ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
M C L C Ụ Ụ
M C L C 1 ............................................................................................................. Ụ Ụ
2 L I C M N ...................................................................................................... Ờ Ả Ơ
35 3.2.3.5.B o trì RAM: .................................................................................. ả
37 3.2.3.6.B o trì mainboard: .......................................................................... ả
3.2.3.6.B o trì CPU, cánh t n nhi 39 ............................ t: ả ả ệ t và qu t t n nhi ạ ả ệ
3.2.3.7.Chu n đoán m t s l i c a máy tính: 43 ............................................ ộ ố ỗ ủ ẩ
43 3.2.3.7.1.Ki m tra b ngu n: ..................................................................... ể ộ ồ
3.2.3.7.2.Chu n đoán l i c a máy tính thông qua ti ng bíp: 44 ..................... ẩ ỗ ủ ế
3.3.2.5.Tên đ ườ 62 ng d n: .............................................................................. ẫ
3.3.2.6.Cây th m c Windows NT: 63 ........................................................ ư ụ ở
64 .............................................. 3.3.2.7.Quy n truy c p trong Windows NT: ậ ề
3.3.2.8.Các t p tin đ c ánh x b nh (Memory Mapping Files): 67 ......... ệ ượ ạ ộ ớ
t (Spectial Files): 68 .............................................. 3.3.2.9.Các t p tin đ c bi ệ ặ ệ
3.3.2.10.Th c thi h th ng t p tin Windows NT: 68 .................................. ệ ố ự ệ ở
78 4.2.1.V i Laptop Acer AS4740: ................................................................. ớ
83 4.2.2.Nâng c p card đ h a cho Desktop: ................................................. ồ ọ ấ
Ph n 5.K t lu n: 85 ................................................................................................ ế ậ ầ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ự
ệ
ễ
ấ
1
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
L I C M N Ờ Ả Ơ
ệ ự ầ
ườ ộ
ả ơ ệ ệ ạ ọ ạ ề ứ ế ỡ
Trong quá trình th c hi n đ tài em xin trân thành c m n các th y cô ề ậ ng Đ i h c Công nghi p Hà N i đã t n trong khoa Công ngh thông tin tr tình giúp đ , cung c p ki n th c và truy n đ t kinh nghi m cho chúng em trong nh ng năm h c v a qua. ệ ấ ọ ừ ữ
ươ ơ ố
Em cũng trân thành c m n th y giáo V ng Qu c Dũng đã t n tình ậ ả ự ậ ng nghiên c u và th c hi n trong th i gian th c t p ng d n em đ nh h ệ ầ ứ ướ ự ẫ ờ ị
h ướ v a qua. ừ
ọ
Xin trân thành c m n Trung tâm tin h c thu c B u chính vi n thông t nh ỉ ộ ự ng th c t nh t cho em có đ ư ễ c m t môi tr ượ ấ
c khi còn ng i trên gh gi ng đ ườ ng. Yên Bái đã t o đi u ki n t ạ nghi m các ki n th c nh n đ ế ệ ố ậ ượ ệ ồ ườ ộ ế ả ả ơ ề ứ
ề
ế ữ ệ ọ ặ ệ
ự ượ ế ế ỏ ấ
ố ắ ầ ượ ự ượ ự ậ ứ ữ ạ ậ ự ậ ế ủ ể ầ ỉ
ậ Trong quá trình th c t p, th c hi n đ tài, m c dù em đã c g ng v n ấ c h c và làm vi c v i tinh th n cao nh t d ng h t nh ng ki n th c đã đ ớ ụ c s đóng góp ý song không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong nh n đ c hoàn ch nh ki n c a quý th y, cô và b n bè đ bài báo cáo th c t p này đ h n.ơ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ự
ệ
ễ
ấ
2
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Ph n 1.ầ M đ u. ở ầ
ớ ự ể ủ
ệ ậ ệ ở ấ ề
ể ở
i. Ngày nay cùng v i s phát tri n c a khoa h c kĩ thu t nói chung và công ự r t nhi u lĩnh v c ngh thông tin nói riêng đã làm cho máy tính hi n di n trong cu c s ng, máy tính đã tr nên ph bi n h n trong các gia đình đ ph c ụ v các nhu c u v công vi c và gi ề ụ ọ ệ ổ ế ơ i trí c a con ng ủ ộ ố ầ ườ ệ ả
t b s d ng đi n khác máy tính ch u nh h ị ả
ư ệ ộ ụ
t đ i gió mùa nh Vi ậ ư ố ộ
ả
ạ ộ ượ ệ ả ấ ớ
ầ c kh năng ho t đ ng v i hi u su t t ấ ố ữ ệ t nh t. Bên c nh v n đ v ạ ữ ể ầ ứ ề
ưở ng t đ , b i, quá trình mài mòn và ệ t c b o trì đ nh kì đ có ế ị ề ề c l u tr trên máy tính i s d ng môi c chú trong và phát tri n mang đ n cho ng ệ ớ ượ ấ ượ ư ế ầ ấ ượ ườ ử ụ
Cũng gi ng nh các thi ư ố ế ị ử ụ ệ môi tr ng ho t đ ng nh : nhi r t nhi u t ạ ộ ườ ề ừ ấ đ c bi t là khí h u nóng m c a m t qu c gia nhi ủ ẩ ệ ặ Nam. Do đó trong quá trình s d ng máy tính c n đ ử ụ th có đ ph n c ng thì ph n m m máy tính và các d li u đ đã và đang r t đ tr i nh t. ể ng s dung máy tính an toàn và ti n l ệ ợ ườ ử ấ
ấ ệ ư ự
ộ ổ ệ ự ữ ạ
ệ ứ ứ
ầ nên nh h n, thông minh h n, ti ở ộ ữ ệ ề ể ỏ ơ ơ
ở ầ ế
ế ờ ụ ữ ả
ầ ứ ữ ụ ạ
ơ nên l ỗ ệ ề ứ i chúng b lo i b , đ t n d ng l ị ạ ỏ ể ậ ệ ố ườ ấ
ự ươ ữ ệ
ầ ứ ả ệ ạ ả
ộ c a máy tính. Vi c nâng c p không ch d ng l ệ ữ ủ ạ
ườ ử ụ ằ ấ
trong Tuy máy tính xu t hi n cách đây không lâu nh ng nh ng thành t ệ lĩnh v c công ngh thông tin đã th i bùng lên m t cu c ch y đua công ngh nghiên c u và phát tri n v ph n c ng máy tính. Nh ng linh ki n máy tính t ki m đi n năng h n… ngày càng tr ệ ớ i th i, không còn phù h p v i Nh ng chi c máy tính cũ d n d n tr ữ ợ ầ ầ ớ i trí có yêu c u l n nh ng ph n m m, h đi u hành, hay nh ng ng d ng gi ề ầ ữ ph n c ng đ n t t i nh ng ph n c ng đó ẫ ớ ầ ứ ừ i ta c n ph i nâng c p h th ng máy tính đó d a trên c u hình máy tính ng ả ấ ầ cũ và thay th nh ng linh ki n ph n c ng m i phù t ng thích v i nh ng linh ớ ế ữ ớ ư i trong h th ng nh m c i thi n t c đ , hi u năng, kh năng l u ki n còn l ệ ố i trên góc đ ph n c ng tr ứ ầ ộ ỉ ừ ữ i s d ng nh ng mà còn nâng c p c v ph n m m nh m cung c p cho ng ti n ích, môi tr ng làm vi c t ệ ố ệ ấ ả ề ườ ằ ấ ề ầ t h n. ệ ố ơ ệ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ự
ệ
ễ
ấ
3
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Ph n 2.ầ T ng quan v máy tính PC. ề ổ
2.1.L ch s phát tri n: ử ể ị
ra đ i vào năm 1946 t i Hoa Kỳ t ừ ể đó đã phát tri n
Máy tính đi n t ờ ạ r t m nh và đ n nay đã tr i qua 5 th h : ế ệ ấ ệ ử ế ạ ả
• Th h 1 (th p niên năm 50): dùng bóng đi n t
ệ chân không, ti u 2) c máy l n kho ng (250 m n. Kích th ấ ướ ướ ả
ạ ấ ệ ử ớ i r t ch m ch đ t kho ng vài ngàn phép tính ả ỉ ạ
ậ ế ệ th năng l ng r t l ụ ượ nh ng t c đ x lý l ậ ố ộ ử ư trên 1 giây. Giá c c c kì đ t. ả ự ắ
ậ ế ệ ượ
c thay b ng các đã đ ằ ng tiêu th gi m, kích ụ ả 2), t c đ x lý đ t vài ch c ngàn phép tính c nh h n (50 m ệ ử ượ ạ ẫ ố ộ ử ằ ỏ ơ ướ ụ
• Th h 2 (th p niên 60): các bóng đi n t bóng làm b ng ch t bán d n nên năng l ấ th trên 1 giây.
ờ ấ ộ
ế ệ ớ ự ể
ợ
ướ ng ít h n, t c đ x lý đ t vài trăm ngàn ố ộ ử ệ ề ượ ụ ạ ơ
• Th h 3 (th p niên 70): th i giian này đánh d u m t công ngh ệ ậ m i làm n n t ng cho s phát tri n máy tính sau này, đó là công ề ả ơ c nh g n h n ngh vi m ch tích h p IC. Máy tính có kích th ỏ ọ ạ nhi u và tiêu th năng l phép tính trên giây.
ư ạ ợ
ế ệ ơ ậ ố ộ • Th h 4 (th p niên 80): cũng dùng vi m ch tích h p nh ng nh ạ ờ ơ
i, đ ph c v ỏ i cao h n nh các công ngh ép vi ệ ể ụ ụ ề ạ
g n h n mà t c đ tính toán l ọ m ch tiên ti n. Có nhi u lo i máy tính cùng t n t ồ ạ ạ cho nhi u m c đích, trong đó chia ra 3 lo i chính là: ế ụ ề ạ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ự
ệ
ễ
ấ
4
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Siêu máy tính (Main Frame Computer): kích th
ng đ t, th c r t l n và ướ ấ ớ c s d ng trong ấ ượ ử ụ ườ ệ ặ
có r t nhi u tính năng đ c bi chính ph , quân đ i hay vi n nghiên c u. Chi phí cao. ệ ề ủ ứ ộ
Máy tính mini (Mini Computer): kích th c khá to (c hay ướ ỡ
đ ng h s ) th ng đ c s d ng trong các công ty, ồ ơ ượ ử ụ
ngăn t ườ các c quan hay tr s … ủ ự ơ ụ ở
ờ
ấ ề ư ẻ ể ả
ấ ặ ể ỏ ọ ể
ắ ầ ư ỏ
Máy vi tính (Micro Computer): ra đ i vào năm 1982. Máy vi tính có r t nhi u u đi m nh : giá r , gi m giá r t nhanh, ư cướ r t nh g n nên d dàng di chuy n, đ t đ , tiêu kích th ấ ễ ấ ng ít và ít h h ng. Máy vi tính b t đ u xu t th năng l ượ ụ t Nam vào năm 1987. i Vi hi n t ệ ệ ạ
• Th h th 5: dó là th h đang di n ra hi n nay, t p trung phát ế ệ ệ ậ
ề ố ộ ử ễ ằ
ạ nh m nâng cao t c đ x lý và t o ế ệ ứ ể ề ề ặ ơ ữ ạ
tri n v nhi u m t cho máy tính nhi u tính năng h n n a cho máy tính. Các lo i máy tính ngày nay có th t x lý hàng ch c t phép tính trên m t giây. ể ử ụ ỷ ộ
2.2.Gi i thi u s đ kh i c u trúc chung c a máy tính. ớ ệ ơ ồ ố ấ ủ
Máy tính là m t h th ng g m nhi u thi ế ớ
ề đ ượ ể ở
ộ ệ ố ủ ự ng d n, m i thi ẫ ứ ề ộ
t b đ c liên k t v i nhau thông ế ị ượ ồ ệ ố c đi u khi n b i CPU và h th ng ề ế t b trong h thoongsb có m t ch c năng riêng ế ị ớ ỗ t b quan tr ng nh t là CPU, Mainboard và b nh ế ị ệ ấ ộ ọ
qua m t bo m ch ch , s liên k t này ạ ộ ph n m m h ầ ướ t trong đó có ba thi bi ệ RAM.
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ự
ệ
ễ
ấ
5
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
1. V máy: là n i đ g n các thành ph n c a máy tính thành kh i nh ơ ể ắ ỏ ố ư
ngu n, Main board, card… có tác d ng b o v máy tính. ệ ồ ầ ủ ả ụ
2. Ngu n đi n: cung c p h u h t h th ng đi n cho các thi t b bên ế ệ ố ệ ệ ầ ấ ồ ế ị
trong máy tính.
3. Mainboard: có ch c năng liên k t các thành ph n t o nên máy tính ế ầ ạ ứ
và b ng m ch l n nh t trên máy vi tính. ả ạ ấ ớ
4. CPU (Central Processing Unit): b vi x lý chính c a máy tính. ử ủ ộ
5. B nh trong (ROM, RAM): là n i l u tr d li u và ch ữ ữ ệ ươ
ộ ụ ơ ư ủ ử ế ớ
ng trình ớ ph c v tr c ti p cho vi c x lý c a CPU, nó giao ti p v i CPU ế ụ ự không qua m t thi ệ t b trung gian. ế ị ộ
6. B nh ngoài: là n i l u tr d li u và ch ớ ươ ế
ữ ữ ệ ạ ứ ề
t b trung gian (th ế ị ườ ế ả ộ
ụ ng trình gián ti p ph c ơ ư ộ v cho CPU, bao g m các lo i đĩa m m, đĩa c ng, CDROM… Khi ồ ụ ng là giao ti p v i CPU nó ph i qua m t thi ớ RAM) hay g i là ng t. ọ ắ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ự
ễ
ệ
ấ
6
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ự ế ệ
t b đ a thông tin ea giao di n tr c ti p v i ng t b xu t chu n c a máy vi tính hay còn g i là b ế ị ư ế ị ẩ ủ ớ ọ i ườ ộ ấ
7. Màn hình: là thi dùng. Đây là thi tr c (Monitor). ự
8. Bàn phím (Keyboard): thi ậ ớ t b nh p tin vào giao di n tr c ti p v i ự ế
ng i dùng. Đây là thi ườ ệ t b nh p chu n c a máy tính. ẩ ủ ế ị ậ ế ị
9. Chu t (Mouse): thi ộ ế ị ề t b đi u khi n trong môi tr ể ườ ng đ h a giao ồ ọ
i dùng. di n tr c ti p v i ng ự ế ệ ớ ườ
10.Máy in (Printer): thi t b xu t thông tin ra gi y thông d ng nh t. ế ị ụ ấ ấ ấ
11.Các thi ệ t b nh card m ng, modem, máy FAX… ph v cho vi c ụ ụ ư
ạ l p đ ng m ng máy tính và các ch c năng khác. ắ ế ị ạ ứ ặ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ự
ệ
ễ
ấ
7
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
2.3.Các thành ph n trong h th ng máy tính. ệ ố ầ
2.2.1. Mainboard (Bo m ch ch ): ủ ạ
Đây là b ng m ch đi n t ệ ử ớ ạ ả ấ
ế ể ầ ượ ắ
l n nh t trong máy vi tính. Mainboard có c c m vào nó. Đây là c c m vào t v đ ủ ế ế ị ượ ắ
ch c năng liên k t và đi u khi n các thành ph n đ ứ ề c u n t trung gian cho quá trình giao ti p c a cácc thi ố ầ mainboard.
ị ử
i cho thi Khi có m t thi t b yêu c u đ ử ầ ế ộ i khi CPU c n đáp ng l c l ạ ầ ượ ạ ệ ả ế ị
ượ ứ ệ ậ ệ ố ể ọ
c x lý thì nó g i tín hi u qua mainboard, ng t b cũng ph i thông qua mainboard. H th ng làm công vi c v n chuy n trong mainboard g i là bus đ t k theo nhi u chu n khác nhau. c thi ế ế ượ ề ẩ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ự
ễ
ệ
ấ
8
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
M t mainboard cho phép nhi u lo i thi t b khác nhau v i nhi u th h ề ạ ộ ế ị ế ệ ề ớ
khác nhau c m trên nó. ắ
ạ ấ ề ề ả
ấ ả ấ ỗ
ư ủ ể ạ
ư Mainboard có r t nhi u lo i do nhi u hãng s n xu t khác nhau nh : ữ Intel, Compact, Asus, Gigabyte, Foxconn… m i hãng s n xu t có nh ng đ c đi m riêng cho l i mainboard c a mình. Nh ng nhìn chung chúng có ặ các thành ph n và đ c đi m gi ng nhau. ặ ể ầ ố
Các thành ph n c b n trên mainboard: ầ ơ ả
• Khe c m CPU: có hai lo i c b n là Slot và Socket. ạ ơ ả ắ
ắ ư ộ ể ắ ạ
ư ạ ỉ
• Slot: là khe c m dài nh m t thanh dùng đ c m các lo i CPU đ i ờ cũ nh Pentium II, Pentium III… lo i này ch có trên các mainboard đ i cũ. ờ
ữ ặ
ắ ỏ ể ế ố ờ
• Socket: là khe c m hình ch nh t (ho c vuông) có l ho c các lá ỗ ặ ậ đ ng nh đ ti p xúc v i các chân c a CPU khi c m vào. Hi n ệ ắ ớ ủ ồ nay đa s các CPU dùng socket 775, ớ Socket LGA 2011 (đ i m i) t Intel® Core™ i7… ng thích v i CPU ươ ớ
• Khe c m RAM. ắ
• Bus: là đ ng d n thông tin trong b ng m ch chính, n i t ẫ ả
vi x c thi ế ẻ ạ ắ ạ ở ộ ố ừ ượ ử ế t
lý đ n b m i và các th m ch, khe c m m r ng. Bus đ k theo nhi u chu n khác nhau nh PCI, ISA, EISA, VESA… ế ư ẩ ườ ộ ớ ề
ắ ộ ề ộ ề ư ợ ợ
ạ ồ
• Khe c m b đi u h p: dùng đ c m các b đi u h p nh card ể ắ màn hình, card m ng, card âm thanh… Chúng cũng g m nhi u ề lo i đ t k theo các chu n nh ISA, EISA,PCI… c thi ạ ượ ế ế ư ẩ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ự
ệ
ễ
ấ
9
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
• ISA (Industry Standard Architecture): là khe c m card dài cho card ắ
làm vi c ch đ 16 bit. ệ ở ế ộ
ẩ
ớ ộ
• EISA (Extended Industry Standard Architecture): là chu n c i ti n ả ế c a ISA đ tăng kh năng giao ti p v i Bus mowr r ng và không ế ủ qua s đi u khi n c a CPU. ể ự ề ả ể ủ
• PCI (Peripheal Compoment Interface): là khe c m ng n dùng cho ắ ắ
lo i card 32 bit. ạ
• Khe c m IDE (Intergrated Drive Electronics): có 2 khe c m dùng ắ ắ
đ c m cáp đĩa c ng và CD – ROM. ứ ể ắ
• Khe c m Floppy: dùng đ c m đĩa m m. ể ắ ổ ắ ề
• C ng n i bàn phím. ố ổ
ườ ố ế
t b n i ti p nh : chu t, modem… Các b ph n này đ • Các khe c m n i ti p (th ắ ư ế ị ố ế
ộ ồ ộ ề ậ
ử ụ ậ ộ ạ ượ
ế ể ổ
ng là COM1 và COM2): s d ng cho ượ c các thi c a các chip truy n nh n không đ ng b v n năng s h tr ự ỗ ợ ủ UART (Univeral Asynchromous Receiver Transmitter) đ ắ c c m ố ế tr c ti p trên mainboard đ đi u khi n trao đ i thông tin n i ti p gi a CPU v i các thi ể ề t b ngoài. ự ữ ế ị ớ
• Các khe c m song song (th ườ ể ắ ng là LPT1 và LPT2): dùng đ c m
các thi t b giao ti p song song nh máy in. ắ ế ị ư ế
ắ ệ ườ ạ ng có 2 khe, m t dùng cho lo i ộ
• Khe c m đi n cho mainboard th AT và m t dùng cho lo i ATX. ạ ộ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 10
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
• Các ROM ch a các ch ng trình h tr ứ ươ ể
kh i đ ng và ki m tra ể t b . Tiêu bi u là ROM BIOS ch a các trình đi u khi n, ki m ở ộ ề ỗ ợ ứ ể ế ị
thi tra thi ể t b và kh i đ ng máy. ở ộ ế ị
• Các chip DMA (Direct Memory Access): đây là chip truy c p bậ ộ ự ề t b truy c p b nh không qua s đi u ớ ế ị ậ ộ
nh tr c ti p, giúp cho thi ớ ự ế khi n c a CPU. ể ủ
• Pin và CMOS l u tr các thông s thi t l p c u hình máy tính ư ữ ấ
g m c RTC (Real Time Clock – đ ng h th i gian th c). ồ ự ả ố ồ ế ậ ồ ờ
ầ
ạ t b , b nh Cache… cũng đ • Các thành ph n khác nh th i dao đ ng th ch anh, chip đi u ề ượ c ộ ế ị ộ ề ắ ớ
ư ỏ khi n ng t, chip đi u khi n thi ể ể g n s n trên mainboard. ắ ẵ
• Các Jump thi ế ậ ế ộ ệ
c thi t l p các ch đ đi n, ch đ truy c p, đèn báo… ậ ế ậ ự ộ đ ng t l p t ế ộ ượ ớ
Trong các mainboard m i, các Jump này đ b ng các ph n m m. ằ ề ầ
c thi ượ ầ
t k tích h p nhi u ph n nh ng do đ ề ị ỏ ư ộ ộ ế ế ệ ậ ượ ả c s n ườ ng
M c dù đ ợ xu t v i công ngh cao, nên khi b h ng m t b ph n th ph i b nguyên c mainboard. ặ ấ ớ ả ỏ ả
2.2.2. CPU (Central Processing Unit) – Vi x lý:ử
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 11
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ủ ủ ể
ệ ớ ế ế ị ế ế ị ự
ạ ộ ệ ố t b . CPU giao ti p tr c ti p v i RAM và ROM, còn các thi ế ị ớ c liên h th ng quan m t vùng nh (đ a ch vào ra) và m t ng t th ắ Đây là b não c a máy tính, nó đi u khi n m i ho t đ ng c a máy ọ ề ủ t b khác qua mainboard và h th ng cáp c a t b khác ườ ng ớ ị ộ ộ ỉ
ộ tính. CPU liên h v i các thi thi đ ượ g i chung là c ng. ọ ệ ố ổ
Khi m t thi ộ ế ế
ị ầ (Interrupt Request – IRQ) và CPU s g i ch ớ ẽ ọ
t b thông qua vùng đ a ch quy ng và giao ti p v i thi ẽ ử ng trình x lý ng t t ử ướ ươ ị ế ị ỉ ớ ế
ế ị
ắ t b c n giao ti p v i CPU nó s g i yêu c u ng t ầ ng ắ ươ ề c. Chính đi u t b có cùng đ a ch vào ra và cùng ng t ắ ỉ ể ị i h th ng (xung đ t ng t – IRQ Conflict) có th ắ ế ỗ ệ ố ộ
ứ này d n đ n khi ta khai báo hai thi ẫ ế giao ti p s d n đ n l ế ẽ ẫ làm treo máy.
