ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

M C L C Ụ Ụ

M C L C 1 ............................................................................................................. Ụ Ụ

2 L I C M N ...................................................................................................... Ờ Ả Ơ

35 3.2.3.5.B o trì RAM: .................................................................................. ả

37 3.2.3.6.B o trì mainboard: .......................................................................... ả

3.2.3.6.B o trì CPU, cánh t n nhi 39 ............................ t: ả ả ệ t và qu t t n nhi ạ ả ệ

3.2.3.7.Chu n đoán m t s l i c a máy tính: 43 ............................................ ộ ố ỗ ủ ẩ

43 3.2.3.7.1.Ki m tra b ngu n: ..................................................................... ể ộ ồ

3.2.3.7.2.Chu n đoán l i c a máy tính thông qua ti ng bíp: 44 ..................... ẩ ỗ ủ ế

3.3.2.5.Tên đ ườ 62 ng d n: .............................................................................. ẫ

3.3.2.6.Cây th m c Windows NT: 63 ........................................................ ư ụ ở

64 .............................................. 3.3.2.7.Quy n truy c p trong Windows NT: ậ ề

3.3.2.8.Các t p tin đ c ánh x b nh (Memory Mapping Files): 67 ......... ệ ượ ạ ộ ớ

t (Spectial Files): 68 .............................................. 3.3.2.9.Các t p tin đ c bi ệ ặ ệ

3.3.2.10.Th c thi h th ng t p tin Windows NT: 68 .................................. ệ ố ự ệ ở

78 4.2.1.V i Laptop Acer AS4740: ................................................................. ớ

83 4.2.2.Nâng c p card đ h a cho Desktop: ................................................. ồ ọ ấ

Ph n 5.K t lu n: 85 ................................................................................................ ế ậ ầ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

1

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

L I C M N Ờ Ả Ơ

ệ ự ầ

ườ ộ

ả ơ ệ ệ ạ ọ ạ ề ứ ế ỡ

Trong quá trình th c hi n đ tài em xin trân thành c m n các th y cô ề ậ ng Đ i h c Công nghi p Hà N i đã t n trong khoa Công ngh thông tin tr tình giúp đ , cung c p ki n th c và truy n đ t kinh nghi m cho chúng em trong nh ng năm h c v a qua. ệ ấ ọ ừ ữ

ươ ơ ố

Em cũng trân thành c m n th y giáo V ng Qu c Dũng đã t n tình ậ ả ự ậ ng nghiên c u và th c hi n trong th i gian th c t p ng d n em đ nh h ệ ầ ứ ướ ự ẫ ờ ị

h ướ v a qua. ừ

Xin trân thành c m n Trung tâm tin h c thu c B u chính vi n thông t nh ỉ ộ ự ng th c t nh t cho em có đ ư ễ c m t môi tr ượ ấ

c khi còn ng i trên gh gi ng đ ườ ng. Yên Bái đã t o đi u ki n t ạ nghi m các ki n th c nh n đ ế ệ ố ậ ượ ệ ồ ườ ộ ế ả ả ơ ề ứ

ế ữ ệ ọ ặ ệ

ự ượ ế ế ỏ ấ

ố ắ ầ ượ ự ượ ự ậ ứ ữ ạ ậ ự ậ ế ủ ể ầ ỉ

ậ Trong quá trình th c t p, th c hi n đ tài, m c dù em đã c g ng v n ấ c h c và làm vi c v i tinh th n cao nh t d ng h t nh ng ki n th c đã đ ớ ụ c s đóng góp ý song không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong nh n đ c hoàn ch nh ki n c a quý th y, cô và b n bè đ bài báo cáo th c t p này đ h n.ơ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

2

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Ph n 1.ầ M đ u. ở ầ

ớ ự ể ủ

ệ ậ ệ ở ấ ề

ể ở

i. Ngày nay cùng v i s phát tri n c a khoa h c kĩ thu t nói chung và công ự r t nhi u lĩnh v c ngh thông tin nói riêng đã làm cho máy tính hi n di n trong cu c s ng, máy tính đã tr nên ph bi n h n trong các gia đình đ ph c ụ v các nhu c u v công vi c và gi ề ụ ọ ệ ổ ế ơ i trí c a con ng ủ ộ ố ầ ườ ệ ả

t b s d ng đi n khác máy tính ch u nh h ị ả

ư ệ ộ ụ

t đ i gió mùa nh Vi ậ ư ố ộ

ạ ộ ượ ệ ả ấ ớ

ầ c kh năng ho t đ ng v i hi u su t t ấ ố ữ ệ t nh t. Bên c nh v n đ v ạ ữ ể ầ ứ ề

ưở ng t đ , b i, quá trình mài mòn và ệ t c b o trì đ nh kì đ có ế ị ề ề c l u tr trên máy tính i s d ng môi c chú trong và phát tri n mang đ n cho ng ệ ớ ượ ấ ượ ư ế ầ ấ ượ ườ ử ụ

Cũng gi ng nh các thi ư ố ế ị ử ụ ệ môi tr ng ho t đ ng nh : nhi r t nhi u t ạ ộ ườ ề ừ ấ đ c bi t là khí h u nóng m c a m t qu c gia nhi ủ ẩ ệ ặ Nam. Do đó trong quá trình s d ng máy tính c n đ ử ụ th có đ ph n c ng thì ph n m m máy tính và các d li u đ đã và đang r t đ tr i nh t. ể ng s dung máy tính an toàn và ti n l ệ ợ ườ ử ấ

ấ ệ ư ự

ộ ổ ệ ự ữ ạ

ệ ứ ứ

ầ nên nh h n, thông minh h n, ti ở ộ ữ ệ ề ể ỏ ơ ơ

ở ầ ế

ế ờ ụ ữ ả

ầ ứ ữ ụ ạ

ơ nên l ỗ ệ ề ứ i chúng b lo i b , đ t n d ng l ị ạ ỏ ể ậ ệ ố ườ ấ

ự ươ ữ ệ

ầ ứ ả ệ ạ ả

ộ c a máy tính. Vi c nâng c p không ch d ng l ệ ữ ủ ạ

ườ ử ụ ằ ấ

trong Tuy máy tính xu t hi n cách đây không lâu nh ng nh ng thành t ệ lĩnh v c công ngh thông tin đã th i bùng lên m t cu c ch y đua công ngh nghiên c u và phát tri n v ph n c ng máy tính. Nh ng linh ki n máy tính t ki m đi n năng h n… ngày càng tr ệ ớ i th i, không còn phù h p v i Nh ng chi c máy tính cũ d n d n tr ữ ợ ầ ầ ớ i trí có yêu c u l n nh ng ph n m m, h đi u hành, hay nh ng ng d ng gi ề ầ ữ ph n c ng đ n t t i nh ng ph n c ng đó ẫ ớ ầ ứ ừ i ta c n ph i nâng c p h th ng máy tính đó d a trên c u hình máy tính ng ả ấ ầ cũ và thay th nh ng linh ki n ph n c ng m i phù t ng thích v i nh ng linh ớ ế ữ ớ ư i trong h th ng nh m c i thi n t c đ , hi u năng, kh năng l u ki n còn l ệ ố i trên góc đ ph n c ng tr ứ ầ ộ ỉ ừ ữ i s d ng nh ng mà còn nâng c p c v ph n m m nh m cung c p cho ng ti n ích, môi tr ng làm vi c t ệ ố ệ ấ ả ề ườ ằ ấ ề ầ t h n. ệ ố ơ ệ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

3

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Ph n 2.ầ T ng quan v máy tính PC. ề ổ

2.1.L ch s phát tri n: ử ể ị

ra đ i vào năm 1946 t i Hoa Kỳ t ừ ể đó đã phát tri n

Máy tính đi n t ờ ạ r t m nh và đ n nay đã tr i qua 5 th h : ế ệ ấ ệ ử ế ạ ả

• Th h 1 (th p niên năm 50): dùng bóng đi n t

ệ chân không, ti u 2) c máy l n kho ng (250 m n. Kích th ấ ướ ướ ả

ạ ấ ệ ử ớ i r t ch m ch đ t kho ng vài ngàn phép tính ả ỉ ạ

ậ ế ệ th năng l ng r t l ụ ượ nh ng t c đ x lý l ậ ố ộ ử ư trên 1 giây. Giá c c c kì đ t. ả ự ắ

ậ ế ệ ượ

c thay b ng các đã đ ằ ng tiêu th gi m, kích ụ ả 2), t c đ x lý đ t vài ch c ngàn phép tính c nh h n (50 m ệ ử ượ ạ ẫ ố ộ ử ằ ỏ ơ ướ ụ

• Th h 2 (th p niên 60): các bóng đi n t bóng làm b ng ch t bán d n nên năng l ấ th trên 1 giây.

ờ ấ ộ

ế ệ ớ ự ể

ướ ng ít h n, t c đ x lý đ t vài trăm ngàn ố ộ ử ệ ề ượ ụ ạ ơ

• Th h 3 (th p niên 70): th i giian này đánh d u m t công ngh ệ ậ m i làm n n t ng cho s phát tri n máy tính sau này, đó là công ề ả ơ c nh g n h n ngh vi m ch tích h p IC. Máy tính có kích th ỏ ọ ạ nhi u và tiêu th năng l phép tính trên giây.

ư ạ ợ

ế ệ ơ ậ ố ộ • Th h 4 (th p niên 80): cũng dùng vi m ch tích h p nh ng nh ạ ờ ơ

i, đ ph c v ỏ i cao h n nh các công ngh ép vi ệ ể ụ ụ ề ạ

g n h n mà t c đ tính toán l ọ m ch tiên ti n. Có nhi u lo i máy tính cùng t n t ồ ạ ạ cho nhi u m c đích, trong đó chia ra 3 lo i chính là: ế ụ ề ạ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

4

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

 Siêu máy tính (Main Frame Computer): kích th

ng đ t, th c r t l n và ướ ấ ớ c s d ng trong ấ ượ ử ụ ườ ệ ặ

có r t nhi u tính năng đ c bi chính ph , quân đ i hay vi n nghiên c u. Chi phí cao. ệ ề ủ ứ ộ

 Máy tính mini (Mini Computer): kích th c khá to (c hay ướ ỡ

đ ng h s ) th ng đ c s d ng trong các công ty, ồ ơ ượ ử ụ

ngăn t ườ các c quan hay tr s … ủ ự ơ ụ ở

ấ ề ư ẻ ể ả

ấ ặ ể ỏ ọ ể

ắ ầ ư ỏ

 Máy vi tính (Micro Computer): ra đ i vào năm 1982. Máy vi tính có r t nhi u u đi m nh : giá r , gi m giá r t nhanh, ư cướ r t nh g n nên d dàng di chuy n, đ t đ , tiêu kích th ấ ễ ấ ng ít và ít h h ng. Máy vi tính b t đ u xu t th năng l ượ ụ t Nam vào năm 1987. i Vi hi n t ệ ệ ạ

• Th h th 5: dó là th h đang di n ra hi n nay, t p trung phát ế ệ ệ ậ

ề ố ộ ử ễ ằ

ạ nh m nâng cao t c đ x lý và t o ế ệ ứ ể ề ề ặ ơ ữ ạ

tri n v nhi u m t cho máy tính nhi u tính năng h n n a cho máy tính. Các lo i máy tính ngày nay có th t x lý hàng ch c t phép tính trên m t giây. ể ử ụ ỷ ộ

2.2.Gi i thi u s đ kh i c u trúc chung c a máy tính. ớ ệ ơ ồ ố ấ ủ

Máy tính là m t h th ng g m nhi u thi ế ớ

ề đ ượ ể ở

ộ ệ ố ủ ự ng d n, m i thi ẫ ứ ề ộ

t b đ c liên k t v i nhau thông ế ị ượ ồ ệ ố c đi u khi n b i CPU và h th ng ề ế t b trong h thoongsb có m t ch c năng riêng ế ị ớ ỗ t b quan tr ng nh t là CPU, Mainboard và b nh ế ị ệ ấ ộ ọ

qua m t bo m ch ch , s liên k t này ạ ộ ph n m m h ầ ướ t trong đó có ba thi bi ệ RAM.

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

5

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

1. V máy: là n i đ g n các thành ph n c a máy tính thành kh i nh ơ ể ắ ỏ ố ư

ngu n, Main board, card… có tác d ng b o v máy tính. ệ ồ ầ ủ ả ụ

2. Ngu n đi n: cung c p h u h t h th ng đi n cho các thi t b bên ế ệ ố ệ ệ ầ ấ ồ ế ị

trong máy tính.

3. Mainboard: có ch c năng liên k t các thành ph n t o nên máy tính ế ầ ạ ứ

và b ng m ch l n nh t trên máy vi tính. ả ạ ấ ớ

4. CPU (Central Processing Unit): b vi x lý chính c a máy tính. ử ủ ộ

5. B nh trong (ROM, RAM): là n i l u tr d li u và ch ữ ữ ệ ươ

ộ ụ ơ ư ủ ử ế ớ

ng trình ớ ph c v tr c ti p cho vi c x lý c a CPU, nó giao ti p v i CPU ế ụ ự không qua m t thi ệ t b trung gian. ế ị ộ

6. B nh ngoài: là n i l u tr d li u và ch ớ ươ ế

ữ ữ ệ ạ ứ ề

t b trung gian (th ế ị ườ ế ả ộ

ụ ng trình gián ti p ph c ơ ư ộ v cho CPU, bao g m các lo i đĩa m m, đĩa c ng, CDROM… Khi ồ ụ ng là giao ti p v i CPU nó ph i qua m t thi ớ RAM) hay g i là ng t. ọ ắ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

6

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ự ế ệ

t b đ a thông tin ea giao di n tr c ti p v i ng t b xu t chu n c a máy vi tính hay còn g i là b ế ị ư ế ị ẩ ủ ớ ọ i ườ ộ ấ

7. Màn hình: là thi dùng. Đây là thi tr c (Monitor). ự

8. Bàn phím (Keyboard): thi ậ ớ t b nh p tin vào giao di n tr c ti p v i ự ế

ng i dùng. Đây là thi ườ ệ t b nh p chu n c a máy tính. ẩ ủ ế ị ậ ế ị

9. Chu t (Mouse): thi ộ ế ị ề t b đi u khi n trong môi tr ể ườ ng đ h a giao ồ ọ

i dùng. di n tr c ti p v i ng ự ế ệ ớ ườ

10.Máy in (Printer): thi t b xu t thông tin ra gi y thông d ng nh t. ế ị ụ ấ ấ ấ

11.Các thi ệ t b nh card m ng, modem, máy FAX… ph v cho vi c ụ ụ ư

ạ l p đ ng m ng máy tính và các ch c năng khác. ắ ế ị ạ ứ ặ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

7

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

2.3.Các thành ph n trong h th ng máy tính. ệ ố ầ

2.2.1. Mainboard (Bo m ch ch ): ủ ạ

Đây là b ng m ch đi n t ệ ử ớ ạ ả ấ

ế ể ầ ượ ắ

l n nh t trong máy vi tính. Mainboard có c c m vào nó. Đây là c c m vào t v đ ủ ế ế ị ượ ắ

ch c năng liên k t và đi u khi n các thành ph n đ ứ ề c u n t trung gian cho quá trình giao ti p c a cácc thi ố ầ mainboard.

ị ử

i cho thi Khi có m t thi t b yêu c u đ ử ầ ế ộ i khi CPU c n đáp ng l c l ạ ầ ượ ạ ệ ả ế ị

ượ ứ ệ ậ ệ ố ể ọ

c x lý thì nó g i tín hi u qua mainboard, ng t b cũng ph i thông qua mainboard. H th ng làm công vi c v n chuy n trong mainboard g i là bus đ t k theo nhi u chu n khác nhau. c thi ế ế ượ ề ẩ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

8

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

M t mainboard cho phép nhi u lo i thi t b khác nhau v i nhi u th h ề ạ ộ ế ị ế ệ ề ớ

khác nhau c m trên nó. ắ

ạ ấ ề ề ả

ấ ả ấ ỗ

ư ủ ể ạ

ư Mainboard có r t nhi u lo i do nhi u hãng s n xu t khác nhau nh : ữ Intel, Compact, Asus, Gigabyte, Foxconn… m i hãng s n xu t có nh ng đ c đi m riêng cho l i mainboard c a mình. Nh ng nhìn chung chúng có ặ các thành ph n và đ c đi m gi ng nhau. ặ ể ầ ố

Các thành ph n c b n trên mainboard: ầ ơ ả

• Khe c m CPU: có hai lo i c b n là Slot và Socket. ạ ơ ả ắ

ắ ư ộ ể ắ ạ

ư ạ ỉ

• Slot: là khe c m dài nh m t thanh dùng đ c m các lo i CPU đ i ờ cũ nh Pentium II, Pentium III… lo i này ch có trên các mainboard đ i cũ. ờ

ữ ặ

ắ ỏ ể ế ố ờ

• Socket: là khe c m hình ch nh t (ho c vuông) có l ho c các lá ỗ ặ ậ đ ng nh đ ti p xúc v i các chân c a CPU khi c m vào. Hi n ệ ắ ớ ủ ồ nay đa s các CPU dùng socket 775, ớ Socket LGA 2011 (đ i m i) t Intel® Core™ i7… ng thích v i CPU ươ ớ

• Khe c m RAM. ắ

• Bus: là đ ng d n thông tin trong b ng m ch chính, n i t ẫ ả

vi x c thi ế ẻ ạ ắ ạ ở ộ ố ừ ượ ử ế t

lý đ n b m i và các th m ch, khe c m m r ng. Bus đ k theo nhi u chu n khác nhau nh PCI, ISA, EISA, VESA… ế ư ẩ ườ ộ ớ ề

ắ ộ ề ộ ề ư ợ ợ

ạ ồ

• Khe c m b đi u h p: dùng đ c m các b đi u h p nh card ể ắ màn hình, card m ng, card âm thanh… Chúng cũng g m nhi u ề lo i đ t k theo các chu n nh ISA, EISA,PCI… c thi ạ ượ ế ế ư ẩ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

9

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

• ISA (Industry Standard Architecture): là khe c m card dài cho card ắ

làm vi c ch đ 16 bit. ệ ở ế ộ

ớ ộ

• EISA (Extended Industry Standard Architecture): là chu n c i ti n ả ế c a ISA đ tăng kh năng giao ti p v i Bus mowr r ng và không ế ủ qua s đi u khi n c a CPU. ể ự ề ả ể ủ

• PCI (Peripheal Compoment Interface): là khe c m ng n dùng cho ắ ắ

lo i card 32 bit. ạ

• Khe c m IDE (Intergrated Drive Electronics): có 2 khe c m dùng ắ ắ

đ c m cáp đĩa c ng và CD – ROM. ứ ể ắ

• Khe c m Floppy: dùng đ c m đĩa m m. ể ắ ổ ắ ề

• C ng n i bàn phím. ố ổ

ườ ố ế

t b n i ti p nh : chu t, modem… Các b ph n này đ • Các khe c m n i ti p (th ắ ư ế ị ố ế

ộ ồ ộ ề ậ

ử ụ ậ ộ ạ ượ

ế ể ổ

ng là COM1 và COM2): s d ng cho ượ c các thi c a các chip truy n nh n không đ ng b v n năng s h tr ự ỗ ợ ủ UART (Univeral Asynchromous Receiver Transmitter) đ ắ c c m ố ế tr c ti p trên mainboard đ đi u khi n trao đ i thông tin n i ti p gi a CPU v i các thi ể ề t b ngoài. ự ữ ế ị ớ

