, xây d ng các m c tiêu và nhi m v c th theo t ng tháng, quí,
năm cho các nhân viên. T ch c th c hi n vi c đánh giá k t qu công vi c, năng l c c a ế
CBNV đc phân c p qu n lý đ góp ph n nâng cao hi u su t làm vi c c a Công ty.ượ
- T ch c xây d ng và ki m tra th c hi n các công vi c có liên quan đn công tác thi t k ế ế ế
(m u, m thu t), tiêu chu n đnh m c liên quan đn công tác thi t k . ế ế ế
- Ký duy t các h s có liên quan đn h at đng c a PTK và các h s văn b n. ơ ế ơ
- Ki m tra vi c th c hi n các công vi c thông qua nh ng b n báo cáo đnh k theo qui đnh
c a Phòng, c a Công ty đ cung c p thông tin chính xác, k p th i cho lãnh đo.
- T ch c nghiên c u, phân tích, t ch c th c hi n vi c c i ti n thông s cho phù h p đ đáp ế
ng đc yêu c u c a khách hàng. ượ
- T ch c vi c tính giá thành và đnh giá bán cho s n ph m n i đa.
- T ch c h p trao đi ý ki n h c h i rút kinh nghi m cac m u đc duy t, tri n khai th c ế ượ
hi n m u m i .
- Nghiên c u, đ xu t lên GĐ các c i ti n, các bi n pháp, các gi i pháp kh thi có liên quan ế
đn h at đng c a PTK.ế
- T ch c, phân công, ki m tra, đánh giá quá trình và k t qu làm vi c c a nhân s tr c thu c ế
phòng, th c hi n khen th ng k lu t. Đ xu t và th c hi n chính sách có tính đng l c ưở
đi v i nhân viên.
- Th ng xuyên c ng c , xây d ng đoàn k t n i b ; luôn đt l i ích Công ty lên hàng đu.ườ ế
- Ph i h p các XN, các Phòng liên quan trong tri n khai th c hi n công vi c nh m đt m c
tiêu chung do Công ty đt ra.
- Th c thi đúng quy ch , quy đnh chung c a Công ty và ch c năng, nhi m v , quy n h n ế
PTK.
1
LOGO COMPANY NAME
Adress:
Phone: Email:
Code :
Version : 5.0
Dated :
Page : Page 2 of 2
Document name:
- Th a y nhi m GĐ giao d ch v i các đi tác ho c các c quan, t ch c trong khuôn kh ơ
ch c năng, nhi m v , quy n h n c a PTK.
- Báo cáo b ng văn b n k t qu công vi c t ng ch ng trình đc tri n khai và các báo cáo ế ươ ượ
tháng, quý, s k t 06 tháng, t ng k t năm theo quy đnh.ơ ế ế
- Th c hi n các công vi c khác theo ch đo c a GĐ trong khuôn kh ph m vi ch c năng,
nhi m v , quy n h n c a PTK.
- Ch u trách nhi m tr c GĐ v toàn b k t qu ho t đng c a PTK. ướ ế
2. Yêu c u:
- Trình đ: T t nghi p Đi h c tr lên chuyên ngành m thu t công nghi p, thi t k s n ế ế
ph m.
- Ngo i ng : Anh văn trình đ C tr lên.
- Tin h c: Vi tính văn phòng, thành th o các ph n m m x lý đ h a.
- Thông qua các khóa hu n luy n v qu n lý c p trung gian.
- Thông qua các khóa hu n luy n ki n th c v s n ph m. ế
- Năng l c qu n lý, ho ch đnh công vi c theo t ch c t , nhóm.
- Năng l c t ch c h ng d n đào t o cán b k th a. ướ ế
- N m v ng nguyên t c màu s c, hình th , bi t nguyên lý c ng ngh , nh y bén trong công ế ơ
tác thi t k m u.ế ế
- Kh năng c m nh n th m m cao, hi u bi t v tâm lý và th hi u c a t ng vùng đa lý đ ế ế
thi t k nhóm s n ph m phù h p.ế ế
- Kh năng t duy, sáng t o, thi t k các ch ng trình thi t k theo các đnh h ng phân ư ế ế ươ ế ế ướ
khúc theo t ng mùa, đa ph ng. ươ
- Kh năng truy c p internet, x lý thông tin.
- Kh năng làm vi c t t d i áp l c cao. ướ
- Trung th c, làmvi c không theo c m tính.
- Kiên trì, ham h c h i, t m , c n th n.
- Nh y bén, quy t đoán, dám ch u trách nhi m. ế
- Năng đng, sáng t o, ng bi n t t. ế
- Có kh năng làm vi c đc l p và kh năng làm vi c nhóm.
2