BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
VIỆN: KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
NGÂN HÀNG CÂU HỎI
THI GIỮA KỲ
Tên học phần: TRUYN ĐÔNG ĐIÊN
Mã học phần: AUT30005 Số tín chỉ: 02
Dùng cho ngành: - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Khóa: 61
Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan;
Số lần thi: 01
Thời gian làm bài: 35 phút/1 TC
Số lượng câu hỏi: 30 câu/1 TC
- Mức độ 1: 9 câu
- Mức độ 2: 11 câu
- Mức độ 3: 10 câu
Tín
chỉ
Mức
độ
Số
lượng(*) Chủ đề Từ câu 01 đến câu 150 Số câu hỏi thi giữa kỳ -
Chuẩn đầu ra
1
1 25 1 Câu 1 đến Câu 15 15 CĐR: G1.1
2 Câu 16 đến Câu 25 10 CĐR: G1.2
2 25 1 Câu 26 đến Câu 37 12 CĐR: G2.1
2 Câu 38 đến Câu 50 13 CĐR: G2.1
3 25 1 Câu 51 đến Câu 62 12 CĐR: G3.1
2 Câu 63 đến Câu 75 13 CĐR: G3.2
Tổng 75 75
lOMoARcPSD|42620215
.
Nội dung các câu hỏi: Câu 01 đến câu 75
Mức độ 1: Biết/Nhớ
Chủ đề 1: Giới thiệu về hệ thống truyền đô
ng điện
Câu 1: Khi cấp nguồn 24V DC vào một contactor, phát biểu nào sau đây là Sai:
A. Tiếp điểm phụ thường đóng sẽ đóng lại.
B. Tiếp điểm chính sẽ đóng lại.
C. Tiếp điểm phụ thường mở sẽ đóng lại.
D. Lò xo bị nén lại
Câu 2: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong động cơ DC kích từ nối tiếp, dòng điện phần ứng bằng với dòng điện kích từ.
B. Trong động cơ DC kích từ song song, từ thông là hàm tuyến tính của dòng phần
ứng.
C. Trong động cơ DC kích từ độc lập, điện áp phần ứng phụ thuộc điện áp kích từ.
D. Trong động cơ DC kích từ nối tiếp, từ thông sẽ không đổi.
Câu 3: Để đảo chiều động cơ DC, người ta có thể dùng bộ chỉnh lưu nào sau đây:
A. Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha hoặc 3 pha điều khiển toàn phần.
B. Bộ chỉnh lưu cầu 1 pha hoặc 3 pha điều khiển bán phần.
C. Bộ chỉnh lưu tia 1 xung kết hợp điều khiển bán phần.
D. Bộ chỉnh lưu cầu diode.
Câu 4: Trong phương pháp mở máy sao- tam giác:
A. Dòng khởi động giảm xuống 3 lần so với dòng định mức
B. Moment mở máy tăng lên 3 lần.
C. Điện áp tăng lên 3 lần.
D. Điện áp tăng lên 1.71 lần
Câu 5: Linh kiện điện tử công suất nào sau đây có thể kích đóng và kích ngắt chủ
động:
A. Transistor công suất
B. Diode công suất.
C. SRC( thyristor) công suất.
D. Diode công suất và Transistor công suất.
Câu 6: Chọn đáp án sai:
A. Truyền động có điều chỉnh: thường chỉ có một động cơ nối trực tiếp với lưới điện,
quay máy sản xuất với một tốc độ nhất định.
B. Phần lực là bộ biến đổi và động cơ truyền động. Các bộ biến đổi thường dùng là bộ
biến đổi máy điện (máy phát một chiều, xoay chiều), bộ biến đổi điện từ (khuếch đại
từ, cuộn kháng bão hòa), bộ biến đổi điện tử ( chỉnh lưu tiristo, biến tần tranzitor,
thyristor).
C. Phần điều khiển gồm các cơ cấu đo lường, các bộ điều chỉnh tham số và công nghệ.
D. Cấu trúc chung của hệ truyền động điện thường bao gồm 2 phần chính.
Câu 7:Động cơ điện một chiều kích từ song song là động cơ điện có :
A. Điện áp phần ứng và phần kích từ được mắc song song, cấp từ chung một nguồn 1
chiều.