Đ đánh giá các CPU, ng ể ườ ứ
ộ ộ ộ ườ ộ ớ ậ ệ ủ ủ
ng trình th trên cùng m t h ng dùng các ch ư ố ỗ ợ ườ i ta v n th ẫ ươ ử
ố ủ ng căn c vào các thông s c a i ta th ượ CPU nh t c đ , đ r ng c a Bus, đ l n c a Cache và t p l nh đ c CPU h tr . Tuy nhiên r t khó có th đánh giá chính xác các thông s này, ố ể ấ ộ ệ do đó ng ườ th ng có các CPU khác nhau đ đánh giá các CPU. ể ố
Hi n nay, trên th tr ệ ề ề ấ ạ
ấ ị ườ ố ả ủ ế ẫ ớ
ư ể
ả ng có r t nhi u lo i CPU do nhi u hãng s n xu t khác nhau v i các t c đ khác nhau d n đ n giá c c a chúng cũng ộ phân lo i theo khác nhau. Ta có th phân lo i CPU theo 2 cách nh sau: ạ ạ đ i, phân lo i theo nhà s n xu t. ờ ạ ả ấ
2.2.3. B nh trong RAM và ROM: ộ ớ
Xét trong gi ớ ạ ắ ớ
i h n b nh ng n trên mainboard thì đây là b nh tr c ớ ự ộ ệ ng trình đ th c hi n, ể ự ươ ớ
ộ ti p v i CPU. Nó là n i CPU l y d li u và ch ơ ế đ ng th i cũng là n i ch a d li u xu t ra ngoài. ồ ấ ư ữ ệ ữ ệ ấ ờ ơ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 12
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ch c g p chúng l ớ ả ể ườ ạ
ổ ứ ộ ế ậ ỉ ể ề
ng b nh , ng ỉ ề ậ ườ ứ ế ị
i thành nhóm 8 i ta t bit r i cho nó m t đ a ch đ CPU truy c p đ n. Chính đi u này khi nói ồ đ n dung l i ta ch đ c p đ n đ n v byte ch không ế ơ ph i là bit. ả Đ qu n lý b nh này ng ộ ộ ị ộ ớ ượ ớ B nh trong g m 2 lo i: ộ ạ ồ
2.3.1.1. ROM (Read Only Memory):
ỉ ộ ề ọ
t b ghi đ c bi ạ ng đ t. ROM th ượ ệ ị
ớ ổ ộ ặ ng trình quan tr ng nh ch Đây là b nh mà CPU ch có quy n đ c và th c hi n ch không ứ ệ ộ ầ c ghi m t l n c s d ng đ ghi các ng trình ớ ườ ng trình kh i đ ng, ch ở ể ươ ư ọ
ươ t b … Tiêu bi u trên mainboard là ROM BIOS. ự có quy n thay đ i n i dung vùng nh . Lo i này ch đ ỉ ượ ề v i thi ử ụ ế ớ ch ươ ộ ki m tra thi ể ế ị ể
2.3.1.2. RAM (Random Access Memory):
ớ ế
ữ ệ
i h n. ữ ệ Đây là b nh chính mà CPU giao ti p trong quá trình x lý d li u c a mình, b lo i này cho phép ghi và xóa d li u nhi u l n giúp cho ủ vi c trao đ i d li u trong quá trình x lý c a CPU thu n l ệ ử ề ầ ậ ợ ơ ộ ở ạ ổ ữ ệ ủ ử
RAM đ ch c thành các byte x p sát nhau và đ ứ c t ượ ổ ế
ừ ữ ệ ớ ộ ị
c đánh đ a ị giá tr ô ỉ ầ ủ c đ truy c p CPU tìm đ n đ a ch đ u c a ượ ể ế ậ ộ
ượ ch cho t ng byte. Khi CPU ghi d li u vào b nh , nó s gi ẽ ữ nh đ u và đ dài ghi đ ị m c c n tìm và t đó đ c ti p các thônng tin còn l i. ỉ ớ ầ ụ ầ ừ ế ạ ọ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 13
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Khi th c hi n ch ng trình vàghi lên b ng trình, CPU đ c ch ọ ệ ự ươ ươ
ớ ệ ự
ướ ấ ờ ệ ệ ầ ớ
ệ ầ ớ ớ
ấ
ộ ng trình nh sai đó m i tiên hành th c hi n các l nh. Ngày nay, các ch ớ có kích th c r t l n và yêu c u dũe li u càng l n. Do đó, đ máy tính th c hi n nhanh chóng yêu c u ph i có b nh RAM l n và t c đ truy ả ự c p RAM cao. CHình vì th mà các hãng s n xu t mainboard và b nh ớ ậ không ng ng đ a ra các d ng RAM có t c đ cao và kích th ươ ể ố ộ ộ c l n. ướ ớ ộ ả ố ộ ế ạ ư ừ
2.2.4. Case và b ngu n: ồ ộ
• Case: là h p máy đ g n các thành ph n nh Mainboard, các ư ầ ộ
ể ắ đĩa, các Card m r ng. ở ộ ổ
• Ngu n: Th ồ ườ ng đi theo Case, có nhi m v c p đi n áp cho ệ ụ ấ ệ
Mainboard và các đĩa ho t đ ng. ổ ạ ộ
2.2.5. B nh ngoài: ộ ớ
2.2.5.1. Đĩa m m và đĩa m m: ề ổ ề
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 14
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
2.2.5.1.1. Đĩa m m:ề
c làm b ng nh a, bên trong có l p nhi m t ớ
ừ ằ b ng ằ d li u. Đĩa m m có nhi u lo i, có kích ượ ể ư ự ữ ữ ệ ễ ạ ề ề
Đĩa m m đ ề ch t d o dùng đ l u tr th c và dung l ng khác nhau. ấ ẻ ướ ượ
đĩa, c đ t trong m t ề ệ
s làm nhi m t
c ghi vào. ụ ứ đĩa này có ổ ộ ổ ề ặ trên đ m t ễ đĩa này giao ti p v i mainboard ế ừ ớ
Khi đĩa m m làm vi c, nó đ tác d ng làm quay đĩa và có m t đ u t đĩa ng v i các bit đ ớ qua m t s i cáp đ ộ ợ ượ ặ ộ ầ ừ ẽ Ổ ắ ượ c c m vào khe c m Floppy trên main board. ượ ắ
2.2.5.1.2. đĩa m m: Ổ ề
ồ ổ ể
Có th xem ể c và các đàu t ề ộ đw c d ch chuy n qua l ướ ừ ể ằ ạ ị
ọ ộ ả ề ầ ậ
đĩa m m g m m t motor qua đ quay tròn đĩa, ị i nh m xác đ nh v motor b ị trí c n truy c p trên đĩa. M t b ng m ch đi u khi n ho t đ ng c a ủ các motor, các thành ph n d li u và m t s thành ph n ph tr khác. ạ ộ ụ ợ ạ ộ ố ầ ữ ệ ể ầ
c v i nhi u l đĩa m m làm vi c đ ớ ệ ượ
ướ ề ả ề ề ọ
ể ượ đĩa m m, ph n này th Ngoài ra, đ ể ổ c khác nhau c n ph i dd ầ ể ổ ề ạ ầ ượ ườ ứ ề
ng trình BIOS. Do đó, khi có ề ớ
đĩa) thì có th gây ra l ươ ề ể ợ ỗ
c nên ph i nâng c p BIOS cho phù h p. th trình đi u khi n ề ch m m đi u khi n không phù h p v i ể ề không s d ng đ ử ụ i đĩa có kích c đi u khi n b i ph n m m g i là ở c ch a trong ng đ ầ đĩa m m m i mà BIOS cũ (ph n ầ ổ ặ i ho c ớ ổ ấ ượ ả ợ
c h tr 2 ệ ỗ ợ ổ ượ ề
Hi n nay, đa s cá BIOS đ u đ ố ặ ả
đĩa m m có tên là ề A và B. Khi cài đ t, ta ph i khao báo trong CMOS thì m i s d ng ớ ử ụ c.ượ đ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 15
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
2.2.5.2. Ổ đĩa c ng: ứ
i đĩa t Đĩa c ng là m t l có c u trúc và cách làm vi c gi ng nh ứ
ư ừ ề
ề ộ ỏ
ấ ồ ớ ộ ề ề ơ ổ ứ ồ
ệ ậ ố ộ
ng hàng trăm GB nh ư ệ ố c đ t trong i và đ ượ ặ ỗ đĩa c ng. Do m i ứ c ng có ng l n h n đĩa m m và g m nhi u lá nên ấ ng r t l n và có t c đ truy c p r t cao. Hi n nay có r t ư ộ ạ ồ ạ ế ợ ươ ớ ấ ớ ứ ượ ạ ấ ươ ề ố
đĩa m m, nh ng nó g m nhi u lá đ ng tr c x p l ụ ế ạ m t v kim lo i k t h p v i b đi u khi n thành ổ ể lá đã có dung l ề dung l nhi u lo i đĩa c ng có t c đ cao và dung l ộ Seagate, Samsung, Quantum…
2.2.5.3. đĩa quang CDROM, DVD: Ổ
2.2.5.3.1. CDROM (Compact Disk Read Only Memory) :
Khác v i 2 lo i đĩa tr c ho t đ ng b ng ph ạ ứ
ạ ộ ng pháp ng th c nhi m t ễ c ch ượ ằ ừ , ế
ươ ằ ướ ớ CDROM ho t đ ng b ng ph quang h c. Nó đ ạ ộ ọ ươ t o b ng v t li u c ng có tráng ch t ph n quang trên b m t. ậ ệ ứ ạ ề ặ ằ ả ấ
Khi ghi đĩa CD, ng ể ế
ạ ị ủ
c m t l n. Khi đ c ộ ầ
ườ ữ ệ ứ ượ ả ọ ổ ả ế ườ ứ
ề ặ i ta s d ng tia lazer đ chi u lên b m t ử ụ đĩa t o ra vùng d li u ng v i giá tr c a bit 0 và 1. Do đó , đĩa ớ đĩa CDROM chi u tia sáng CDROM ch ghi đ xu ng b m t ph n quang và thu tia ph n xa, căn c vào c ng đ tia ộ i ta suy ra đó là bit 0 hay bit 1. ph n x ng ỉ ệ ặ ạ ườ ố ả
ng l ươ
ượ ng đ i r , r t thu n ti n cho vi c l u gi ệ ư ươ ệ
ng kho ng 650MB – 700MB, có th di ể ữ ễ ử ụ ng trình ngu n, phim nh… nên hi n nay v n còn s d ng ả ố ẻ ấ ả ậ ệ ẫ ồ ươ
CDROM có d chuy n d dàng và giá t ể các ch r t r ng rãi. ấ ộ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 16
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
đĩa CDROM đ ể
ề ệ ấ
ư
c thi ế ế ượ ư ệ
ẩ ng đ ườ ể ạ ắ
c Đ có th đ c đ ượ CDROM c n có m t c ể ọ ượ ổ ộ ổ ầ cài đ t đúng vào máy tính. đĩa CDROM hi n nay có r t nhi u lao có ị Ổ ặ Ổ t c đ khác nhau nh 4x, 8x, 16x, 24x, 32x, 64x… (1x = 150 byte/s). ố ộ t k theo chu n SCSI nh ng nó có đĩa CDROM hi n nay đ b ng m ch chuy n theo chu n IDE nên th c c m vào khe ả ượ c m IDE trên mainboard ho c g n đi kèm v i đĩa c ng. ắ ẩ ặ ắ ứ ớ
Digital Video DVD (“Digital Versatile Disc” ho c “ặ
2.2.5.3.2. Disc”):
V c u trúc c a đĩa DVD cũng t ng t CDROM. ề ấ ủ ổ ươ nh ự ư ổ
ề ề ể ườ DVD có nhi u đi m gi ng CD: chúng đ u có đ ố
ạ ẩ ạ ư ư ỏ
ớ ọ
ả ề ấ ứ ầ ặ
ữ ệ ầ ỗ ế ữ ứ ọ
ng kính 12 cm cho lo i tiêu chu n, hay 8 cm cho lo i nh . Nh ng DVD có cách l u d li u ữ ệ ề khác, v i cách nén d li u và các l p quang h c có kh năng ch a nhi u ớ d li u h n CD g p 7 l n ho c h n th n a. V c u trúc ph n m m, ề ơ ấ ơ ữ ệ DVD cũng khác CD ộ ch chúng đ u ch a h t p tin, g i là UDF, m t ệ ậ ề phiên b n m r ng c a tiêu chu n ISO 9660 cho CD ch a d li u. ẩ ứ ữ ệ ở ộ ở ủ ả
S khác nhau v thu t ng DVD th c mô t ph ậ ự ữ ườ
c l u tr ươ ể ọ ả ỉ
ượ ữ ệ ộ ầ ể
ượ ư ể ư ứ
ng pháp ng đ ề tr n đĩa: DVD-ROM có d li u ch có th đ c mà d li u đ ư ễ ữ ệ không th ghi, DVD-R và DVD+R có th ghi m t l n và sau đó có ch c ứ ữ năng nh DVD-ROM, và DVD-RAM, DVD-RW, or DVD+RW ch a d li u có th xóa và ghi l i nhi u l n. ề ầ ệ ể ạ
DVD-Video và DVD-Audio đ ị
ộ ể ộ
ẳ ạ ộ ồ
ng đ c hi u nh ể ể ỉ ườ ệ
ạ c dùng đ nói đ n hai đ nh d ng ế ượ khác h n nhau, m t bên là c u trúc video và m t bên là n i dung audio. ộ ấ ư Các d ng đĩa DVD khác, bao g m n i dung video, có th đ ể ượ là đĩa DVD-Data. Khái ni m “DVD” th c s d ng sai đ ch các ượ ử ụ đ nh d ng đĩa quang đ nét cao, nh Blu-ray và HD-DVD. ị ư ạ ộ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 17
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
•
Có nhi u lo i đ nh d ng DVD: ạ ị ề ạ
ng đ ượ ử ụ ườ ạ
ng đ DVD-ROM: Đ nh d ng này th ị ượ ồ ạ ườ ộ
c s d ng đ l u ể ư ố i m t ma tr n g c c "nén" nghĩa là có t n t c s d ng làm khuôn đ ghi thông tin và chúng không th ghi đi ậ ể ể
• DVD-R: còn đ
phim. Chúng th đ ượ ử ụ c. i đ ghi l ạ ượ
c vi ượ ế
ị ệ ư ụ ể ệ ấ ầ ầ
•
ạ recordable: ghi) là đ nh d ng t -R (cho xu t hi n đ u tiên và m c đích ban đ u là đ dùng cho vi c l u trũ phim video.