• Các khe c m song song (th ườ ể ắ ng là LPT1 và LPT2): dùng đ c m

các thi t b giao ti p song song nh máy in. ắ ế ị ư ế

ắ ệ ườ ạ ng có 2 khe, m t dùng cho lo i ộ

• Khe c m đi n cho mainboard th AT và m t dùng cho lo i ATX. ạ ộ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 10

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

• Các ROM ch a các ch ng trình h tr ứ ươ ể

kh i đ ng và ki m tra ể t b . Tiêu bi u là ROM BIOS ch a các trình đi u khi n, ki m ở ộ ề ỗ ợ ứ ể ế ị

thi tra thi ể t b và kh i đ ng máy. ở ộ ế ị

• Các chip DMA (Direct Memory Access): đây là chip truy c p bậ ộ ự ề t b truy c p b nh không qua s đi u ớ ế ị ậ ộ

nh tr c ti p, giúp cho thi ớ ự ế khi n c a CPU. ể ủ

• Pin và CMOS l u tr các thông s thi t l p c u hình máy tính ư ữ ấ

g m c RTC (Real Time Clock – đ ng h th i gian th c). ồ ự ả ố ồ ế ậ ồ ờ

ạ t b , b nh Cache… cũng đ • Các thành ph n khác nh th i dao đ ng th ch anh, chip đi u ề ượ c ộ ế ị ộ ề ắ ớ

ư ỏ khi n ng t, chip đi u khi n thi ể ể g n s n trên mainboard. ắ ẵ

• Các Jump thi ế ậ ế ộ ệ

c thi t l p các ch đ đi n, ch đ truy c p, đèn báo… ậ ế ậ ự ộ đ ng t l p t ế ộ ượ ớ

Trong các mainboard m i, các Jump này đ b ng các ph n m m. ằ ề ầ

c thi ượ ầ

t k tích h p nhi u ph n nh ng do đ ề ị ỏ ư ộ ộ ế ế ệ ậ ượ ả c s n ườ ng

M c dù đ ợ xu t v i công ngh cao, nên khi b h ng m t b ph n th ph i b nguyên c mainboard. ặ ấ ớ ả ỏ ả

2.2.2. CPU (Central Processing Unit) – Vi x lý:ử

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 11

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ủ ủ ể

ệ ớ ế ế ị ế ế ị ự

ạ ộ ệ ố t b . CPU giao ti p tr c ti p v i RAM và ROM, còn các thi ế ị ớ c liên h th ng quan m t vùng nh (đ a ch vào ra) và m t ng t th ắ Đây là b não c a máy tính, nó đi u khi n m i ho t đ ng c a máy ọ ề ủ t b khác qua mainboard và h th ng cáp c a t b khác ườ ng ớ ị ộ ộ ỉ

ộ tính. CPU liên h v i các thi thi đ ượ g i chung là c ng. ọ ệ ố ổ

Khi m t thi ộ ế ế

ị ầ (Interrupt Request – IRQ) và CPU s g i ch ớ ẽ ọ

t b thông qua vùng đ a ch quy ng và giao ti p v i thi ẽ ử ng trình x lý ng t t ử ướ ươ ị ế ị ỉ ớ ế

ế ị

ắ t b c n giao ti p v i CPU nó s g i yêu c u ng t ầ ng ắ ươ ề c. Chính đi u t b có cùng đ a ch vào ra và cùng ng t ắ ỉ ể ị i h th ng (xung đ t ng t – IRQ Conflict) có th ắ ế ỗ ệ ố ộ

ứ này d n đ n khi ta khai báo hai thi ẫ ế giao ti p s d n đ n l ế ẽ ẫ làm treo máy.

Đ đánh giá các CPU, ng ể ườ ứ

ộ ộ ộ ườ ộ ớ ậ ệ ủ ủ

ng trình th trên cùng m t h ng dùng các ch ư ố ỗ ợ ườ i ta v n th ẫ ươ ử

ố ủ ng căn c vào các thông s c a i ta th ượ CPU nh t c đ , đ r ng c a Bus, đ l n c a Cache và t p l nh đ c CPU h tr . Tuy nhiên r t khó có th đánh giá chính xác các thông s này, ố ể ấ ộ ệ do đó ng ườ th ng có các CPU khác nhau đ đánh giá các CPU. ể ố

Hi n nay, trên th tr ệ ề ề ấ ạ

ấ ị ườ ố ả ủ ế ẫ ớ

ư ể

ả ng có r t nhi u lo i CPU do nhi u hãng s n xu t khác nhau v i các t c đ khác nhau d n đ n giá c c a chúng cũng ộ phân lo i theo khác nhau. Ta có th phân lo i CPU theo 2 cách nh sau: ạ ạ đ i, phân lo i theo nhà s n xu t. ờ ạ ả ấ

2.2.3. B nh trong RAM và ROM: ộ ớ

Xét trong gi ớ ạ ắ ớ

i h n b nh ng n trên mainboard thì đây là b nh tr c ớ ự ộ ệ ng trình đ th c hi n, ể ự ươ ớ

ộ ti p v i CPU. Nó là n i CPU l y d li u và ch ơ ế đ ng th i cũng là n i ch a d li u xu t ra ngoài. ồ ấ ư ữ ệ ữ ệ ấ ờ ơ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 12

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ch c g p chúng l ớ ả ể ườ ạ

ổ ứ ộ ế ậ ỉ ể ề

ng b nh , ng ỉ ề ậ ườ ứ ế ị

i thành nhóm 8 i ta t bit r i cho nó m t đ a ch đ CPU truy c p đ n. Chính đi u này khi nói ồ đ n dung l i ta ch đ c p đ n đ n v byte ch không ế ơ ph i là bit. ả Đ qu n lý b nh này ng ộ ộ ị ộ ớ ượ ớ B nh trong g m 2 lo i: ộ ạ ồ

2.3.1.1. ROM (Read Only Memory):

ỉ ộ ề ọ

t b ghi đ c bi ạ ng đ t. ROM th ượ ệ ị

ớ ổ ộ ặ ng trình quan tr ng nh ch Đây là b nh mà CPU ch có quy n đ c và th c hi n ch không ứ ệ ộ ầ c ghi m t l n c s d ng đ ghi các ng trình ớ ườ ng trình kh i đ ng, ch ở ể ươ ư ọ

ươ t b … Tiêu bi u trên mainboard là ROM BIOS. ự có quy n thay đ i n i dung vùng nh . Lo i này ch đ ỉ ượ ề v i thi ử ụ ế ớ ch ươ ộ ki m tra thi ể ế ị ể

2.3.1.2. RAM (Random Access Memory):

ớ ế

ữ ệ

i h n. ữ ệ Đây là b nh chính mà CPU giao ti p trong quá trình x lý d li u c a mình, b lo i này cho phép ghi và xóa d li u nhi u l n giúp cho ủ vi c trao đ i d li u trong quá trình x lý c a CPU thu n l ệ ử ề ầ ậ ợ ơ ộ ở ạ ổ ữ ệ ủ ử

RAM đ ch c thành các byte x p sát nhau và đ ứ c t ượ ổ ế

ừ ữ ệ ớ ộ ị

c đánh đ a ị giá tr ô ỉ ầ ủ c đ truy c p CPU tìm đ n đ a ch đ u c a ượ ể ế ậ ộ

ượ ch cho t ng byte. Khi CPU ghi d li u vào b nh , nó s gi ẽ ữ nh đ u và đ dài ghi đ ị m c c n tìm và t đó đ c ti p các thônng tin còn l i. ỉ ớ ầ ụ ầ ừ ế ạ ọ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 13

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Khi th c hi n ch ng trình vàghi lên b ng trình, CPU đ c ch ọ ệ ự ươ ươ

ớ ệ ự

ướ ấ ờ ệ ệ ầ ớ

ệ ầ ớ ớ

ộ ng trình nh sai đó m i tiên hành th c hi n các l nh. Ngày nay, các ch ớ có kích th c r t l n và yêu c u dũe li u càng l n. Do đó, đ máy tính th c hi n nhanh chóng yêu c u ph i có b nh RAM l n và t c đ truy ả ự c p RAM cao. CHình vì th mà các hãng s n xu t mainboard và b nh ớ ậ không ng ng đ a ra các d ng RAM có t c đ cao và kích th ươ ể ố ộ ộ c l n. ướ ớ ộ ả ố ộ ế ạ ư ừ

2.2.4. Case và b ngu n: ồ ộ

• Case: là h p máy đ g n các thành ph n nh Mainboard, các ư ầ ộ

ể ắ đĩa, các Card m r ng. ở ộ ổ

• Ngu n: Th ồ ườ ng đi theo Case, có nhi m v c p đi n áp cho ệ ụ ấ ệ

Mainboard và các đĩa ho t đ ng. ổ ạ ộ

2.2.5. B nh ngoài: ộ ớ

2.2.5.1. Đĩa m m và đĩa m m: ề ổ ề

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 14

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

2.2.5.1.1. Đĩa m m:ề

c làm b ng nh a, bên trong có l p nhi m t ớ

ừ ằ b ng ằ d li u. Đĩa m m có nhi u lo i, có kích ượ ể ư ự ữ ữ ệ ễ ạ ề ề

Đĩa m m đ ề ch t d o dùng đ l u tr th c và dung l ng khác nhau. ấ ẻ ướ ượ

đĩa, c đ t trong m t ề ệ

s làm nhi m t

c ghi vào. ụ ứ đĩa này có ổ ộ ổ ề ặ trên đ m t ễ đĩa này giao ti p v i mainboard ế ừ ớ

Khi đĩa m m làm vi c, nó đ tác d ng làm quay đĩa và có m t đ u t đĩa ng v i các bit đ ớ qua m t s i cáp đ ộ ợ ượ ặ ộ ầ ừ ẽ Ổ ắ ượ c c m vào khe c m Floppy trên main board. ượ ắ

2.2.5.1.2. đĩa m m: Ổ ề

ồ ổ ể

Có th xem ể c và các đàu t ề ộ đw c d ch chuy n qua l ướ ừ ể ằ ạ ị

ọ ộ ả ề ầ ậ

đĩa m m g m m t motor qua đ quay tròn đĩa, ị i nh m xác đ nh v motor b ị trí c n truy c p trên đĩa. M t b ng m ch đi u khi n ho t đ ng c a ủ các motor, các thành ph n d li u và m t s thành ph n ph tr khác. ạ ộ ụ ợ ạ ộ ố ầ ữ ệ ể ầ

c v i nhi u l đĩa m m làm vi c đ ớ ệ ượ

ướ ề ả ề ề ọ

ể ượ đĩa m m, ph n này th Ngoài ra, đ ể ổ c khác nhau c n ph i dd ầ ể ổ ề ạ ầ ượ ườ ứ ề

ng trình BIOS. Do đó, khi có ề ớ

đĩa) thì có th gây ra l ươ ề ể ợ ỗ

c nên ph i nâng c p BIOS cho phù h p. th trình đi u khi n ề ch m m đi u khi n không phù h p v i ể ề không s d ng đ ử ụ i đĩa có kích c đi u khi n b i ph n m m g i là ở c ch a trong ng đ ầ đĩa m m m i mà BIOS cũ (ph n ầ ổ ặ i ho c ớ ổ ấ ượ ả ợ

c h tr 2 ệ ỗ ợ ổ ượ ề

Hi n nay, đa s cá BIOS đ u đ ố ặ ả

đĩa m m có tên là ề A và B. Khi cài đ t, ta ph i khao báo trong CMOS thì m i s d ng ớ ử ụ c.ượ đ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 15

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

2.2.5.2. Ổ đĩa c ng: ứ

i đĩa t Đĩa c ng là m t l có c u trúc và cách làm vi c gi ng nh ứ

ư ừ ề

ề ộ ỏ

ấ ồ ớ ộ ề ề ơ ổ ứ ồ

ệ ậ ố ộ

ng hàng trăm GB nh ư ệ ố c đ t trong i và đ ượ ặ ỗ đĩa c ng. Do m i ứ c ng có ng l n h n đĩa m m và g m nhi u lá nên ấ ng r t l n và có t c đ truy c p r t cao. Hi n nay có r t ư ộ ạ ồ ạ ế ợ ươ ớ ấ ớ ứ ượ ạ ấ ươ ề ố

đĩa m m, nh ng nó g m nhi u lá đ ng tr c x p l ụ ế ạ m t v kim lo i k t h p v i b đi u khi n thành ổ ể lá đã có dung l ề dung l nhi u lo i đĩa c ng có t c đ cao và dung l ộ Seagate, Samsung, Quantum…

2.2.5.3. đĩa quang CDROM, DVD: Ổ

2.2.5.3.1. CDROM (Compact Disk Read Only Memory) :

Khác v i 2 lo i đĩa tr c ho t đ ng b ng ph ạ ứ

ạ ộ ng pháp ng th c nhi m t ễ c ch ượ ằ ừ , ế

ươ ằ ướ ớ CDROM ho t đ ng b ng ph quang h c. Nó đ ạ ộ ọ ươ t o b ng v t li u c ng có tráng ch t ph n quang trên b m t. ậ ệ ứ ạ ề ặ ằ ả ấ

Khi ghi đĩa CD, ng ể ế

ạ ị ủ

c m t l n. Khi đ c ộ ầ

ườ ữ ệ ứ ượ ả ọ ổ ả ế ườ ứ

ề ặ i ta s d ng tia lazer đ chi u lên b m t ử ụ đĩa t o ra vùng d li u ng v i giá tr c a bit 0 và 1. Do đó , đĩa ớ đĩa CDROM chi u tia sáng CDROM ch ghi đ xu ng b m t ph n quang và thu tia ph n xa, căn c vào c ng đ tia ộ i ta suy ra đó là bit 0 hay bit 1. ph n x ng ỉ ệ ặ ạ ườ ố ả

ng l ươ

ượ ng đ i r , r t thu n ti n cho vi c l u gi ệ ư ươ ệ

ng kho ng 650MB – 700MB, có th di ể ữ ễ ử ụ ng trình ngu n, phim nh… nên hi n nay v n còn s d ng ả ố ẻ ấ ả ậ ệ ẫ ồ ươ

CDROM có d chuy n d dàng và giá t ể các ch r t r ng rãi. ấ ộ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 16

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

đĩa CDROM đ ể

ề ệ ấ

ư

c thi ế ế ượ ư ệ

ẩ ng đ ườ ể ạ ắ

c Đ có th đ c đ ượ CDROM c n có m t c ể ọ ượ ổ ộ ổ ầ cài đ t đúng vào máy tính. đĩa CDROM hi n nay có r t nhi u lao có ị Ổ ặ Ổ t c đ khác nhau nh 4x, 8x, 16x, 24x, 32x, 64x… (1x = 150 byte/s). ố ộ t k theo chu n SCSI nh ng nó có đĩa CDROM hi n nay đ b ng m ch chuy n theo chu n IDE nên th c c m vào khe ả ượ c m IDE trên mainboard ho c g n đi kèm v i đĩa c ng. ắ ẩ ặ ắ ứ ớ

Digital Video DVD (“Digital Versatile Disc” ho c “ặ

2.2.5.3.2. Disc”):

V c u trúc c a đĩa DVD cũng t ng t CDROM. ề ấ ủ ổ ươ nh ự ư ổ

ề ề ể ườ DVD có nhi u đi m gi ng CD: chúng đ u có đ ố

ạ ẩ ạ ư ư ỏ

ớ ọ

ả ề ấ ứ ầ ặ

ữ ệ ầ ỗ ế ữ ứ ọ

ng kính 12 cm cho lo i tiêu chu n, hay 8 cm cho lo i nh . Nh ng DVD có cách l u d li u ữ ệ ề khác, v i cách nén d li u và các l p quang h c có kh năng ch a nhi u ớ d li u h n CD g p 7 l n ho c h n th n a. V c u trúc ph n m m, ề ơ ấ ơ ữ ệ DVD cũng khác CD ộ ch chúng đ u ch a h t p tin, g i là UDF, m t ệ ậ ề phiên b n m r ng c a tiêu chu n ISO 9660 cho CD ch a d li u. ẩ ứ ữ ệ ở ộ ở ủ ả

S khác nhau v thu t ng DVD th c mô t ph ậ ự ữ ườ

c l u tr ươ ể ọ ả ỉ

ượ ữ ệ ộ ầ ể

ượ ư ể ư ứ

ng pháp ng đ ề tr n đĩa: DVD-ROM có d li u ch có th đ c mà d li u đ ư ễ ữ ệ không th ghi, DVD-R và DVD+R có th ghi m t l n và sau đó có ch c ứ ữ năng nh DVD-ROM, và DVD-RAM, DVD-RW, or DVD+RW ch a d li u có th xóa và ghi l i nhi u l n. ề ầ ệ ể ạ

DVD-Video và DVD-Audio đ ị

ộ ể ộ

ẳ ạ ộ ồ

ng đ c hi u nh ể ể ỉ ườ ệ

ạ c dùng đ nói đ n hai đ nh d ng ế ượ khác h n nhau, m t bên là c u trúc video và m t bên là n i dung audio. ộ ấ ư Các d ng đĩa DVD khác, bao g m n i dung video, có th đ ể ượ là đĩa DVD-Data. Khái ni m “DVD” th c s d ng sai đ ch các ượ ử ụ đ nh d ng đĩa quang đ nét cao, nh Blu-ray và HD-DVD. ị ư ạ ộ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 17

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Có nhi u lo i đ nh d ng DVD: ạ ị ề ạ

ng đ ượ ử ụ ườ ạ

ng đ DVD-ROM: Đ nh d ng này th ị ượ ồ ạ ườ ộ

c s d ng đ l u ể ư ố i m t ma tr n g c c "nén" nghĩa là có t n t c s d ng làm khuôn đ ghi thông tin và chúng không th ghi đi ậ ể ể

• DVD-R: còn đ

phim. Chúng th đ ượ ử ụ c. i đ ghi l ạ ượ

c vi ượ ế

ị ệ ư ụ ể ệ ấ ầ ầ

ạ recordable: ghi) là đ nh d ng t -R (cho xu t hi n đ u tiên và m c đích ban đ u là đ dùng cho vi c l u trũ phim video.

