Ch¬ng 13 - Mét sè lÜnh vùc nghiªn cøu trong tin häc

CH

NG 13. M T S LĨNH V C NGHIÊN C U

ƯƠ

ệ ụ ọ

Ự Ộ Ố TRONG TIN H CỌ ứ ự ầ ớ

ộ ố ộ ậ ề ấ ớ ở ọ c n i dung, v i m c đích hoàn ch nh b c tranh t ng th ự ộ c h c sau này. Vì v y ậ ở ổ s l ả ơ ượ ụ ứ ộ ớ ỉ t kê m t s lĩnh v c nghiên c u chính trong Tin h c. Các lĩnh v c này đây là n i dung đây ể ứ đây, các nghiên c u ề ử ọ c bàn đ n . M c này li không hoàn toàn đ c l p v i nhau. Ph n l n nh ng v n đ nêu ữ các giáo trình chuyên ngành mà sinh viên s đ ẽ ượ chúng ta ch mô t ỉ đ ng. v Tin h c - ngành khoa h c v x lý thông tin t ự ộ Ở ọ ề liên quan đ n ph n c ng cũng không đ ế ượ ứ ế ầ

13.1. C U TRÚC D LI U VÀ GI I THU T Ữ Ệ Ấ Ả Ậ

ứ ự ụ ư ậ ả ữ ệ ứ ả ệ ữ ớ ch c d li u và các gi ữ ườ ế i pháp l p trình hi u qu . ả ớ i thu t phù h p v i nh ng l p ậ ợ c l p trình và cách ế ượ ậ i thu t. Lĩnh v c nghiên c u này có m c đích đ a ra các gi Ngoài vi c đ xu t cách t ổ ấ ề ệ bài toán c th , ng ụ ể đánh giá đ ph c t p c a gi ứ ạ ộ i ta còn quan tâm đ n nh ng chi n l ủ ả ậ

13.2. NGÔN NG L P TRÌNH, PH NG PHÁP L P TRÌNH VÀ CH Ữ Ậ ƯƠ Ậ ƯƠ NG TRÌNH D CHỊ

ộ ủ ấ ậ ậ ộ ỷ ỷ ế ữ ậ i ta quan tâm đ n kh năng và hi u qu c a các ngôn ng l p ầ ả ủ ế ả d li u, s giàu có v ch c năng. Đã có m t th i kỳ r t sôi đ ng trong su t th p k 60 và đ u th p k 70 c a th ờ ố k 20 khi ng ườ ỷ trình nh kh năng mô t ả ả ữ ệ ệ ứ ư ự ề

ộ ạ ượ c quan tâm nhi u h n là các ph ề ươ ơ ậ ậ ụ ậ ẫ ươ ậ ng pháp lu n trong l p trình ậ ậ ng, l p trình ng đ i t ậ ữ c th hi n trong nh ng ố ượ ể ệ ướ ượ M t khía c nh đ (ví d l p trình có c u trúc, l p trình logic, l p trình h ấ theo m u, l p trình tr c quan). Các ph ng pháp lu n đ ự ậ ngôn ng l p trình c th . ụ ể ữ ậ

ữ ậ ề ề ề ấ ặ ớ ấ ự ế ệ ị ươ v ng, sinh mã, t ng trình d ch . Song song v i v n đ ngôn ng l p trình là v n đ cài đ t, đi u này có liên quan ng trình d ch. Các phu ng pháp phân tích cú pháp, đ n vi c xây d ng các ch ơ i u mã là nh ng v n đ c a ch phân tích t ề ủ ố ư ừ ự ươ ữ ấ ị

13.3. H ĐI U HÀNH Ệ Ề

ươ ủ ế ng 10, chúng ta đã nói nhi u v h đi u hành và ti n tri n c a các h ề ệ ề ệ ề ể ổ ề ấ ệ ng ườ ậ ng giao ti p thu n ế ữ ả ử ụ ườ ấ ậ ặ ộ i s d ng và máy tính. Trong Ch ề đi u hành. Nh ng v n đ chung đ t ra cho h đi u hành ít thay đ i: tăng c ề hi u qu s d ng máy tính, tăng đ tin c y, cung c p môi tr ệ ti n gi a ng ữ ệ ườ ử ụ