ư ị ờ
ợ ơ ạ ữ ự ệ
ạ ả
ỉ t h n -R. Chúng ta không th th y s ỹ
•
ả t gi a đĩa -R và đĩa +R n u nhìn b ng m t th ng. DVD+R: cũng gi ng nh đ nh d ng -R nh ng ra đ i sau và ố ư phù h p h n -R trong vi c l u tr d li u. Nó cho phép xem phim ệ ư b t kỳ lúc nào, không c n đĩa ph i hoàn ch nh. Lo i đĩa này có ầ ấ nh ng kh năng k thu t t ể ấ ự ậ ố ơ ữ khác bi ế ườ ữ ệ ằ ắ
ạ ố
+R nh ng cho phép ghi và xóa nhi u l n. DVD-RW và DVD+RW: Lo i đĩa này gi ng lo i đĩa -R và ạ ề ầ ư
2.2.6. Các thi t b ngo i vi thông d ng: ế ị ụ ạ
2.2.6.1. Màn hình (Monitor):
Màn hình là thi ế ị ư ể
ấ
ườ ử ụ ệ ẩ ả ộ ự ấ
ế ạ
t b đ a thông tin c a máytính ra ngoài đ giao ủ ti p v i ng i s d ng. Nó là b xu t chu n cho máy tính hay còn ộ ớ ế ư g i là b tr c. Hi n nay, có nhi u hãng s n xu t màn hình nh ề ọ Samsung, LG, Acer… N u phân lo i theo tính năng, màn hình bao ớ g m: Mono, EGA, VGA, SVGA… Màn hình giao ti p v i ồ ế
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 18
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ợ ọ
ượ ắ ặ
mainboard qua m t b đi u h p g i là card màn hình (hay còn g i là ọ ộ ộ ề ợ c c m qua khe PCI, ISA, EISA trên ho c tích h p card đ h a) đ ồ ọ s n trên mainboard. ẵ
Ba v n đ c n quan tâm trên màn hình là con tr màn hình, đ ề ầ ỏ ộ
phân gi màn hình và màu s c. ấ i, t l ả ỉ ệ ắ
2.2.6.2. Bàn phím (Keyboard):
ộ ự ế
Bàn phím là m t thi i s d ng. Nó đ ế ị ư ượ t b đ a thông tin vào tr c ti p giao di n ệ ổ c n i k t v i mainboard thông qua c ng ố ế ớ
v i ng ớ bàn phím (đ c tr ng b i vùng nh I/O và ng t bàn phím). ườ ử ụ ư ặ ắ ở ớ
Bàn phím đ ạ ứ
ạ ộ
ỗ ệ ạ c t ượ ổ ộ ệ ươ ọ
ứ ượ ư ộ ử ễ ị
theo m t chu n nào đó nh ASCII hay Unicode. Sau đó, b x ư ự ẩ ộ
ử ử ắ ầ ờ
ch c nh m t m ng m ch đan xen nhau mà ư ộ m i nút m ng là m t phím. Khi n m t phím s làm ch p mahcj ẽ ậ ấ ạ ng ng v i phím đ c n g i là mã quét đi n t o ra xung đi n t ượ ấ ớ c đ a vào b x lý bàn phím di n d ch ra (Scan Code). Mã này đ ộ ử ký t lý ng t bàn phím yêu c u ng t và g i vào CPU x lý. Vì th i gian th c hi n r t nhanh nên ta th y các phím đ c x lý t c th i. ứ ượ ử ệ ấ ắ ấ ự ờ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 19
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Hi n nay, trên th tr ề ề ạ
ệ ấ ị ườ ư
101 đ n 105 phím đ c chia ơ ả ừ ộ ố ượ ế
ng có nhi u lo i bàn phím do nhi u hãng s n xu t khác nhau nh Acer, Mitsumi, IBM, HP… tuy nhiên, chúng ả có chung m t s các phím c b n t làm 2 nhóm:
- Nhóm kí t : là nhóm các phím khi gõ lên có ký t ự ấ xu t
ự hi n trên màn hình. ẹ
- Nhóm đi u khi n: khi gõ không th y xu t hi n kí t ệ ấ ể
ự ng dùng đ th c hi n m t tác v ấ ể ự ệ ộ ụ ườ
ề trên màn hình mà th nào đó.
T t c các phím đ u d c đ c tr ng b i m t mã, m t s t ấ ả ư ộ ở
ủ ệ
i, nh t là trong công vi c l p trình. h p ộ ố ổ ợ ề ượ ặ ể phím cũng có mã riêng c a nó. Đi u này giúp cho vi c đi u khi n ề ề bàn phím r t thu n l ấ ậ ợ ệ ậ ấ
2.2.6.3. Chu t (Mouse): ộ
ể ế ị ề ỏ ự ế ấ
Chu t là thi ộ t là trong lĩnh v c đ h a. Hi n nay, có r t nhi u lo i chu t do ổ ế ề ệ ấ ạ
ệ ề ư ả
c thi
ặ t b đi u khi n tr tr c ti p ph bi n nh t, đ c bi ự ồ ọ ộ nhi u hãng s n xu t khác nhau nh : IBM, Acer, HP, Mitsumi, ấ Logitech… đa s đ ắ ế ế ố ượ d p. Tuy nhiên chúng có c u t o và ch năng nh nhau. ấ ạ ẹ t k theo hai chu n c ng c m tròn và ẩ ổ ư ữ
ề ấ ư ạ ộ ộ
ộ ư ọ ạ ộ ơ ọ
V c u trúc có các lo i chu t nh chu t c h c, chu t quang h c, chu t c – quang… Song ch có 2 lo i chu t c h c và quang ộ ơ ọ ỉ h c là ph bi n nh t. ổ ế ọ ấ
2.2.6.4. Máy in (Printer):
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 20
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Máy in là thi ể
ố ẹ ị ủ ạ ộ ấ
t b ch a đ o đ xu t d li u máy tính trên gi y. ấ ấ ữ ệ ộ ữ đ u cho t in t ẽ ử ẽ ầ ượ ừ ầ ợ
Khi mu n in m t file d li u trên gi y thì CPU s g i toàn b d ữ ệ li u ra hàng đ i (queue) máy in và máy in s l n l ệ đ n h t file. ế ế
ấ ề ạ ớ ứ ề
ệ ư
i ta căn c vào hai y u t ế ố ủ ườ ứ
ệ Máy in hi n nay có r t nhi u lo i v i nhi u cách th c làm vi c khác nhau nh máy in kim, máy in phun, máy in lazer… đ đánh giá ể ch t l ố c a máy in là t c ng máy in ng ấ ượ đ (Speed) và đ m n. ộ ộ ị
2.2.7. M t s thi t b khác: ộ ố ế ị
2.2.7.1. Card m ng (Network Adapter): ạ
ượ ố
ợ ẵ ầ
ạ ử ụ ạ ế ậ ụ ể ạ
ượ ạ ớ
ặ Là v m ch đ c n i vào máy thông qua Bus PCI, ISA ho c ỉ ạ ố ể c tích h p s n trên mainboard, đ u ra s d ng các đ u n i đ t l p m ng cho m c đích c, ta t l p đúng trình đi u khi n c a nó, đ a ch c a các máy tính ể ể ủ ữ ế ậ ị
đ ầ ượ n i dây m ng. Card m ng dùng đ thi ố giao ti p gi a máy tính v i nhau. Đ card m ng ho t đ ng đ ế ạ ộ ph i thi ỉ ủ ề ả trên m ng và cái đúng giao th c (Protocol) đ giao ti p. ế ứ ể ạ
2.2.7.2. Modem:
vi t c a Modulator – Demodulator là thi ế t b đi u ch -
Là t i đi u ch . Modem là thi gi t b truy n d li u đ t t ừ ế ắ ủ ế ề ả ế ị ề ữ ệ ượ ế ị ề ể ố c dùng đ n i
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 21
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ng dây vi n thông v i c ly b t kì ằ ớ ự ễ ấ
các máy tính v i nhau b ng đ ớ trên th gi ườ i nh m ng internet. ư ạ ế ớ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 22
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
B o trì máy tính. Ph n 3.ầ ả
3.1.Th nào là b o trì máy tính? ả ế
ạ
ư c b o trì đ có đ nói riêng c n đ Trong quá trình v n hành và s d ng máy tính cũng nh các lo i máy móc ượ c ầ ượ ả ế ị ệ ể
nói chung và các thi tr ng thái làm vi c t ệ ố ạ ử ụ ậ t b đi n – đi n t ệ ử t nh t có th . ể ấ
Vi c b o trì máy tính là quá trình ki m tra l ệ ả ể ệ ạ
, ệ ử ả ồ ề ứ ầ
ệ ố c cài đ t trên máy tính. i các linh ki n đi n, đi n t ệ c h c c u thành h th ng máy tính và các ph n m m ng d ng (bao g m c ụ ơ ọ ấ h đi u hành) đ ệ ề ượ ặ
3.2.B o trì ph n c ng. ầ ứ ả
3.2.1. Các thành ph n c n đ c b o trì: ầ ầ ượ ả
- H p máy và b ngu n. ộ ồ ộ
- Bo m ch ch . ủ ạ
- CPU và qu t CPU. ạ
- Ổ đĩa c ng. ứ
- ề ệ ố
Ổ không còn s d ng nên s không đ c p t đĩa m m (do hi n nay đa s các máy tính ngày nay i trong bài). ề ậ ớ ử ụ ẽ
- đĩa CDROM. Ổ
- Màn hình.
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 23
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
- B đi u h p màn hình. ợ ộ ề
- Card âm thanh.
- Bàn phím.
- Chu t.ộ
t: 3.2.2. Các d ng c c n thi ụ ụ ầ ế
- Tua – n – vit. ơ
- Kìm m dài. ỏ
- Nhíp.
- M hàn, thi c hàn và nh a thông. ự ế ỏ
- Đ ng h v n năng. ồ ạ ồ
- Ch i lông m m. ề ổ
- Bóng th i h i. ổ ơ
- Qu t th i b i. ổ ụ ạ
- Vòng đeo tay b ng kim lo i có dây n i đ t. ố ấ ằ ạ
- Khăn m m.ề
- Dung d ch t y r a: c n 90º, dung d ch RP7… ồ ẩ ử ị ị
- C c t y bút chì. ụ ẩ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 24
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
- Bìa c ng.ứ
- Tăm bông.
- D u bôi tr n. ầ ơ
- Keo t n nhi t. ả ệ
3.2.3. Các b cướ b o trì: ả
Tr ả ự ướ ệ ầ
ắ ệ
ầ ằ ạ
ụ ệ ể ế ố
ầ c khi b t tay vào th c hi n b o trì máy tính vi c đ u tiên c n ệ ắ làm là ng t ngu n đi n vào h th ng máy tính. Khi tháo thùng máy và ệ ố ồ tháo các linh ki n trong đó c n ph i đeo vòng đeo tay b ng kim lo i và ả ệ đ u dây n i đ t ph i đ c ti p đ t, m c đích đ tránh vi c s c tĩnh ả ượ ầ ấ ố ấ đi n cho các linh ki n trong thùng case. ệ ệ
3.2.3.1. B o trì màn hình: ả
Màn hình hi n th là m t b ph n r t quan tr ng v i m t h ộ ộ ể ọ ớ ị
ộ ệ th ng máy tính, trong quá trình s d ng và do đi u ki n môi ậ ấ ử ụ ề ệ ố
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 25
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ể ị ụ ẩ
ệ
tr th . Vi c b o trì là c n thi đi u ki n t ể ng màn hình máy tính có th b b i, dính b n lên màn hi n t đ màn hình luôn làm vi c trong c b o trì màn hình: ế ể ầ ả ệ t nh t, sau đây là các b ệ ố ườ ị ề ướ ả ấ
B c 1: ướ tháo dây c p ngu n cho màn hình. ồ ấ
B c 2: tháo cáp n i VGA ra kh i màn hình. ướ ố ỏ
B c 3: ổ ụ ọ ạ dùng ch i lông m m và qu t th i b i c s ch ạ
ề t sau màn hình. ổ ướ các khe thoát nhi ệ b i ụ ở
B c 4: ẩ ử v sinh màn hình hi n th v i dung d ch t y r a ị ớ ệ ể ị
ướ và khăn m m.ề
B c 5: ệ ướ ằ ị
ồ ế ấ ầ
v sinh chân c m c p ngu n b ng dung d ch ắ RP7 ho c c n 90º. T m c n vào đ u chi c tăm bông lau vào các chân ti p xúc ngu n đi n. ặ ồ ế ẩ ồ ồ ệ
B c 6: v sinh chân c m VGA b ng ch i lông m m. ướ ệ ề ằ ắ ổ
3.2.3.2. B o trì thùng máy: ả
ỡ ắ ắ
ở ộ ệ ứ ả
c l p ráp bên trong. Thùng máy cũng ch u nh h ng nhi u t
ưở ng ho t đ ng. Sau đây là các b Thùng máy là v b c b o v , giá đ , cung c p các gi c c m âm ấ ệ t cho các linh ki n ệ ề ừ ị ả c b o trì ả ạ ộ ướ ườ
ỏ ọ ả thanh, usb m r ng và có ch c năng t n nhi đ ượ ắ b i b n c a môi tr ủ ụ ẩ thùng máy:
B c 1: ử ụ ụ
ệ ụ máy đ t ra ngoài. Trong quá trình tháo các linh ki n c n ph i nh ệ ầ tay đ tránh làm h ng các linh ki n. N u g p ph i tr S d ng d ng c tháo r i các linh ki n trong thùng ờ ẹ ả ợ ng h p ướ ặ ể ả ườ ế ệ ặ ỏ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 26
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ả ữ ị ỉ
g p ph i nh ng chi c c b r có th s d ng dung d ch RP7 x t ị ế ố ặ vào chân c đó đ có th d dàng v n h n. ể ử ụ ơ ặ ị ể ễ ể ố
B c 2: dùng qu t th i b i, ch i lông m m, khăn m m v ổ ổ ụ ề ệ
ề ạ sinh s ch b i bên trong và bên ngoài thùng máy. ướ ạ ụ
B c 3: ị ứ ki m tra các dây c m panel c a thùng máy có b đ t ủ
ướ hay không, n i l i ho c thay th n u có dây d n b đ t. ể ố ạ ắ ế ế ị ứ ặ ẫ
B c 4: ướ ki m tra và v sinh các c ng USB, audio n m trên ổ ằ
ể thùng máy b ng dung d ch c n 90º. ệ ồ ằ ị
B c 5: ể ướ
ặ ỏ
ki m tra các bóng đèn báo power LED, hdd LED. N u bóng b h ng (v ho c cháy) có th s d ng m hàn, thi c, ế ỡ nh a thông đ thay th bóng đèn m i phù h p. ế ể ử ụ ợ ị ỏ ể ế ự ớ
c 6: ki m tra các công t c power, reset. Thay th các B ế ể
ng h p b k t c ng, h ng… công t c này n u g p ph i tr ế ả ườ ặ ị ẹ ứ ỏ ướ ắ ắ ợ
3.2.3.3. V sinh đĩa quang ( đĩa CD/DVD): ệ ổ ổ
Trong quá trình ho t đ ng ạ ộ ể ị ẹ ụ
ặ đĩa có th b k t do bám b i, ho c t. Sau đây là ổ ắ ọ ệ ố ế
v t b n vô tình khi n cho m t đ c làm vi c không t ế ẩ các b đĩa quang: c b o trì ướ ả ổ
c 1: Dùng khăn m m và ch i lông lau s ch b i bám bên ụ ề ạ ổ
B ướ ngoài đĩa. ổ
v sinh m t đ c c a đĩa b ng cách tháo n p b o v ằ ắ
ệ c 2: đĩa, s d ng dung d ch lau màn hình LCD t m vào đ u tăm ắ ọ ủ ổ ị ả ầ ẩ
B ướ c a ủ ổ bông gòn m m đ làm s ch m t đ c. ể ệ ử ụ ề ắ ọ ạ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 27
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
bôi tr n thanh chuy n đ ng c a ủ ổ ể ộ ơ đĩa b ng d u bôi tr n ầ ằ
B c 3: ướ ơ n u b bó c ng. ế ứ ị
B c 4: đĩa quang. ướ đóng n p b o v ắ ệ ổ ả
Làm s ch các chân c p ngu n, chân c m IDE c a c 5: ắ ạ ấ
ồ ượ ẩ đĩa c t m vào đ u chi c tăm ầ ủ ổ ế ổ ồ ị
B ướ b ng ch i lông, dung d ch c n 90º đ ằ bông.
3.2.3.4. B o trì HDD: ả
ả ề ệ ồ
ệ ắ ổ ồ
Dùng ch i lông, v i m m, dung d ch c n và tăm bông v sinh ị ổ , các chân n i ngu n đi n, chân c m IDE. Trong quá do va ố ả ế ứ ẹ ể ệ ầ ỏ ổ
bên ngoài trình v sinh v n ph i h t s c nh tay đ tránh làm h ng đ p.ậ
Ch ng phân m nh ố ổ ứ ả ẵ c ng b ng trình ch ng phân m nh có s n ố ả
c làm b ng hình nh nh sau: ằ c a h đi u hành windows, các b ướ ủ ệ ề ư ả ằ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 28
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
c 1: ọ ộ đĩa c n ch ng phân m nh, nháy chu t ầ ả ố
B ph i ch n ướ ả Ch n vào ổ ọ Properties.
B c 2: Ch n vào Tool. ướ ọ
B c 3: Ch n vào Optimize. ướ ọ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 29
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
B c 4: ướ Ch n phân vùng c n ch ng phân m nh. ầ ả ọ ố
B c 5: Ch n vào Optimize. ướ ọ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 30
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ử ụ
i Bad sector i bad sector 10.0 đ ki m tra và s a l ữ ỗ ể ể ng trình tìm và s a l ử ỗ
S d ng Hiren's Boot HDD: HDD Regenerator là ch trên c ng. D i đây là cách th c hi n. ổ ứ ướ ệ ươ ự
Boot b ng đĩa Hiren’s Boot -> Ch n Boot CD khi c 1: ọ ướ
B ằ menu boot hi n ra. ệ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 31
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
c 2: ọ Ti n vào menu chính c a Hiren's Boot -> ch n ủ ướ ế
B dòng Hard Disk Tools.
ướ ể ở ươ ng
c 3: B trình, c đ ch Ti p t c ch n HDD Regenerator đ m ch load vào. ọ ng trình t ế ụ ứ ể ươ ự
Lúc này màn hình chính c a ch ươ ướ
ủ c ng tr lên thì b m phím s đ ch n ấ ng trình s hi n ẽ ệ ọ ổ ừ ổ ứ ố ể ở
B c 4: ra, N u có t ế c ng t ứ 2 ươ ứ . ng ng
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 32
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
c 5: c ng duy nh t thì b m 1 phím b t kỳ đ ấ ấ ấ ể
N u ch có m t B ỉ ộ ổ ứ ế ti p t c và Esc đ thoát ra. ể ướ ế ụ
T i đây ch ng trình s l a ch n cách th c ho t đ ng c a ch ươ ạ ộ ẽ ự ủ ứ ọ ươ ng
trình ( đây có 3 l a ch n): ạ ở ự ọ
1. Scan and repair (quét toàn b c ng và t s a ch a l ộ ổ ứ ự ử ữ ỗ . i)
ứ ể ị ị ỗ ư i nh ng
2. Scan but not repair (quét đĩa c ng và hi n th v trí l không s a ch a). ử ữ
t c sector trong vùng
3. Regenerate all sector in a range (Ph c h i t đ c ch n ph c h i ngay c khi k hông có l ụ ồ ấ ả i)ỗ . ụ ồ ượ ả ọ
=> sau đó N u ch quét và s a ch a thông th ử ữ ế ỉ ườ ng, các b n ch n 1 ạ ọ
ể ế ụ . Enter đ ti p t c
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 33
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Vào đ n màn hình ti p theo, ch c 6: ướ ế ẽ ỏ ạ
ế ươ ng trình scan t B đâu. Theo m c đ nh thì ch ặ ị ng trình s h i b n scan ủ ổ sector đ u tiên c a ầ
t ừ c ng, m c đ nh giá tr là 0. Nh n enter đ ti p t c. ứ ừ ể ế ụ ươ ấ ặ ị ị
B c 7: Ch ng trình b t đ u scan và s a l i HDD. ướ ươ ắ ầ ử ỗ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 34
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Sau khi quét và s a l i xong, ch c 8: ử ỗ ươ ả ng trình s hi n th 1 b ng ẽ ể ị
B li ướ t kê k t qu . ả ế ệ
3.2.3.5. B o trì RAM: ả
ộ ộ ậ ấ
ả i hi n t ẫ ớ
ng bám vào làm cho kh ườ
ậ ụ ẩ ừ ườ
ệ ớ ắ
ữ
RAM là m t b ph n r t quan tr ng trong máy tính, do ph i liên ọ ệ ượ ng ả môi tr ng kém đi, kh năng ti p xúc gi a ữ ở ụ ng b i b i ỏ ng l ng t. Sau đây là ế ưở i hi n t ệ ượ ế ả ị ả ẫ ớ ầ ế ệ ệ ụ
t c ho t đ ng trong quá trình v n hành máy tính d n t ạ ộ ụ nóng lên c a RAM, b i b n t ủ năng t a nhi t ra ngoài môi tr ỏ chân RAM v i khe c m trên mainboard cũng b nh h b n làm cho ti p xúc gi a chúng kém đi d n t ẩ RAM. Do đó vi c v sinh s ch b i cho RAM là c n thi ạ các b c b o trì RAM : ướ ả
B dùng ngón tay g t đ y 2 l y gi và rút thanh RAM ạ ẩ ẫ ữ
c 1: ra kh i v trí khe c m. ướ ỏ ị ắ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 35
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
c 2: dùng ch i bông quét s ch b i b n bám trên thanh ướ ụ ẩ ạ ổ
B RAM.