ư ị ờ

ợ ơ ạ ữ ự ệ

ạ ả

ỉ t h n -R. Chúng ta không th th y s ỹ

ả t gi a đĩa -R và đĩa +R n u nhìn b ng m t th ng. DVD+R: cũng gi ng nh đ nh d ng -R nh ng ra đ i sau và ố ư phù h p h n -R trong vi c l u tr d li u. Nó cho phép xem phim ệ ư b t kỳ lúc nào, không c n đĩa ph i hoàn ch nh. Lo i đĩa này có ầ ấ nh ng kh năng k thu t t ể ấ ự ậ ố ơ ữ khác bi ế ườ ữ ệ ằ ắ

ạ ố

+R nh ng cho phép ghi và xóa nhi u l n. DVD-RW và DVD+RW: Lo i đĩa này gi ng lo i đĩa -R và ạ ề ầ ư

2.2.6. Các thi t b ngo i vi thông d ng: ế ị ụ ạ

2.2.6.1. Màn hình (Monitor):

Màn hình là thi ế ị ư ể

ườ ử ụ ệ ẩ ả ộ ự ấ

ế ạ

t b đ a thông tin c a máytính ra ngoài đ giao ủ ti p v i ng i s d ng. Nó là b xu t chu n cho máy tính hay còn ộ ớ ế ư g i là b tr c. Hi n nay, có nhi u hãng s n xu t màn hình nh ề ọ Samsung, LG, Acer… N u phân lo i theo tính năng, màn hình bao ớ g m: Mono, EGA, VGA, SVGA… Màn hình giao ti p v i ồ ế

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 18

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ợ ọ

ượ ắ ặ

mainboard qua m t b đi u h p g i là card màn hình (hay còn g i là ọ ộ ộ ề ợ c c m qua khe PCI, ISA, EISA trên ho c tích h p card đ h a) đ ồ ọ s n trên mainboard. ẵ

Ba v n đ c n quan tâm trên màn hình là con tr màn hình, đ ề ầ ỏ ộ

phân gi màn hình và màu s c. ấ i, t l ả ỉ ệ ắ

2.2.6.2. Bàn phím (Keyboard):

ộ ự ế

Bàn phím là m t thi i s d ng. Nó đ ế ị ư ượ t b đ a thông tin vào tr c ti p giao di n ệ ổ c n i k t v i mainboard thông qua c ng ố ế ớ

v i ng ớ bàn phím (đ c tr ng b i vùng nh I/O và ng t bàn phím). ườ ử ụ ư ặ ắ ở ớ

Bàn phím đ ạ ứ

ạ ộ

ỗ ệ ạ c t ượ ổ ộ ệ ươ ọ

ứ ượ ư ộ ử ễ ị

theo m t chu n nào đó nh ASCII hay Unicode. Sau đó, b x ư ự ẩ ộ

ử ử ắ ầ ờ

ch c nh m t m ng m ch đan xen nhau mà ư ộ m i nút m ng là m t phím. Khi n m t phím s làm ch p mahcj ẽ ậ ấ ạ ng ng v i phím đ c n g i là mã quét đi n t o ra xung đi n t ượ ấ ớ c đ a vào b x lý bàn phím di n d ch ra (Scan Code). Mã này đ ộ ử ký t lý ng t bàn phím yêu c u ng t và g i vào CPU x lý. Vì th i gian th c hi n r t nhanh nên ta th y các phím đ c x lý t c th i. ứ ượ ử ệ ấ ắ ấ ự ờ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 19

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Hi n nay, trên th tr ề ề ạ

ệ ấ ị ườ ư

101 đ n 105 phím đ c chia ơ ả ừ ộ ố ượ ế

ng có nhi u lo i bàn phím do nhi u hãng s n xu t khác nhau nh Acer, Mitsumi, IBM, HP… tuy nhiên, chúng ả có chung m t s các phím c b n t làm 2 nhóm:

- Nhóm kí t : là nhóm các phím khi gõ lên có ký t ự ấ xu t

ự hi n trên màn hình. ẹ

- Nhóm đi u khi n: khi gõ không th y xu t hi n kí t ệ ấ ể

ự ng dùng đ th c hi n m t tác v ấ ể ự ệ ộ ụ ườ

ề trên màn hình mà th nào đó.

T t c các phím đ u d c đ c tr ng b i m t mã, m t s t ấ ả ư ộ ở

ủ ệ

i, nh t là trong công vi c l p trình. h p ộ ố ổ ợ ề ượ ặ ể phím cũng có mã riêng c a nó. Đi u này giúp cho vi c đi u khi n ề ề bàn phím r t thu n l ấ ậ ợ ệ ậ ấ

2.2.6.3. Chu t (Mouse): ộ

ể ế ị ề ỏ ự ế ấ

Chu t là thi ộ t là trong lĩnh v c đ h a. Hi n nay, có r t nhi u lo i chu t do ổ ế ề ệ ấ ạ

ệ ề ư ả

c thi

ặ t b đi u khi n tr tr c ti p ph bi n nh t, đ c bi ự ồ ọ ộ nhi u hãng s n xu t khác nhau nh : IBM, Acer, HP, Mitsumi, ấ Logitech… đa s đ ắ ế ế ố ượ d p. Tuy nhiên chúng có c u t o và ch năng nh nhau. ấ ạ ẹ t k theo hai chu n c ng c m tròn và ẩ ổ ư ữ

ề ấ ư ạ ộ ộ

ộ ư ọ ạ ộ ơ ọ

V c u trúc có các lo i chu t nh chu t c h c, chu t quang h c, chu t c – quang… Song ch có 2 lo i chu t c h c và quang ộ ơ ọ ỉ h c là ph bi n nh t. ổ ế ọ ấ

2.2.6.4. Máy in (Printer):

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 20

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Máy in là thi ể

ố ẹ ị ủ ạ ộ ấ

t b ch a đ o đ xu t d li u máy tính trên gi y. ấ ấ ữ ệ ộ ữ đ u cho t in t ẽ ử ẽ ầ ượ ừ ầ ợ

Khi mu n in m t file d li u trên gi y thì CPU s g i toàn b d ữ ệ li u ra hàng đ i (queue) máy in và máy in s l n l ệ đ n h t file. ế ế

ấ ề ạ ớ ứ ề

ệ ư

i ta căn c vào hai y u t ế ố ủ ườ ứ

ệ Máy in hi n nay có r t nhi u lo i v i nhi u cách th c làm vi c khác nhau nh máy in kim, máy in phun, máy in lazer… đ đánh giá ể ch t l ố c a máy in là t c ng máy in ng ấ ượ đ (Speed) và đ m n. ộ ộ ị

2.2.7. M t s thi t b khác: ộ ố ế ị

2.2.7.1. Card m ng (Network Adapter): ạ

ượ ố

ợ ẵ ầ

ạ ử ụ ạ ế ậ ụ ể ạ

ượ ạ ớ

ặ Là v m ch đ c n i vào máy thông qua Bus PCI, ISA ho c ỉ ạ ố ể c tích h p s n trên mainboard, đ u ra s d ng các đ u n i đ t l p m ng cho m c đích c, ta t l p đúng trình đi u khi n c a nó, đ a ch c a các máy tính ể ể ủ ữ ế ậ ị

đ ầ ượ n i dây m ng. Card m ng dùng đ thi ố giao ti p gi a máy tính v i nhau. Đ card m ng ho t đ ng đ ế ạ ộ ph i thi ỉ ủ ề ả trên m ng và cái đúng giao th c (Protocol) đ giao ti p. ế ứ ể ạ

2.2.7.2. Modem:

vi t c a Modulator – Demodulator là thi ế t b đi u ch -

Là t i đi u ch . Modem là thi gi t b truy n d li u đ t t ừ ế ắ ủ ế ề ả ế ị ề ữ ệ ượ ế ị ề ể ố c dùng đ n i

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 21

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ng dây vi n thông v i c ly b t kì ằ ớ ự ễ ấ

các máy tính v i nhau b ng đ ớ trên th gi ườ i nh m ng internet. ư ạ ế ớ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 22

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

B o trì máy tính. Ph n 3.ầ ả

3.1.Th nào là b o trì máy tính? ả ế

ư c b o trì đ có đ nói riêng c n đ Trong quá trình v n hành và s d ng máy tính cũng nh các lo i máy móc ượ c ầ ượ ả ế ị ệ ể

nói chung và các thi tr ng thái làm vi c t ệ ố ạ ử ụ ậ t b đi n – đi n t ệ ử t nh t có th . ể ấ

Vi c b o trì máy tính là quá trình ki m tra l ệ ả ể ệ ạ

, ệ ử ả ồ ề ứ ầ

ệ ố c cài đ t trên máy tính. i các linh ki n đi n, đi n t ệ c h c c u thành h th ng máy tính và các ph n m m ng d ng (bao g m c ụ ơ ọ ấ h đi u hành) đ ệ ề ượ ặ

3.2.B o trì ph n c ng. ầ ứ ả

3.2.1. Các thành ph n c n đ c b o trì: ầ ầ ượ ả

- H p máy và b ngu n. ộ ồ ộ

- Bo m ch ch . ủ ạ

- CPU và qu t CPU. ạ

- Ổ đĩa c ng. ứ

- ề ệ ố

Ổ không còn s d ng nên s không đ c p t đĩa m m (do hi n nay đa s các máy tính ngày nay i trong bài). ề ậ ớ ử ụ ẽ

- đĩa CDROM. Ổ

- Màn hình.

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 23

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

- B đi u h p màn hình. ợ ộ ề

- Card âm thanh.

- Bàn phím.

- Chu t.ộ

t: 3.2.2. Các d ng c c n thi ụ ụ ầ ế

- Tua – n – vit. ơ

- Kìm m dài. ỏ

- Nhíp.

- M hàn, thi c hàn và nh a thông. ự ế ỏ

- Đ ng h v n năng. ồ ạ ồ

- Ch i lông m m. ề ổ

- Bóng th i h i. ổ ơ

- Qu t th i b i. ổ ụ ạ

- Vòng đeo tay b ng kim lo i có dây n i đ t. ố ấ ằ ạ

- Khăn m m.ề

- Dung d ch t y r a: c n 90º, dung d ch RP7… ồ ẩ ử ị ị

- C c t y bút chì. ụ ẩ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 24

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

- Bìa c ng.ứ

- Tăm bông.

- D u bôi tr n. ầ ơ

- Keo t n nhi t. ả ệ

3.2.3. Các b cướ b o trì: ả

Tr ả ự ướ ệ ầ

ắ ệ

ầ ằ ạ

ụ ệ ể ế ố

ầ c khi b t tay vào th c hi n b o trì máy tính vi c đ u tiên c n ệ ắ làm là ng t ngu n đi n vào h th ng máy tính. Khi tháo thùng máy và ệ ố ồ tháo các linh ki n trong đó c n ph i đeo vòng đeo tay b ng kim lo i và ả ệ đ u dây n i đ t ph i đ c ti p đ t, m c đích đ tránh vi c s c tĩnh ả ượ ầ ấ ố ấ đi n cho các linh ki n trong thùng case. ệ ệ

3.2.3.1. B o trì màn hình: ả

Màn hình hi n th là m t b ph n r t quan tr ng v i m t h ộ ộ ể ọ ớ ị

ộ ệ th ng máy tính, trong quá trình s d ng và do đi u ki n môi ậ ấ ử ụ ề ệ ố

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 25

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ể ị ụ ẩ

tr th . Vi c b o trì là c n thi đi u ki n t ể ng màn hình máy tính có th b b i, dính b n lên màn hi n t đ màn hình luôn làm vi c trong c b o trì màn hình: ế ể ầ ả ệ t nh t, sau đây là các b ệ ố ườ ị ề ướ ả ấ

B c 1: ướ tháo dây c p ngu n cho màn hình. ồ ấ

B c 2: tháo cáp n i VGA ra kh i màn hình. ướ ố ỏ

B c 3: ổ ụ ọ ạ dùng ch i lông m m và qu t th i b i c s ch ạ

ề t sau màn hình. ổ ướ các khe thoát nhi ệ b i ụ ở

B c 4: ẩ ử v sinh màn hình hi n th v i dung d ch t y r a ị ớ ệ ể ị

ướ và khăn m m.ề

B c 5: ệ ướ ằ ị

ồ ế ấ ầ

v sinh chân c m c p ngu n b ng dung d ch ắ RP7 ho c c n 90º. T m c n vào đ u chi c tăm bông lau vào các chân ti p xúc ngu n đi n. ặ ồ ế ẩ ồ ồ ệ

B c 6: v sinh chân c m VGA b ng ch i lông m m. ướ ệ ề ằ ắ ổ

3.2.3.2. B o trì thùng máy: ả

ỡ ắ ắ

ở ộ ệ ứ ả

c l p ráp bên trong. Thùng máy cũng ch u nh h ng nhi u t

ưở ng ho t đ ng. Sau đây là các b Thùng máy là v b c b o v , giá đ , cung c p các gi c c m âm ấ ệ t cho các linh ki n ệ ề ừ ị ả c b o trì ả ạ ộ ướ ườ

ỏ ọ ả thanh, usb m r ng và có ch c năng t n nhi đ ượ ắ b i b n c a môi tr ủ ụ ẩ thùng máy:

B c 1: ử ụ ụ

ệ ụ máy đ t ra ngoài. Trong quá trình tháo các linh ki n c n ph i nh ệ ầ tay đ tránh làm h ng các linh ki n. N u g p ph i tr S d ng d ng c tháo r i các linh ki n trong thùng ờ ẹ ả ợ ng h p ướ ặ ể ả ườ ế ệ ặ ỏ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 26

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ả ữ ị ỉ

g p ph i nh ng chi c c b r có th s d ng dung d ch RP7 x t ị ế ố ặ vào chân c đó đ có th d dàng v n h n. ể ử ụ ơ ặ ị ể ễ ể ố

B c 2: dùng qu t th i b i, ch i lông m m, khăn m m v ổ ổ ụ ề ệ

ề ạ sinh s ch b i bên trong và bên ngoài thùng máy. ướ ạ ụ

B c 3: ị ứ ki m tra các dây c m panel c a thùng máy có b đ t ủ

ướ hay không, n i l i ho c thay th n u có dây d n b đ t. ể ố ạ ắ ế ế ị ứ ặ ẫ

B c 4: ướ ki m tra và v sinh các c ng USB, audio n m trên ổ ằ

ể thùng máy b ng dung d ch c n 90º. ệ ồ ằ ị

B c 5: ể ướ

ặ ỏ

ki m tra các bóng đèn báo power LED, hdd LED. N u bóng b h ng (v ho c cháy) có th s d ng m hàn, thi c, ế ỡ nh a thông đ thay th bóng đèn m i phù h p. ế ể ử ụ ợ ị ỏ ể ế ự ớ

c 6: ki m tra các công t c power, reset. Thay th các B ế ể

ng h p b k t c ng, h ng… công t c này n u g p ph i tr ế ả ườ ặ ị ẹ ứ ỏ ướ ắ ắ ợ

3.2.3.3. V sinh đĩa quang ( đĩa CD/DVD): ệ ổ ổ

Trong quá trình ho t đ ng ạ ộ ể ị ẹ ụ

ặ đĩa có th b k t do bám b i, ho c t. Sau đây là ổ ắ ọ ệ ố ế

v t b n vô tình khi n cho m t đ c làm vi c không t ế ẩ các b đĩa quang: c b o trì ướ ả ổ

c 1: Dùng khăn m m và ch i lông lau s ch b i bám bên ụ ề ạ ổ

B ướ ngoài đĩa. ổ

v sinh m t đ c c a đĩa b ng cách tháo n p b o v ằ ắ

ệ c 2: đĩa, s d ng dung d ch lau màn hình LCD t m vào đ u tăm ắ ọ ủ ổ ị ả ầ ẩ

B ướ c a ủ ổ bông gòn m m đ làm s ch m t đ c. ể ệ ử ụ ề ắ ọ ạ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 27

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

bôi tr n thanh chuy n đ ng c a ủ ổ ể ộ ơ đĩa b ng d u bôi tr n ầ ằ

B c 3: ướ ơ n u b bó c ng. ế ứ ị

B c 4: đĩa quang. ướ đóng n p b o v ắ ệ ổ ả

Làm s ch các chân c p ngu n, chân c m IDE c a c 5: ắ ạ ấ

ồ ượ ẩ đĩa c t m vào đ u chi c tăm ầ ủ ổ ế ổ ồ ị

B ướ b ng ch i lông, dung d ch c n 90º đ ằ bông.

3.2.3.4. B o trì HDD: ả

ả ề ệ ồ

ệ ắ ổ ồ

Dùng ch i lông, v i m m, dung d ch c n và tăm bông v sinh ị ổ , các chân n i ngu n đi n, chân c m IDE. Trong quá do va ố ả ế ứ ẹ ể ệ ầ ỏ ổ

bên ngoài trình v sinh v n ph i h t s c nh tay đ tránh làm h ng đ p.ậ

Ch ng phân m nh ố ổ ứ ả ẵ c ng b ng trình ch ng phân m nh có s n ố ả

c làm b ng hình nh nh sau: ằ c a h đi u hành windows, các b ướ ủ ệ ề ư ả ằ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 28

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

c 1: ọ ộ đĩa c n ch ng phân m nh, nháy chu t ầ ả ố

B ph i ch n ướ ả Ch n vào ổ ọ Properties.

B c 2: Ch n vào Tool. ướ ọ

B c 3: Ch n vào Optimize. ướ ọ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 29

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

B c 4: ướ Ch n phân vùng c n ch ng phân m nh. ầ ả ọ ố

B c 5: Ch n vào Optimize. ướ ọ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 30

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ử ụ

i Bad sector i bad sector 10.0 đ ki m tra và s a l ữ ỗ ể ể ng trình tìm và s a l ử ỗ

S d ng Hiren's Boot HDD: HDD Regenerator là ch trên c ng. D i đây là cách th c hi n. ổ ứ ướ ệ ươ ự

Boot b ng đĩa Hiren’s Boot -> Ch n Boot CD khi c 1: ọ ướ

B ằ menu boot hi n ra. ệ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 31

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

c 2: ọ Ti n vào menu chính c a Hiren's Boot -> ch n ủ ướ ế

B dòng Hard Disk Tools.

ướ ể ở ươ ng

c 3: B trình, c đ ch Ti p t c ch n HDD Regenerator đ m ch load vào. ọ ng trình t ế ụ ứ ể ươ ự

Lúc này màn hình chính c a ch ươ ướ

ủ c ng tr lên thì b m phím s đ ch n ấ ng trình s hi n ẽ ệ ọ ổ ừ ổ ứ ố ể ở

B c 4: ra, N u có t ế c ng t ứ 2 ươ ứ . ng ng

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 32

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

c 5: c ng duy nh t thì b m 1 phím b t kỳ đ ấ ấ ấ ể

N u ch có m t B ỉ ộ ổ ứ ế ti p t c và Esc đ thoát ra. ể ướ ế ụ

T i đây ch ng trình s l a ch n cách th c ho t đ ng c a ch ươ ạ ộ ẽ ự ủ ứ ọ ươ ng

trình ( đây có 3 l a ch n): ạ ở ự ọ

1. Scan and repair (quét toàn b c ng và t s a ch a l ộ ổ ứ ự ử ữ ỗ . i)

ứ ể ị ị ỗ ư i nh ng

2. Scan but not repair (quét đĩa c ng và hi n th v trí l không s a ch a). ử ữ

t c sector trong vùng

3. Regenerate all sector in a range (Ph c h i t đ c ch n ph c h i ngay c khi k hông có l ụ ồ ấ ả i)ỗ . ụ ồ ượ ả ọ

=> sau đó N u ch quét và s a ch a thông th ử ữ ế ỉ ườ ng, các b n ch n 1 ạ ọ

ể ế ụ . Enter đ ti p t c

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 33

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Vào đ n màn hình ti p theo, ch c 6: ướ ế ẽ ỏ ạ

ế ươ ng trình scan t B đâu. Theo m c đ nh thì ch ặ ị ng trình s h i b n scan ủ ổ sector đ u tiên c a ầ

t ừ c ng, m c đ nh giá tr là 0. Nh n enter đ ti p t c. ứ ừ ể ế ụ ươ ấ ặ ị ị

B c 7: Ch ng trình b t đ u scan và s a l i HDD. ướ ươ ắ ầ ử ỗ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 34

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Sau khi quét và s a l i xong, ch c 8: ử ỗ ươ ả ng trình s hi n th 1 b ng ẽ ể ị

B li ướ t kê k t qu . ả ế ệ

3.2.3.5. B o trì RAM: ả

ộ ộ ậ ấ

ả i hi n t ẫ ớ

ng bám vào làm cho kh ườ

ậ ụ ẩ ừ ườ

ệ ớ ắ

RAM là m t b ph n r t quan tr ng trong máy tính, do ph i liên ọ ệ ượ ng ả môi tr ng kém đi, kh năng ti p xúc gi a ữ ở ụ ng b i b i ỏ ng l ng t. Sau đây là ế ưở i hi n t ệ ượ ế ả ị ả ẫ ớ ầ ế ệ ệ ụ

t c ho t đ ng trong quá trình v n hành máy tính d n t ạ ộ ụ nóng lên c a RAM, b i b n t ủ năng t a nhi t ra ngoài môi tr ỏ chân RAM v i khe c m trên mainboard cũng b nh h b n làm cho ti p xúc gi a chúng kém đi d n t ẩ RAM. Do đó vi c v sinh s ch b i cho RAM là c n thi ạ các b c b o trì RAM : ướ ả

B dùng ngón tay g t đ y 2 l y gi và rút thanh RAM ạ ẩ ẫ ữ

c 1: ra kh i v trí khe c m. ướ ỏ ị ắ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 35

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

c 2: dùng ch i bông quét s ch b i b n bám trên thanh ướ ụ ẩ ạ ổ

B RAM.