13.4. C S D LI U (DATABASE) VÀ CÁC H QU N TR C S D LI U Ị Ơ Ở Ữ Ệ Ơ Ở Ữ Ệ Ả Ệ

ộ ộ ư ậ ụ ộ ộ ượ ơ ở ữ ệ ả ớ ợ ổ ự ứ ụ ấ ủ ấ ế ch c theo b n ch t c a chúng ch ứ ụ ể ụ ứ ả ư ậ ủ ề ầ ệ ữ ệ ứ ầ ổ C s d li u (CSDL) là m t b s u t p d li u trong m t lĩnh v c ng d ng nào ữ ệ ộ ậ c qu n lý m t cách nh t quán và đ c l p v i các ng d ng. Tính đ c l p đó đ ấ ộ ậ ứ v i ng d ng mu n nói, các d li u đu c t ữ ệ ụ ố ớ ứ không ph i vì đ gi i quy t nh ng bài toán c th . Nh v y v n đ c n nghiên ữ ể ả ả ch c d li u. M c tiêu c a công vi c này là xây c u đ u tiên là các mô hình t ứ d ng các mô hình sao cho: ự

• Có c ch tìm ki m d li u hi u qu (các gi i pháp t ữ ệ ế ế ệ ả ả ổ ế ch c và tìm ki m ứ ơ thông tin)

• Đ m b o tính nh t quán và không d th a thông tin (đ c nghiên c u qua ư ừ ả ả ấ ượ ứ các c ch chu n hoá) ế ẩ ơ

116

Ch¬ng 13 - Mét sè lÜnh vùc nghiªn cøu trong tin häc

ả ả ầ ứ ệ ả ị ọ ng ti n cho phép Ph n m m đ m b o các ch c năng qu n tr c s d li u g i là h qu n tr CSDL. H qu n tr CSDL ph i cung c p các ph ị ả ả ả ề ệ ị ơ ở ữ ệ ệ ươ

ạ ậ ế

ậ ữ ệ ữ ệ ử ậ ớ

ữ ỏ ữ ệ ế

ữ ệ ữ ệ ủ ẹ ả ả ấ ợ

ấ • T o l p CSDL (v m t ki n trúc) ề ặ • C p nh t d li u (thêm b t, s a d li u) • Tìm ki m d li u (qua các ngôn ng h i - query language) • Đ m b o tính toàn v n d li u (tính h p lý, nh t quán c a d li u) • Kh năng dùng chung d li u đ ng th i (ví d qu n lý các giao d ch - ữ ệ ụ ả ả ồ ờ ị transaction)

• Đ m b o an toàn d li u ữ ệ ả ả

ể ờ ượ ấ ự ữ ệ ế ạ ấ ấ ữ ệ ế ộ ậ ướ ươ ư ể ố ng, mô hình CSDL suy di n, mô hình CSDL phân tán, ...) Các mô hình CSDL đ c xây d ng trong th i gian qua có th chia làm hai nhóm: nhóm liên quan đ n c u trúc d li u (nh mô hình phân c p, mô hình m ng, mô ư hình quan h ) và m t nhóm không nh ng liên quan đ n c u trúc d li u mà còn ữ ệ c ph ố ng đ i ng pháp lu n trong phát tri n h th ng (nh mô hình CSDL h ệ ả t ượ ễ

13.5. M NG MÁY TÍNH VÀ TRUY N THÔNG Ạ Ề

ể ụ ề ế ứ ả ạ ng 11, chúng ta đã nói nhi u v m ng máy tính. Có th nói, m ng Trong Ch ạ ề ươ máy tính, đ c bi t là Internet đã làm bi n đ i h n hình nh ng d ng máy tính ặ ổ ẳ trong m t th p k qua. ậ ộ ệ ỷ

ấ ấ ạ ố ớ ề ề ặ ể ậ ố ứ ứ ự ộ Tuy nhiên còn r t nhi u v n đ đ t ra đ i v i ngành m ng máy tính và truy n ề ề ng v t lý đ truy n tin t c đ cao, các giao th c truy n thông nh các môi tr ề ộ ư ườ ụ thông t c đ cao, truy n thông không dây, m ng di đ ng, xây d ng các ng d ng ộ ạ ề trên m ng, qu n tr m ng, an ninh trên m ng. ạ ị ạ ố ạ ả