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 36
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
B c 3:
ướ ị ụ ẩ ẩ ế ể ọ ọ ầ ữ ồ
dùng c c t y c các chân ti p xúc, có th dùng ể ế ẩ dung d ch c n 90º t m vào đ u tăm bông đ c nh ng v t b n bám ch t.ặ
3.2.3.6. B o trì mainboard: ả
c 1: ộ
ướ ỏ ở ộ ớ ố ị ặ
Tháo toàn b các dây c m, card m r ng, RAM, CPU ra B ắ kh i mainboart. V n các vít c đ nh mainboard v i thùng máy ra, sau đó nh c ra kh i thùng máy. ỏ ấ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 37
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Dùng ch i lông quét đ ng th i s d ng bóng h i đ làm c 2: ờ ử ụ ơ ể ổ
B ồ ướ s ch b i b n bám trên mainboard. ạ ụ ẩ
c 3: Dùng gi y c ng g p l ướ ấ ấ ạ ắ i, ch i lông làm s ch khe c m ạ ổ
B RAM, khe c m card m r ng. ứ ở ộ ắ
c 4: ướ ử ụ ầ ẩ ổ ồ
ủ ữ ế ắ ố
B S d ng ch i lông, dung d ch c n 90º t m vào đ u tăm ị bông v sinh nh ng chân k t n i c a main (chân c m VGA, ệ USB…).
c 5: ổ ệ
ệ ế ữ ể ẹ
B Dùng ch i lông v sinh slot CPU. Trong quá trình v sinh ướ ph i h t s c nh tay đ tránh làm cong, vênh nh ng chân ti p xúc ả ế ứ có trong slot.
c 6: dùng tăm bông t m dung d ch c n 90º đ v sinh các chân ể ệ ẩ ồ ị
B ướ c m ngu n, các chân c m panel, USB, Audio có trên mainboard. ắ ắ ồ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 38
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
3.2.3.6. B o trì CPU, cánh t n nhi t: ả ả ệ t và qu t t n nhi ạ ả ệ
CPU là linh ki n t a nhi ệ ề
t cho CPU là r t c n thi t nhi u nh t trong máy tính nên vi c ệ ạ t đ có th ho t ể ệ
ế ể c b o trì: ấ ệ ỏ b o trì h th ng t n nhi ấ ầ ả ệ ố ả đ ng n đ nh và an toàn nh t. Sau đây là các b ị ộ ướ ả ấ ổ
c 1: Dùng tay xoay ho c c y l y gi qu t và cánh t n nhi ướ ạ ẫ ặ
ữ ả ụ ấ ổ ệ t ả t cùng v i qu t ra ớ ệ ạ
B ạ CPU ra kh i mainboard, l y “c m” cánh t n nhi ngoài.
B c 2: dùng ngón tay g t l y gi ướ ạ ẫ ữ CPU sau đó l y CPU ra ngoài. ấ
ạ ạ ổ ớ ơ
c 3: Dùng ch i lông cùng v i bóng h i làm s ch qu t và cánh t. B ướ t n nhi ả ệ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 39
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
B c 4: thêm d u bôi tr n cho qu t. ướ ầ ạ ơ
c 5: l p CPU vào slot CPU trên mainboard (chú ý l p đúng ắ ắ
B ướ chi u).ề
i nhi ế ệ ớ t gi a CPU v i ữ
t c n thêm keo t n nhi ể ả t cho CPU. Bước 6: đ tăng kh năng ti p xúc đ gi ể ả cánh t n nhi ệ ầ ả ệ ả
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 40
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
B c 7: l p cánh t n nhi t và qu t gió vào v trí. ướ ắ ả ệ ạ ị
dùng tay xoay ho c g t l y đ c đ nh c m cánh t n nhi ặ ạ ẫ ể ố ị ụ ả ệ t ướ
t vào v trí. B c 8: và qu t t n nhi ạ ả ệ ị
3.2.3.7. B o trì card đ h a (Card VGA) : ồ ọ ả
B c 1: Tháo c c đ nh c d nh card đ h a ra kh i thùng máy. ướ ố ố ị ồ ọ ố ị ỏ
c 2: Dùng ngón tay g t l y gi ướ ạ ẫ ữ ấ card đ h a đ ng th i nh c ồ ồ ọ ờ
B card đ h a ra kh i mainboard. ồ ọ ỏ
ạ ạ ổ ế
c 3: Dùng ch i lông quét s ch b i bám trên card qu t gió và đ ụ t. B ướ t n nhi ả ệ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 41
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ớ Dùng t y bút chì làm s ch các chân ti p xúc c a card v i ủ ế ẩ ạ ướ
c 4: B khe c m PCI. ắ
B c 5: Bôi keo t n nhi t cho GPU. ướ ả ệ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 42
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
3.2.3.7. Chu n đoán m t s l i c a máy tính: ộ ố ỗ ủ ẩ
3.2.3.7.1. Ki m tra b ngu n: ồ ộ ể
ồ ộ
ủ
B ngu n có tác d ng nh m t trái tim c a máy tính, có ủ ụ ư ộ ch c năng cung c p ngu n đi n cho các linh ki n c a máy tính ồ ệ ho t đ ng. Đ ki m tra b ngu n ta làm nh sau: ộ ấ ể ể ứ ạ ộ ệ ồ ư
B c 1: C p đi n cho b ngu n. ướ ệ ấ ộ ồ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 43
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
c 2: ớ D u dây PS_ON (màu xanh lá cây) vào Mass (đ u v i ấ
B ấ m t dây màu đen b t kì). ướ ộ ấ
• Quan sát n u th y qu t ch y là ngu n v n còn ho t đ ng. ạ ạ ộ ế ấ ạ ẫ ồ
• Tr ư ẫ ạ ồ
ng h p ngu n v n ch y nh ng máy tính v n không c có th do các nguyên nhân sau: ườ ợ kh i đ ng đ ở ộ ẫ ể ượ
- Mainboard đã b h ng. ị ỏ
ồ ồ ấ ệ ủ ệ
ữ ề ấ
ặ ả ố ế ộ
ạ ộ ể ể
- Ngu n đi n do ngu n cung c p không đ đi n áp ầ ho c có 1 trong s nh ng pin có v n đ , lúc này c n ố ph i thay th m t ngu n khác (còn ho t đ ng t t) ồ vào đ ki m tra, tr c khi có ý đ nh ki m tra ị ướ ể mainboard.
3.2.3.7.2. Chu n đoán l i c a máy tính thông qua ti ng bíp: ẩ ỗ ủ ế
Mô t mã l i ch n đoán POST c a BIOS AMI ả ỗ ủ ẩ
ắ ắ ế
ọ ầ ộ ế ấ
ế ạ ấ ệ ố ị ể ể ả
ướ
ư ề ạ
ắ ủ ủ ặ ấ ề ế ẫ
ạ - 1 ti ng bíp ng n: M t ti ng bíp ng n là test h th ng đ t yêu c u, do là khi b n th y m i dòng test hi n th trên màn ạ i hình. N u không th y gì trên màn hình thì ph i ki m tra l ế monitor và card video tr c tiên, xem đã c m đúng ch a. N u không thì m t s chip trên bo m ch ch c a có v n đ . Xem ộ ố l ả i RAM và kh i đ ng l ạ năng bo m ch ch đã b l i. N u v n g p v n đ thì có kh ạ i. ấ ị ỗ Nên thay bo m ch.ạ ở ộ ủ ạ
- 2 ti ng bíp ng n: L i RAM. Tuy nhiên, tr ỗ ế ắ ướ
ạ ộ ế ố ạ
tra card màn hình. N u nó ho t đ ng t thông báo l i trên màn hình không. N u không có thì b nh ế ỗ ể c tiên hãy ki m t thì b n hãy xem có ớ ộ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 44
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ỗ ắ ạ ở i RAM và kh i
i ch n l i. N u v n có l (parity error). C m l i thì đ o khe c m RAM. c a b n có l ạ ủ đ ng l ạ ộ ẵ ẻ ỗ ế ẫ ả ắ
ng t ế ề ơ ả ươ ự ư ầ ế nh ph n 2 ti ng
- 3 ti ng bíp ng n: V c b n thì t ắ bíp ng n. ắ
- 4 ti ng: V c b n thì t ng t ế ề ơ ả ươ ế
ự ộ ặ ể nh ph n 2 ti ng bíp ị c a bo m ch b ầ ờ ủ ạ
ư ng n. Tuy nhiên cũng có th là do b đ t gi ắ h ng.ỏ
- 5 ti ng bíp ng n: C m l i RAM. N u không thì có th ế ắ ắ ạ ế ể
ph i thay bo m ch ch . ủ ả ạ
ế
ạ c tiên v n ph i c m l ướ ủ ề ẫ
ể ả ắ ạ ế
- 6 ti ng bíp ng n: Chip trên bo m ch ch đi u khi n bàn ắ ạ i phím không ho t đ ng. Tuy nhiên tr ạ ộ keyboard ho c th dùng keyboard khác. N u tình tr ng không ử ặ c i thi n thì t i lúc ph i thay bo m ch ch khác. ệ ả ủ ả ạ ớ
- 7 ti ng bíp ng n: CPU b h ng. Thay CPU khác. ị ỏ ế ắ
ắ ạ ộ ắ
ẫ ỏ
i - 8 ti ng bíp ng n: Card màn hình không ho t đ ng. C m l ạ card. N u v n kêu bíp thì nguyên nhân là do card h ng ho c ặ chip nh trên card b l i. Thay card màn hình. ế ế ớ ị ỗ
i. Thay BIOS khác. - 9 ti ng bíp ng n: BIOS c a b l ắ ủ ị ỗ ế
- 10 ti ng bíp ng n: V n đ c a b n chính là ấ ề ủ ạ ế ắ ở ố CMOS. T t
nh t là thay bo m ch ch khác. ủ ấ ạ
- 11 ti ng bíp ng n: Chip b nh đ m trên bo m ch ch b ộ ớ ệ ủ ị ế ắ ạ
h ng. Thay bo m ch khác. ạ ỏ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 45
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
- 1 bíp dài, 3 bíp ng n: L i RAM. Th c m l ử ắ ắ ạ ế i RAM, n u
ỗ không thì ph i thay RAM khác. ả
- 1 bíp dài, 8 bíp ng n: Không test đ c video. C m l i card ắ ượ ắ ạ
màn hình.
BIOS PHOENIX
Ti ng bíp c a BIOS Phoenix chi ti ế
ủ ạ ế ừ
ế ơ ạ ả ẳ ờ ộ ừ ắ
t h n BIOS AMI. BIOS này phát ra 3 lo t ti ng bíp m t. Ch ng h n, 1 bíp d ng-3 bíp ộ d ng. M i lo i đ c tách ra nh m t kho ng d ng ng n. Hãy ừ ạ ượ ỗ l ng nghe ti ng bíp, đ m s l n bíp. ắ ố ầ ế ế
Mô t mã l ả ỗ i ch n đoán POST c a BIOS PHOENIX ủ ẩ
- 1-1-3: Máy tính c a b n không th đ c đ ủ ạ ể ọ ượ ấ c thông tin c u
hình l u trong CMOS. ư
- 1-1-4: BIOS c n ph i thay. ầ ả
- 1-2-1: Chip đ ng h trên mainboard b h ng. ị ỏ ồ ồ
- 1-2-2: Bo m ch ch có v n đ . ề ủ ạ ấ
- 1-2-3: Bo m ch ch có v n đ . ề ủ ấ ạ
- 1-3-1: B n c n ph i thay bo m ch ch . ủ ả ạ ầ ạ
- 1-3-3: B n c n ph i thay bo m ch ch . ủ ả ạ ầ ạ
- 1-3-4: Bo m ch ch có v n đ . ề ủ ạ ấ
- 1-4-1: Bo m ch ch có v n đ . ề ủ ạ ấ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 46
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
- 1-4-2: Xem l i RAM. ạ
- 2-_-_: Ti ng bíp kéo dài sau 2 l n bíp có nghĩa r ng RAM ế ằ ầ
có v n đ . ề ầ
- 3-1-_: M t trong nh ng chip g n trên mainboard b h ng. ị ỏ ữ ắ ộ
Có kh năng ph i thay mainboard. ả ả
- 3-2-4: Chip ki m tra bàn phím b h ng. ị ỏ ể
- 3-3-4: Máy tính c a b n không tìm th y card màn hình. Th ấ ử
ủ ạ i card màn hình ho c th v i card khác. ặ ử ớ c m l ắ ạ
- 3-4-_: Card màn hình c a b n không ho t đ ng. ủ ạ ạ ộ
- 4-2-1: M t chip trên mainboard b h ng. ị ỏ ộ
- 4-2-2: Tr c tiên ki m tra xem bàn phím có v n đ gì ướ ể ề ấ
không. N u không thì mainboard có v n đ . ề ế ấ
- 4-2-3: T ng t nh 4-2-2. ươ ự ư
ộ ữ ắ ổ
ủ ị ỏ ủ
ả
ạ - 4-2-4: M t trong nh ng card b sung c m trên bo m ch ế ch b h ng. Rút t ng cái ra đ xác đ nh “th ph m”. N u ạ ừ ị ể không tìm th y đ c card b h ng thì gi i pháp cu i cùng là ố ị ỏ ượ ấ ph i thay mainboard m i. ả ớ
- 4-3-1: L i bo m ch ch . ủ ạ ỗ
ồ ử
- 4-3-4: Đ ng h trên bo m ch b h ng. Th vào Setup ạ . N u đ ng h không làm vi c thì ế ị ỏ ồ ệ ồ ờ
ồ CMOS và ki m tra ngày gi ể ph i thay pin CMOS. ả
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 47
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ạ ổ ấ
ắ c không. N u không, tìm jumper đ - 4-4-1: Có v n đ v i c ng n i ti p. C m l ề ớ ổ ượ i c ng này vào ể ố ế ế
bo m ch ch xem có đ ủ vô hi u hoá c ng n i ti p này. ổ ố ế ạ ệ
- 4-4-2: Xem 4-4-1 nh ng l n này là c ng song song. ư ầ ổ
- 4-4-3: B đ ng x lý s có v n đ . N u v n đ nghiêm ế ề ề ấ ấ ố ử
tr ng thì t ọ ố ộ ồ t nh t nên thay. ấ
- 1-1-2: Mainboard có v n đ . ề ấ
- 1-1-3: Có v n đ v i RAM CMOS, ki m tra l i pin CMOS ề ớ ể ấ ạ
và mainboard.
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 48
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
3.3.B o trì ph n m m. ề ả ầ
3.3.1. C u trúc v t lý, logic c a đĩa c ng. ứ ủ ấ ậ
3.3.1.1. C u trúc v t lý: ấ ậ
đĩa c ng bao g m các thành ph n, b ph n có th li t kê c ể ệ ậ ầ ộ ồ ơ
Ổ b n nh sau: ả ứ ư
• Đĩa t :ừ
c c u t o b ng nhôm ho c th y tinh, trên b ề
Th m t đ ườ ặ ượ ng đ ượ ấ ạ c ph m t l p v t li u t ủ ộ ớ ằ ậ ệ ừ ủ tính là n i ch a d li u. ữ ữ ệ ặ ơ
Tùy theo hãng s n xu t mà các đĩa này đ ả
ặ ố ượ
ụ c s d ng m t ộ ượ ử ụ ơ ng đĩa có th nhi u h n i. S l ể ng và công ngh c a m i hãng ệ ủ ề ỗ
ấ ho c c hay m t trên và d ướ ặ ả m t, ph thu c vào dung l ộ ượ ộ s n xu t khác nhau. ả ấ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 49
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
M i đĩa t ỗ ừ ứ ể
có th s d ng hai m t, đĩa c ng có th có ặ ố , chúng g n song song, quay đ ng tr c, cùng t c ể ử ụ ắ ụ ồ
nhi u đĩa t ừ ề đ v i nhau. ộ ớ
• Tr c quay: ụ
Tr c quay là tr c đ g n các đĩa t lên nó, chúng đ ừ
ể ắ ơ ứ ụ ế
đ ng c đ n các đĩa t ượ c ụ ụ n i tr c ti p v i đ ng c quay đĩa c ng. Tr c quay có nhi m ệ ớ ộ ố ự v truy n chuy n đ ng quay t ộ ể ụ ừ ộ ơ ế . ừ ề
ng ch t o b ng các v t li u nh (nh ậ ằ ệ ụ
ượ ế ạ ế ạ
ượ ệ
ắ ủ ở ộ
ỏ ệ ở ố ể ộ ế ọ
ư Tr c quay th ẹ ườ ể ả c ch t o tuy t đ i chính xác đ đ m h p kim nhôm) và đ ệ ố ợ c sai l ch – b i ch m t b o tr ng tâm c a chúng không đ ỉ ộ ọ ả ủ ứ s sai l ch nh có th gây ra s rung l c c a toàn b đĩa c ng ự ệ ự khi làm vi c t c đ cao, d n đ n quá trình đ c ghi không ẫ chính xác.