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 36

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

B c 3:

ướ ị ụ ẩ ẩ ế ể ọ ọ ầ ữ ồ

dùng c c t y c các chân ti p xúc, có th dùng ể ế ẩ dung d ch c n 90º t m vào đ u tăm bông đ c nh ng v t b n bám ch t.ặ

3.2.3.6. B o trì mainboard: ả

c 1: ộ

ướ ỏ ở ộ ớ ố ị ặ

Tháo toàn b các dây c m, card m r ng, RAM, CPU ra B ắ kh i mainboart. V n các vít c đ nh mainboard v i thùng máy ra, sau đó nh c ra kh i thùng máy. ỏ ấ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 37

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Dùng ch i lông quét đ ng th i s d ng bóng h i đ làm c 2: ờ ử ụ ơ ể ổ

B ồ ướ s ch b i b n bám trên mainboard. ạ ụ ẩ

c 3: Dùng gi y c ng g p l ướ ấ ấ ạ ắ i, ch i lông làm s ch khe c m ạ ổ

B RAM, khe c m card m r ng. ứ ở ộ ắ

c 4: ướ ử ụ ầ ẩ ổ ồ

ủ ữ ế ắ ố

B S d ng ch i lông, dung d ch c n 90º t m vào đ u tăm ị bông v sinh nh ng chân k t n i c a main (chân c m VGA, ệ USB…).

c 5: ổ ệ

ệ ế ữ ể ẹ

B Dùng ch i lông v sinh slot CPU. Trong quá trình v sinh ướ ph i h t s c nh tay đ tránh làm cong, vênh nh ng chân ti p xúc ả ế ứ có trong slot.

c 6: dùng tăm bông t m dung d ch c n 90º đ v sinh các chân ể ệ ẩ ồ ị

B ướ c m ngu n, các chân c m panel, USB, Audio có trên mainboard. ắ ắ ồ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 38

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

3.2.3.6. B o trì CPU, cánh t n nhi t: ả ả ệ t và qu t t n nhi ạ ả ệ

CPU là linh ki n t a nhi ệ ề

t cho CPU là r t c n thi t nhi u nh t trong máy tính nên vi c ệ ạ t đ có th ho t ể ệ

ế ể c b o trì: ấ ệ ỏ b o trì h th ng t n nhi ấ ầ ả ệ ố ả đ ng n đ nh và an toàn nh t. Sau đây là các b ị ộ ướ ả ấ ổ

c 1: Dùng tay xoay ho c c y l y gi qu t và cánh t n nhi ướ ạ ẫ ặ

ữ ả ụ ấ ổ ệ t ả t cùng v i qu t ra ớ ệ ạ

B ạ CPU ra kh i mainboard, l y “c m” cánh t n nhi ngoài.

B c 2: dùng ngón tay g t l y gi ướ ạ ẫ ữ CPU sau đó l y CPU ra ngoài. ấ

ạ ạ ổ ớ ơ

c 3: Dùng ch i lông cùng v i bóng h i làm s ch qu t và cánh t. B ướ t n nhi ả ệ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 39

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

B c 4: thêm d u bôi tr n cho qu t. ướ ầ ạ ơ

c 5: l p CPU vào slot CPU trên mainboard (chú ý l p đúng ắ ắ

B ướ chi u).ề

i nhi ế ệ ớ t gi a CPU v i ữ

t c n thêm keo t n nhi ể ả t cho CPU. Bước 6: đ tăng kh năng ti p xúc đ gi ể ả cánh t n nhi ệ ầ ả ệ ả

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 40

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

B c 7: l p cánh t n nhi t và qu t gió vào v trí. ướ ắ ả ệ ạ ị

dùng tay xoay ho c g t l y đ c đ nh c m cánh t n nhi ặ ạ ẫ ể ố ị ụ ả ệ t ướ

t vào v trí. B c 8: và qu t t n nhi ạ ả ệ ị

3.2.3.7. B o trì card đ h a (Card VGA) : ồ ọ ả

B c 1: Tháo c c đ nh c d nh card đ h a ra kh i thùng máy. ướ ố ố ị ồ ọ ố ị ỏ

c 2: Dùng ngón tay g t l y gi ướ ạ ẫ ữ ấ card đ h a đ ng th i nh c ồ ồ ọ ờ

B card đ h a ra kh i mainboard. ồ ọ ỏ

ạ ạ ổ ế

c 3: Dùng ch i lông quét s ch b i bám trên card qu t gió và đ ụ t. B ướ t n nhi ả ệ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 41

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ớ Dùng t y bút chì làm s ch các chân ti p xúc c a card v i ủ ế ẩ ạ ướ

c 4: B khe c m PCI. ắ

B c 5: Bôi keo t n nhi t cho GPU. ướ ả ệ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 42

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

3.2.3.7. Chu n đoán m t s l i c a máy tính: ộ ố ỗ ủ ẩ

3.2.3.7.1. Ki m tra b ngu n: ồ ộ ể

ồ ộ

B ngu n có tác d ng nh m t trái tim c a máy tính, có ủ ụ ư ộ ch c năng cung c p ngu n đi n cho các linh ki n c a máy tính ồ ệ ho t đ ng. Đ ki m tra b ngu n ta làm nh sau: ộ ấ ể ể ứ ạ ộ ệ ồ ư

B c 1: C p đi n cho b ngu n. ướ ệ ấ ộ ồ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 43

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

c 2: ớ D u dây PS_ON (màu xanh lá cây) vào Mass (đ u v i ấ

B ấ m t dây màu đen b t kì). ướ ộ ấ

• Quan sát n u th y qu t ch y là ngu n v n còn ho t đ ng. ạ ạ ộ ế ấ ạ ẫ ồ

• Tr ư ẫ ạ ồ

ng h p ngu n v n ch y nh ng máy tính v n không c có th do các nguyên nhân sau: ườ ợ kh i đ ng đ ở ộ ẫ ể ượ

- Mainboard đã b h ng. ị ỏ

ồ ồ ấ ệ ủ ệ

ữ ề ấ

ặ ả ố ế ộ

ạ ộ ể ể

- Ngu n đi n do ngu n cung c p không đ đi n áp ầ ho c có 1 trong s nh ng pin có v n đ , lúc này c n ố ph i thay th m t ngu n khác (còn ho t đ ng t t) ồ vào đ ki m tra, tr c khi có ý đ nh ki m tra ị ướ ể mainboard.

3.2.3.7.2. Chu n đoán l i c a máy tính thông qua ti ng bíp: ẩ ỗ ủ ế

Mô t mã l i ch n đoán POST c a BIOS AMI ả ỗ ủ ẩ

ắ ắ ế

ọ ầ ộ ế ấ

ế ạ ấ ệ ố ị ể ể ả

ướ

ư ề ạ

ắ ủ ủ ặ ấ ề ế ẫ

ạ - 1 ti ng bíp ng n: M t ti ng bíp ng n là test h th ng đ t yêu c u, do là khi b n th y m i dòng test hi n th trên màn ạ i hình. N u không th y gì trên màn hình thì ph i ki m tra l ế monitor và card video tr c tiên, xem đã c m đúng ch a. N u không thì m t s chip trên bo m ch ch c a có v n đ . Xem ộ ố l ả i RAM và kh i đ ng l ạ năng bo m ch ch đã b l i. N u v n g p v n đ thì có kh ạ i. ấ ị ỗ Nên thay bo m ch.ạ ở ộ ủ ạ

- 2 ti ng bíp ng n: L i RAM. Tuy nhiên, tr ỗ ế ắ ướ

ạ ộ ế ố ạ

tra card màn hình. N u nó ho t đ ng t thông báo l i trên màn hình không. N u không có thì b nh ế ỗ ể c tiên hãy ki m t thì b n hãy xem có ớ ộ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 44

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ỗ ắ ạ ở i RAM và kh i

i ch n l i. N u v n có l (parity error). C m l i thì đ o khe c m RAM. c a b n có l ạ ủ đ ng l ạ ộ ẵ ẻ ỗ ế ẫ ả ắ

ng t ế ề ơ ả ươ ự ư ầ ế nh ph n 2 ti ng

- 3 ti ng bíp ng n: V c b n thì t ắ bíp ng n. ắ

- 4 ti ng: V c b n thì t ng t ế ề ơ ả ươ ế

ự ộ ặ ể nh ph n 2 ti ng bíp ị c a bo m ch b ầ ờ ủ ạ

ư ng n. Tuy nhiên cũng có th là do b đ t gi ắ h ng.ỏ

- 5 ti ng bíp ng n: C m l i RAM. N u không thì có th ế ắ ắ ạ ế ể

ph i thay bo m ch ch . ủ ả ạ

ế

ạ c tiên v n ph i c m l ướ ủ ề ẫ

ể ả ắ ạ ế

- 6 ti ng bíp ng n: Chip trên bo m ch ch đi u khi n bàn ắ ạ i phím không ho t đ ng. Tuy nhiên tr ạ ộ keyboard ho c th dùng keyboard khác. N u tình tr ng không ử ặ c i thi n thì t i lúc ph i thay bo m ch ch khác. ệ ả ủ ả ạ ớ

- 7 ti ng bíp ng n: CPU b h ng. Thay CPU khác. ị ỏ ế ắ

ắ ạ ộ ắ

ẫ ỏ

i - 8 ti ng bíp ng n: Card màn hình không ho t đ ng. C m l ạ card. N u v n kêu bíp thì nguyên nhân là do card h ng ho c ặ chip nh trên card b l i. Thay card màn hình. ế ế ớ ị ỗ

i. Thay BIOS khác. - 9 ti ng bíp ng n: BIOS c a b l ắ ủ ị ỗ ế

- 10 ti ng bíp ng n: V n đ c a b n chính là ấ ề ủ ạ ế ắ ở ố CMOS. T t

nh t là thay bo m ch ch khác. ủ ấ ạ

- 11 ti ng bíp ng n: Chip b nh đ m trên bo m ch ch b ộ ớ ệ ủ ị ế ắ ạ

h ng. Thay bo m ch khác. ạ ỏ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 45

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

- 1 bíp dài, 3 bíp ng n: L i RAM. Th c m l ử ắ ắ ạ ế i RAM, n u

ỗ không thì ph i thay RAM khác. ả

- 1 bíp dài, 8 bíp ng n: Không test đ c video. C m l i card ắ ượ ắ ạ

màn hình.

BIOS PHOENIX

Ti ng bíp c a BIOS Phoenix chi ti ế

ủ ạ ế ừ

ế ơ ạ ả ẳ ờ ộ ừ ắ

t h n BIOS AMI. BIOS này phát ra 3 lo t ti ng bíp m t. Ch ng h n, 1 bíp d ng-3 bíp ộ d ng. M i lo i đ c tách ra nh m t kho ng d ng ng n. Hãy ừ ạ ượ ỗ l ng nghe ti ng bíp, đ m s l n bíp. ắ ố ầ ế ế

Mô t mã l ả ỗ i ch n đoán POST c a BIOS PHOENIX ủ ẩ

- 1-1-3: Máy tính c a b n không th đ c đ ủ ạ ể ọ ượ ấ c thông tin c u

hình l u trong CMOS. ư

- 1-1-4: BIOS c n ph i thay. ầ ả

- 1-2-1: Chip đ ng h trên mainboard b h ng. ị ỏ ồ ồ

- 1-2-2: Bo m ch ch có v n đ . ề ủ ạ ấ

- 1-2-3: Bo m ch ch có v n đ . ề ủ ấ ạ

- 1-3-1: B n c n ph i thay bo m ch ch . ủ ả ạ ầ ạ

- 1-3-3: B n c n ph i thay bo m ch ch . ủ ả ạ ầ ạ

- 1-3-4: Bo m ch ch có v n đ . ề ủ ạ ấ

- 1-4-1: Bo m ch ch có v n đ . ề ủ ạ ấ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 46

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

- 1-4-2: Xem l i RAM. ạ

- 2-_-_: Ti ng bíp kéo dài sau 2 l n bíp có nghĩa r ng RAM ế ằ ầ

có v n đ . ề ầ

- 3-1-_: M t trong nh ng chip g n trên mainboard b h ng. ị ỏ ữ ắ ộ

Có kh năng ph i thay mainboard. ả ả

- 3-2-4: Chip ki m tra bàn phím b h ng. ị ỏ ể

- 3-3-4: Máy tính c a b n không tìm th y card màn hình. Th ấ ử

ủ ạ i card màn hình ho c th v i card khác. ặ ử ớ c m l ắ ạ

- 3-4-_: Card màn hình c a b n không ho t đ ng. ủ ạ ạ ộ

- 4-2-1: M t chip trên mainboard b h ng. ị ỏ ộ

- 4-2-2: Tr c tiên ki m tra xem bàn phím có v n đ gì ướ ể ề ấ

không. N u không thì mainboard có v n đ . ề ế ấ

- 4-2-3: T ng t nh 4-2-2. ươ ự ư

ộ ữ ắ ổ

ủ ị ỏ ủ

ạ - 4-2-4: M t trong nh ng card b sung c m trên bo m ch ế ch b h ng. Rút t ng cái ra đ xác đ nh “th ph m”. N u ạ ừ ị ể không tìm th y đ c card b h ng thì gi i pháp cu i cùng là ố ị ỏ ượ ấ ph i thay mainboard m i. ả ớ

- 4-3-1: L i bo m ch ch . ủ ạ ỗ

ồ ử

- 4-3-4: Đ ng h trên bo m ch b h ng. Th vào Setup ạ . N u đ ng h không làm vi c thì ế ị ỏ ồ ệ ồ ờ

ồ CMOS và ki m tra ngày gi ể ph i thay pin CMOS. ả

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 47

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ạ ổ ấ

ắ c không. N u không, tìm jumper đ - 4-4-1: Có v n đ v i c ng n i ti p. C m l ề ớ ổ ượ i c ng này vào ể ố ế ế

bo m ch ch xem có đ ủ vô hi u hoá c ng n i ti p này. ổ ố ế ạ ệ

- 4-4-2: Xem 4-4-1 nh ng l n này là c ng song song. ư ầ ổ

- 4-4-3: B đ ng x lý s có v n đ . N u v n đ nghiêm ế ề ề ấ ấ ố ử

tr ng thì t ọ ố ộ ồ t nh t nên thay. ấ

- 1-1-2: Mainboard có v n đ . ề ấ

- 1-1-3: Có v n đ v i RAM CMOS, ki m tra l i pin CMOS ề ớ ể ấ ạ

và mainboard.

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 48

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

3.3.B o trì ph n m m. ề ả ầ

3.3.1. C u trúc v t lý, logic c a đĩa c ng. ứ ủ ấ ậ

3.3.1.1. C u trúc v t lý: ấ ậ

đĩa c ng bao g m các thành ph n, b ph n có th li t kê c ể ệ ậ ầ ộ ồ ơ

Ổ b n nh sau: ả ứ ư

• Đĩa t :ừ

c c u t o b ng nhôm ho c th y tinh, trên b ề

Th m t đ ườ ặ ượ ng đ ượ ấ ạ c ph m t l p v t li u t ủ ộ ớ ằ ậ ệ ừ ủ tính là n i ch a d li u. ữ ữ ệ ặ ơ

Tùy theo hãng s n xu t mà các đĩa này đ ả

ặ ố ượ

ụ c s d ng m t ộ ượ ử ụ ơ ng đĩa có th nhi u h n i. S l ể ng và công ngh c a m i hãng ệ ủ ề ỗ

ấ ho c c hay m t trên và d ướ ặ ả m t, ph thu c vào dung l ộ ượ ộ s n xu t khác nhau. ả ấ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 49

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

M i đĩa t ỗ ừ ứ ể

có th s d ng hai m t, đĩa c ng có th có ặ ố , chúng g n song song, quay đ ng tr c, cùng t c ể ử ụ ắ ụ ồ

nhi u đĩa t ừ ề đ v i nhau. ộ ớ

• Tr c quay: ụ

Tr c quay là tr c đ g n các đĩa t lên nó, chúng đ ừ

ể ắ ơ ứ ụ ế

đ ng c đ n các đĩa t ượ c ụ ụ n i tr c ti p v i đ ng c quay đĩa c ng. Tr c quay có nhi m ệ ớ ộ ố ự v truy n chuy n đ ng quay t ộ ể ụ ừ ộ ơ ế . ừ ề

ng ch t o b ng các v t li u nh (nh ậ ằ ệ ụ

ượ ế ạ ế ạ

ượ ệ

ắ ủ ở ộ

ỏ ệ ở ố ể ộ ế ọ

ư Tr c quay th ẹ ườ ể ả c ch t o tuy t đ i chính xác đ đ m h p kim nhôm) và đ ệ ố ợ c sai l ch – b i ch m t b o tr ng tâm c a chúng không đ ỉ ộ ọ ả ủ ứ s sai l ch nh có th gây ra s rung l c c a toàn b đĩa c ng ự ệ ự khi làm vi c t c đ cao, d n đ n quá trình đ c ghi không ẫ chính xác.