Lĩnh v c m ng máy tính và truy n thông còn đang phát tri n m nh. ự ề ể ạ ạ

13.6. TRÍ TU NHÂN T O (ARTIFICIAL INTELLIGENCE) Ạ Ệ

c nh con ng ỏ ể ọ ấ ể ườ ấ ọ ở ọ ữ ứ ụ ệ ả ằ ậ ữ ệ ầ ấ ị ư ạ ầ ươ ở i nh ng ni m tin ban đ u v kh năng tìm ki m gi ữ ề ế ầ ề ả ắ ầ ườ ứ ữ ệ ộ c th c hi n t ệ ạ ạ ọ ệ ậ ả ượ ự ệ ế ạ ự ả i không luôn luôn ám nh Câu h i máy tính có th thông minh đ ư ượ i ta b t đ u th y v n đ có tri n v ng khi Mc nh ng nhà làm toán và tin h c. Ng ề ắ ầ ườ ữ Carthy H c vi n Công ngh Massachuset (MIT) sáng t o ra ngôn ng LISP ạ ệ (1960) cho phép tính không ph i b ng s mà tính toán hình th c trên ký hi u ví ệ ố d tính tích phân b t đ nh. Thu t ng trí tu nhân t o l n đ u tiên đ c Marvin ượ ng trình ch i c đ u tiên MIT) đ a ra vào năm 1961. Các ch Minsky (cũng ơ ờ ầ (1964) đã mang l i pháp thông ả ạ i ta đã b t đ u xây d ng các h chuyên gia, minh c a máy tính. Năm 1970 ng ệ ự ủ ẩ là các h có mang tri th c chuyên gia. M t trong nh ng h nh th là h ch n ư ế ệ ư đoán b nh MYCIN đ i đ i h c Stanford. Năm 1981 Nh t b n đ a ra d án ch t o máy tính th h th 5 - máy tính thông minh, ch n Prolog làm ế ệ ứ ọ ngôn ng làm vi c. T đó ngành trí tu nhân t o đã th c s kh i s c. ệ ở ắ ữ ừ ự ự ệ ạ

c quan tâm đ n trong trí tu nhân t o là : ế ệ ạ Nh ng v n đ đ ấ

c tìm ki m l i gi ả ế ặ ờ ả i, i pháp ho c tri th c (các chi n l ứ ng pháp phát hi n tri th c trong m t t p d li u h n đ n). ữ ề ượ • C ch tìm ki m gi ế ơ các ph ươ ế ượ ữ ệ ế ộ ộ ậ ứ ỗ

ế ậ ứ ứ ệ ậ ơ

ệ • C ch l p lu n và ch ng minh ( các h logic hình th c). • C ch nh n th c, h c máy (m ng neuron, nh n d ng, x lý nh). ạ ứ ử ế ậ ậ ạ ả ơ ọ

117

Ch¬ng 13 - Mét sè lÜnh vùc nghiªn cøu trong tin häc

nhiên (hi u ngôn ng t ữ ự ữ ự ể ợ nhiên, nh n d ng ti ng nói, t ng h p ế ậ ạ ổ • Tính b t đ nh và logic m . ờ ấ ị • Ngôn ng t ti ng nói). ế

• H chuyên gia (các h th ng có tri th c chuyên gia và có th cho các gi ệ ố ứ ệ ể ả i pháp gi ng nh các chuyên gia). ư ố

• Ng i máy. ườ

c nh mong mu n. Có ế ư ố Nh ng k t qu đ t đ ượ nh ng khó khăn r t khó v ượ t đ ph c t p trong tính toán. ả ạ ấ ữ ữ c trong lĩnh v c này ch a đ ư ự t qua, đ c bi ứ ạ ượ ệ ộ ặ

13.7. T NG TÁC NG I MÁY (HUMAN COMPUTER INTERACTION- HCI) ƯƠ ƯỜ

i máy là lĩnh v c nghiên c u các quá trình, ph ườ t k và cài đ t giao ti p gi a ng ươ ứ ng tác ng ế ế ứ ườ ng pháp, nh n ậ ươ ệ ố i và máy tính cũng nh các h th ng ư ữ ặ ự ế T th c, thi có dùng máy tính.