• Đ ng c : ơ ộ
ộ ộ ắ ố ụ ớ ụ c g n đ ng tr c v i tr c
Là m t đ ng c đi n có t c đ cao đ ồ quay và các đĩa đ t o ra chuy n đ c c a các đĩa t ượ ộ ủ ơ ệ ể ạ ộ ể . ừ
• C m đ u đ c: ầ ọ ụ
ọ ơ
ộ ượ ố
ặ ơ ể
ầ
ỏ ọ ứ
ầ
c c u t o g m lõi ồ ư nam châm ứ đĩa c ng ệ ớ ơ s p ạ ừ ắ ư ng vuông góc v i b m t đĩa nên các đ u đ c ọ ớ ề ặ ệ t k nh g n và phát tri n theo ng d ng công ngh ể ướ ạ i d ng ụ hóa lên các m t đĩa khi ghi ho c t Đ u đ c (head): đ u đ c đ n gi n đ ẫ ạ ả ầ ọ ầ s tắ ) và cu n dây (gi ng nh frerit (tr c đây là lõi ướ đi nệ ). G n đây các c ng ngh m i h n giúp cho ổ ộ ầ ho t đ ng v i m t đ dày đ c h n nh : chuy n các h t t ớ ạ ộ ậ ộ x p theo ph ươ ế c thi đ ế ế ượ m i. Đ u đ c đĩa chúng có công d ng đ c d li u d ớ ọ hóa trên b m t đĩa t t ừ ụ ọ ữ ệ ặ ề ặ ặ ừ ừ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 50
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ọ ố ặ
ạ ộ ằ ỏ ơ
d li u. S đ u đ c ghi luôn b ng s m t ho t đ ng đ ằ ữ ệ ố ầ các đĩa c ng, có nghĩa là chúng nh h n ho c b ng hai l n s ứ đĩa (nh h n v i tr ng h p ví d hai đĩa ch s d ng 3 m t). ỏ ơ c c a ượ ủ ầ ố ặ ặ ỉ ử ụ ớ ườ ụ ợ
ọ ầ ầ ể C n di chuy n đ u đ c/ghi ể
ọ
ầ ắ ng song song v i các đĩa t ể
ị ể ớ ị ầ ươ ị ọ ệ ừ ở ộ ầ
ấ ị ừ
ủ ể ế ể ầ ầ ọ
ắ ộ ồ
ữ ệ
ạ ộ ự ề ặ ươ ể ạ ở
: c n di chuy n đ u đ c/ghi là ầ ầ t b mà đ u đ c/ghi g n vào nó. C n có nhi m v di ụ các thi ế ị ả m t kho ng chuy n theo ph i ọ ạ cách nh t đ nh, d ch chuy n và đ nh v chính xác đ u đ c t ụ các v trí t mép đĩa đ n vùng phía trong c a đĩa (phía tr c ị ờ ớ quay). Các c n di chuy n đ u đ c di chuy n đ ng th i v i ồ nhau do chúng g n trên m t tr c quay (đ ng tr c), có nghĩa ụ ụ i n u là lo i r ng khii đ c/ghi d li u trên b m t (trên và d ạ ọ ướ ế ề ặ ằ ộ ị m t v trí nào thì chúng cũng ho t đ ng cùng m t v hai m t) ặ ở ộ ị ể i. S di chuy n có th ng ng trí t ứ th c hi n theo hai ph các b m t đĩa còn l ng th c: ươ ứ ự ệ
S d ng đ ng c b ử ụ ơ ướ ể c đ chuy n đ ng. ể ộ ộ
S d ng cu n c m đ di chuy n b ng l c t ộ ả ử ụ . ự ừ ể ể ằ
ủ ổ
ự
ữ ệ ặ ầ ớ ế
đ ượ d li u vào ữ ệ tính do bo m ch c a ỉ Bo m ch c a đĩa: toàn b c ch đ c/ghi d li u ch ộ ơ ạ c th c hi n khi có yêu c u truy xu t d li u ho c c n ghi ệ c ng. Toàn b vi c th c hi n giao ti p v i máy ổ ứ ự ạ ế ọ ấ ữ ệ ệ đĩa c ng đ m nhi m. ả ầ ộ ệ ứ ủ ổ ệ
ặ ể
ộ ề ứ ọ ể
c ghi vào các vòng tròn đ ng tâm, phân b t ồ
ố ừ ụ ọ ỗ
ng,m i đĩa có t ừ ỗ
ộ ườ Track (rãnh) : Có th coi m i m t đĩa c ng là m t tr ng ỗ ữ ệ hai chi u: cao và r ng. Theo ki u hình h c này thì d li u đ tr c quay ra ượ i rìa đĩa. M i vòng trong đ ng tâm trên đĩa g i là track. Thông t ớ ợ 312 đ n 2048 rãnh. Track là m t t p h p th ườ ng t ng track bao g m m t s sector nh t đ nh nh ng dung l ồ ế ấ ị ộ ậ ừ ộ ố ượ ư ồ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 51
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
trong ra ngoài (Track 0>track 1 >track 2 ộ ớ ừ
khác nhau có đ l n t >…>track N>track N+1).
ộ ỗ ừ
ộ ừ ữ ệ ấ
ọ ủ ườ
ỏ ấ
ổ ứ ượ ứ
ứ ữ ệ ườ ỗ ề
ộ ượ ờ ơ ớ
ụ
ể ứ ượ ượ ấ
Sector (cung t ): M i track là m t vòng tròn d li u có tâm ề . M t track chia thành r t nhi u là tâm c a tr c quay đĩa t ụ i ta g i các cung này là sector (cung t ). Sector là cung, ng ừ ọ c ng k c khi đ c vùng v t lý ch a d li u nh nh t trong ể ả ậ c 512 byte d li u ữ ệ và ghi. Thông th ng thì 1 sector ch a đ ấ ng sector nh t (US Windows). M i track đ u chia thành m t l đ nh. Tuy nhiên, vì các track bên ngoài bao gi cũng l n h n các ị track phía trong (g n tr c) cho nên càng vào sâu các track phía ầ trong thì dung l c càng th p. ng mà 1 sector có th ch a đ C u trúc c a sector : ủ ấ
ữ
ầ ủ
ệ ụ ọ ậ ử ụ ượ
ặ ữ ệ ẽ ư
ấ
i d li u tu n hoàn (hay còn g i là l ố ể ầ
ươ ị
ỗ ữ ệ CRC), giá tr này giúp cho các ch ị c sector header có chính xác hay không. ề ị Sector header (thông tin c b n) : l u tr các thông tin v v ơ ả ư trí đ u đ c , cylinder, và s th t v t lý c a sector. Nó cũng ố ứ ự ậ c hay đ m nh n luôn nhi m v xác đ nh sector có s d ng đ ị ả không ho c sector nào s l u d li u thay cho sector này. ị Thông tin cu i cùng mà sector header cung c p chính là giá tr ỗ c a vi c ki m tra l i ủ ọ ệ ng trình xác đ nh ch n l ẵ ẽ đ ượ
ự
ế ố ớ ỗ ấ
ấ ị
Góc r ng (GAP) : đ i v i m t sector s có m t c a góc ộ t. Góc r ng cung c p cho đ u đ c/ghi m t ộ ọ vi c đ c ầ ừ ẽ s ể ọ ữ ệ ể ữ ệ
ặ ủ ỗ r ng là r t c n thi ầ ọ ấ ầ ỗ kho ng th i gian nh t đ nh đ nó có th chuy n t ể ừ ệ ờ ả d li u trên sector sang ghi d li u. Khi đ c d li u, đ u t ữ ệ b qua góc r ng. ỏ ỗ
D li u: Thông th ữ ệ
ứ ườ Windows ho c DOS thì m t sector có th ch a đ ớ ề ng khi ta format đĩa c ng du i n n c 512 byte ể ứ ượ ặ ộ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 52
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ữ ệ ủ ố
i. d li u. Ph n cu i cùng c a vùng d li u này ch a thông tin ữ ệ v mã s a l ề i (ECCs), dùng cho vi c phát hi n và s a l ệ ứ ử ỗ ầ ử ỗ ệ
ỗ ữ
ở ộ
m t kho ng th i gian nh t đ nh đ đ u t ờ
ổ ừ ệ ấ ị ữ ệ
ầ
ỗ ấ ị ấ ể ả ờ ọ
ế ế
ể ầ ọ nh Gócr ng, khi đ c d li u đ u đ c b qua Góc r ng m ọ ữ ệ ọ ỏ ư ầ ỗ ỗ
Góc r ng m r ng (Inter-GAP): Có gì khác nhau gi a “Góc ở ộ r ng” và “Góc r ng m r ng” (GAP và Inter-GAP) ? Góc r ng ỗ ỗ ỗ ễ ầ ừ cung c p cho đ u t ả ấ ầ ừ ộ chuy n đ i t vi c “đ c d li u ” sang “ghi d li u” trên cùng ọ ữ ệ ể 1 sector. Còn Gócr ng m r ng thì cung c p cho đ u đ c 1 ọ ở ộ ể ừ ệ vi c kho n th i gian nh t đ nh đ đ u đ c có th chuy n t ng “ghi trên 1 sector này” sang “đ c sang sector k t ti p”. T ươ ở t ự r ng.ộ
ồ Cylinder bao g m nh ng track có chung m t tâm và đ ng ữ ộ ồ
tr c n m trên nh ng m t đĩa t ụ ằ ữ ặ . ừ
ộ ố ấ ả ứ
ố ấ ữ
ố ầ
c ng hi n đ i ngày nay s d ng r t nhi u kích c ạ ệ ổ ứ ộ ử ụ ề
ọ
Ổ ứ ừ ngoài vào trong trên m t đĩa t ừ ặ ằ
ề ờ ơ
ầ ở
ữ c ng bao gi ủ ổ ứ ằ ầ
c truy xu t nhanh nh t. ả S sector trên m t track: khi s n xu t ra đĩa c ng nhà s n ế ổ ứ xu t luôn ghi rõ ràng nh ng thông s liên quan đ n c ng trong đó có ph n s sector trên m t track (sector per track). ỡ Nh ng ữ ấ ắ c ng ghi và đ c theo nguyên t c khác nhau trên t ng track. . Các track n m ngoài cùng thì t ừ cũng có nhi u không gian cho sector h n là các track bao gi ữ bên trong (g n tâm đĩa t ). Do đó nh ng ph n d n m sâu ừ ằ ầ li u n m trên sector và track đ u tiên c a cũng ệ ờ đ ượ ấ ấ
3.3.1.2. C u trúc logic: ấ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 53
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
C u trúc c a đĩa c ng bao g m: Master boot record (MBR), ồ ứ ủ ấ
Boot sector, b ng FAT, Root directory. ả
ầ
ư ố ứ ự ủ ổ ứ , tên ổ
c… g i là các đi m vào. M i MBR có th ể
ầ ể ọ
ở ộ ể
ủ ể ượ ứ
ể ụ ỗ ổ ứ ầ ườ ọ
ư ứ ế ể ả
• Master boot record (MBR): là sector đ u tiên c a c ng, đĩa nó ch a các thông tin v partition nh s th t ề ứ ể logic, kích th ỗ ọ ướ c 16 bytes vì qu n lý 4 đi m vào, m i đi m vào có kích th ể ướ ỗ ể ả các đi m vào này g i là b ng ả v y c n 64 bytes đ l u tr ữ ể ư ậ ứ i c a sector này dùng đ ch a partition. Không gian còn l ạ ủ ng trình bootrap c a đĩa kh i đ ng. Đ kh c ph c v n ấ ch ắ ươ ỉ c ng ch c 4 đi m vào có nghĩa là m i đ ch ch a đ ỉ ề ủ ch a đw c 4 phân vùng ng ng ta dùng sector đ u tiên c a ứ partition th 4 đ qu n lý các phân chia ti p theo nh là 1 MBR th c th . ụ ự
ứ ạ ươ ở ộ ng trình kh i đ ng
• Boot sector: là ph n ch a các đo n ch ầ cho đĩa. ổ
ả ơ ư ế
ươ ộ ớ ị
ồ
ự ữ ệ ổ ứ ư
ng đ • B ng FAT: là n i l u trú các thông tin liên quan đ n cluster trên đĩa. M i phân vùng t ng ng v i m t giá tr khác nhau ứ ỗ bao g m head, track, cluster. B ng FAT là s ánh x c a toàn ả b các cluster trên c ng mà không l u d li u. B ng FAT ộ th ườ ạ ủ ả c phân chia thành 2 b ng FAT1 và FAT2. ả ượ
ư ứ ả
ư ầ ng, ngày thành l p, ngày c p nh t, cluster đ u ư ụ ậ ươ ậ
• Boot directory: là b ng ch a thông tin th m c nh tên th m c, dung l ậ ụ tiên…
- Phân bi t giệ ữa FAT16, FAT32, NTFS:
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 54
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ậ ố
ộ ư ứ ớ ề ệ ổ
ề ứ
ề
ự ộ
ộ ộ ượ đĩa c ng trên 2GB). ng đ i v i nh ng ứ
ẽ ượ ạ ọ
ẽ
ả đĩa hay phân vùng có dung l ổ ả ng v i ng đ ư ậ ươ ị ượ ớ ổ
• FAT16: v i h đi u hành MS-DOS, h th ng t p tin FAT ệ ố ớ ệ ề t v i FAT32) đw c công b vào năm (FAT16 – đ phân bi ệ ớ ọ ể ch c và qu n lý 1982 đ a ra m t cách th c m i v vi c t ả ứ t p tin trên đĩa c ng, đĩa m m. Tuy nhiên, khi dung l ng đĩa ượ ậ nhi u h n ch . c ng ngày càng tăngnhanh, FAT16 dã b l ế ứ ạ ể ế ng đáng đ (đ n V i m t partition, gây ra s lãng phí dung l ớ ớ ự 50% dung l V i l a ữ ổ ố ớ ượ c đánh đ i ch b i 16 bit nh phân ch n FAT thì đãi s đ ỉ ở ị 16 đ a ch cluster c 2 và nh v y b ng FAT này s qu n lý đ ỉ ượ t i đa là ng t ố ươ 2GB.
c gi ớ ượ
ở ộ ệ ượ
ỉ ị ử ụ
ơ
ộ ề
c t n d ng nhi u h n. Ngoài ra v i kh năng h tr ụ c c a phân vùng t ậ ơ ớ 2GB lên 2TB và chi u dài t ừ
ề ượ ậ ướ ủ ệ ở ộ
ự ượ ủ ể
i (Fault Tolerance) không cao. • FAT32: đ i thi u trong phiên b n Windows 95 ả ủ c xem là phiên b n m r ng c a Service Pack 2 (OSR 2), đ ả ỗ FAT16. Do s d ng không gian đ a ch 32 bit nên FAT 32 h tr nhi u cluster trên m t partition h n, do v y không gian đĩa ợ ỗ ợ c ng đ ả ứ kích th i da ố ề dã làm cho FAT16 nhanh c a tên t p tin m r ng 255 ký t ủ chóng b lãng quên. Tuy nhiên, nh c đi m c a FAT32 là tính b oả m t và kh năng ch u l ị ậ ị ỗ ả
ậ ệ ố
ệ ố
ồ ả ẩ ủ ủ
ế ệ ố ệ ố ố
ủ ư
• NTFS (New Technology File System -H th ng t p tin công ệ ớ ): NTFS là h th ng t p tin tiêu chu n c a Windows ngh m i ậ NT, bao g m c các phiên b n sau này c a Windows nh ư ả Windows 2000, Windows XP, Windows Server 2003, Windows Server 2008, Windows Vista, Windows 7 và Windows 8 s pắ ậ i. ớ NTFS thay th h th ng t p tin FAT v n là h th ng t p t ậ tin a thích cho các h đi u hành Windows c a Microsoft. NTFS có nhi u c i ti n h n FAT và HPFS (High Performance
ệ ề ơ ề ả ế
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 55
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ậ ệ ố
ữ ệ
ệ ấ ử ụ
ể ả ộ ữ ệ ệ ầ ậ ư ể
ả ả
ậ ệ ố ậ ậ ậ
này có th ỗ ợ ư ổ ị
ư ỗ ợ ả File System - H th ng t p tin hi u năng cao) nh h tr c i ệ ti n cho các siêu d li u và s d ng các c u trúc d li u tiên ế ử ụ ti n đ c i thi n hi u su t, đ tin c y, và s d ng không gian ấ ộ ế đĩa, c ng thêm ph n m r ng nh các danh sách ki m soát ở ộ ổ ệ truy c p b o m t (access control list-ACL) và b n ghi h th ng t p tin. H th ng t p tin này h tr tên file dài 256 ký ố t ể , khi đ nh d ng NTFS thì các file l u trong ự không đ c đ ạ ng trên các h đi u hành cũ. ọ ươ ệ ề
3.3.2. Nguyên lý qu n lý file c a HĐH Windows NT. ủ ả
ể
H đi u hành Windows NT có h tr đĩa mà nh ng ng ưỡ ề ủ ỗ ợ ườ ế ậ ể ử ụ
ả ữ ữ ị ổ
ộ ườ ị
i qu n tr duy trì ki m tra không gian ể ả đĩa mà m t ng ườ ườ ộ
c m t c nh báo, và sau đó t ấ ị c khi h nh n đ ọ ừ ố ủ ậ
i gi ậ i h n s d ng không gian ổ
ổ ộ ả ượ i dùng m t khi h đ t t ộ ọ ạ ớ đĩa không dùng cho tr ổ ạ
ề
ệ ng ng c a không gian ổ cũng cho phép nh ng ng ườ mà m i ng i dùng đã s d ng. M t ng ử ụ ỗ m c nh t đ nh c a không gian ứ tr ướ v i ng ườ ớ C p h n ng ch ạ ấ b ch c a NTFS, đi u này s đ ủ ạ ng không gian dung l ượ ớ ạ ử ụ ươ ạ ẽ ấ ượ
đĩa còn trông mà ng c c p. ộ t l p m t NTFS đ thi i dùng có th s d ng. Nó đĩa i qu n tr có th ch đ nh m t ộ ể ỉ ị i dùng có th s d ng ể ử ụ ố ch i truy c p đ i đĩa. ng m c t p tin nén minh ụ ậ ấ c kích ho t. Các ng d ng truy v n ẽ ượ ụ ứ ng không gian đĩa tr ng cũng s th y dung l ố ổ i dùng đ ườ ượ ấ ổ