• Đ ng c : ơ ộ

ộ ộ ắ ố ụ ớ ụ c g n đ ng tr c v i tr c

Là m t đ ng c đi n có t c đ cao đ ồ quay và các đĩa đ t o ra chuy n đ c c a các đĩa t ượ ộ ủ ơ ệ ể ạ ộ ể . ừ

• C m đ u đ c: ầ ọ ụ

ọ ơ

ộ ượ ố

ặ ơ ể

ỏ ọ ứ

c c u t o g m lõi ồ ư nam châm ứ đĩa c ng ệ ớ ơ s p ạ ừ ắ ư ng vuông góc v i b m t đĩa nên các đ u đ c ọ ớ ề ặ ệ t k nh g n và phát tri n theo ng d ng công ngh ể ướ ạ i d ng ụ hóa lên các m t đĩa khi ghi ho c t Đ u đ c (head): đ u đ c đ n gi n đ ẫ ạ ả ầ ọ ầ s tắ ) và cu n dây (gi ng nh frerit (tr c đây là lõi ướ đi nệ ). G n đây các c ng ngh m i h n giúp cho ổ ộ ầ ho t đ ng v i m t đ dày đ c h n nh : chuy n các h t t ớ ạ ộ ậ ộ x p theo ph ươ ế c thi đ ế ế ượ m i. Đ u đ c đĩa chúng có công d ng đ c d li u d ớ ọ hóa trên b m t đĩa t t ừ ụ ọ ữ ệ ặ ề ặ ặ ừ ừ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 50

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ọ ố ặ

ạ ộ ằ ỏ ơ

d li u. S đ u đ c ghi luôn b ng s m t ho t đ ng đ ằ ữ ệ ố ầ các đĩa c ng, có nghĩa là chúng nh h n ho c b ng hai l n s ứ đĩa (nh h n v i tr ng h p ví d hai đĩa ch s d ng 3 m t). ỏ ơ c c a ượ ủ ầ ố ặ ặ ỉ ử ụ ớ ườ ụ ợ

ọ ầ ầ ể C n di chuy n đ u đ c/ghi ể

ầ ắ ng song song v i các đĩa t ể

ị ể ớ ị ầ ươ ị ọ ệ ừ ở ộ ầ

ấ ị ừ

ủ ể ế ể ầ ầ ọ

ắ ộ ồ

ữ ệ

ạ ộ ự ề ặ ươ ể ạ ở

: c n di chuy n đ u đ c/ghi là ầ ầ t b mà đ u đ c/ghi g n vào nó. C n có nhi m v di ụ các thi ế ị ả m t kho ng chuy n theo ph i ọ ạ cách nh t đ nh, d ch chuy n và đ nh v chính xác đ u đ c t ụ các v trí t mép đĩa đ n vùng phía trong c a đĩa (phía tr c ị ờ ớ quay). Các c n di chuy n đ u đ c di chuy n đ ng th i v i ồ nhau do chúng g n trên m t tr c quay (đ ng tr c), có nghĩa ụ ụ i n u là lo i r ng khii đ c/ghi d li u trên b m t (trên và d ạ ọ ướ ế ề ặ ằ ộ ị m t v trí nào thì chúng cũng ho t đ ng cùng m t v hai m t) ặ ở ộ ị ể i. S di chuy n có th ng ng trí t ứ th c hi n theo hai ph các b m t đĩa còn l ng th c: ươ ứ ự ệ

 S d ng đ ng c b ử ụ ơ ướ ể c đ chuy n đ ng. ể ộ ộ

 S d ng cu n c m đ di chuy n b ng l c t ộ ả ử ụ . ự ừ ể ể ằ

ủ ổ

ữ ệ ặ ầ ớ ế

đ ượ d li u vào ữ ệ tính do bo m ch c a ỉ Bo m ch c a đĩa: toàn b c ch đ c/ghi d li u ch ộ ơ ạ c th c hi n khi có yêu c u truy xu t d li u ho c c n ghi ệ c ng. Toàn b vi c th c hi n giao ti p v i máy ổ ứ ự ạ ế ọ ấ ữ ệ ệ đĩa c ng đ m nhi m. ả ầ ộ ệ ứ ủ ổ ệ

ặ ể

ộ ề ứ ọ ể

c ghi vào các vòng tròn đ ng tâm, phân b t ồ

ố ừ ụ ọ ỗ

ng,m i đĩa có t ừ ỗ

ộ ườ Track (rãnh) : Có th coi m i m t đĩa c ng là m t tr ng ỗ ữ ệ hai chi u: cao và r ng. Theo ki u hình h c này thì d li u đ tr c quay ra ượ i rìa đĩa. M i vòng trong đ ng tâm trên đĩa g i là track. Thông t ớ ợ 312 đ n 2048 rãnh. Track là m t t p h p th ườ ng t ng track bao g m m t s sector nh t đ nh nh ng dung l ồ ế ấ ị ộ ậ ừ ộ ố ượ ư ồ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 51

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

trong ra ngoài (Track 0>track 1 >track 2 ộ ớ ừ

khác nhau có đ l n t >…>track N>track N+1).

ộ ỗ ừ

ộ ừ ữ ệ ấ

ọ ủ ườ

ỏ ấ

ổ ứ ượ ứ

ứ ữ ệ ườ ỗ ề

ộ ượ ờ ơ ớ

ể ứ ượ ượ ấ

Sector (cung t ): M i track là m t vòng tròn d li u có tâm ề . M t track chia thành r t nhi u là tâm c a tr c quay đĩa t ụ i ta g i các cung này là sector (cung t ). Sector là cung, ng ừ ọ c ng k c khi đ c vùng v t lý ch a d li u nh nh t trong ể ả ậ c 512 byte d li u ữ ệ và ghi. Thông th ng thì 1 sector ch a đ ấ ng sector nh t (US Windows). M i track đ u chia thành m t l đ nh. Tuy nhiên, vì các track bên ngoài bao gi cũng l n h n các ị track phía trong (g n tr c) cho nên càng vào sâu các track phía ầ trong thì dung l c càng th p. ng mà 1 sector có th ch a đ C u trúc c a sector : ủ ấ

ầ ủ

ệ ụ ọ ậ ử ụ ượ

ặ ữ ệ ẽ ư

i d li u tu n hoàn (hay còn g i là l ố ể ầ

ươ ị

ỗ ữ ệ CRC), giá tr này giúp cho các ch ị c sector header có chính xác hay không. ề ị Sector header (thông tin c b n) : l u tr các thông tin v v ơ ả ư trí đ u đ c , cylinder, và s th t v t lý c a sector. Nó cũng ố ứ ự ậ c hay đ m nh n luôn nhi m v xác đ nh sector có s d ng đ ị ả không ho c sector nào s l u d li u thay cho sector này. ị Thông tin cu i cùng mà sector header cung c p chính là giá tr ỗ c a vi c ki m tra l i ủ ọ ệ ng trình xác đ nh ch n l ẵ ẽ đ ượ

ế ố ớ ỗ ấ

ấ ị

Góc r ng (GAP) : đ i v i m t sector s có m t c a góc ộ t. Góc r ng cung c p cho đ u đ c/ghi m t ộ ọ vi c đ c ầ ừ ẽ s ể ọ ữ ệ ể ữ ệ

ặ ủ ỗ r ng là r t c n thi ầ ọ ấ ầ ỗ kho ng th i gian nh t đ nh đ nó có th chuy n t ể ừ ệ ờ ả d li u trên sector sang ghi d li u. Khi đ c d li u, đ u t ữ ệ b qua góc r ng. ỏ ỗ

D li u: Thông th ữ ệ

ứ ườ Windows ho c DOS thì m t sector có th ch a đ ớ ề ng khi ta format đĩa c ng du i n n c 512 byte ể ứ ượ ặ ộ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 52

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ữ ệ ủ ố

i. d li u. Ph n cu i cùng c a vùng d li u này ch a thông tin ữ ệ v mã s a l ề i (ECCs), dùng cho vi c phát hi n và s a l ệ ứ ử ỗ ầ ử ỗ ệ

ỗ ữ

ở ộ

m t kho ng th i gian nh t đ nh đ đ u t ờ

ổ ừ ệ ấ ị ữ ệ

ỗ ấ ị ấ ể ả ờ ọ

ế ế

ể ầ ọ nh Gócr ng, khi đ c d li u đ u đ c b qua Góc r ng m ọ ữ ệ ọ ỏ ư ầ ỗ ỗ

Góc r ng m r ng (Inter-GAP): Có gì khác nhau gi a “Góc ở ộ r ng” và “Góc r ng m r ng” (GAP và Inter-GAP) ? Góc r ng ỗ ỗ ỗ ễ ầ ừ cung c p cho đ u t ả ấ ầ ừ ộ chuy n đ i t vi c “đ c d li u ” sang “ghi d li u” trên cùng ọ ữ ệ ể 1 sector. Còn Gócr ng m r ng thì cung c p cho đ u đ c 1 ọ ở ộ ể ừ ệ vi c kho n th i gian nh t đ nh đ đ u đ c có th chuy n t ng “ghi trên 1 sector này” sang “đ c sang sector k t ti p”. T ươ ở t ự r ng.ộ

ồ Cylinder bao g m nh ng track có chung m t tâm và đ ng ữ ộ ồ

tr c n m trên nh ng m t đĩa t ụ ằ ữ ặ . ừ

ộ ố ấ ả ứ

ố ấ ữ

ố ầ

c ng hi n đ i ngày nay s d ng r t nhi u kích c ạ ệ ổ ứ ộ ử ụ ề

Ổ ứ ừ ngoài vào trong trên m t đĩa t ừ ặ ằ

ề ờ ơ

ầ ở

ữ c ng bao gi ủ ổ ứ ằ ầ

c truy xu t nhanh nh t. ả S sector trên m t track: khi s n xu t ra đĩa c ng nhà s n ế ổ ứ xu t luôn ghi rõ ràng nh ng thông s liên quan đ n c ng trong đó có ph n s sector trên m t track (sector per track). ỡ Nh ng ữ ấ ắ c ng ghi và đ c theo nguyên t c khác nhau trên t ng track. . Các track n m ngoài cùng thì t ừ cũng có nhi u không gian cho sector h n là các track bao gi ữ bên trong (g n tâm đĩa t ). Do đó nh ng ph n d n m sâu ừ ằ ầ li u n m trên sector và track đ u tiên c a cũng ệ ờ đ ượ ấ ấ

3.3.1.2. C u trúc logic: ấ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 53

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

C u trúc c a đĩa c ng bao g m: Master boot record (MBR), ồ ứ ủ ấ

Boot sector, b ng FAT, Root directory. ả

ư ố ứ ự ủ ổ ứ , tên ổ

c… g i là các đi m vào. M i MBR có th ể

ầ ể ọ

ở ộ ể

ủ ể ượ ứ

ể ụ ỗ ổ ứ ầ ườ ọ

ư ứ ế ể ả

• Master boot record (MBR): là sector đ u tiên c a c ng, đĩa nó ch a các thông tin v partition nh s th t ề ứ ể logic, kích th ỗ ọ ướ c 16 bytes vì qu n lý 4 đi m vào, m i đi m vào có kích th ể ướ ỗ ể ả các đi m vào này g i là b ng ả v y c n 64 bytes đ l u tr ữ ể ư ậ ứ i c a sector này dùng đ ch a partition. Không gian còn l ạ ủ ng trình bootrap c a đĩa kh i đ ng. Đ kh c ph c v n ấ ch ắ ươ ỉ c ng ch c 4 đi m vào có nghĩa là m i đ ch ch a đ ỉ ề ủ ch a đw c 4 phân vùng ng ng ta dùng sector đ u tiên c a ứ partition th 4 đ qu n lý các phân chia ti p theo nh là 1 MBR th c th . ụ ự

ứ ạ ươ ở ộ ng trình kh i đ ng

• Boot sector: là ph n ch a các đo n ch ầ cho đĩa. ổ

ả ơ ư ế

ươ ộ ớ ị

ự ữ ệ ổ ứ ư

ng đ • B ng FAT: là n i l u trú các thông tin liên quan đ n cluster trên đĩa. M i phân vùng t ng ng v i m t giá tr khác nhau ứ ỗ bao g m head, track, cluster. B ng FAT là s ánh x c a toàn ả b các cluster trên c ng mà không l u d li u. B ng FAT ộ th ườ ạ ủ ả c phân chia thành 2 b ng FAT1 và FAT2. ả ượ

ư ứ ả

ư ầ ng, ngày thành l p, ngày c p nh t, cluster đ u ư ụ ậ ươ ậ

• Boot directory: là b ng ch a thông tin th m c nh tên th m c, dung l ậ ụ tiên…

- Phân bi t giệ ữa FAT16, FAT32, NTFS:

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 54

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ậ ố

ộ ư ứ ớ ề ệ ổ

ề ứ

ự ộ

ộ ộ ượ đĩa c ng trên 2GB). ng đ i v i nh ng ứ

ẽ ượ ạ ọ

ả đĩa hay phân vùng có dung l ổ ả ng v i ng đ ư ậ ươ ị ượ ớ ổ

• FAT16: v i h đi u hành MS-DOS, h th ng t p tin FAT ệ ố ớ ệ ề t v i FAT32) đw c công b vào năm (FAT16 – đ phân bi ệ ớ ọ ể ch c và qu n lý 1982 đ a ra m t cách th c m i v vi c t ả ứ t p tin trên đĩa c ng, đĩa m m. Tuy nhiên, khi dung l ng đĩa ượ ậ nhi u h n ch . c ng ngày càng tăngnhanh, FAT16 dã b l ế ứ ạ ể ế ng đáng đ (đ n V i m t partition, gây ra s lãng phí dung l ớ ớ ự 50% dung l V i l a ữ ổ ố ớ ượ c đánh đ i ch b i 16 bit nh phân ch n FAT thì đãi s đ ỉ ở ị 16 đ a ch cluster c 2 và nh v y b ng FAT này s qu n lý đ ỉ ượ t i đa là ng t ố ươ 2GB.

c gi ớ ượ

ở ộ ệ ượ

ỉ ị ử ụ

ơ

ộ ề

c t n d ng nhi u h n. Ngoài ra v i kh năng h tr ụ c c a phân vùng t ậ ơ ớ 2GB lên 2TB và chi u dài t ừ

ề ượ ậ ướ ủ ệ ở ộ

ự ượ ủ ể

i (Fault Tolerance) không cao. • FAT32: đ i thi u trong phiên b n Windows 95 ả ủ c xem là phiên b n m r ng c a Service Pack 2 (OSR 2), đ ả ỗ FAT16. Do s d ng không gian đ a ch 32 bit nên FAT 32 h tr nhi u cluster trên m t partition h n, do v y không gian đĩa ợ ỗ ợ c ng đ ả ứ kích th i da ố ề dã làm cho FAT16 nhanh c a tên t p tin m r ng 255 ký t ủ chóng b lãng quên. Tuy nhiên, nh c đi m c a FAT32 là tính b oả m t và kh năng ch u l ị ậ ị ỗ ả

ậ ệ ố

ệ ố

ồ ả ẩ ủ ủ

ế ệ ố ệ ố ố

ủ ư

• NTFS (New Technology File System -H th ng t p tin công ệ ớ ): NTFS là h th ng t p tin tiêu chu n c a Windows ngh m i ậ NT, bao g m c các phiên b n sau này c a Windows nh ư ả Windows 2000, Windows XP, Windows Server 2003, Windows Server 2008, Windows Vista, Windows 7 và Windows 8 s pắ ậ i. ớ NTFS thay th h th ng t p tin FAT v n là h th ng t p t ậ tin a thích cho các h đi u hành Windows c a Microsoft. NTFS có nhi u c i ti n h n FAT và HPFS (High Performance

ệ ề ơ ề ả ế

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 55

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ậ ệ ố

ữ ệ

ệ ấ ử ụ

ể ả ộ ữ ệ ệ ầ ậ ư ể

ả ả

ậ ệ ố ậ ậ ậ

này có th ỗ ợ ư ổ ị

ư ỗ ợ ả File System - H th ng t p tin hi u năng cao) nh h tr c i ệ ti n cho các siêu d li u và s d ng các c u trúc d li u tiên ế ử ụ ti n đ c i thi n hi u su t, đ tin c y, và s d ng không gian ấ ộ ế đĩa, c ng thêm ph n m r ng nh các danh sách ki m soát ở ộ ổ ệ truy c p b o m t (access control list-ACL) và b n ghi h th ng t p tin. H th ng t p tin này h tr tên file dài 256 ký ố t ể , khi đ nh d ng NTFS thì các file l u trong ự không đ c đ ạ ng trên các h đi u hành cũ. ọ ươ ệ ề

3.3.2. Nguyên lý qu n lý file c a HĐH Windows NT. ủ ả

H đi u hành Windows NT có h tr đĩa mà nh ng ng ưỡ ề ủ ỗ ợ ườ ế ậ ể ử ụ

ả ữ ữ ị ổ

ộ ườ ị

i qu n tr duy trì ki m tra không gian ể ả đĩa mà m t ng ườ ườ ộ

c m t c nh báo, và sau đó t ấ ị c khi h nh n đ ọ ừ ố ủ ậ

i gi ậ i h n s d ng không gian ổ

ổ ộ ả ượ i dùng m t khi h đ t t ộ ọ ạ ớ đĩa không dùng cho tr ổ ạ

ệ ng ng c a không gian ổ cũng cho phép nh ng ng ườ mà m i ng i dùng đã s d ng. M t ng ử ụ ỗ m c nh t đ nh c a không gian ứ tr ướ v i ng ườ ớ C p h n ng ch ạ ấ b ch c a NTFS, đi u này s đ ủ ạ ng không gian dung l ượ ớ ạ ử ụ ươ ạ ẽ ấ ượ

đĩa còn trông mà ng c c p. ộ t l p m t NTFS đ thi i dùng có th s d ng. Nó đĩa i qu n tr có th ch đ nh m t ộ ể ỉ ị i dùng có th s d ng ể ử ụ ố ch i truy c p đ i đĩa. ng m c t p tin nén minh ụ ậ ấ c kích ho t. Các ng d ng truy v n ẽ ượ ụ ứ ng không gian đĩa tr ng cũng s th y dung l ố ổ i dùng đ ườ ượ ấ ổ

3.3.2.1. Quan ni m v h th ng qu n lý t p tin (File Manager): ả ề ệ ố ệ ệ

Ở ệ ẻ ộ ế

ỏ ọ

ư ế ấ

vi c b gãy m t ti n trinh hay sau khi hoàn thành m t ti ng trình, d li u c a b n nh th nào, i v i cái b n đã có? Tính ch t này ọ c khi d li u đw c ữ ệ m t câu h i đw c đ t ra là: b n l u tr ạ ư ộ đ sau này, b n có th làm vi c tr l ệ ể c a d li u g i là c đ nh d li u, ng ữ ệ ủ ữ ệ ữ ữ ệ ủ ạ ạ i ta đ t đ ạ ượ ộ ế ặ ể ố ị ở ạ ớ ườ ạ ọ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 56

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ả ế ạ ướ

ộ ẫ ươ ộ ả

ộ ấ ư

ạ ậ i m t cách th c t c khi k t thúc ch ế ầ ớ ố ng h p này ch có th d n t ỉ ờ ộ ườ ắ

vi t vào b nh qu ng đ i tr ng trình. Tuy nhiên, ớ ph n l n b nh qu ng đ i, danh chúng ta v n còn có m t v n đ : ớ ề ở sách t p tin quá dài, y nh ng ngu i ta mu n th i gian truy c p ph i ả ồ ệ ứ ổ ứ ch c ng n. Do đó, tr t p tin đ qu n lý các t p d li u trong h th ng máy tính. ệ ấ ợ ệ ữ ệ ể ẫ ớ ệ ố ể ả

3.3.2.2. H th ng t p tin (File – System): ệ ố ệ

t t ả ể Đ ph c v vi c qu n lý t p tin, đ u tiên, chúng ta vi ệ

ầ ầ ư ụ ụ ệ ộ ế ấ ả ầ

ộ ả ượ ạ ậ

ề ệ ả ộ ả ạ

ủ ộ ấ ậ ế

ủ ụ

t c các ế t tệp tin vào trong m t danh sách và c n l u ý: chúng ta c n ph i bi ị m t cái gì đó v t p tin, thí d ngày tháng năm t o l p, dung l ng, v ụ trí c a b nh qu ng đ i, lu t truy c p… M t b ng nh th thì không ớ ư ế ậ i m i thu c tính khác m y m t ngân hàng d li u. N u chúng ta d n t ữ ệ ộ ộ ỗ ẫ ớ d li u và k c các tác v (nh các th t c, các ph ế ng pháp ti n ụ ể ả ữ ệ hành…), mà nó đ ư c x lý, do đó, chúng ta nh n đ c m t ngân hàng ậ ượ ươ ộ ượ ử

ng đ i t ng. Ngoài ra, n u chúng ta có các đ i t ế ướ d li u h ữ ệ

c m t ch ộ ố ượ ả ươ

ữ ệ ượ

ụ ộ ộ

d li u c đ nh đ ố ượ ng ng trình sinh ra hay ượ c s d ng, lúc đó, chúng ta c n dùng m t ngân hàng d li u đa ầ ứ c ch a ng d ng (multimedia- databank), trong đó, thông tin đ ng d ng. M t cách khái quát, khi không ượ c ươ ng nào thì vi c đi u hành khi l u tr ề ữ ữ ệ ố ị ệ

