MT S LNH TRONG STATA
BS CKII NGUYN V ĂN LƠ
1. To biến mi(chú ý rng trong 1 b s liu,biến mi ch to được t s liu đã có)
a. to biến mi
i. :gen tenbien = giá tr ca biến
ii. : gen tenbienmoi = irecode(bienlientuc, điểmchiakhang,.,.,) [ ví d :gen nhomtuoi=
irecode(tuoime,29,34,39) ]
iii. Recode “biến cũ(lut định li giá tr ca biến mi),gen (biến mi)
b. to nhãn :label define tenbien tennhan
c. dán nhãn cho biến: label value tenbien tennhan
d. dán nhãn vào hp biến s trên giao din màn hình stata: label var tenbien tennhan
2. Mô t s liu bng bng trong stata
a. biến định tính :tab1 biếnđịnhtính
b. biến định lượng: sum biếnđịnhlượng
chú ý rng lnh sum không có ch định gì phía sau s mô t toàn b b
s liu giúp kim tra tính hp lý ca b s liu
c. phân tng theo nhóm :
- bysort biếnhtính: sum biếnđịnhlượng
- bysort biếnhtính: tab1 biếnđịnhtính
3. mô t s liu bng hình (v đồ th) trong stata
a. phân tán đồ:
i. ngn gn
twoway(scatter bienphuthuoc biendoclap) lfit (bienphuthuoc biendoclap)
ii. đầy đủ
twoway (scatter bienphuthuoc biendoclap) lfit (bienphuthuoc biendoclap), ytitle(tentructung
(donvidoluong)) ylabel(gitrinhonhat(khoangcach)giatrilonnhat, angle(horizontal))
xtitle(tentruchoanh (donvi)) xlabel(giatrinhonhat(khoangcach)giatrilonnhat, angle(vertical))
title(tên của phân tán đồ)
iii. thí d vẽ phân tán đồ giữa biến tlsosinh và tuoithai trong tp tin ivf_2.dta:
twoway (scatter tlsosinh tuoithai) lfit (tlsosinh tuoithai), ytitle(trong luong so sinh (gram))
ylabel(0(500)5000, angle(horizontal)) xtitle(tuoi thai (tuan)) xlabel(24(6)42, angle(vertical))
title(moi tuong quan trong luong so sinh và tuoi thai)
b. th sut đồ : qnorm biếnđịnhlượng
c. t chc đồ : histogram biếnđịnhlượng, normal
d. biu đồ hình hp 2 nhóm: graph box biếnđịnhlưng, over (biếnđịnhtính)
e. biu đồ hình thanh : graph bar (mean) biếnđịnhlượng, over (biếnđịnhtính)
f. biu đồ hình bánh: Graph pie, over (biếnđịnhtính)
4. phân tích biến định ng
a. so sánh phương sai : sdtest biensodinhluong ,by (biensodinhtinh)
b. so sánh trung bình cùng phương sai : ttest biensodinhluong, by(biensodinhtinh)
c. so sánh trung bình không cùng phương sai:
- ttest biensodinhluong, by(biensodinhtinh) unequal
- ranksum biensodinhluong, by(biensodinhtinh)
d. so sánh trung bình ca biến ph thuc gia các nhóm trong biến danh định(=kim định anova
mt chiu) : oneway bienphutthuoc biendanhdinh, scheffe tab [thí d so sánh trong lưng sơ
sinh vi các nhóm trong biến ngh nghip : oneway tlsosinh nghenghiep, scheffe tab]
e. tính h s tương quan R : pwcorr bienphuthuoc biendoclap1 biendoclap2…, sig
f. phương trình hồi qui đơn biến: regress bienphuhuoc biendoclap
g. phương trình hi qui nhiu biến: regress bienphuthuoc biendoclap1 biendoclap2 biendoclap3…
h. kim định anova hai chiu
i. bng thng kê 2 chiu theo biến độc lp:
table biendoclap1 biendoclap2, contents( mean error sd error ) row col
ii. bng phân tích anova:
anova biensophuthuoc biendoclap1 biendoclap2 biendoclap1*biendoclap2, partial
5. phân tích thc nghim lâm sàng (tp tin banghuyetss miso.dta . bienphannhom=can thip và không can
thiêp= nhanhct; biensoketcuoc=hu qu= maumat,bhss,bhssnang. )
a. mô t biến s phân nhóm và biến s kết cuc
tab1 biensophannhom biensoketcuoc
b. so sánh t l kết cuc 2 nhóm
tab biensoketcuoc biensophannhom, chi col
c. tính nguy cơ tương đối (RR)
cs biensoketcuoc biensophannhom
d. tính nguy cơ tương đối(RR) có hiu chnh (khi có ô có tn sut thp <10,hoc vng tr <5)
cs biensoketcuoc biensophannhom, exact
e. so sánh biến định lượng(kết cuc) gia 2 nhóm (can thip và không can thip)bng biểu đồ
graph box biensoketcuoc, over(biensophannhom)
f. so sánh biến định lượng (biến kết cuc) gia 2 nhóm (can thip và không can thip)
i. to biến s mi
gen lnbiensoketcuoc= ln (biensoketcuoc)
ii. so sánh 2 phương sai
sdtest lnbiensoketcuoc, by (biensophannhom)
iii. so sánh 2 trung bình
- phương sai đồng nht : ttest lnbiensoketcuoc, by (biensophannhom)
- phương sai không đồng nht: ttest lnbiensoketcuoc, by (biensophannhom) unequal
6. phân tích nghiên cu bnh chng
a. biến s ph thuc trong nghiên cu bnh-chng được đặt tên là caco,yếu t nghi ng gi là biến
s độc lp,các yếu nh hưởng khác gi là yếu t tương tác hoc gây nhiu
b. bng mô t t l phân phi ca yếu t nghi ng theo nhóm bnh và nhóm chng:
tab caco biendoclap, row chi
c. tinh OR thô (chưa kh nhiu)
cc caco biendoclap
d. tính OR phân tng
cc caco biendoclap, by(biến s danh định hay th t)
e. Cơ s xem xét biến s có phi gây nhiu hay tương tác hay không
cc caco biendoclap, by (biến s cn xem xét)
f. kh nhiu
i. c ó 2 biến gây nhiu a và b
mhodds caco biendoclap a b
ii. c ó 2 biến gây nhiu a và b,chia theo tng
mhodds caco biendoclap, by(a b)
7. hi qui logistic
a. tính OR thô (chưa khử nhiu)
logistic caco biendoclap
b. xác định phương trình hồi qui gia biến s ph thuc và biến độc lp (tính h s và hng s ca
phương trình hi qui)
logit caco biensodoclap
c. mô hình khuynh hướng
logistic caco “biến s khuynh hướng”
d. mô hình phân loi
xi :logit caco i.“biến s phân loi”
logistic caco i.“biến phân loi” (lnh này dùng stata12,stata10 không dùng được)
e. so sánh 2 mô hình
lrtest “biến s khuynh hướng” “biến s phân loi”
f. tính OR có kh yếu t gây nhiu
logistic caco biendoclap biensogaynhieu
g. tính OR có hiu chnh tt c các biến
logistic caco biendoclap (viết tt c các biến trên dòng lnh,mi biến cách nhau mt du cách)