ng tác ng ặ ượ ề ươ ấ ụ c đ t ra đ i v i b t kỳ m t h th ng nào có s ả ề ữ ự ử ấ ự ả ự ệ ề ấ ạ ế c đây nay đã tr thành hi n th c ví d giao ti p tr c ti p b ng ngôn ng ộ ệ ố ủ ứ ạ ứ ề ằ ộ ề ộ ễ ướ ấ ệ ụ ự ế ế ở ị ử i máy đ V n đ t ố ớ ấ ườ d ng máy tính, đ c bi t trong tình hình hi n nay khi kh năng c a máy tính và ệ ệ ặ truy n thông đã đ m nh cho phép th c hi n nh ng x lý r t ph c t p trong giao ệ ủ ạ ả ti p m t cách tr c ti p (online) và trong th i gian th c (real time) t c là đ m b o ế ờ ế c v đ tr . HCI có liên quan r t nhi u đ n trí tu nhân t o. Nhi u v n đ khó đ ề ượ ữ khăn tr ự nhiên (thông qua âm thanh ho c hình nh), giao ti p qua th giác máy tính, sinh t ế ả ự tr c h c (xác th c qua vân tay, gi ng nói, võng m c). ắ ặ ọ ự ạ ọ

ặ ạ ườ ề ứ ươ xa, th t là v i m ng Internet và các ớ ụ i-máy có nh ng c h i m i. R t nhi u ng d ng ớ ạ ng m i ủ ng tác ng ế ừ ệ ơ ộ ư ươ ng tác Agent. , đi u khi n t tr có t V i s xu t hi n c a các m ng máy tính đ c bi ớ ự ệ ấ m ng di đ ng, t ạ ộ d a trên các giao ti p t ự đi n t ệ ử ạ ấ ữ xa qua m ng Internet nh đào t o t ạ ừ xa, c ch t ơ ạ ế ự ị ể ừ ươ ề

ng tác ng ớ ươ ứ ấ ọ i máy là ơ ườ ứ ế ị Có m t lĩnh v c nghiên c u khác cũng r t quan tr ng v i t ự ộ các h h tr quy t đ nh (Decision Support System - DSS), nghiên c u các c ệ ỗ ợ ch ra quy t đ nh. ế ị ế

13.8. K NGH PH N M M (SOFTWARE ENGINEERING) Ầ Ỹ Ệ Ề

ầ ề ụ ấ ự ề ấ ượ ề ậ ầ ộ ề ồ ệ ề ỹ ầ ể ề ầ ầ Th c ti n phát tri n ph n m m cho th y, đ đ t đ c m c đích phát tri n ph n ể ạ ượ ể ễ ể m m có ch t l ng thì k năng l p trình ch là m t khâu trong c m t ti n trình ộ ỉ ỹ ả ộ ế t ng th nhi u khâu. K ngh ph n m m nghiên c u toàn b các v n đ có liên ề ấ ứ ể ổ quan đ n phát tri n ph n m m bao g m: quy trình làm ph n m m, ph ng pháp ế ươ làm ph n m m và công c làm ph n m m. ầ ầ ụ ề ề

K ngh ph n m m quan tâm t i các v n đ sau: ệ ề ầ ỹ ớ ề ấ

ị ả ả ậ ầ ự ị ế ả ộ ị ề ng, qu n tr c u hình, qu n tr chi phí, qu n lý r i ro, ...) ị ả ạ ả ủ

t k h th ng ế ế ệ ố

ử ệ ố ể

ệ ố

ươ ả ị ứ i ta g i là đ c t • Qu n tr các d án ph n m m (l p k ho ch, qu n tr ti n đ , qu n tr ch t ấ ế l ượ ả ị ấ • Phân tích và thi • Ki m th h th ng • Mô hình hoá h th ng • Các ph ph n m m mà ng ề ng pháp hình th c (các mô hình toán h c đ xác đ nh s n ph m ầ ể ấ ủ hình th c, ki m tra các tính ch t c a ặ ả ọ ể ườ ứ ầ ọ

118

Ch¬ng 13 - Mét sè lÜnh vùc nghiªn cøu trong tin häc

ầ ươ ng ư ạ ậ ọ ượ ầ ể ề ạ ả c g i là ki m ch ng hình th c) ứ ơ ứ

ệ ể ề ầ ọ ng ệ ướ ề ng, công ngh client-server, công ngh WEB, công ngh ph n m m ầ ệ ệ ệ ph n m m mà không c n ph i ch y chu ng trình, th m chí ch a có ch trình ch y đ • Các công ngh quan tr ng trong phát tri n ph n m m: công ngh h đ i t ố ượ v i s h tr c a máy tính CASE. ớ ự ỗ ợ ủ