âm thanh và hình nh, mà chúng đ đ ượ ử ụ ph ụ ươ đ ng đ làm đ ng b hai ph ồ ể ự có đ i t ố ượ phát tri n; còn đ i v i các ngân hàng d li u l n thì h th ng ể ư ữ ệ ớ ệ ố ố ớ

đi u hành c s d li u h ng đ i t ố ượ ể

ng đ t c các c c u có trên danh m c các t p tin c a b ấ ả ủ ệ

ượ ụ ể ổ ứ ượ ả

ơ ở ữ ệ ướ ề có th s d ng t ể ử ụ ơ ấ nh qu ng đ i, các c ch này đ ạ qu các ngân hang d li u hình cây; v i c u trúc này, ng i ta có th c phát tri n. Chúng ta ộ ệ ch c m t cách hi u ể c tìm th y đ t ấ ớ ấ ơ ế ữ ệ ộ ườ ớ ả

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 57

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ế ộ ấ ệ ấ ớ ị

tìm ki m r t nhanh các t p tin v i m t d u hi u xác đ nh (ngày tháng t o l p t p tin, tên tác gi …). ạ ậ ệ ệ ả

Tuy nhiên, chúng ta ph i quan tâm t ớ ấ

ữ ệ ữ ệ ề ơ ả ả ộ ấ ề ự ố ị

i thích c gi ớ ề ạ ậ ả ữ ệ ủ ả ộ ệ ở

ế ộ

ả ượ ị ẽ ấ ụ ụ ế ồ

ụ ệ trong b ng danh m c thì không còn thích h p n a. ữ Ở ạ ộ ạ ữ ệ ế ị ẻ ụ ế ợ ụ ề

ấ ả

c th c thi v i t ủ ả ượ ệ ụ ệ ệ ố ự ệ ớ ư ữ

i v n đ , mà chúng liên quan ế đ n ngân hàng d li u. M t v n đ c b n là s c đ nh d li u: N u ế chúng ta t o l p, lo i b hay thay đ i các d li u c a m t t p tin trên ạ ỏ ả trong b ng b nh qu ng đ i, do đó, đi u đó ph i đ ộ danh m c các d li u. N u tác v này b b gãy, thí d vì m t lý do nào ụ ữ ệ t b b gãy (thí d khi m t ngu n đi n), do đó, d li u đó, ti n trình vi các tác v ti p ụ ế ợ ở ử ể . Đ theo, đó là vi c k t h p nhi u tác v thành m t ho t đ ng nhân t ệ ộ phát hi n nh ng sai sót c a h th ng t p tin, t trên t c các tác v ụ ở ữ danh m c t p tin ph i đ ạ ộ cách là nh ng ho t đ ng nhân t . ử

Vi c ký hi u tên t p tin v i m t cái tên có ghép thêm nh ng ch s ữ ố ữ ệ ệ ệ ớ

là m t s tr giúp quan tr ng đ i v i ng i s d ng. ộ ự ợ ọ ườ ử ụ ộ ố ớ

3.3.2.3. Tên t p tin (Filename): ệ

D li u c a các ti n trình không ch ph i đ ế ữ

ặ ả ả ượ ả ữ ệ ủ ớ ộ

ế

ổ ượ ch c h th ng qu n lý t p tin h u h t do con ng ệ ể ầ ệ ố

ứ ố ế ệ ậ

ư ệ ậ ể ố ể ủ ệ ố ộ ị

ể ỗ ệ ư ệ ả

ở c b o v b n v ng ệ ề ả ỉ t ph i t o kh năng truy c p qua các trên b nh qu ng đ i, mà đ c bi ệ ậ ả ạ ạ khoá rõ c bi u th m t t ti n trình khác nhau, do đó, m i t p tin đ ỗ ệ ị ộ ừ ườ ràng. Vì cách t i ế ả th c hi n, cũng gi ng nh vi c l p trình các ti n trình đ truy c p các ự t p tin, tên c a t p tin có th gi ng nhau, ch khác, m i t p tin có thêm ệ ụ m t con s , coi nh bi u th m t khoá t ng tr ng…, thí d ư ộ ượ i cho vi c qu n lý n i Vanban1.doc, Vanban2.doc…Cách làm này có l ộ ợ ể ượ b các t p tin (v trí, dung l c ng) m t cách d dàng. T p tin có th ộ ượ ễ ệ ệ ộ ị

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 58

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

i m t ch nào đó ỗ ộ ở ẫ tron b nh mà t p tin v n ệ ộ ớ

thi hành hay đ không b thay đ i. ị c đ t t ượ ặ ạ ổ

3.3.2.4. Ki u t p tin và t o t p tin: ể ệ ạ ệ

ồ ộ ề ệ

ấ ố ằ

ả ộ ấ ở ộ ầ ấ ở ộ ầ

ộ ự ợ ử ụ ụ

ấ ầ ủ ệ ể ề ụ ệ

c c u thành b i các ký t ở ộ ẩ ượ ự ấ ở

c khác nhau cho ph n m r ng, thí d nh sau: M t cách truy n th ng, nói chung tên t p tin g m hai ph n, chúng đ c ngăn cách nhau b ng m t d u ch m: phía trái d u ch m là tên ượ riêng, còn bên ph i là ph n m r ng (extension). Ph n m r ng này cho th y m t s tr giúp v m c đích s d ng c a t p tin. Thí d tên ấ ộ m t t p tin Vanban.txt, ý nói: t p tin Vanban có ki u m r ng txt là m t ộ ệ lo i t p tin text đ theo chu n ASCII. Có ạ ệ nh ng quy ữ ụ ư ở ộ ướ ầ

ụ ể ạ ộ

.dat: cho d li u ho c vi c t o ki u d ng ph thu c vào ệ ạ ch ặ ữ ệ ng trình t o l p; ạ ậ ươ

ệ ạ ạ ả ặ

.doc: cho các văn b n text ho c vi c t o d ng theo ki u ể so n th o text; ả ạ

ng trình vi t b ng ngôn ng ủ ồ ươ ế ằ ữ

.pas: cho mã ngu n c a ch PASCAL;

.c: cho mã ngu n c a ch ng trình vi t b ng ngôn ng C; ồ ủ ươ ế ằ ữ

ng trình vi ệ ươ ế ằ t b ng

.h: các t p tin khai báo cho các ch ngôn ng C; ữ

.ps: các t p tin ngôn ng l nh đ ho cho máy in Laser; ữ ệ ệ ạ ồ

.tar: m t h th ng t p tin l u tr trong m t t p tin; ộ ệ ố ộ ệ ữ ư ệ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 59

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ệ ố ặ ả ệ t

.html: t p tin văn b n ASCII cho h th ng text đ c bi ệ c a trang WEB; ủ

.Z ; .zip; .gz: cho các t p tin nén l i; ậ ạ

.jog; .gi; .ti; .bmp: cho các t p tin v nh. ề ả ệ

c t o b i h ể ở ộ Có r t nhi u ki u ph n m r ng, mà chúng đ ầ

ố ụ ụ

i l p trình đ u đã chú ý t ề ườ ậ ổ

ụ ủ ệ

ở ệ i s d ng và chúng cũng ph c v cho vi c phân nhóm ể ượ ử ụ c s d ng i cái đó, đ u t p tin, t, mà ằ ộ ề

ượ ạ ề ấ th ng ng ườ ử ụ ệ các t p tin. Vì tên t p tin nói chung là tuỳ ý và có th đ ệ thay đ i, do đó, nh ng ng ữ ớ nh m làm cho t p tin ch rõ công d ng c a chúng. Ở ầ ệ ỉ c vi m t hay nhi u ki u ch s o (magic number) đ ế ượ ữ ố ả chúng cho phép m t đ c tính chính xác c a n i dung t p tin. ệ ể ộ ặ ủ ộ

Windows NT, ki u cách m t t p tin đ ị ể ể ượ

i c nén l ả ủ

ấ ng trình nén zip. Đ đ c đ ớ

ươ ườ ươ i ta ph i g i ch ả ọ ệ

ể ớ ỉ ẫ ế ả

ệ ố ớ ệ

ự ả ứ ở ự ể ệ ệ ể ệ ỉ ẫ

i ta có th th c hi n tác v th c c t nghĩa ư ụ ể ệ

ế ể ự ở ể ệ ạ ả ề ể

ườ ả ượ ắ ề ầ ủ ể ể ọ

c bi u th nh m t cái ờ ộ ộ ệ tên. Thí d tên t p tin Script.ps.gz có ý nghĩa: đó là m t t p tin ộ ệ ụ d ng tái nguyên b n (Script), mà n b n c a nó đã đ ượ ạ ở ạ ả bút (postscript) v i ch c t p tin này, ể ọ ượ ệ đ u tiên, ng ng trình gunzip, và sau đó, t p tin ầ i cho máy in Postscript. K t qu ch d n là s c i biên: chuy n t trong nó không ch ch a đ ng trong t p tin, mà còn ch a đ ng ỉ ứ ượ c ki u t p tin đ c nén. Đ i v i t p tin này, n u ki u t p tin đ ượ ụ ứ ch d n trong th m c, do đó, ng trong t p tin hay hai. Vi c t o ki u t p tin ph i đ ệ nó ph i là ki u b i s x p nhi u l n c a các ki u. Đi u đó ch có ở ự ế ỉ ả ư i thích ki u m i l p rõ ràng và ph i đ a th nói g n là: ph i gi ả vào nh ng ho t đ ng thích h p cho các ki u đó. ả ạ ộ ớ ậ ể ữ ợ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 60

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Thí d v ki u t p tin và ho t đ ng ch ng trình Windows ụ ề ể ệ ạ ộ ươ ở

NT:

ả ướ

ữ ệ

ấ ộ ươ ứ ấ ả

c khai báo ở ộ ệ ố

ạ ả

ộ ng trình đ ươ ư ộ

ụ ừ

ặ ng trình đ c bi c qu n lý v i các ch i trên m t t p tin ộ ệ c g i. Ng ọ ượ ề ể ệ ồ ạ ả ng không đ ườ i trong các t p tin đ c bi ệ ươ ả c ch a đ ng và đ ự ứ

ượ ấ ặ ả

ch c t ề ổ ứ ấ ả ệ ộ

D i Windows NT có trình so n th o Editor, trình này qu n lý ả ạ ạ t c các ng d ng, b kích t o m t ngân hàng d li u riêng c a t ủ ấ ả ộ ụ ng trình h đi u hành và các c u hình h th ng…T t c các ch ệ ố ệ ề ở trong h th ng cũng nh các ph n m r ng đ u đ ề ượ ầ ư ở trong trình qu n lý đó. Khi kích đôi chu t trái t ở i ta l u ý r ng, trong t p tin thì m t ch ằ ườ ệ ượ ệ c h hai thí d v a nêu, thông tin v ki u t p tin th t hay đi u hành qu n lý, mà nó t n t ề ệ ệ đ t. ớ ượ t nh t cho vi c qu n lý các Đi u đó thì không có v n đ gì. Ki u t ệ ấ ể ố ề ữ ệ ổ t c t p tin thành m t ngân hàng d li u t ng t p tin là t ệ th ; trong đó, các tính ch t b sung c a các t p tin ể ấ ổ ủ ệ

đ ờ ổ ự ượ

ề trong h ế ặ ế ệ

ả ệ ố ộ ấ ệ ư

ở ứ i. Thí d c phép ng n l ệ ự ạ ắ ỉ

ệ ố ệ ệ ố

ng h p này, 8 ký t c l u ý. Trong tr ự ầ ợ

đây, m t ph ượ ư ố ệ ộ

ủ c tìm th y cho phép s p x p các t p tin đ c th c hi n nh các đ c tính b sung M t v n đ khác là ệ ệ vi c làm sáng t s tham chi u t p tin, n u các t p tin ỏ ự ụ th ng qu n lý files thì cho phép tên t p tin dài; nh ng khi ng d ng ệ ụ (khi th c thi), t p tin ch có th đ ể ượ có hai tên t p tin MethodeForUser.txt và MethodeForEvery.txt ệ trong h th ng t p tin. Khi hai t p tin mu n th c cùng t n t ự i ồ ạ ở ự thi, thì 8 ký t đ u tiên đ ườ ươ ng đ u tiên c a hai t p tin gi ng nhau. Do v y, ậ ở ầ c rõ ràng h n. pháp đ ơ ệ ượ ượ ế ấ ắ

Thí d v s chuy n đ i tên t p tin trong Windows NT: ụ ề ự ể ổ ệ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 61

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ả ả ể ệ ề

ạ ở ể ả ổ

ệ c b ng các gi ệ ố ấ ệ ố ề ạ ượ ằ ả

ệ ố Vì h đi u hành Windows NT có th qu n lý c các h th ng t p tin DOS bên c nh h th ng t p tin NTFS (windows NT File ệ ệ ệ System). Cho nên, đây v n đ đ t ra là ph i chuy n đ i các t p ề ặ tin có tên dài trong h th ng NTFS thành tên t p tin rõ ràng trong h th ng MS-DOS. Đi u này đ t đ i thu t sau ậ ệ ố đây:

1. T t c các ký t ệ ợ

ấ ả ượ ự ủ ổ ể

tr ng, 16 ký t trong MS- c a tên t p tin không h p lý c chuy n đ i thành tên t p tin trong h th ng NTFS ệ c a 16 Bit- ự ố ở ệ ố ự ủ

DOS đ b ng cách c t b : các ký t ỏ ắ ằ Unicode, các đi m cu i và trong kho ng tên t p tin. đ u, ể ở ầ ở ố ệ ả

2. T t c 6 ký t ự ứ ấ ả ướ

ạ ự ầ ầ

ấ ệ đ u tiên c a chu i ký t ủ ở ộ ướ ở ộ

c thay vào tr ể sau đi m phân đo n ph n m r ng ch đ l cu i ph n này c t b và chu i ký t ượ ự , các ký t còn l ấ c d u đ ng tr ỗ c c t b ; và sau đó, ký ắ ỏ ượ c đi m phân đo n ph n m r ng. ạ i 3 ký ở ộ ạ i ầ ỉ ể ạ ự ể ố ự ở ầ ỗ

ch m phân đo n ph n m r ng đ hi u ~1 đ Chu i ký t ỗ t ự chuy n thành chu i các ch cái l n. ỗ ầ ắ ỏ ớ ữ ể

ế ộ ệ ỉ

ớ ệ c thay vào ch ự ố ệ

3. N u có m t t p tin, mà nó ch ra s gi ng nhau v i t p tin ỗ ượ i, thì thay b ng ký hi u ~3 hay ~4.. ệ

ằ i s gi ng nhau. khác, do đó, thay vì ký hi u ~1, ký hi u ~2 đ ệ đó. N u t p tin này đã t n t ồ ạ cho đ n khi không t n t ồ ạ ự ố ế ệ ế

3.3.2.5. Tên đ ườ ng d n: ẫ

trên c a h th ng cây th m c t p tin đ Nh ng nút ở

ố c g i là g c, trong ủ ệ ố ộ ị ở ư ể ể ặ ư ụ ệ ấ ượ ọ t: d u xiên ph i (\) ả ệ ở

ữ nó đ c bi u th b i m t bi u tr ng đ c bi ượ Windows NT.

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 62

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ng d n t ng đ i b t đ u t m t v trí nào đó c a cây t

ẫ ươ ng d n tuy t đ i đ ớ i ủ g c đ n ng n là tên ố ắ ầ ừ ộ ị c bi u th t ể ệ ố ượ ị ừ ố ế ẫ ọ ườ

Tên đ ườ t p tin. Tên đ ệ t p tin. ệ

3.3.2.6. Cây th m c

W ư ụ ở indows NT:

Cây th m c trong h đi u hành Windows NT mô t ả ệ ề ộ

ớ ộ ư ụ ở ụ

ữ ố ượ ư ổ

ẻ ớ

ộ ố ế

ờ ệ ng v i tên g i toàn c c đ ọ c trao cho các c ch b o v t ơ ế ế ả ụ ượ ớ

toàn b các ệ ng toàn c c; m t cách đ c l p v i cái đó, khi chúng là các t p đ i t ộ ậ ố ượ tin thu n tuý hay nh ng đ i t ng khác nh các kênh trao đ i thông tin ầ (communication-canal hay named pips), các b nh chia x (shared memory), các c hi u (semaphore), các bi n c hay các ti n trình. Các ệ ươ đ i t ng ố ượ ng khi truy c p. ứ ậ

ả ệ ố

i các đ i t ố ng t p tin hay các đ i t H th ng cây th m c b t đ u v i nút g c b i d u xiên ph i (\), ở ấ ớ ng th m c. Các th ố ượ

ứ ố ượ ư ụ ắ ầ ệ ng là các đ i t ố ượ

ố ượ ư ụ ng ch a đ ng tên c a đ i t ự ớ

ụ ữ ở ố ượ ộ ọ ướ ỉ

ồ ư ụ ả ạ

ể ặ ỉ

ệ ề ư ố ớ ả

ỗ ụ ệ ả ấ

ệ ố ế ử ụ ươ ề ể ơ

ở ư đó t n t ồ ạ ớ ng v i m c đ i t ủ ạ ậ ng pháp (t o l p, nh ng thu c tính (bi n s , h ng s …), v i các ph ố ươ ế ố ằ ạ t các th m c). H th ng này không ch bao g m tr ng m hay đ c l ệ ố ư ụ i s d ng, nghĩa là các th m c không thái nhân, mà c tr ng thái ng ườ ử ụ ch có th đ t vào nhân h đi u hành Windows NT, mà còn có th đ t ể ặ ạ ố vào c các h th ng khác nh OS/2, POSIX…Đ i v i m i lo i đ i ng (t p tin, ti n trình…) có nh ng n b n chuyên d ng cho 3 t ữ ượ ph ề ng pháp s d ng các đ n th nhân khác nhau (đi u hành I/O, đi u hành ti n trình…). ế

Tuy nhiên, đ t o l p th m c toàn c c t các th m c đ i t ụ ừ

ể ạ ậ t đ t các đ ườ ư ụ ố ượ ng ề ng d n k t n i ngang (nh trong Unix) đ u ư

ế ố i trong Windows NT. ư ụ hay vi c thi ẫ ệ có th th c hi n m t cách thu n l ể ự ế ặ ệ ộ ậ ợ ở

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 63

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

3.3.2.7. Quy n truy c p trong Windows NT: ậ ề

trong h đi u hành Windows NT đ ượ

ng đ i t ệ ế ị ướ ề

ư

c qu n lý H th ng t p tin ệ ố ả ở ị ố ng. Quy n truy c p có giá tr đ i b i m t c ch đ nh h ộ ơ ậ ở ế v i m i đ i t ng trong cây th m c c a Windows NT (nh các ti n ỗ ố ượ ớ trình, các c hi u, kho ng nh …). Đ c l p v i các quy n truy c p này ờ ệ còn có nh ng tính ch t đ c bi ệ ề ố ượ ư ụ ủ ộ ậ t đ i v i các đ i t ề ng t p tin: ệ ớ ệ ố ớ ớ ố ượ ả ấ ặ ữ