B. Điện áp phần ứng và phần kích tử được cấp từ nguồn xoay chiều 3 pha.
C. Điện áp phản ứng và phần kích tử được cấp từ nguồn xoay chiều 1 pha.
D. Điện áp phần ứng và phần kích tử được mắc từ hai nguồn khác nhau
Câu 8: Hình vẽ mô tả:
lOMoARcPSD|42620215
.
A. Đặc tính cơ điện của động cơ điện một chiều kích từ song song.
B. Đặc tính cơ điện của động cơ điện một chiều kích từ song song và hzn hợp.
C. Đặc tính cơ điện của động cơ điện một chiều kích từ hzn hợp.
D. Đặc tính cơ điện của động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp.
Câu 9: Trên mặt phẳng toạ độ của đặc tính cơ M( ) đặc tính của chế độ hãm nằm
trong:
A. Góc phần tư thứ 2 và 4.
B. Góc phần tư thứ 2 và 3.
C. Góc phần tư thứ 1 và 2.
D. Góc phần tư thứ 1 và 3.
Câu 10: Để điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ, ta có thể dùng phương pháp
nào sau đây:
A.Thay đổi tần số điện áp nguồn, số cặp cực từ, hoă |
c giá trị điện áp nguồn cung cấp
cấp cho động cơ.
B. Thay đổi số cặp cực từ
C. Thay đổi giá trị điện áp nguồn cung cấp cấp cho động cơ.
D. Thay đổi tần số điện áp nguồn.
Câu 11:Dưới đây là sơ đồ nguyên lí của:
A. Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp.
B. Động cơ điện một chiều kích từ hzn hợp
C. Động cơ điện một chiều kích từ song song
D. Đông cơ điê |
n mô|
t chiều kích từ độc lập
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mô men cản thế năng là loại có chiều phụ thuô |
c vào tốc đô |
.
B. Phân loại theo mô men cản theo chiều tác dụng có hai loại.
C. Mô men cản phản kháng luôn luôn ngược chiều với tốc đô |
.
lOMoARcPSD|42620215
.
D. Mô men cản loại cần trục có giá trị không đổi, không phụ thuô |
c vào tốc đô |
làm
viê |
c.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mô men cản loại ma sát nhớt t} lê |
|
c nhất đối với tốc đô |
làm viê |
c.
B. Mô men cản thế năng là loại có chiều phụ thuô |
c vào tốc đô |
.
C. Mô men cản loại cần trục có giá trị không đổi, phụ thuô |
c vào tốc đô|
làm viê |
c.
D. Mô men cản phản kháng luôn luôn cùng chiều với tốc đô |
.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mzi đô |
ng cơ có nhiều đường đă |
c tính cơ tự nhiên.
B. Đă |
c tính cơ tự nhiên khi đô |
ng cơ không sử dụng thêm thiết bị phụ trợ và các thông
số nguồn là định mức.
C. Mzi đô |
ng cơ có thể có nhiều đă |
c tính cơ nhân tạo.
D. Đă |
c tính cơ nhân tạo là đă |
c tính cơ nhâ |
n được khi thay đổi mô |
t thông số nào đó của
nguồn hay nối thêm thiết bị phụ trợ vào mạch.
Câu 15:. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Quan hê |
momen và tần số của đô |
ng cơ được gọi là được tính cơ của đô |
ng cơ điê |
n.
B. Mzi đô |
ng cơ có 1đường đă |
c tính cơ tự nhiên.
C. Mzi đô |
ng cơ có thể có nhiều đă |
c tính cơ nhân tạo.
D. Đă |
c tính cơ nhân tạo là đă |
c tính cơ nhâ |
n được khi thay đổi mô |
t thông số nào đó của
nguồn hay nối thêm thiết bị phụ trợ vào mạch.
Chủ đề 2: Đă
c tính cơ của đô
ng cơ điê
n
Câu 16:. Chọn đáp án sai:
A. Hãm ngược Pđ>0, Pc>0 điện năng và cơ năng chuyển thành tổn thất.
B. Trạng thái hãm gồm không tải, hãm tái sinh, hãm ngược và hãm động năng.
C. Hãm động năng Pđ=0, Pc<0 cơ năng biến thành công suất tổn thất.
D. Trạng thái động cơ bao gồm trạng thái có tải và không tải.
Câu 17:. Chọn đáp án sai:
A. Hãm động năng Pđ=0, Pc>0 điện năng và cơ năng chuyển thành tổn thất.
B. Hãm tái sinh Pđ<0, Pc<0 cơ năng biến thành điện năng trả về lưới.
C. Hãm động năng Pđ=0, Pc<0 cơ năng biến thành công suất tổn thất.
D. Hãm ngược Pđ>0, Pc<0 điện năng và cơ năng chuyển thành tổn thất.
Câu 18:. Chọn đáp án sai:
A. Quan hệ giữa tốc độ và momen của động cơ gọi là đặc tính cơ điện của động cơ
hoặc n=f(M).