3.3.2.1. Quan ni m v h th ng qu n lý t p tin (File Manager): ả ề ệ ố ệ ệ
Ở ệ ẻ ộ ế
ỏ ọ
ư ế ấ
vi c b gãy m t ti n trinh hay sau khi hoàn thành m t ti ng trình, d li u c a b n nh th nào, i v i cái b n đã có? Tính ch t này ọ c khi d li u đw c ữ ệ m t câu h i đw c đ t ra là: b n l u tr ạ ư ộ đ sau này, b n có th làm vi c tr l ệ ể c a d li u g i là c đ nh d li u, ng ữ ệ ủ ữ ệ ữ ữ ệ ủ ạ ạ i ta đ t đ ạ ượ ộ ế ặ ể ố ị ở ạ ớ ườ ạ ọ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 56
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ả ế ạ ướ
ộ ẫ ươ ộ ả
ộ ấ ư
ạ ậ i m t cách th c t c khi k t thúc ch ế ầ ớ ố ng h p này ch có th d n t ỉ ờ ộ ườ ắ
vi t vào b nh qu ng đ i tr ng trình. Tuy nhiên, ớ ph n l n b nh qu ng đ i, danh chúng ta v n còn có m t v n đ : ớ ề ở sách t p tin quá dài, y nh ng ngu i ta mu n th i gian truy c p ph i ả ồ ệ ứ ổ ứ ch c ng n. Do đó, tr t p tin đ qu n lý các t p d li u trong h th ng máy tính. ệ ấ ợ ệ ữ ệ ể ẫ ớ ệ ố ể ả
3.3.2.2. H th ng t p tin (File – System): ệ ố ệ
t t ả ể Đ ph c v vi c qu n lý t p tin, đ u tiên, chúng ta vi ệ
ầ ầ ư ụ ụ ệ ộ ế ấ ả ầ
ộ ả ượ ạ ậ
ề ệ ả ộ ả ạ
ủ ộ ấ ậ ế
ủ ụ
t c các ế t tệp tin vào trong m t danh sách và c n l u ý: chúng ta c n ph i bi ị m t cái gì đó v t p tin, thí d ngày tháng năm t o l p, dung l ng, v ụ trí c a b nh qu ng đ i, lu t truy c p… M t b ng nh th thì không ớ ư ế ậ i m i thu c tính khác m y m t ngân hàng d li u. N u chúng ta d n t ữ ệ ộ ộ ỗ ẫ ớ d li u và k c các tác v (nh các th t c, các ph ế ng pháp ti n ụ ể ả ữ ệ hành…), mà nó đ ư c x lý, do đó, chúng ta nh n đ c m t ngân hàng ậ ượ ươ ộ ượ ử
ng đ i t ng. Ngoài ra, n u chúng ta có các đ i t ế ướ d li u h ữ ệ
c m t ch ộ ố ượ ả ươ
ộ
ữ ệ ượ
ụ ộ ộ
d li u c đ nh đ ố ượ ng ng trình sinh ra hay ượ c s d ng, lúc đó, chúng ta c n dùng m t ngân hàng d li u đa ầ ứ c ch a ng d ng (multimedia- databank), trong đó, thông tin đ ng d ng. M t cách khái quát, khi không ượ c ươ ng nào thì vi c đi u hành khi l u tr ề ữ ữ ệ ố ị ệ
âm thanh và hình nh, mà chúng đ đ ượ ử ụ ph ụ ươ đ ng đ làm đ ng b hai ph ồ ể ự có đ i t ố ượ phát tri n; còn đ i v i các ngân hàng d li u l n thì h th ng ể ư ữ ệ ớ ệ ố ố ớ
đi u hành c s d li u h ng đ i t ố ượ ể
ng đ t c các c c u có trên danh m c các t p tin c a b ấ ả ủ ệ
ượ ụ ể ổ ứ ượ ả
ơ ở ữ ệ ướ ề có th s d ng t ể ử ụ ơ ấ nh qu ng đ i, các c ch này đ ạ qu các ngân hang d li u hình cây; v i c u trúc này, ng i ta có th c phát tri n. Chúng ta ộ ệ ch c m t cách hi u ể c tìm th y đ t ấ ớ ấ ơ ế ữ ệ ộ ườ ớ ả
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 57
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ế ộ ấ ệ ấ ớ ị
tìm ki m r t nhanh các t p tin v i m t d u hi u xác đ nh (ngày tháng t o l p t p tin, tên tác gi …). ạ ậ ệ ệ ả
Tuy nhiên, chúng ta ph i quan tâm t ớ ấ
ữ ệ ữ ệ ề ơ ả ả ộ ấ ề ự ố ị
ổ
i thích c gi ớ ề ạ ậ ả ữ ệ ủ ả ộ ệ ở
ế ộ
ả ượ ị ẽ ấ ụ ụ ế ồ
ả
ụ ệ trong b ng danh m c thì không còn thích h p n a. ữ Ở ạ ộ ạ ữ ệ ế ị ẻ ụ ế ợ ụ ề
ấ ả
c th c thi v i t ủ ả ượ ệ ụ ệ ệ ố ự ệ ớ ư ữ
i v n đ , mà chúng liên quan ế đ n ngân hàng d li u. M t v n đ c b n là s c đ nh d li u: N u ế chúng ta t o l p, lo i b hay thay đ i các d li u c a m t t p tin trên ạ ỏ ả trong b ng b nh qu ng đ i, do đó, đi u đó ph i đ ộ danh m c các d li u. N u tác v này b b gãy, thí d vì m t lý do nào ụ ữ ệ t b b gãy (thí d khi m t ngu n đi n), do đó, d li u đó, ti n trình vi các tác v ti p ụ ế ợ ở ử ể . Đ theo, đó là vi c k t h p nhi u tác v thành m t ho t đ ng nhân t ệ ộ phát hi n nh ng sai sót c a h th ng t p tin, t trên t c các tác v ụ ở ữ danh m c t p tin ph i đ ạ ộ cách là nh ng ho t đ ng nhân t . ử
Vi c ký hi u tên t p tin v i m t cái tên có ghép thêm nh ng ch s ữ ố ữ ệ ệ ệ ớ
là m t s tr giúp quan tr ng đ i v i ng i s d ng. ộ ự ợ ọ ườ ử ụ ộ ố ớ
3.3.2.3. Tên t p tin (Filename): ệ
D li u c a các ti n trình không ch ph i đ ế ữ
ặ ả ả ượ ả ữ ệ ủ ớ ộ
ế
ổ ượ ch c h th ng qu n lý t p tin h u h t do con ng ệ ể ầ ệ ố
ứ ố ế ệ ậ
ỉ
ư ệ ậ ể ố ể ủ ệ ố ộ ị
ể ỗ ệ ư ệ ả
ở c b o v b n v ng ệ ề ả ỉ t ph i t o kh năng truy c p qua các trên b nh qu ng đ i, mà đ c bi ệ ậ ả ạ ạ khoá rõ c bi u th m t t ti n trình khác nhau, do đó, m i t p tin đ ỗ ệ ị ộ ừ ườ ràng. Vì cách t i ế ả th c hi n, cũng gi ng nh vi c l p trình các ti n trình đ truy c p các ự t p tin, tên c a t p tin có th gi ng nhau, ch khác, m i t p tin có thêm ệ ụ m t con s , coi nh bi u th m t khoá t ng tr ng…, thí d ư ộ ượ i cho vi c qu n lý n i Vanban1.doc, Vanban2.doc…Cách làm này có l ộ ợ ể ượ b các t p tin (v trí, dung l c ng) m t cách d dàng. T p tin có th ộ ượ ễ ệ ệ ộ ị
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 58
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
i m t ch nào đó ỗ ộ ở ẫ tron b nh mà t p tin v n ệ ộ ớ
thi hành hay đ không b thay đ i. ị c đ t t ượ ặ ạ ổ
3.3.2.4. Ki u t p tin và t o t p tin: ể ệ ạ ệ
ồ ộ ề ệ
ấ ố ằ
ả ộ ấ ở ộ ầ ấ ở ộ ầ
ộ ự ợ ử ụ ụ
ấ ầ ủ ệ ể ề ụ ệ
c c u thành b i các ký t ở ộ ẩ ượ ự ấ ở
c khác nhau cho ph n m r ng, thí d nh sau: M t cách truy n th ng, nói chung tên t p tin g m hai ph n, chúng đ c ngăn cách nhau b ng m t d u ch m: phía trái d u ch m là tên ượ riêng, còn bên ph i là ph n m r ng (extension). Ph n m r ng này cho th y m t s tr giúp v m c đích s d ng c a t p tin. Thí d tên ấ ộ m t t p tin Vanban.txt, ý nói: t p tin Vanban có ki u m r ng txt là m t ộ ệ lo i t p tin text đ theo chu n ASCII. Có ạ ệ nh ng quy ữ ụ ư ở ộ ướ ầ
ụ ể ạ ộ
.dat: cho d li u ho c vi c t o ki u d ng ph thu c vào ệ ạ ch ặ ữ ệ ng trình t o l p; ạ ậ ươ
ệ ạ ạ ả ặ
.doc: cho các văn b n text ho c vi c t o d ng theo ki u ể so n th o text; ả ạ
ng trình vi t b ng ngôn ng ủ ồ ươ ế ằ ữ
.pas: cho mã ngu n c a ch PASCAL;
.c: cho mã ngu n c a ch ng trình vi t b ng ngôn ng C; ồ ủ ươ ế ằ ữ
ng trình vi ệ ươ ế ằ t b ng
.h: các t p tin khai báo cho các ch ngôn ng C; ữ
.ps: các t p tin ngôn ng l nh đ ho cho máy in Laser; ữ ệ ệ ạ ồ
.tar: m t h th ng t p tin l u tr trong m t t p tin; ộ ệ ố ộ ệ ữ ư ệ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 59
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ệ ố ặ ả ệ t
.html: t p tin văn b n ASCII cho h th ng text đ c bi ệ c a trang WEB; ủ
.Z ; .zip; .gz: cho các t p tin nén l i; ậ ạ
.jog; .gi; .ti; .bmp: cho các t p tin v nh. ề ả ệ
c t o b i h ể ở ộ Có r t nhi u ki u ph n m r ng, mà chúng đ ầ
ố ụ ụ
ệ
i l p trình đ u đã chú ý t ề ườ ậ ổ
ụ ủ ệ
ở ệ i s d ng và chúng cũng ph c v cho vi c phân nhóm ể ượ ử ụ c s d ng i cái đó, đ u t p tin, t, mà ằ ộ ề
ượ ạ ề ấ th ng ng ườ ử ụ ệ các t p tin. Vì tên t p tin nói chung là tuỳ ý và có th đ ệ thay đ i, do đó, nh ng ng ữ ớ nh m làm cho t p tin ch rõ công d ng c a chúng. Ở ầ ệ ỉ c vi m t hay nhi u ki u ch s o (magic number) đ ế ượ ữ ố ả chúng cho phép m t đ c tính chính xác c a n i dung t p tin. ệ ể ộ ặ ủ ộ
Windows NT, ki u cách m t t p tin đ ị ể ể ượ
ệ
i c nén l ả ủ
ấ ng trình nén zip. Đ đ c đ ớ
ươ ườ ươ i ta ph i g i ch ả ọ ệ
ể ớ ỉ ẫ ế ả
ự
ệ ố ớ ệ
ự ả ứ ở ự ể ệ ệ ể ệ ỉ ẫ
i ta có th th c hi n tác v th c c t nghĩa ư ụ ể ệ
ế ể ự ở ể ệ ạ ả ề ể
ườ ả ượ ắ ề ầ ủ ể ể ọ
c bi u th nh m t cái ờ ộ ộ ệ tên. Thí d tên t p tin Script.ps.gz có ý nghĩa: đó là m t t p tin ộ ệ ụ d ng tái nguyên b n (Script), mà n b n c a nó đã đ ượ ạ ở ạ ả bút (postscript) v i ch c t p tin này, ể ọ ượ ệ đ u tiên, ng ng trình gunzip, và sau đó, t p tin ầ i cho máy in Postscript. K t qu ch d n là s c i biên: chuy n t trong nó không ch ch a đ ng trong t p tin, mà còn ch a đ ng ỉ ứ ượ c ki u t p tin đ c nén. Đ i v i t p tin này, n u ki u t p tin đ ượ ụ ứ ch d n trong th m c, do đó, ng trong t p tin hay hai. Vi c t o ki u t p tin ph i đ ệ nó ph i là ki u b i s x p nhi u l n c a các ki u. Đi u đó ch có ở ự ế ỉ ả ư i thích ki u m i l p rõ ràng và ph i đ a th nói g n là: ph i gi ả vào nh ng ho t đ ng thích h p cho các ki u đó. ả ạ ộ ớ ậ ể ữ ợ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 60
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Thí d v ki u t p tin và ho t đ ng ch ng trình Windows ụ ề ể ệ ạ ộ ươ ở
NT:
ả ướ
ữ ệ
ấ ộ ươ ứ ấ ả
c khai báo ở ộ ệ ố
ạ ả
ộ ng trình đ ươ ư ộ
ụ ừ
ặ ng trình đ c bi c qu n lý v i các ch i trên m t t p tin ộ ệ c g i. Ng ọ ượ ề ể ệ ồ ạ ả ng không đ ườ i trong các t p tin đ c bi ệ ươ ả c ch a đ ng và đ ự ứ
ượ ấ ặ ả
ch c t ề ổ ứ ấ ả ệ ộ
D i Windows NT có trình so n th o Editor, trình này qu n lý ả ạ ạ t c các ng d ng, b kích t o m t ngân hàng d li u riêng c a t ủ ấ ả ộ ụ ng trình h đi u hành và các c u hình h th ng…T t c các ch ệ ố ệ ề ở trong h th ng cũng nh các ph n m r ng đ u đ ề ượ ầ ư ở trong trình qu n lý đó. Khi kích đôi chu t trái t ở i ta l u ý r ng, trong t p tin thì m t ch ằ ườ ệ ượ ệ c h hai thí d v a nêu, thông tin v ki u t p tin th t hay đi u hành qu n lý, mà nó t n t ề ệ ệ đ t. ớ ượ t nh t cho vi c qu n lý các Đi u đó thì không có v n đ gì. Ki u t ệ ấ ể ố ề ữ ệ ổ t c t p tin thành m t ngân hàng d li u t ng t p tin là t ệ th ; trong đó, các tính ch t b sung c a các t p tin ể ấ ổ ủ ệ
đ ờ ổ ự ượ
ề trong h ế ặ ế ệ
ả ệ ố ộ ấ ệ ư
ở ứ i. Thí d c phép ng n l ệ ự ạ ắ ỉ
ệ ố ệ ệ ố
ng h p này, 8 ký t c l u ý. Trong tr ự ầ ợ
đây, m t ph ượ ư ố ệ ộ
ủ c tìm th y cho phép s p x p các t p tin đ c th c hi n nh các đ c tính b sung M t v n đ khác là ệ ệ vi c làm sáng t s tham chi u t p tin, n u các t p tin ỏ ự ụ th ng qu n lý files thì cho phép tên t p tin dài; nh ng khi ng d ng ệ ụ (khi th c thi), t p tin ch có th đ ể ượ có hai tên t p tin MethodeForUser.txt và MethodeForEvery.txt ệ trong h th ng t p tin. Khi hai t p tin mu n th c cùng t n t ự i ồ ạ ở ự thi, thì 8 ký t đ u tiên đ ườ ươ ng đ u tiên c a hai t p tin gi ng nhau. Do v y, ậ ở ầ c rõ ràng h n. pháp đ ơ ệ ượ ượ ế ấ ắ
Thí d v s chuy n đ i tên t p tin trong Windows NT: ụ ề ự ể ổ ệ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 61
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ả ả ể ệ ề
ạ ở ể ả ổ
ệ c b ng các gi ệ ố ấ ệ ố ề ạ ượ ằ ả
ệ ố Vì h đi u hành Windows NT có th qu n lý c các h th ng t p tin DOS bên c nh h th ng t p tin NTFS (windows NT File ệ ệ ệ System). Cho nên, đây v n đ đ t ra là ph i chuy n đ i các t p ề ặ tin có tên dài trong h th ng NTFS thành tên t p tin rõ ràng trong h th ng MS-DOS. Đi u này đ t đ i thu t sau ậ ệ ố đây:
1. T t c các ký t ệ ợ
ấ ả ượ ự ủ ổ ể
tr ng, 16 ký t trong MS- c a tên t p tin không h p lý c chuy n đ i thành tên t p tin trong h th ng NTFS ệ c a 16 Bit- ự ố ở ệ ố ự ủ
DOS đ b ng cách c t b : các ký t ỏ ắ ằ Unicode, các đi m cu i và trong kho ng tên t p tin. đ u, ể ở ầ ở ố ệ ả
2. T t c 6 ký t ự ứ ấ ả ướ
ạ ự ầ ầ
ấ ệ đ u tiên c a chu i ký t ủ ở ộ ướ ở ộ
ạ
c thay vào tr ể sau đi m phân đo n ph n m r ng ch đ l cu i ph n này c t b và chu i ký t ượ ự , các ký t còn l ấ c d u đ ng tr ỗ c c t b ; và sau đó, ký ắ ỏ ượ c đi m phân đo n ph n m r ng. ạ i 3 ký ở ộ ạ i ầ ỉ ể ạ ự ể ố ự ở ầ ỗ
ch m phân đo n ph n m r ng đ hi u ~1 đ Chu i ký t ỗ t ự chuy n thành chu i các ch cái l n. ỗ ầ ắ ỏ ớ ữ ể
ế ộ ệ ỉ
ớ ệ c thay vào ch ự ố ệ
3. N u có m t t p tin, mà nó ch ra s gi ng nhau v i t p tin ỗ ượ i, thì thay b ng ký hi u ~3 hay ~4.. ệ
ằ i s gi ng nhau. khác, do đó, thay vì ký hi u ~1, ký hi u ~2 đ ệ đó. N u t p tin này đã t n t ồ ạ cho đ n khi không t n t ồ ạ ự ố ế ệ ế
3.3.2.5. Tên đ ườ ng d n: ẫ
trên c a h th ng cây th m c t p tin đ Nh ng nút ở
ố c g i là g c, trong ủ ệ ố ộ ị ở ư ể ể ặ ư ụ ệ ấ ượ ọ t: d u xiên ph i (\) ả ệ ở
ữ nó đ c bi u th b i m t bi u tr ng đ c bi ượ Windows NT.