Câu h i và bài t p ỏ ậ

1. Anh/Ch đã đang ng d ng Công ngh Thông tin vào nh ng công vi c gì? ứ ụ ữ ệ ệ ị

2. Hãy nêu các lĩnh v c ng d ng Công ngh Thông tin. ự ứ ụ ệ

3. Hãy lý gi ả ạ i vì sao nói Công ngh Thông tin đang làm m t cu c cách m ng ệ ộ ộ l n trong lĩnh v c giáo d c và đào t o. ớ ự ụ ạ

4. Hãy nêu 5 lĩnh v c nghiên c u c a Công ngh Thông tin mà Anh/Ch cho ứ ủ ệ ị là quan tr ng nh t. Vì sao? ọ ự ấ

Bài đ c thêm: Computing Curricula 2001

ổ ế

ề ạ

ươ

ươ

ế

ạ ớ

ủ ủ

ố ộ

ACM (Association for Computing Machinery) và IEEE (Institut for Electrical and Electronics ộ ch c này đã có m t ch c ngh nghi p r t n i ti ng. Năm 1991, hai t Engineers) là nh ng t ổ ữ khuy n cáo v ch ng trình đào t o tin h c. Sau 10 năm tin h c đã có nh ng phát tri n m i đòi ể ữ ế h i ch ng trình đào t o c n thay đ i. Computing curricula 2001 là b n ti p theo c a Computing curricula 1991. So v i Computing curricula 1991, s lĩnh v c chuyên ngành c a Computing ấ i 14 lĩnh v c. N i dung các lĩnh v c đó ph n nào cho th y curricula 2001 đã thay đ i t ự ổ ừ m t s n i dung nghiên c u c a CNTT. ứ

8 lên t ủ

ộ ố ộ

ệ ậ

ờ ạ

ơ ở

ồ ị

1. DS. Các c u trúc r i r c (Hàm , quan h , t p h p; Logic c s ; K thu t ch ng minh; Đ th ấ và c u trúc cây)

ậ i quy t v n đ ; L p trình; C u trúc d li u; Đ quy; L p ấ

ế ấ

2. PF. C s l p trình (Gi ả ơ ở ậ trình có c u trúc; L p trình h ấ

i thu t và gi ậ ự ệ ướ

ữ ệ ề ậ ng s ki n; S d ng các giao di n l p trình hi n đ i) ạ

ệ ậ

ử ụ

i thu t và đ ph c t p (Phân tích các gi

i thu t c b n; Chi n l

c l p trình; Các gi

ế ượ ậ

ứ ạ

ế

3. AL. Gi ả thu t c b n; Các gi ậ ơ ả Phân tích các gi

i thu t mã hoá; Các gi

i thu t tiên ti n; Các gi

ả i ậ ơ ả i thu t phân tán; Lý thuy t tính toán; Đ ph c t p P và NP; Lý thuy t ôtômat; ộ ậ

ứ ạ i thu t hình h c) ậ

ế ậ

ế

ữ ậ

; Ng nghĩa ch

ươ ả

ể ng trình d ch; Ki u d li u; Mô hình đi u khi n ữ ệ ể ng trình; L p trình ch c năng; ươ

ề ứ

4. PL. Ngôn ng l p trình (L ch s ; Máy o; Ch th c hi n; Qu n lý b nh , mô đun hoá và mô t L p trình h

ả ng đ i t

ng; Ngôn ng l p trình song song)

ộ ố ượ

ự ậ

ữ ậ

ướ

ữ ổ

ữ ệ

5. AR. Ki n trúc (Ki n trúc các h x lý s , bi u di n d li u trong máy, h p ng ; T ch c b ể nh ; Truy n thông; T ch c tính toán

ố CPU)

ệ ử ở

ế ề

ế ổ

ệ ề

ươ

ệ ề ộ

ng tranh; Đi u ph i l ch trình cho các ố ị t b ; An toàn và b o v ; H th ng qu n lý file; Các h th i gian ệ ố