Các thu c tính: ộ

- Tên t p tin. ệ

t b mà trên đó t p tin t n t i. - Ki u thi ể ế ị ồ ạ ệ

- Byte offset: là tình tr ng c a t p tin. ủ ệ ạ

ạ ọ ế t/xóa) c a t p tin khi s ủ ệ ử

- Shared mode: là tr ng thái (đ c/vi d ng.ụ

- Open mode: là ki u và ph ụ ủ ệ ươ ể

ồ ộ ộ

ộ /b t kì…). ng pháp tác v c a t p tin (đ ng b / không đ ng b , có/không có b đêm Cache, truy c p ậ ồ tu n t ầ ự ấ

- File disposition: bi u th t p tin b n v ng hay tùy ý. ị ệ ề ữ ể

Các ph ng pháp: ươ

ế ọ

Các hàm CreateFile(), OpenFile(), ReadFile(), riteFile(), ệ CloseFile(), dùng đ đ c ch n hay thay th các thông tin t p tin, các thu c tính m r ng, các đ l n t p tin (Byte), các thông tin v thi ề ộ t b hay đ đ c ch n m t th m c… ọ ế ị ể ọ ở ộ ể ọ ộ ớ ệ ộ ư ụ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 64

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

M i đ i t ộ ả

ề ng t p tin là m t b n sao c a thông tin đi u ng, ỗ ố ượ ộ ệ ủ i nhi u đ i t ề ể ẫ ớ ố ượ ể ủ

ệ khi n c a m t t p tin; nó cũng có th d n t mà chúng tham chi u chính t p tin này. ế ệ

Các thông tin chu n:ẩ

- Ngày tháng và th i gian t o l p, ngày tháng và th i gian ạ ậ ờ

ờ truy xu t g n đây và l n thay th cu i cùng. ầ ế ố ấ ầ

- Dung l ng t p tin hi n hành. ượ ệ ệ

- Thu c tính logic c a t p tin bi u th b i giá tr Yes/No. ủ ệ ị ở ể ộ ị

Tên t p tin: ệ

Trong cây th m c v i k t n i v t lý, tên t p tin có th dài; ư ụ ớ ế ố ậ ệ

ể các k t n i khác c a MS – DOS, tên t p tin có th ng n. ế ố ủ ể ệ ắ ở

Các d li u b o v : ữ ệ ả ệ

Chúng đ ệ c ch a đ ng trong danh sách đi u khi n vi c ể ề

ứ truy xu t đ i v i m i ch nhân c a t p tin. ọ ượ ấ ố ớ ủ ệ ự ủ

N i dung t p tin: ộ ệ

Thu c tính này ch a đ ng các d li u riêng l ộ ư ụ i các th m c,

m t c u trúc ch s đ ứ ự ỉ ố ượ ư ; t ẻ ạ ữ ệ c l u tr cùng v i các t p tin. ớ ộ ấ ữ ệ

c quan tâm là các d li u th c ch t đ ượ Đi u đ ề ấ ượ

ữ ệ trên. Vì ng ộ ộ ứ ể ạ ở

ự ườ ử ụ ượ ữ ệ ộ ổ

ụ ệ

i l p trình đ ự c ch a đ ng i s d ng có th t o ra m t trong các thu c tính nêu c b sung liên các thu c tính, cho nên các dòng d li u cũng đ ữ ệ t c. Khác v i tên t p tin chính, thí d MyFile.dat, các d li u ụ ph c a ng c tham chi u v i m t cái tên b sung; ổ ụ ủ ớ ườ ậ ượ ế ớ ộ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 65

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ầ ượ ở ấ

ề ạ

ể ụ ổ ộ ệ ủ ộ

ề ẳ ầ ạ ố ữ ả ử

c d n t ữ ệ ớ ẫ ớ ạ

tên này đ ấ c tách làm hai ph n ngăn cách nhau b i d u hai ch m, thí d MyFile.dat:MyCommentar. Đi u đó đã t o nên nhi u thông ươ tin b sung đ treo vào m t t p tin (ch ng h n tên c a m t ch ng trình x lý hay ng c nh khi x lý l n cu i…) mà không h thay ề ử đ i các d li u chính. Do v y, đ i v i m i dòng d li u, m t thông ố ớ ộ ữ ệ ổ ấ ượ c tin tr ng thái đ ư ộ ớ c p phát, các c hi u đ i v i các ph n c a t p tin… ố ớ ấ ậ i, ví nh đ l n hi n hành l n nh t đ ệ ầ ủ ệ ượ ờ ệ

i, các thu c tính logic đ Khi thay th hay d n tr l ế ộ

ở ạ ng pháp k t h p. Thí d m t t p tin đ ượ c nén l ượ

c thu c tính nén l ậ c tr giúp ợ ộ i m t ạ i. Đi u đó ề ạ

ẫ nh ph ụ ộ ệ ế ợ ươ ờ đ ng, t c là t p tin nh n đ cách t ộ ượ ệ ự ộ cũng có giá tr đ i v i toàn b cây th m c. ư ụ ứ ị ố ớ ộ

Các c ch b o v trong h đi u hành Windows NT đ ơ ượ

ộ ỗ ệ ố ớ ệ ẽ ơ

c chi ti ế ượ ề

ế ả ạ ậ i s d ng đ ườ ử ụ ượ ự ệ ệ

ạ ậ ư ẩ

ả ườ ọ

ườ i s d ng ti p theo và các quy n c a h ; nghĩa là h ườ ử ụ ể ủ

c tách ệ ề chia m t cách m nh m h n trong Unix. Đ i v i m i t p tin có m t ộ ậ danh sách truy c p đ t hoá; trong đó, các quy n truy c p c th c hi n. Vi c b sung thêm tên tiêu c a ng ổ ủ chu n nh Adminitrator (qu n lý), System, Creator (t o l p), Quest i ta có th chuyên môn hoá i)…, ng (Khách), EveryOne (m i ng nh ng ng ọ đ c phép hay không đ ề ế c phép v m t quy n truy c p nào đó. ề ượ ữ ượ ề ộ ọ ậ

ớ ạ ệ

t c các đ i t ng toàn c c ả ộ ổ

t ợ ở ấ ả ượ ỉ

ố ớ ệ

i h n trên các t p tin, nó H th ng b o v này thì không gi ệ ố ệ ụ ở c áp d ng m t cách t ng h p đ ụ ố ượ ượ ố c ch huy m t cách th ng đây th m c trong Windows NT và đ ư ụ ộ i t p tin hay nh t. Ti p đó, m t s ki m tra đ i v i vi c truy c p t ậ ớ ệ ế ấ th m c đ ư ụ ượ ộ ự ể c tr giúp. ợ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 66

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

3.3.2.8. Các t p tin đ

c ánh x b nh (Memory Mapping Files) : ệ ượ ạ ộ ớ

ng đ Các t p tin v i vi c truy c p tuỳ ch n th ọ ậ ệ

ẽ ứ ệ ộ ườ ể

ệ ể ườ

ộ ự ế ụ ủ ộ ở ộ ớ

ộ ả ộ ướ ệ ế ặ

ộ ự ế ố ự ự ả ế ạ

ệ ả ớ ớ

ườ ộ

ằ , b nh cũng đ ớ ự ộ ượ

ạ c làm vi c m nh ệ ượ ớ i ta có th nghiên c u ti p s phân m trên b nh chính (RAM). Ng ế ự ườ ớ ả tích nh sau: Ng trên b nh qu ng i ta có th xem xét các t p tin ớ ư đ i nh là m t s k t c c a b nh chính trên b nh qu ng đ i. Cho ạ ớ ư ạ c ti p theo, và m t cách đúng nên, đi u đó đ t ra, ph i th c hi n b ả ề ộ ệ c sau nh m t) ph i tái t o m t s k t n i tr c ti p m t t p m c (tr ư ộ ướ ứ tin v i m t kho ng c a b nh chính, mà t p tin đ c tách chia thành ủ ượ ộ ộ ệ nh ng kho ng có chi u dài b ng m t trang. Khi đó, ng i ta g i là t p ề ả ữ ọ c phân chia thành các ng t tin nh x b nh ; t ớ ươ ạ ộ ả trang.

M t ki u k t n i nh th s đ t đ ộ ở ọ ệ ố

ể ủ ượ ả

ế ố ộ ệ ế ạ trong không gian đ a ch o c a m t ti n trình. các trang c a m t t p tin đ b nh chính ớ ộ c b i g i h th ng; trong đó, c nh x nh là m t s thay th các trang ộ ự ộ ế ư ế ẽ ạ ượ ư ỉ ả ủ ở ị

T p tin nh x b nh Windows NT: ạ ộ ớ ở ệ ả

Đ i v i vi c nh x gi a b nh và h th ng các t p tin, thì b ệ ả ố ớ ạ ữ

ề ụ ớ ộ ơ ấ ả

ng (object) đ ờ

ể ượ ở ở

ố ượ i cái tên đã bi t OpenFileMapping(). Theo đó, m t kho ng b nh ế

ộ ớ ả ộ ẩ ị

ượ c nh x v i hàm MapViewOfFile() có th đ ở

ạ ớ ọ ệ ố c th c hi n và v i hàm UnmapViewOfFile() nó đ ạ c đóng l ộ ệ ệ ố c coi là cùng tác d ng v i ớ đi u hành I/O và b đi u hành c c u o đ ượ ộ ề ượ c nhau. Nh hàm g i CreateFileMapping(), m t đ i t ộ ố ượ ọ c m b i các ti n trình khác nhau t o l p; đ i t ng này có th đ ế ạ ậ ớ d ộ ướ c chu n b . Các kho ng b nh riêng tuỳ ý (vài Byte đ n 2 GBytes) đ ả r trong không gian ẻ đ a ch o. V i hàm g i h th ng FlushViewOfFile(), ph m v t p tin ị đ ượ ế ể ượ ả ớ ệ ị ệ i. ạ ỉ ả ự ượ ớ

ủ ể ế ổ

C ch này đ ế ơ trong đó, ng c s d ng đ trao đ i thông tin c a các ti n trình; ẻ i ta ch n t p tin làm vi c trên ph m vi b nh chia x . ượ ử ụ ọ ệ ườ ệ ạ ộ ớ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 67

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ệ ể ượ ử

ớ ơ ấ ả ề ở ế ệ ồ

ố ớ ệ ặ ỉ

V i c c u nh x fie, t p tin này còn có th đ ự c x lý m t cách tr c ộ ậ ti p b i nhi u ti n trình. Đ i v i vi c làm đ ng b các ki u truy c p ể ộ này, không có ch c năng đ c bi t xem xét, mà ch có vi c s d ng bình ệ ử ụ th ng các c hi u. ạ ế ứ ờ ệ ườ

t (Spectial Files): 3.3.2.9. Các t p tin đ c bi ệ ặ ệ

ế ệ ề ủ

ớ ự ợ ộ ể ượ ơ

Có nh ng c ch khác nhau c a h đi u hành, mà v i s tr giúp c chuy n đ i m t cách ổ i hay t o l p nh ng t p tin đích th c. ơ ữ c a h th ng t p tin, các c ch này có th đ ế ệ ủ ệ ố hài hoà; mà không c n ph i lý gi ả ạ ậ ể ệ ữ ự ầ ả

T p tin đ c bi Windows NT: ệ ặ t ệ ở

Các nhà thi t k h đi u hành Windows NT đã h c t p t ọ ậ ừ

ặ ậ ả ươ ế ủ

ệ ề các h ế ế ệ ề ng th i và đã đ m nh n c ch c a các t p tin đ c bi ơ ờ ọ ả

ườ ả

t cho phép ng ữ ặ ệ ệ ả

ườ ộ ả

ệ ố ả ệ ủ ợ ỗ

ệ ả ố ượ ị

ệ ệ t đi u hành đ ệ ề c a h đi u hành Unix. Thêm vào đó, h đã phân b vi c qu n lý cây ổ ệ ủ i qu n lý khác nhau. Vi c đi u hành các đ i th m c cho nh ng ng ố ệ ư ụ ề ề ng có toàn quy n i qu n lý đ i t ng t p tin đ c bi t ố ượ ượ ệ i vi c qu n lý t p trên các h th ng t p tin và b t bu c ph i quan tâm t ớ ả ắ t b ph i phù h p cho tin và qu n lý I/O c a nhân h đi u hành. M i thi ế ị ệ ề m t t p tin o (virtual file), t p tin này đã xác đ nh các đ i t ng và có ộ ệ ệ nh ng ph ữ ả ng pháp đã kh ng đ nh. ươ ẳ ị

3.3.2.10. Th c thi h th ng t p tin Windows NT: ệ ố ự ệ ở

Ở ệ ề ả

ể ớ ượ ộ

ở riêng l ệ trong h đi u hành Windows NT, đ n v c b n đ qu n lý t p ị ơ ả ng). Đó là m t đ n v b nh logic ( trên ị ộ ẻ , ề tin là m t volume (dung l b nh qu ng đ i), nó có th bao g m m t hay nhi u đĩa t ể ộ ơ ộ ơ ộ ừ ạ ả ớ ồ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 68

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ồ ạ i nh ng kho ng b nh đ ả ớ ượ ữ ộ ộ c liên k t trong m t ế

mà trên đó còn t n t đ n v logic. ị ơ

ồ ỗ ắ ế

ố ệ ộ c đánh s . M i t p tin có m t s ỗ ệ

ố ọ ữ ệ ế

t gi a s tham chi u t s đ i ta có th phân bi ể ế ớ ườ ệ

ỗ ữ ự ệ ế

M i volume thì bao g m m t s s p x p theo m t nguyên t c nào ộ ự ắ ộ ố đó các d li u hay các t p tin đã đ ượ tham chi u, g i là s tham chi u t p tin (file reference number) v i ớ ế ệ ố kho ng 64 Bit, t c là nó bao g m 48bit cho s t p tin và 16bit cho s ứ ố ệ ồ ả ộ ố c gia tăng theo m i khi xoá t p tin thu c s tu n t . S tu n t ầ ự ố ầ ự ẽ ượ ố i các s t p tin, do đó, ng ệ t p tin trung gian đã b xoá và m t t p tin hi n hành, n u chúng tham ộ ệ ệ chi u t ng t . ị i các s t p tin t ố ệ ế ớ ươ ự

ng này là cung c p cho ng i ta t Ư ể ưở ủ ấ ườ ươ ố ầ ng đ i đ y

u đi m c a ý t t c các thông tin v t p tin: ề ệ đ t ủ ấ ả

- C c u truy c p t p tin thì kiên đình và đ n gi n, k c ậ ệ ơ ấ ể ả ả ơ

các thông tin kh i đ ng h th ng; ở ộ ệ ố

- Các thông tin v b o v đ ệ ượ

ề ả ề ớ c tách b ch theo các thành ơ ở ạ ể ầ ả ợ

ph n qu n lý, và v i đi u này, nó thì có th thích h p h n các ng d ng; ứ ụ

không th s d ng đ ầ ể ử ụ ượ

c, do đó, các i s d ng không th nhìn th y…) có ể ấ

i trên các ph n khác c a đĩa t - Khi các ph n đĩa t ừ thông tin qu n lý (mà ng ườ ử ụ ả c n p tr l th đ ầ ể ượ ạ ở ạ ủ . ừ

M i volume ch a đ ng m t b ng trung tâm g i là b ng t p tin ch ỗ ứ ự ọ

ủ c ghi ả ệ ố ượ ệ

ệ ộ ả (master file table: MFT), mà trong đó, các t p tin h th ng đ chép r t đ y đ . ấ ầ ủ

B ng d i đây cho th y, chính nó là m t t p tin bao g m t ộ ệ ướ ấ

ồ ả d li u v các th m c cũng nh các thông tin v vi c t ề ệ ự ữ ệ ư ụ t c các ấ ả ở ộ kh i đ ng ư ề

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 69

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

c gi ượ ệ

ầ ệ ề ệ ố ạ

ữ ặ c a h th ng (bootstrap). T t c 16 t p tin đ u tiên này đ ch t ấ ả ủ ệ ố và t o thành các t p tin h th ng c a h đi u hành Windows NT (NT ủ ệ file-system: NTFS).

T p tin 0 B ng t p tin ch MFT ệ ủ ệ ả

T p tin 1 ệ ố ớ ệ ố ệ ả ệ

B n sao b o v b ng MFT đ i v i các t p tin h th ng, ả ả đ nh v đĩa t ị ị ừ

T p tin 2 ệ ụ

ượ c ổ ấ ổ đây và đ m b o các ho t đ ng chuy n đ i ạ ộ ị ở ể ả ả

T p tin logic: các tác v thay đ i c u trúc NTFS, đ ệ bi u th ể nhân t .ử

T p tin 3 ệ ạ ệ

ấ ủ ặ

ự ng trú và s a ch a l i đã đ ư ươ ng c đ t thì ch ng trình này ki m ể ượ c ượ ươ ử ữ ỗ ườ

T p tin volume: Các thông tin tr ng thái c a volume nh tên, n b n… N u Bit corrupted đ ế ả trình chkdsk ph i đ c th c hi n; ch ả ượ tra h th ng t p tin th ệ kh ng đ nh. ệ ố ị ẳ

T p tin 4 t c các ệ Ở

đây bi u th t ị ấ ả ể trong volume, nh tr ng thái. ộ i B ng đ nh nghĩa thu c tính: ị ki u thu c tính t n t ộ ồ ạ ở ư ạ ả ể

T p tin 5 Th m c g c: Tên c a th m c g c, thí d ký t “\”. ệ ư ụ ố ư ụ ố ủ ụ ự

T p tin 6 ệ ệ ủ ủ ơ ị ộ ả ớ

T p tin bitmap: B ng che ph c a đ n v b nh volume (sluster

T p tin 7 c t o ra nh ệ ệ ượ ạ

ờ ủ ng trình format và ch a đ ng mã bootstrap c a ở ộ ứ

T p tin boot: T p tin kh i đ ng này đ ệ ch ươ Windows NT và đ a ch v t lý c a t p tin MFT. ỉ ậ ự ủ ệ ị

T p tin 8 ệ

T p tin bad cluster: Th m c c a colume cluster không ư ụ ủ ệ th s d ng ể ử ụ

T p tin 9 … ệ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 70

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

T p tin 16 i s d ng bình th ng và các th ệ ườ ử ụ ườ ư ệ ủ

Các t p tin c a ng m c.ụ

3.3.3. Nh ng l i th ng g p trong qu n lý thi t b l u tr và h ỗ ườ ặ ả ế ị ư ữ ệ

ữ th ng file NTFS. ố

ế ự ậ ớ

ng d n (th m c ho c tên t p tin) có t ặ ẫ

ư

ườ ậ

ặ i dùng không th s ườ ấ ả ề ữ

ư ụ ộ ổ ậ ỉ

ấ ấ

• Tên t p tinh dành riêng: M c dù h th ng t p tin h tr đ ng ỗ ợ ườ ặ ệ ố d n lên đ n kho ng 32.767 ký t Unicode v i m i thành ph n ầ ả ẫ ỗ đ chi u dài, i 255 ký t ậ ư ụ ườ ề ự ớ nh v y s có tên nào đó không s d ng đ ữ c, vì NTFS l u siêu d ử ụ ư ậ ẽ ượ li u c a mình trong các t p tin bình th ầ ng (m c dù n và cho h u ệ ủ ẩ h t các ph n không có); theo đó các t p tin ng ể ử ế ậ ư ụ d ng các tên này. Nh ng t p tin này t t c đ u có trong th m c ụ đĩa (và ch dành riêng cho th m c đó). Các tên: g c c a m t ố ủ $MFT, $MFTMirr, $LogFile, $Volume, $AttrDef, . (d u ch m), $Bitmap, $Boot, $BadClus, $Secure, $Upcase, và $Extend; . (d uấ ch m) và $Extend đ u l u trong c các th m c và các t p tin khác. ả ư ụ ề ư ấ ậ

đĩa t đĩa NTFS t ố ế ổ c ướ ổ

đĩa NTFS t ố

i đa s là 256 TiB tr đĩa NTFS t 64 KiB. S ụ ằ ẽ

ướ ặ ị

ớ ạ ừ ề ơ

• Kích th i đa có i đa: Theo lý thuy t, ố 264−1 cluster. Tuy nhiên, kích th c i đa trên Windows ướ ổ XP Professional là 232−1 cluster. Ví d , b ng cách s d ng 64 KiB ử ụ ử cluster, kích th c ướ ổ ố ừ d ng kích th đĩa NTFS c cluster m c đ nh là 4 KiB, kích th c ướ ổ ụ t i đa là 16 TiB tr 4 KiB (c hai l n h n nhi u so v i gi i h n 128 ớ ớ ả ố GiB tăng thêm trong Windows XP SP1). B i vì các b n phân vùng ả ở

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 71

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ổ ả đĩa b n ghi kh i đ ng ch (MBR) ch h tr c kích th ủ ỉ ỗ ợ

i 2 TiB, c ướ ể ạ đĩa GPT hay đ ng có th s d ng đ t o ể ử ụ ớ ộ

trên phân vùng lên t ra các ở ộ ổ đĩa NTFS kh i đ ng trên 2 TiB. ở ộ ổ

c t p tin t ướ ậ ế ố

i đa: Theo lý thuy t là 16 EiB tr 1 KiB (264 ừ ừ : 16 TiB tr ự ế

• Kích th − 210 hay 18.446.744.073.709.550.592 bytes). Th c t 64 KiB (244 − 216 hay 17.592.185.978.880 bytes).