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 62
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ng d n t ng đ i b t đ u t m t v trí nào đó c a cây t
ẫ ươ ng d n tuy t đ i đ ớ i ủ g c đ n ng n là tên ố ắ ầ ừ ộ ị c bi u th t ể ệ ố ượ ị ừ ố ế ẫ ọ ườ
Tên đ ườ t p tin. Tên đ ệ t p tin. ệ
3.3.2.6. Cây th m c
W ư ụ ở indows NT:
Cây th m c trong h đi u hành Windows NT mô t ả ệ ề ộ
ớ ộ ư ụ ở ụ
ữ ố ượ ư ổ
ẻ ớ
ộ ố ế
ờ ệ ng v i tên g i toàn c c đ ọ c trao cho các c ch b o v t ơ ế ế ả ụ ượ ớ
toàn b các ệ ng toàn c c; m t cách đ c l p v i cái đó, khi chúng là các t p đ i t ộ ậ ố ượ tin thu n tuý hay nh ng đ i t ng khác nh các kênh trao đ i thông tin ầ (communication-canal hay named pips), các b nh chia x (shared memory), các c hi u (semaphore), các bi n c hay các ti n trình. Các ệ ươ đ i t ng ố ượ ng khi truy c p. ứ ậ
ả ệ ố
i các đ i t ố ng t p tin hay các đ i t H th ng cây th m c b t đ u v i nút g c b i d u xiên ph i (\), ở ấ ớ ng th m c. Các th ố ượ
ứ ố ượ ư ụ ắ ầ ệ ng là các đ i t ố ượ
ố ượ ư ụ ng ch a đ ng tên c a đ i t ự ớ
ụ ữ ở ố ượ ộ ọ ướ ỉ
ồ ư ụ ả ạ
ể ặ ỉ
ệ ề ư ố ớ ả
ỗ ụ ệ ả ấ
ệ ố ế ử ụ ươ ề ể ơ
ở ư đó t n t ồ ạ ớ ng v i m c đ i t ủ ạ ậ ng pháp (t o l p, nh ng thu c tính (bi n s , h ng s …), v i các ph ố ươ ế ố ằ ạ t các th m c). H th ng này không ch bao g m tr ng m hay đ c l ệ ố ư ụ i s d ng, nghĩa là các th m c không thái nhân, mà c tr ng thái ng ườ ử ụ ch có th đ t vào nhân h đi u hành Windows NT, mà còn có th đ t ể ặ ạ ố vào c các h th ng khác nh OS/2, POSIX…Đ i v i m i lo i đ i ng (t p tin, ti n trình…) có nh ng n b n chuyên d ng cho 3 t ữ ượ ph ề ng pháp s d ng các đ n th nhân khác nhau (đi u hành I/O, đi u hành ti n trình…). ế
Tuy nhiên, đ t o l p th m c toàn c c t các th m c đ i t ụ ừ
ể ạ ậ t đ t các đ ườ ư ụ ố ượ ng ề ng d n k t n i ngang (nh trong Unix) đ u ư
ế ố i trong Windows NT. ư ụ hay vi c thi ẫ ệ có th th c hi n m t cách thu n l ể ự ế ặ ệ ộ ậ ợ ở
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 63
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
3.3.2.7. Quy n truy c p trong Windows NT: ậ ề
trong h đi u hành Windows NT đ ượ
ng đ i t ệ ế ị ướ ề
ư
ậ
c qu n lý H th ng t p tin ệ ố ả ở ị ố ng. Quy n truy c p có giá tr đ i b i m t c ch đ nh h ộ ơ ậ ở ế v i m i đ i t ng trong cây th m c c a Windows NT (nh các ti n ỗ ố ượ ớ trình, các c hi u, kho ng nh …). Đ c l p v i các quy n truy c p này ờ ệ còn có nh ng tính ch t đ c bi ệ ề ố ượ ư ụ ủ ộ ậ t đ i v i các đ i t ề ng t p tin: ệ ớ ệ ố ớ ớ ố ượ ả ấ ặ ữ
Các thu c tính: ộ
- Tên t p tin. ệ
t b mà trên đó t p tin t n t i. - Ki u thi ể ế ị ồ ạ ệ
- Byte offset: là tình tr ng c a t p tin. ủ ệ ạ
ạ ọ ế t/xóa) c a t p tin khi s ủ ệ ử
- Shared mode: là tr ng thái (đ c/vi d ng.ụ
- Open mode: là ki u và ph ụ ủ ệ ươ ể
ồ ộ ộ
ộ /b t kì…). ng pháp tác v c a t p tin (đ ng b / không đ ng b , có/không có b đêm Cache, truy c p ậ ồ tu n t ầ ự ấ
- File disposition: bi u th t p tin b n v ng hay tùy ý. ị ệ ề ữ ể
Các ph ng pháp: ươ
ế ọ
Các hàm CreateFile(), OpenFile(), ReadFile(), riteFile(), ệ CloseFile(), dùng đ đ c ch n hay thay th các thông tin t p tin, các thu c tính m r ng, các đ l n t p tin (Byte), các thông tin v thi ề ộ t b hay đ đ c ch n m t th m c… ọ ế ị ể ọ ở ộ ể ọ ộ ớ ệ ộ ư ụ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 64
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
M i đ i t ộ ả
ề ng t p tin là m t b n sao c a thông tin đi u ng, ỗ ố ượ ộ ệ ủ i nhi u đ i t ề ể ẫ ớ ố ượ ể ủ
ệ khi n c a m t t p tin; nó cũng có th d n t mà chúng tham chi u chính t p tin này. ế ệ
Các thông tin chu n:ẩ
- Ngày tháng và th i gian t o l p, ngày tháng và th i gian ạ ậ ờ
ờ truy xu t g n đây và l n thay th cu i cùng. ầ ế ố ấ ầ
- Dung l ng t p tin hi n hành. ượ ệ ệ
- Thu c tính logic c a t p tin bi u th b i giá tr Yes/No. ủ ệ ị ở ể ộ ị
Tên t p tin: ệ
Trong cây th m c v i k t n i v t lý, tên t p tin có th dài; ư ụ ớ ế ố ậ ệ
ể các k t n i khác c a MS – DOS, tên t p tin có th ng n. ế ố ủ ể ệ ắ ở
Các d li u b o v : ữ ệ ả ệ
Chúng đ ệ c ch a đ ng trong danh sách đi u khi n vi c ể ề
ứ truy xu t đ i v i m i ch nhân c a t p tin. ọ ượ ấ ố ớ ủ ệ ự ủ
N i dung t p tin: ộ ệ
Thu c tính này ch a đ ng các d li u riêng l ộ ư ụ i các th m c,
m t c u trúc ch s đ ứ ự ỉ ố ượ ư ; t ẻ ạ ữ ệ c l u tr cùng v i các t p tin. ớ ộ ấ ữ ệ
c quan tâm là các d li u th c ch t đ ượ Đi u đ ề ấ ượ
ữ ệ trên. Vì ng ộ ộ ứ ể ạ ở
ự ườ ử ụ ượ ữ ệ ộ ổ
ụ ệ
i l p trình đ ự c ch a đ ng i s d ng có th t o ra m t trong các thu c tính nêu c b sung liên các thu c tính, cho nên các dòng d li u cũng đ ữ ệ t c. Khác v i tên t p tin chính, thí d MyFile.dat, các d li u ụ ph c a ng c tham chi u v i m t cái tên b sung; ổ ụ ủ ớ ườ ậ ượ ế ớ ộ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 65
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ầ ượ ở ấ
ề ạ
ể ụ ổ ộ ệ ủ ộ
ề ẳ ầ ạ ố ữ ả ử
ỗ
c d n t ữ ệ ớ ẫ ớ ạ
tên này đ ấ c tách làm hai ph n ngăn cách nhau b i d u hai ch m, thí d MyFile.dat:MyCommentar. Đi u đó đã t o nên nhi u thông ươ tin b sung đ treo vào m t t p tin (ch ng h n tên c a m t ch ng trình x lý hay ng c nh khi x lý l n cu i…) mà không h thay ề ử đ i các d li u chính. Do v y, đ i v i m i dòng d li u, m t thông ố ớ ộ ữ ệ ổ ấ ượ c tin tr ng thái đ ư ộ ớ c p phát, các c hi u đ i v i các ph n c a t p tin… ố ớ ấ ậ i, ví nh đ l n hi n hành l n nh t đ ệ ầ ủ ệ ượ ờ ệ
i, các thu c tính logic đ Khi thay th hay d n tr l ế ộ
ở ạ ng pháp k t h p. Thí d m t t p tin đ ượ c nén l ượ
c thu c tính nén l ậ c tr giúp ợ ộ i m t ạ i. Đi u đó ề ạ
ẫ nh ph ụ ộ ệ ế ợ ươ ờ đ ng, t c là t p tin nh n đ cách t ộ ượ ệ ự ộ cũng có giá tr đ i v i toàn b cây th m c. ư ụ ứ ị ố ớ ộ
Các c ch b o v trong h đi u hành Windows NT đ ơ ượ
ộ ỗ ệ ố ớ ệ ẽ ơ
c chi ti ế ượ ề
ế ả ạ ậ i s d ng đ ườ ử ụ ượ ự ệ ệ
ạ ậ ư ẩ
ả ườ ọ
ườ i s d ng ti p theo và các quy n c a h ; nghĩa là h ườ ử ụ ể ủ
c tách ệ ề chia m t cách m nh m h n trong Unix. Đ i v i m i t p tin có m t ộ ậ danh sách truy c p đ t hoá; trong đó, các quy n truy c p c th c hi n. Vi c b sung thêm tên tiêu c a ng ổ ủ chu n nh Adminitrator (qu n lý), System, Creator (t o l p), Quest i ta có th chuyên môn hoá i)…, ng (Khách), EveryOne (m i ng nh ng ng ọ đ c phép hay không đ ề ế c phép v m t quy n truy c p nào đó. ề ượ ữ ượ ề ộ ọ ậ
ớ ạ ệ
t c các đ i t ng toàn c c ả ộ ổ
t ợ ở ấ ả ượ ỉ
ố ớ ệ
i h n trên các t p tin, nó H th ng b o v này thì không gi ệ ố ệ ụ ở c áp d ng m t cách t ng h p đ ụ ố ượ ượ ố c ch huy m t cách th ng đây th m c trong Windows NT và đ ư ụ ộ i t p tin hay nh t. Ti p đó, m t s ki m tra đ i v i vi c truy c p t ậ ớ ệ ế ấ th m c đ ư ụ ượ ộ ự ể c tr giúp. ợ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 66
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
3.3.2.8. Các t p tin đ
c ánh x b nh (Memory Mapping Files) : ệ ượ ạ ộ ớ
ng đ Các t p tin v i vi c truy c p tuỳ ch n th ọ ậ ệ
ẽ ứ ệ ộ ườ ể
ệ ể ườ
ộ ự ế ụ ủ ộ ở ộ ớ
ộ ả ộ ướ ệ ế ặ
ộ ự ế ố ự ự ả ế ạ
ệ ả ớ ớ
ườ ộ
ằ , b nh cũng đ ớ ự ộ ượ
ạ c làm vi c m nh ệ ượ ớ i ta có th nghiên c u ti p s phân m trên b nh chính (RAM). Ng ế ự ườ ớ ả tích nh sau: Ng trên b nh qu ng i ta có th xem xét các t p tin ớ ư đ i nh là m t s k t c c a b nh chính trên b nh qu ng đ i. Cho ạ ớ ư ạ c ti p theo, và m t cách đúng nên, đi u đó đ t ra, ph i th c hi n b ả ề ộ ệ c sau nh m t) ph i tái t o m t s k t n i tr c ti p m t t p m c (tr ư ộ ướ ứ tin v i m t kho ng c a b nh chính, mà t p tin đ c tách chia thành ủ ượ ộ ộ ệ nh ng kho ng có chi u dài b ng m t trang. Khi đó, ng i ta g i là t p ề ả ữ ọ c phân chia thành các ng t tin nh x b nh ; t ớ ươ ạ ộ ả trang.
M t ki u k t n i nh th s đ t đ ộ ở ọ ệ ố
ể ủ ượ ả
ế ố ộ ệ ế ạ trong không gian đ a ch o c a m t ti n trình. các trang c a m t t p tin đ b nh chính ớ ộ c b i g i h th ng; trong đó, c nh x nh là m t s thay th các trang ộ ự ộ ế ư ế ẽ ạ ượ ư ỉ ả ủ ở ị
T p tin nh x b nh Windows NT: ạ ộ ớ ở ệ ả
Đ i v i vi c nh x gi a b nh và h th ng các t p tin, thì b ệ ả ố ớ ạ ữ
ề ụ ớ ộ ơ ấ ả
ng (object) đ ờ
ể ượ ở ở
ố ượ i cái tên đã bi t OpenFileMapping(). Theo đó, m t kho ng b nh ế
ộ ớ ả ộ ẩ ị
ượ c nh x v i hàm MapViewOfFile() có th đ ở
ạ ớ ọ ệ ố c th c hi n và v i hàm UnmapViewOfFile() nó đ ạ c đóng l ộ ệ ệ ố c coi là cùng tác d ng v i ớ đi u hành I/O và b đi u hành c c u o đ ượ ộ ề ượ c nhau. Nh hàm g i CreateFileMapping(), m t đ i t ộ ố ượ ọ c m b i các ti n trình khác nhau t o l p; đ i t ng này có th đ ế ạ ậ ớ d ộ ướ c chu n b . Các kho ng b nh riêng tuỳ ý (vài Byte đ n 2 GBytes) đ ả r trong không gian ẻ đ a ch o. V i hàm g i h th ng FlushViewOfFile(), ph m v t p tin ị đ ượ ế ể ượ ả ớ ệ ị ệ i. ạ ỉ ả ự ượ ớ
ủ ể ế ổ
C ch này đ ế ơ trong đó, ng c s d ng đ trao đ i thông tin c a các ti n trình; ẻ i ta ch n t p tin làm vi c trên ph m vi b nh chia x . ượ ử ụ ọ ệ ườ ệ ạ ộ ớ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 67
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ệ ể ượ ử
ớ ơ ấ ả ề ở ế ệ ồ
ố ớ ệ ặ ỉ
V i c c u nh x fie, t p tin này còn có th đ ự c x lý m t cách tr c ộ ậ ti p b i nhi u ti n trình. Đ i v i vi c làm đ ng b các ki u truy c p ể ộ này, không có ch c năng đ c bi t xem xét, mà ch có vi c s d ng bình ệ ử ụ th ng các c hi u. ạ ế ứ ờ ệ ườ
t (Spectial Files): 3.3.2.9. Các t p tin đ c bi ệ ặ ệ
ế ệ ề ủ
ớ ự ợ ộ ể ượ ơ
Có nh ng c ch khác nhau c a h đi u hành, mà v i s tr giúp c chuy n đ i m t cách ổ i hay t o l p nh ng t p tin đích th c. ơ ữ c a h th ng t p tin, các c ch này có th đ ế ệ ủ ệ ố hài hoà; mà không c n ph i lý gi ả ạ ậ ể ệ ữ ự ầ ả
T p tin đ c bi Windows NT: ệ ặ t ệ ở
Các nhà thi t k h đi u hành Windows NT đã h c t p t ọ ậ ừ
ặ ậ ả ươ ế ủ
ệ ề các h ế ế ệ ề ng th i và đã đ m nh n c ch c a các t p tin đ c bi ơ ờ ọ ả
ườ ả
t cho phép ng ữ ặ ệ ệ ả
ườ ộ ả
ệ ố ả ệ ủ ợ ỗ
ệ ả ố ượ ị
ệ ệ t đi u hành đ ệ ề c a h đi u hành Unix. Thêm vào đó, h đã phân b vi c qu n lý cây ổ ệ ủ i qu n lý khác nhau. Vi c đi u hành các đ i th m c cho nh ng ng ố ệ ư ụ ề ề ng có toàn quy n i qu n lý đ i t ng t p tin đ c bi t ố ượ ượ ệ i vi c qu n lý t p trên các h th ng t p tin và b t bu c ph i quan tâm t ớ ả ắ t b ph i phù h p cho tin và qu n lý I/O c a nhân h đi u hành. M i thi ế ị ệ ề m t t p tin o (virtual file), t p tin này đã xác đ nh các đ i t ng và có ộ ệ ệ nh ng ph ữ ả ng pháp đã kh ng đ nh. ươ ẳ ị
3.3.2.10. Th c thi h th ng t p tin Windows NT: ệ ố ự ệ ở
Ở ệ ề ả
ể ớ ượ ộ
ở riêng l ệ trong h đi u hành Windows NT, đ n v c b n đ qu n lý t p ị ơ ả ng). Đó là m t đ n v b nh logic ( trên ị ộ ẻ , ề tin là m t volume (dung l b nh qu ng đ i), nó có th bao g m m t hay nhi u đĩa t ể ộ ơ ộ ơ ộ ừ ạ ả ớ ồ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 68
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ồ ạ i nh ng kho ng b nh đ ả ớ ượ ữ ộ ộ c liên k t trong m t ế
mà trên đó còn t n t đ n v logic. ị ơ
ồ ỗ ắ ế
ố ệ ộ c đánh s . M i t p tin có m t s ỗ ệ
ố ọ ữ ệ ế
ệ
t gi a s tham chi u t s đ i ta có th phân bi ể ế ớ ườ ệ
ỗ ữ ự ệ ế
M i volume thì bao g m m t s s p x p theo m t nguyên t c nào ộ ự ắ ộ ố đó các d li u hay các t p tin đã đ ượ tham chi u, g i là s tham chi u t p tin (file reference number) v i ớ ế ệ ố kho ng 64 Bit, t c là nó bao g m 48bit cho s t p tin và 16bit cho s ứ ố ệ ồ ả ộ ố c gia tăng theo m i khi xoá t p tin thu c s tu n t . S tu n t ầ ự ố ầ ự ẽ ượ ố i các s t p tin, do đó, ng ệ t p tin trung gian đã b xoá và m t t p tin hi n hành, n u chúng tham ộ ệ ệ chi u t ng t . ị i các s t p tin t ố ệ ế ớ ươ ự
ng này là cung c p cho ng i ta t Ư ể ưở ủ ấ ườ ươ ố ầ ng đ i đ y
u đi m c a ý t t c các thông tin v t p tin: ề ệ đ t ủ ấ ả
- C c u truy c p t p tin thì kiên đình và đ n gi n, k c ậ ệ ơ ấ ể ả ả ơ
các thông tin kh i đ ng h th ng; ở ộ ệ ố
- Các thông tin v b o v đ ệ ượ
ề ả ề ớ c tách b ch theo các thành ơ ở ạ ể ầ ả ợ
ph n qu n lý, và v i đi u này, nó thì có th thích h p h n các ng d ng; ứ ụ
không th s d ng đ ầ ể ử ụ ượ
c, do đó, các i s d ng không th nhìn th y…) có ể ấ
i trên các ph n khác c a đĩa t - Khi các ph n đĩa t ừ thông tin qu n lý (mà ng ườ ử ụ ả c n p tr l th đ ầ ể ượ ạ ở ạ ủ . ừ
M i volume ch a đ ng m t b ng trung tâm g i là b ng t p tin ch ỗ ứ ự ọ
ủ c ghi ả ệ ố ượ ệ
ệ ộ ả (master file table: MFT), mà trong đó, các t p tin h th ng đ chép r t đ y đ . ấ ầ ủ
B ng d i đây cho th y, chính nó là m t t p tin bao g m t ộ ệ ướ ấ
ồ ả d li u v các th m c cũng nh các thông tin v vi c t ề ệ ự ữ ệ ư ụ t c các ấ ả ở ộ kh i đ ng ư ề
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 69
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
c gi ượ ệ
ầ ệ ề ệ ố ạ
ữ ặ c a h th ng (bootstrap). T t c 16 t p tin đ u tiên này đ ch t ấ ả ủ ệ ố và t o thành các t p tin h th ng c a h đi u hành Windows NT (NT ủ ệ file-system: NTFS).
T p tin 0 B ng t p tin ch MFT ệ ủ ệ ả
T p tin 1 ệ ố ớ ệ ố ệ ả ệ
B n sao b o v b ng MFT đ i v i các t p tin h th ng, ả ả đ nh v đĩa t ị ị ừ
T p tin 2 ệ ụ
ượ c ổ ấ ổ đây và đ m b o các ho t đ ng chuy n đ i ạ ộ ị ở ể ả ả
T p tin logic: các tác v thay đ i c u trúc NTFS, đ ệ bi u th ể nhân t .ử
T p tin 3 ệ ạ ệ
ấ ủ ặ
ệ
ự ng trú và s a ch a l i đã đ ư ươ ng c đ t thì ch ng trình này ki m ể ượ c ượ ươ ử ữ ỗ ườ
T p tin volume: Các thông tin tr ng thái c a volume nh tên, n b n… N u Bit corrupted đ ế ả trình chkdsk ph i đ c th c hi n; ch ả ượ tra h th ng t p tin th ệ kh ng đ nh. ệ ố ị ẳ
T p tin 4 t c các ệ Ở
đây bi u th t ị ấ ả ể trong volume, nh tr ng thái. ộ i B ng đ nh nghĩa thu c tính: ị ki u thu c tính t n t ộ ồ ạ ở ư ạ ả ể
T p tin 5 Th m c g c: Tên c a th m c g c, thí d ký t “\”. ệ ư ụ ố ư ụ ố ủ ụ ự
T p tin 6 ệ ệ ủ ủ ơ ị ộ ả ớ
T p tin bitmap: B ng che ph c a đ n v b nh volume (sluster
T p tin 7 c t o ra nh ệ ệ ượ ạ
ờ ủ ng trình format và ch a đ ng mã bootstrap c a ở ộ ứ
T p tin boot: T p tin kh i đ ng này đ ệ ch ươ Windows NT và đ a ch v t lý c a t p tin MFT. ỉ ậ ự ủ ệ ị
T p tin 8 ệ
T p tin bad cluster: Th m c c a colume cluster không ư ụ ủ ệ th s d ng ể ử ụ
T p tin 9 … ệ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 70
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
…
T p tin 16 i s d ng bình th ng và các th ệ ườ ử ụ ườ ư ệ ủ
Các t p tin c a ng m c.ụ
3.3.3. Nh ng l i th ng g p trong qu n lý thi t b l u tr và h ỗ ườ ặ ả ế ị ư ữ ệ
ữ th ng file NTFS. ố
ậ
ế ự ậ ớ
ng d n (th m c ho c tên t p tin) có t ặ ẫ
ư
ườ ậ
ầ
ặ i dùng không th s ườ ấ ả ề ữ
ư ụ ộ ổ ậ ỉ
ấ ấ
• Tên t p tinh dành riêng: M c dù h th ng t p tin h tr đ ng ỗ ợ ườ ặ ệ ố d n lên đ n kho ng 32.767 ký t Unicode v i m i thành ph n ầ ả ẫ ỗ đ chi u dài, i 255 ký t ậ ư ụ ườ ề ự ớ nh v y s có tên nào đó không s d ng đ ữ c, vì NTFS l u siêu d ử ụ ư ậ ẽ ượ li u c a mình trong các t p tin bình th ầ ng (m c dù n và cho h u ệ ủ ẩ h t các ph n không có); theo đó các t p tin ng ể ử ế ậ ư ụ d ng các tên này. Nh ng t p tin này t t c đ u có trong th m c ụ đĩa (và ch dành riêng cho th m c đó). Các tên: g c c a m t ố ủ $MFT, $MFTMirr, $LogFile, $Volume, $AttrDef, . (d u ch m), $Bitmap, $Boot, $BadClus, $Secure, $Upcase, và $Extend; . (d uấ ch m) và $Extend đ u l u trong c các th m c và các t p tin khác. ả ư ụ ề ư ấ ậ
đĩa t đĩa NTFS t ố ế ổ c ướ ổ
đĩa NTFS t ố
i đa s là 256 TiB tr đĩa NTFS t 64 KiB. S ụ ằ ẽ
ướ ặ ị
ớ ạ ừ ề ơ
• Kích th i đa có i đa: Theo lý thuy t, ố 264−1 cluster. Tuy nhiên, kích th c i đa trên Windows ướ ổ XP Professional là 232−1 cluster. Ví d , b ng cách s d ng 64 KiB ử ụ ử cluster, kích th c ướ ổ ố ừ d ng kích th đĩa NTFS c cluster m c đ nh là 4 KiB, kích th c ướ ổ ụ t i đa là 16 TiB tr 4 KiB (c hai l n h n nhi u so v i gi i h n 128 ớ ớ ả ố GiB tăng thêm trong Windows XP SP1). B i vì các b n phân vùng ả ở
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 71
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ổ ả đĩa b n ghi kh i đ ng ch (MBR) ch h tr c kích th ủ ỉ ỗ ợ
i 2 TiB, c ướ ể ạ đĩa GPT hay đ ng có th s d ng đ t o ể ử ụ ớ ộ
trên phân vùng lên t ra các ở ộ ổ đĩa NTFS kh i đ ng trên 2 TiB. ở ộ ổ
c t p tin t ướ ậ ế ố
i đa: Theo lý thuy t là 16 EiB tr 1 KiB (264 ừ ừ : 16 TiB tr ự ế
• Kích th − 210 hay 18.446.744.073.709.550.592 bytes). Th c t 64 KiB (244 − 216 hay 17.592.185.978.880 bytes).