ề ả

ệ ờ

ế ị

ớ ả

6. OS. H đi u hành (Các nguyên lý c a h đi u hành; T ti n trình; B nh o; Qu n tr thi ệ ị ế th c)ự

i máy;Mô hình ng

i s d ng; T

ế

ườ ử ụ

ườ

ng ươ ế ệ t k các h qu n lý theo ki u window; Các h tr giúp; K thu t đánh giá; Các công vi c

i máy (Các nguyên lý giao ti p ng ườ ệ ợ ả

7. HC. Giao ti p ng tác; Thi ể ệ ế ế c ng tác v i s tr giúp c a máy tính) ộ

ớ ự ợ

ậ ơ ả

ệ ồ

ươ

ể ệ

ự ả

ờ ễ ng ti n; Đa ph

ữ ệ

ọ ệ

ươ

ươ

ạ ng ti n (Các h đ ho ; Các k thu t c b n trong đ ho . 8. GR. Đ ho máy tính, đa ph ạ Các mô hình hình h c; Th hi n tr c quan; Hi n th c o; Trình di n nh máy tính; Các công ệ ự ng ti n trong môi ng ti n; Nén d li u; Các ng d ng đa ph ngh đa ph ụ tr

ươ ệ ng phân tán) ườ

ng pháp t

i u và các ph

ố ư

IS. Các h th ng thông minh (Các h thông minh; Các ph ử

ế

i máy; Các h th ng d a trên tri th c; M ng neural; Gi

ệ ố ể nhiên; Nh n d ng; Ng ậ

ọ ệ ố

ươ ng ươ ; Nhìn b ng máy tính; X lý ngôn ử i thu t di ậ ả

9. pháp tìm ki m; Bi u di n tri th c và l p lu n; H c máy; Tác t ứ ng t ườ ữ ự truy n)ề

119

Ch¬ng 13 - Mét sè lÜnh vùc nghiªn cøu trong tin häc

ệ ơ ở ữ ệ

ữ ệ

ệ ơ ở ữ ệ

ị ế ế

ơ ở ữ ệ

ữ ế t

10. IM. Qu n tr thông tin (Các h c s d li u; Mô hình d li u và mô hình quan h ; Ngôn ng ả truy v n; Thi t k các h c s d li u quan h ; X lý các giao d ch; C s d li u phân tán; Thi ệ ử ấ k c s d li u v t lý. ế ơ ở ữ ệ

ng phân tán; Làm vi c nhóm và công ngh ệ

ố ượ

11. NC. Tính toán trên m ng (Tính toán t p trung trên m ng; tính toán khách - ch ; Xây d ng ng ứ ạ ệ d ng WEB; truy n thông và n i m ng; Các đ i t ụ c ng tác; H đi u hành phân tán; Các h phân tán). ộ

ệ ề

ầ t k và cài đ t; Ki m ch ng và h p th c hoá; Công c và môi tr

ph n m m và ề ng ph n m m; ầ

12. SE. K ngh ph n m m (Quá trình làm ph n m m và đ đo ph n m m; Đ c t ặ ả nhu c u; Thi ầ ườ ứ ng pháp lu n và d án ph n m m). Ph ự

ệ ế ế ậ

ươ

ọ i tích s ; Các công c tr c quan; C u trúc tính toán khoa h c;

ụ ự

13. CN. Khoa h c tính toán (Gi ọ Tính toán song song; M t s lo i ng d ng).

ộ ố ạ ứ

ưở

ử ỹ

14. SP. nh h Ả ộ ủ

ả ề ạ

ệ ươ

ở ữ

ằ ủ

ụ ệ

ng xã h i và ngh nghi p c a CNTT (L ch s k thu t tính toán; Hoàn c nh xã ị ứ ng pháp và công c phân tích; Trách nhi m v đ o đ c do công ề ự ủ trong tính toán

ư i pháp kính t

và quy n t ế

ự ủ

ả t h c liên quan đ n CNTT).

h i c a tính toán b ng máy tính; Ph và ngh nghi p; R i ro và d phòng r i ro; S h u trí tu ; Tính riêng t dân; Internet và nh h ưở b ng máy tính; Các v n đ có tính tri ấ

ng c a Internet; T i ác máy tính; Các gi ề

ế ọ

ế

120