ệ ữ ệ

ệ ề ệ ố ộ

ộ ệ ố ể ể ậ

ủ ậ ộ

ử ụ ệ ố

ế ể

ươ c khi vào ổ ượ ỏ

• Các dòng d li u luân phiên: các l nh h th ng Windows có th ể x lý các dòng d li u luân phiên. Tùy thu c vào h đi u hành, ti n ệ ử ữ ệ ích và h th ng t p tin xa, m t chuy n giao t p tin có th âm th m ầ ậ ể tách các dòng d li u. M t cách an toàn c a các t p tin di chuy n ữ ệ d ng các l nh h th ng BackupRead và hay sao chép là s ệ ng trình đ m dòng, đ xác minh BackupWrite, cho phép các ch xem t ng dòng nên đ đĩa đích hay ch đ nh b qua các ủ ị ừ dòng vi ph m.ạ

ờ ề ư

ờ ạ ừ

ắ ệ

ỗ ắ ứ

ồ ệ ố

, đ ng h h th ng không cung c p đ chính xác nh c gi ấ ượ ữ

t c các nhãn gi ấ (th ườ ồ ệ ố ộ ờ

ươ ụ ộ

ớ ơ

ế ậ ế

t l p đăng ký h c báo cáo ngay l p t c cho h ậ ứ ượ

c làm tròn trong kho ng l n h n. • Mi n th i gian: NTFS s d ng cách tính th i gian nh trong ử ụ ờ 1 tháng 1 năm 1601 64 bit v i ph m vi t Windows NT: nhãn gi ớ đ n 28 tháng 5 năm 60056 v i đ chính xác 10 tri u tích t c (107) ớ ộ ế trong m t giây (t c là 100 nano giây cho m i tích t c). Tuy nhiên ộ ư trong th c t ự ế ồ ộ ng là 10 giây mà v y, và ch có đ chính xác nh t đ ộ ỉ ậ ố ơ t h n). không h tr ph n c ng thêm vào cho đ ng h h th ng t ồ ứ ầ ỗ ợ Ngoài ra, không ph i t có đ chính xác này: trong ả ấ ả ng thích v i các ng d ng DOS và các thu c tính tiêu chu n (t ứ ẩ Windows 95/98/ME), đ chính xác th p h n nhi u, và ngày truy c p ậ ộ ề ấ ệ cu i (n u nó ch a đ c vô hi u hóa trong các thi ệ ư ượ ệ th ng) không ph i luôn luôn đ ả th ng t p tin và đ ượ ậ ố ố ố ả ớ ơ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 72

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ế ữ ả ủ ậ

ế

ị ư ạ

ư ỉ

• Thi u đ d th a: NTFS không gi b n sao d phòng c a t p tin ộ ư ừ ự c l u tr trên phân MFT có ch a các tham chi u đ n t p tin nào đ ứ ữ ượ ư ế ậ vùng đó. N u MFT b h h i, m i d li u s không th khôi ph c ụ ế ể ọ ữ ệ ẽ c. K t ứ khi ch sao l u d li u này, nh MFT, không ch a l i đ ể ừ ạ ượ ả ữ ệ t t c các m c c a MFT, nó có th không th s d ng b n thân nó ấ ả ể ử ụ ể ụ ủ đ ph c h i d li u quan tr ng. ể ụ ồ ữ ệ ọ

ư ụ i b ng phân quy n (Permission) truy c p v i các th m c i không th truy c p vào th m c ho c t p tin ậ ớ ư ụ ẫ ớ ặ ệ ể ậ

• B l ị ỗ ả ho c t p tin d n t ặ ệ đó.

ữ ữ ệ ơ ọ

3.3.4. Nh ng nguy c đe d a đ n d li u trong máy tính và cách ế phòng ch ng.ố

1. Th t l c, m t mát d li u trong quá trình s d ng do xóa ữ ệ ử ụ ấ

ấ ạ nh m…ầ

2. B phá ho i b s t n công c a virut. ạ ở ự ấ ủ ị

3. B m t hoàn toàn do các l ầ ứ

i phát sinh t ừ ng t ừ ị ỏ ưở ị ỏ ph n c ng: b b ng ng nh va môi tr ư ườ

ị ấ do cháy ổ đ p, mài mòn, nhi ậ ỗ đĩa, b h ng do nh h ả t đ , đ m… ệ ộ ộ ẩ

ng trình gián đi p. 4. B đánh c p b i các ch ắ ở ị ươ ệ

5. B h ng do các l i v c u trúc đĩa nh : b phân m nh file, ư ị ả

ỗ ề ấ i phát sinh do bad sector c a c ng. ị ỏ các l ỗ ổ ủ ổ ứ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 73

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Đi u nên làm đ tránh kh i tr ề ể

ầ ằ ợ ư

ữ ụ ụ

ề ư ộ ộ ả

ộ ữ ệ ữ ậ ư ư ộ ả ố ớ ể ộ ộ ẹ ữ ả ậ

ng l n c n ph i sao chép t ớ ầ ượ ộ

ữ ệ ng h p nêu trên là backup d li u ỏ ươ đ nh kì b ng nh ng ph n m m h tr nh : Norton Ghost, Acronis True ỗ ợ ị Images… đ ph c v sao l u toàn b d li u trên m t phân vùng ho c ặ ề trên toàn b m t đĩa sang m t b ph n l u tr khác đ m b o an toàn v tính toàn v n và b o m t cho d li u sao l u. Đ i v i nh ng File có ữ ệ đĩa i m t phân vùng th c p, m t dung l ộ ổ ớ khác ho c s d ng nh ng công c chuyên d ng đ t o b n sao l u. ư ụ ứ ấ ả ặ ử ụ ả ữ ể ạ ụ

Đ i v i tr ở ỏ ợ ặ

ắ i pháp thông d ng nh t mà đa s ng ố ả ụ ị ệ

ọ ặ ự ươ ấ ố ố ớ ườ ươ ệ

ẫ ư

ủ ả

ể ạ ố ỉ

ệ c t ế ượ ấ ả ấ ầ ế ệ ề ầ

ủ ộ ặ ệ ả ằ

ng h p b làm h ng ho c đánh c p b i virut máy tính, ườ i các ch ng trình gián đi p gi ng trình ch ng virut máy tính. dùng hi n nay l a ch n là cài đ t ch Nh ng đó v n là ch a đ b i vì virut máy tính ngày càng phát tri n r t ể ấ ư ủ ở ươ t” c a các ch nhanh và tinh vi trong khi đó thì kh năng “tìm – di ng t c các lo i virut máy trình ch có h n không th kh ng ch đ ạ ự tính hay ph n m m gián đi p, do đó r t c n đ n m t s ch đ ng t ộ ự ậ b o v “tài s n s ” c a mình b ng cách mã hóa các t p tin, đ t m t ệ ả kh u truy c p cho nh ng d li u quan tr ng và nh y c m. ữ ệ ẩ ố ủ ữ ạ ả ậ ọ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 74

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Nâng c p máy tính. Ph n 4.ầ ấ

4.1.T ng quan v nâng c p máy tính. ổ ề ấ

4.1.1. Nâng c p máy tính là gì? ấ

Nâng c p máy tính là quá trình thay th ho c tinh ch nh ỉ

ệ ở ứ ớ ặ ẫ ề ầ

ề ả ệ

ế ầ ứ ủ ậ ớ ể ử ụ ự

m c can ấ ụ thi p vào h th ng máy tính v c ph n c ng l n ph n m m v i m c ệ ố đích tăng t c đ ho t đ ng, hi u năng c a máy tính, thêm các tính năng ố ạ ộ ộ ấ t h n cho quá trình v n hành, s d ng d a trên c u m i đ ph c v t ụ ụ ố ơ hình h th ng máy tính đã có. ệ ố

4.1.2. T i sao ph i nâng c p máy tính? ả ạ ấ

ệ ầ

ệ ụ ụ

ậ ế ế ầ ủ ể ụ ụ ụ ể

ả ề ả ơ

ộ ộ

ộ ồ ọ ư ầ ể ử ệ ữ ớ ả ỉ

ượ ầ ứ ầ ồ

i s d ng môi tr ấ ề ườ ử ụ ề ườ ả ấ

Do các yêu c u c a công vi c c n có m t c u hình máy tính có t c ố ộ ấ ư ử t h n đ ph c v cho các nhu c u v công vi c nh x lý đ s lý t ề ầ ố ơ ộ ử t k , biên t p phim… hay đ ph c v cho đ h a, các ng d ng thi ồ ọ ứ i trí nh ch i game 3D, xem phim i trí này càng cao v gi nhu c u gi ầ ư ử HD (phim có đ nét cao) c n có m t h th ng máy tính có b vi x lý ộ ệ ố nhanh, card đ h a có th x lý đ c đ t o ra hình nh có đ nét cao, ả ượ ể ạ ệ ng l u tr l n. Vi c nâng c p máy tính không ch là c i thi n dung l ấ ằ v ph n c ng mà còn bao g m vi c nâng c p v ph n m m nh m ệ ề nâng cao tính b o m t, cung c p cho ng ng làm ậ vi c t t h n. ệ ố ơ

4.2.Các thi ế ị t b có th nâng c p. ể ấ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 75

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Các thi ế ị ể ể ế t b có th nâng c p cho m t h th ng máy tính có th k đ n ộ ệ ố ể ấ

nh :ư

1. B vi x lý (CPU). ử ộ

2. Card đ h a (Video card). ồ ọ

3. B nh trong (RAM). ộ ớ

4. Bo m ch ch (mainboard). ủ ạ

5. đĩa quang. Ổ

6. đĩa c ng (HDD). Ổ ứ

7. Card âm thanh (Sound card).

8. Màn hình.

9. B ngu n (Power supply). ồ ộ

Quá trình th c hi n nâng c p máy tính đ ấ ượ ấ c minh h a trên các c u ọ

ệ hình máy tính nh sau: ự ư

1. Laptop: Acer Aspire AS4740:

• Bo m ch ch ( ạ ủ Mainboard): Acer AS4740.

• Lan: Lan Gigabit.

• Wireless: Wi-fi 802.11b/g/n.

• Card đ h a (VGA): Mobile Intel® Graphics Media ồ ọ

Accelerator (GMA) 4500MHD.

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 76

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

CPU): Intel Core i3 330M (2.13GHz / 3MB L2 ộ ử

• B vi x lý( Cache).

• RAM: Kingmax DDR3 1GB – Bus 1333.

• HDD): Westem Digtal 320GB – Cache 8MB –

đĩa c ng ( Ổ ứ 5400rpm.

• Màn hình (Monitor): 14." WXGA LED

• đĩa quang ( CD/DVD): DVD-Super Multi double-layer. Ổ

• Thi t b khác (Other device): Card Reader. ế ị

2. Desktop:

• Bo m ch ch ( ạ ủ Mainboard): Gigabyte GA G41 Combo rev 1.3

• RAM: DDR2 Kingmax Gold /1GB /bus 800 (2 thanh).

• HDD): Samsung HDD161HJ /160GB /8MB cache /

c ng ( Ổ ứ 7200rpm.

ồ ọ VGA): Gygabyte GT210 low profile rev 1.2

• Card đ h a ( Turbo cache.

• đĩa quang ( ODD): DVD HP 146H. Ổ

• B vi x lý ( CPU): Intel Pentium Dual core E5300 /2.6 GHz / ộ

ử 2MB L2 cache.

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 77

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

• Bôn ngu n (PSU) ồ

: GX lite 500W /RS-500-ASAB/ M / B 24 pins x 1 CPU 4 + 4 pins x 1 PCI-e 6+2 pins x 2 SATA x 6 Peripheral 4 pins x 2 Floppy 4 pins x 1.

4.2.1. V i Laptop Acer AS4740: ớ

• Nâng c p RAM: ấ

i ộ ớ

ng trình gi ầ ử ụ ự ươ ư ả

i cao… Ngoài ra, v i dung l

ớ ủ ế ả ậ

i 512MB RAM) nh ng v i b nh RAM hi n t i đa t i ch có th ỉ ệ ạ ớ ộ ư ớ ớ

• Trên c u hình hi n t ệ ạ máy tính này đang s d ng b nh RAM ấ ụ có dung l ng 1GB gây khó khăn trong quá trình th c thi các tác v ượ i trí yêu c u có b nh trong l n nh : Photoshop, các ch ớ ớ ộ ớ ng b nh xem phim v i đ phân gi ộ ượ ả ớ ộ RAM 1GB đã không t n d ng h t kh năng c a card đ h a ồ ọ Mobile ụ Intel® Graphics Media Accelerator (GMA) 4500MHD (cho phép share t ể ố share 128MB.

• Đ đ t hi u năng t : DDR3, Bus 1333. ể ạ ệ ố i đa yêu c u RAM ầ

• Các b c th c hi n nâng c p nh sau: ướ ư ự ệ ấ

 B c 1: m t sau máy. ướ M n p khu v c ch a RAM ự ở ắ ứ ở ặ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 78

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

 B c 2: ướ G n p h p ch a RAM ra ngoài. ứ ỡ ắ ộ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 79

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

ướ ờ Dùng 2 ngón tay g t ch t c đ nh RAM đ ng th i ố ố ị ạ ồ

 B c 3: nh c RAM ra ngoài. ấ

c 4: ọ ế

Ch n RAM thay th : Kingmax DDR3 – 1333 – Trong ướ ắ ừ ắ

 B 2GB. L p vào thay th v trí khe c m RAM v a tháo. quá trình l p chú ý chi u l p RAM. ế ị ề ắ ắ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 80

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

C u hình máy sau khi đã đ ấ ượ c nâng c p RAM: ấ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 81

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 82

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

4.2.2. Nâng c p card đ h a cho Desktop

: ồ ọ ấ

m c V i c u hình Desktop đã nêu ở ụ 4.2, khi th c hi n các tác v ự ệ

ử ồ ọ ư ơ

ớ ấ ả ầ ồ ọ ứ ư

ụ ứ ệ ấ

t. ụ ứ yêu c u kh năng x lý đ h a cao nh : ch i game 3D, các trình ng d ng đ h a nh 3D Album CS, Photoshop máy đáp ng kém. Đ có ể ụ th x lý m t mà các ng d ng đã nêu trên vi c nâng c p card đ ồ ể ử h a là c n thi ọ ượ ế ầ

 Chu n b : Card đ h a, tua – n – vít. ồ ọ ẩ ơ ị

• Các b c th c hi n: ướ ự ệ

ắ dùng tua – n – vít tháo thùng máy và xác đ nh khe c m ơ ị

 B c 1: ướ card VGA.

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 83

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Ch n card đ h a: Gygabyte GT210 low profile rev 1.2 ồ ọ ọ

 B c 2: ướ Turbo cache.

 B c 3: L p card vào v trí và dùng c vít đ c đ nh card. ướ ể ố ị ắ ố ị

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 84

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

K t lu n: Ph n 5.ầ ế ậ

ả ệ ố

ầ ượ ứ ắ ả

ề ề ả ự ệ ứ ế ơ ế

ả ứ ộ ệ ề ệ ọ

trong máy tính. Qua quá trình đi th c t ệ ữ ệ ỏ ượ ữ

Qua quá trình th c hi n đ tài “nâng c p và b o trì h th ng máy tính” em đã ấ c các ki n th c v ph n c ng máy tính, cách tháp l p, b o trì, nâng có đ c p máy tính, c ch qu n lý qu n lý t p tin trong h đi u hànhWindows NT, ấ ậ ượ c b ng phân vùng NTFS và m c đ quan tr ng c a vi c b o v d li u đ ả l u tr c các kĩ ư năng tháo l p máy tính, thi ủ ả em đã h c h i đ ọ ự ế t l p m t h th ng máy tính ho t đ ng. ạ ộ ộ ệ ố ế ậ ắ

H ng phát tri n c a đ tài: ể ủ ề ướ

• B o trì và nâng c p h th ng máy ch . ủ ấ ệ ố ả

• B o m t h th ng l u tr NTFS. ậ ệ ố ữ ư ả

• B o v và ph c h i d li u l u tr trên c ng. ụ ồ ữ ệ ư ữ ệ ả ổ ứ

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 85

ệ ố

GVHD: Th.S V

ươ

ng Qu c Dũng. ố

Đ tài TTTN: Nâng c p và b o trì h th ng máy ề tính.

Tài li u tham kh o ả ệ

• Website:

1. http://vi.wikipedia.org/wiki/%E1%BB%94_%C4%91%C4%A9a_c

%E1%BB%A9ng

2. http://www.slideshare.net/hominhchuc/chuong-6-hdd

3. http://vi.wikipedia.org/wiki/NTFS

4. http://forum.bkav.com.vn

5. http://www.quantrimang.com.vn/

• Tài li u:ệ

1. H ng d n k thu t: l p ráp – cài đ t nâng c p & b o trì máy tính ẫ ặ ấ

ả : Nguy n Thu Thiên. NXB: Th ng kê. ỹ ướ đ i m i. Tác gi ớ ờ ậ ắ ễ ố ả

Sinh viên th c hi n: Nguy n Tu n Vũ

ự 86