ệ ữ ệ
ệ ề ệ ố ộ
ộ ệ ố ể ể ậ
ủ ậ ộ
ử ụ ệ ố
ế ể
ươ c khi vào ổ ượ ỏ
• Các dòng d li u luân phiên: các l nh h th ng Windows có th ể x lý các dòng d li u luân phiên. Tùy thu c vào h đi u hành, ti n ệ ử ữ ệ ích và h th ng t p tin xa, m t chuy n giao t p tin có th âm th m ầ ậ ể tách các dòng d li u. M t cách an toàn c a các t p tin di chuy n ữ ệ d ng các l nh h th ng BackupRead và hay sao chép là s ệ ng trình đ m dòng, đ xác minh BackupWrite, cho phép các ch xem t ng dòng nên đ đĩa đích hay ch đ nh b qua các ủ ị ừ dòng vi ph m.ạ
ờ ề ư
ờ ạ ừ
ắ ệ
ỗ ắ ứ
ồ ệ ố
, đ ng h h th ng không cung c p đ chính xác nh c gi ấ ượ ữ
t c các nhãn gi ấ (th ườ ồ ệ ố ộ ờ
ươ ụ ộ
ớ ơ
ế ậ ế
t l p đăng ký h c báo cáo ngay l p t c cho h ậ ứ ượ
c làm tròn trong kho ng l n h n. • Mi n th i gian: NTFS s d ng cách tính th i gian nh trong ử ụ ờ 1 tháng 1 năm 1601 64 bit v i ph m vi t Windows NT: nhãn gi ớ đ n 28 tháng 5 năm 60056 v i đ chính xác 10 tri u tích t c (107) ớ ộ ế trong m t giây (t c là 100 nano giây cho m i tích t c). Tuy nhiên ộ ư trong th c t ự ế ồ ộ ng là 10 giây mà v y, và ch có đ chính xác nh t đ ộ ỉ ậ ố ơ t h n). không h tr ph n c ng thêm vào cho đ ng h h th ng t ồ ứ ầ ỗ ợ Ngoài ra, không ph i t có đ chính xác này: trong ả ấ ả ng thích v i các ng d ng DOS và các thu c tính tiêu chu n (t ứ ẩ Windows 95/98/ME), đ chính xác th p h n nhi u, và ngày truy c p ậ ộ ề ấ ệ cu i (n u nó ch a đ c vô hi u hóa trong các thi ệ ư ượ ệ th ng) không ph i luôn luôn đ ả th ng t p tin và đ ượ ậ ố ố ố ả ớ ơ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 72
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ế ữ ả ủ ậ
ế
ị ư ạ
ư ỉ
ả
• Thi u đ d th a: NTFS không gi b n sao d phòng c a t p tin ộ ư ừ ự c l u tr trên phân MFT có ch a các tham chi u đ n t p tin nào đ ứ ữ ượ ư ế ậ vùng đó. N u MFT b h h i, m i d li u s không th khôi ph c ụ ế ể ọ ữ ệ ẽ c. K t ứ khi ch sao l u d li u này, nh MFT, không ch a l i đ ể ừ ạ ượ ả ữ ệ t t c các m c c a MFT, nó có th không th s d ng b n thân nó ấ ả ể ử ụ ể ụ ủ đ ph c h i d li u quan tr ng. ể ụ ồ ữ ệ ọ
ề
ư ụ i b ng phân quy n (Permission) truy c p v i các th m c i không th truy c p vào th m c ho c t p tin ậ ớ ư ụ ẫ ớ ặ ệ ể ậ
• B l ị ỗ ả ho c t p tin d n t ặ ệ đó.
ữ ữ ệ ơ ọ
3.3.4. Nh ng nguy c đe d a đ n d li u trong máy tính và cách ế phòng ch ng.ố
1. Th t l c, m t mát d li u trong quá trình s d ng do xóa ữ ệ ử ụ ấ
ấ ạ nh m…ầ
2. B phá ho i b s t n công c a virut. ạ ở ự ấ ủ ị
3. B m t hoàn toàn do các l ầ ứ
i phát sinh t ừ ng t ừ ị ỏ ưở ị ỏ ph n c ng: b b ng ng nh va môi tr ư ườ
ị ấ do cháy ổ đ p, mài mòn, nhi ậ ỗ đĩa, b h ng do nh h ả t đ , đ m… ệ ộ ộ ẩ
ng trình gián đi p. 4. B đánh c p b i các ch ắ ở ị ươ ệ
5. B h ng do các l i v c u trúc đĩa nh : b phân m nh file, ư ị ả
ỗ ề ấ i phát sinh do bad sector c a c ng. ị ỏ các l ỗ ổ ủ ổ ứ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 73
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Đi u nên làm đ tránh kh i tr ề ể
ầ ằ ợ ư
ữ ụ ụ
ề ư ộ ộ ả
ộ ữ ệ ữ ậ ư ư ộ ả ố ớ ể ộ ộ ẹ ữ ả ậ
ng l n c n ph i sao chép t ớ ầ ượ ộ
ữ ệ ng h p nêu trên là backup d li u ỏ ươ đ nh kì b ng nh ng ph n m m h tr nh : Norton Ghost, Acronis True ỗ ợ ị Images… đ ph c v sao l u toàn b d li u trên m t phân vùng ho c ặ ề trên toàn b m t đĩa sang m t b ph n l u tr khác đ m b o an toàn v tính toàn v n và b o m t cho d li u sao l u. Đ i v i nh ng File có ữ ệ đĩa i m t phân vùng th c p, m t dung l ộ ổ ớ khác ho c s d ng nh ng công c chuyên d ng đ t o b n sao l u. ư ụ ứ ấ ả ặ ử ụ ả ữ ể ạ ụ
Đ i v i tr ở ỏ ợ ặ
ắ i pháp thông d ng nh t mà đa s ng ố ả ụ ị ệ
ọ ặ ự ươ ấ ố ố ớ ườ ươ ệ
ẫ ư
ủ ả
ể ạ ố ỉ
ệ c t ế ượ ấ ả ấ ầ ế ệ ề ầ
ủ ộ ặ ệ ả ằ
ng h p b làm h ng ho c đánh c p b i virut máy tính, ườ i các ch ng trình gián đi p gi ng trình ch ng virut máy tính. dùng hi n nay l a ch n là cài đ t ch Nh ng đó v n là ch a đ b i vì virut máy tính ngày càng phát tri n r t ể ấ ư ủ ở ươ t” c a các ch nhanh và tinh vi trong khi đó thì kh năng “tìm – di ng t c các lo i virut máy trình ch có h n không th kh ng ch đ ạ ự tính hay ph n m m gián đi p, do đó r t c n đ n m t s ch đ ng t ộ ự ậ b o v “tài s n s ” c a mình b ng cách mã hóa các t p tin, đ t m t ệ ả kh u truy c p cho nh ng d li u quan tr ng và nh y c m. ữ ệ ẩ ố ủ ữ ạ ả ậ ọ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 74
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Nâng c p máy tính. Ph n 4.ầ ấ
4.1.T ng quan v nâng c p máy tính. ổ ề ấ
4.1.1. Nâng c p máy tính là gì? ấ
Nâng c p máy tính là quá trình thay th ho c tinh ch nh ỉ
ệ ở ứ ớ ặ ẫ ề ầ
ề ả ệ
ế ầ ứ ủ ậ ớ ể ử ụ ự
m c can ấ ụ thi p vào h th ng máy tính v c ph n c ng l n ph n m m v i m c ệ ố đích tăng t c đ ho t đ ng, hi u năng c a máy tính, thêm các tính năng ố ạ ộ ộ ấ t h n cho quá trình v n hành, s d ng d a trên c u m i đ ph c v t ụ ụ ố ơ hình h th ng máy tính đã có. ệ ố
4.1.2. T i sao ph i nâng c p máy tính? ả ạ ấ
ệ ầ
ệ ụ ụ
ậ ế ế ầ ủ ể ụ ụ ụ ể
ả ề ả ơ
ộ ộ
ộ ồ ọ ư ầ ể ử ệ ữ ớ ả ỉ
ượ ầ ứ ầ ồ
i s d ng môi tr ấ ề ườ ử ụ ề ườ ả ấ
Do các yêu c u c a công vi c c n có m t c u hình máy tính có t c ố ộ ấ ư ử t h n đ ph c v cho các nhu c u v công vi c nh x lý đ s lý t ề ầ ố ơ ộ ử t k , biên t p phim… hay đ ph c v cho đ h a, các ng d ng thi ồ ọ ứ i trí nh ch i game 3D, xem phim i trí này càng cao v gi nhu c u gi ầ ư ử HD (phim có đ nét cao) c n có m t h th ng máy tính có b vi x lý ộ ệ ố nhanh, card đ h a có th x lý đ c đ t o ra hình nh có đ nét cao, ả ượ ể ạ ệ ng l u tr l n. Vi c nâng c p máy tính không ch là c i thi n dung l ấ ằ v ph n c ng mà còn bao g m vi c nâng c p v ph n m m nh m ệ ề nâng cao tính b o m t, cung c p cho ng ng làm ậ vi c t t h n. ệ ố ơ
4.2.Các thi ế ị t b có th nâng c p. ể ấ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 75
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Các thi ế ị ể ể ế t b có th nâng c p cho m t h th ng máy tính có th k đ n ộ ệ ố ể ấ
nh :ư
1. B vi x lý (CPU). ử ộ
2. Card đ h a (Video card). ồ ọ
3. B nh trong (RAM). ộ ớ
4. Bo m ch ch (mainboard). ủ ạ
5. đĩa quang. Ổ
6. đĩa c ng (HDD). Ổ ứ
7. Card âm thanh (Sound card).
8. Màn hình.
9. B ngu n (Power supply). ồ ộ
Quá trình th c hi n nâng c p máy tính đ ấ ượ ấ c minh h a trên các c u ọ
ệ hình máy tính nh sau: ự ư
1. Laptop: Acer Aspire AS4740:
• Bo m ch ch ( ạ ủ Mainboard): Acer AS4740.
• Lan: Lan Gigabit.
• Wireless: Wi-fi 802.11b/g/n.
• Card đ h a (VGA): Mobile Intel® Graphics Media ồ ọ
Accelerator (GMA) 4500MHD.
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 76
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
CPU): Intel Core i3 330M (2.13GHz / 3MB L2 ộ ử
• B vi x lý( Cache).
• RAM: Kingmax DDR3 1GB – Bus 1333.
• HDD): Westem Digtal 320GB – Cache 8MB –
đĩa c ng ( Ổ ứ 5400rpm.
• Màn hình (Monitor): 14." WXGA LED
• đĩa quang ( CD/DVD): DVD-Super Multi double-layer. Ổ
• Thi t b khác (Other device): Card Reader. ế ị
2. Desktop:
• Bo m ch ch ( ạ ủ Mainboard): Gigabyte GA G41 Combo rev 1.3
• RAM: DDR2 Kingmax Gold /1GB /bus 800 (2 thanh).
• HDD): Samsung HDD161HJ /160GB /8MB cache /
c ng ( Ổ ứ 7200rpm.
ồ ọ VGA): Gygabyte GT210 low profile rev 1.2
• Card đ h a ( Turbo cache.
• đĩa quang ( ODD): DVD HP 146H. Ổ
• B vi x lý ( CPU): Intel Pentium Dual core E5300 /2.6 GHz / ộ
ử 2MB L2 cache.
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 77
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
• Bôn ngu n (PSU) ồ
: GX lite 500W /RS-500-ASAB/ M / B 24 pins x 1 CPU 4 + 4 pins x 1 PCI-e 6+2 pins x 2 SATA x 6 Peripheral 4 pins x 2 Floppy 4 pins x 1.
4.2.1. V i Laptop Acer AS4740: ớ
• Nâng c p RAM: ấ
i ộ ớ
ng trình gi ầ ử ụ ự ươ ư ả
i cao… Ngoài ra, v i dung l
ớ ủ ế ả ậ
i 512MB RAM) nh ng v i b nh RAM hi n t i đa t i ch có th ỉ ệ ạ ớ ộ ư ớ ớ
• Trên c u hình hi n t ệ ạ máy tính này đang s d ng b nh RAM ấ ụ có dung l ng 1GB gây khó khăn trong quá trình th c thi các tác v ượ i trí yêu c u có b nh trong l n nh : Photoshop, các ch ớ ớ ộ ớ ng b nh xem phim v i đ phân gi ộ ượ ả ớ ộ RAM 1GB đã không t n d ng h t kh năng c a card đ h a ồ ọ Mobile ụ Intel® Graphics Media Accelerator (GMA) 4500MHD (cho phép share t ể ố share 128MB.
• Đ đ t hi u năng t : DDR3, Bus 1333. ể ạ ệ ố i đa yêu c u RAM ầ
• Các b c th c hi n nâng c p nh sau: ướ ư ự ệ ấ
B c 1: m t sau máy. ướ M n p khu v c ch a RAM ự ở ắ ứ ở ặ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 78
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
B c 2: ướ G n p h p ch a RAM ra ngoài. ứ ỡ ắ ộ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 79
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
ướ ờ Dùng 2 ngón tay g t ch t c đ nh RAM đ ng th i ố ố ị ạ ồ
B c 3: nh c RAM ra ngoài. ấ
c 4: ọ ế
Ch n RAM thay th : Kingmax DDR3 – 1333 – Trong ướ ắ ừ ắ
B 2GB. L p vào thay th v trí khe c m RAM v a tháo. quá trình l p chú ý chi u l p RAM. ế ị ề ắ ắ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 80
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
C u hình máy sau khi đã đ ấ ượ c nâng c p RAM: ấ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 81
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 82
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
4.2.2. Nâng c p card đ h a cho Desktop
: ồ ọ ấ
m c V i c u hình Desktop đã nêu ở ụ 4.2, khi th c hi n các tác v ự ệ
ử ồ ọ ư ơ
ớ ấ ả ầ ồ ọ ứ ư
ụ ứ ệ ấ
t. ụ ứ yêu c u kh năng x lý đ h a cao nh : ch i game 3D, các trình ng d ng đ h a nh 3D Album CS, Photoshop máy đáp ng kém. Đ có ể ụ th x lý m t mà các ng d ng đã nêu trên vi c nâng c p card đ ồ ể ử h a là c n thi ọ ượ ế ầ
Chu n b : Card đ h a, tua – n – vít. ồ ọ ẩ ơ ị
• Các b c th c hi n: ướ ự ệ
ắ dùng tua – n – vít tháo thùng máy và xác đ nh khe c m ơ ị
B c 1: ướ card VGA.
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ệ
ễ
ấ
ự 83
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Ch n card đ h a: Gygabyte GT210 low profile rev 1.2 ồ ọ ọ
B c 2: ướ Turbo cache.
B c 3: L p card vào v trí và dùng c vít đ c đ nh card. ướ ể ố ị ắ ố ị
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 84
ệ ố
ấ
ả
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
K t lu n: Ph n 5.ầ ế ậ
ả ệ ố
ầ ượ ứ ắ ả
ề ề ả ự ệ ứ ế ơ ế
ả ứ ộ ệ ề ệ ọ
trong máy tính. Qua quá trình đi th c t ệ ữ ệ ỏ ượ ữ
Qua quá trình th c hi n đ tài “nâng c p và b o trì h th ng máy tính” em đã ấ c các ki n th c v ph n c ng máy tính, cách tháp l p, b o trì, nâng có đ c p máy tính, c ch qu n lý qu n lý t p tin trong h đi u hànhWindows NT, ấ ậ ượ c b ng phân vùng NTFS và m c đ quan tr ng c a vi c b o v d li u đ ả l u tr c các kĩ ư năng tháo l p máy tính, thi ủ ả em đã h c h i đ ọ ự ế t l p m t h th ng máy tính ho t đ ng. ạ ộ ộ ệ ố ế ậ ắ
H ng phát tri n c a đ tài: ể ủ ề ướ
• B o trì và nâng c p h th ng máy ch . ủ ấ ệ ố ả
• B o m t h th ng l u tr NTFS. ậ ệ ố ữ ư ả
• B o v và ph c h i d li u l u tr trên c ng. ụ ồ ữ ệ ư ữ ệ ả ổ ứ
Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ
ễ
ệ
ấ
ự 85
ệ ố
ả
ấ
GVHD: Th.S V
ươ
ng Qu c Dũng. ố
Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.
Tài li u tham kh o ả ệ
• Website:
1. http://vi.wikipedia.org/wiki/%E1%BB%94_%C4%91%C4%A9a_c
%E1%BB%A9ng
2. http://www.slideshare.net/hominhchuc/chuong-6-hdd
3. http://vi.wikipedia.org/wiki/NTFS
4. http://forum.bkav.com.vn
5. http://www.quantrimang.com.vn/
• Tài li u:ệ
1. H ng d n k thu t: l p ráp – cài đ t nâng c p & b o trì máy tính ẫ ặ ấ
ả : Nguy n Thu Thiên. NXB: Th ng kê. ỹ ướ đ i m i. Tác gi ớ ờ ậ ắ ễ ố ả