B. Quan hệ giữa tốc độ và momen của máy sản xuất gọi là đặc tính cơ của máy sản
xuất: hoặc nc=f(Mc).
C. Ngoài đặc tính cơ đối với động cơ điện một chiều người ta sử dụng đặc tính cơ
điện.
D. Quan hệ giữa tốc độ và dòng điện trong mạch động cơ: n=f(I).
Câu 19:. Chọn đáp án sai:
A. Khi thay đổi điện áp (giảm áp) thì mômen ngắn mạch, dòng điện ngắn mạch của
động sẽ tăng với phụ tải.
B. Người ta thường sử dụng điện trở phụ để hạn chế dòng điện khi khởi động và điều
chỉnh tốc độ động cơ dưới tốc độ cơ bản.
C. Nếu Rf càng lớn thì tốc độ động cơ càng giảm, đồng thời dòng điện ngắn mạch và
mô men ngắn mạch càng giảm.
D. Khi giảm từ thông tốc độ động cơ tăng lên lớn hơn tốc độ định mức.
lOMoARcPSD|42620215
.
Câu 20:. Chọn đáp án sai:
A. Độ cứng có giá trị lớn ta có đặc tính cơ mềm, có giá trị nhỏ đặc tính cơ cứng.
B. Để đánh giá và so sánh các đặc tính cơ, người ta đưa ra khái niệm độ cứng đặc tính
cơ.
C. Trong hệ thống truyền động điện, bao giờ cũng có quá trình biến đổi năng lượng
điện – cơ.
D. Hệ thống truyền động điện là một tập hợp các thiết bị như: thiết bị điện, thiết bị
điện từ, thiết bị điện tử, phục vụ cho việc biến đổi năng lượng điện - cơ cũng như gia
công truyền tín hiệu thông tin để điều khiển quá trình biến đổi năng lượng đó.
Câu 21: Điện trở phụ được dùng trong quá trình khởi động động cơ nhằm:
A. Hạn chế dòng điện khởi động trong khoảng mong muốn.
B. Tăng giá trị điện áp cấp cho động cơ.
C. Tăng mômen khởi động.
D. Tăng giá trị điện áp cấp cho động cơ và tăng mômen khởi động .
Câu 22:. Động cơ một chiều nào sau đây có vận tốc biến thiên nhỏ khi moment thay
đổi:
A. Động cơ DC kích từ nối tiếp.
B. Động cơ DC kích từ song song.
C. Động cơ DC kích từ độc lập.
D. Động cơ DC kích từ song song và đô |
c lâ |
p.
Câu 23: Hãm tái sinh động cơ một chiều xảy ra khi:
A. Điện áp nguồn nhỏ hơn sức điện động cảm ứng.
B. Nguồn DC bị tách khỏi mạch, không cấp điện cho động cơ.
C. Nguồn DC bị đảo cực tính và tốc độ hãm ổn định nhỏ hơn tốc độ không tải lý
tưởng.
D. Nguồn DC bị tách khỏi mạch, không cấp điện cho động cơ.
Câu 24: Trạng thái hãm ngược khi:
A. Pđiện >0, Pcơ<0, điện năng biến thành cơ năng chuyển thành tổn thất
B. Pđiện <0, Pcơ<0,cơ năng biến thành điện năng trả về lưới
C. Pđiện = 0, Pcơ<0, cơ năng biến thành công suất tổn thất
D. Pđiện = 0, Pcơ<0, cơ năng biến thành điện năng trả về lưới
Câu 25: Động điện không đồng bộ ba pha trong trạng thái hãm tái sinh hoạt động
như:
A. Máy phát điện
B. Phụ tải lớn
C. Cơ cấu sản xuất
D. Phụ tải nhỏ
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Mức độ 2: Hiểu
Chủ đề 1: Giới thiệu về hệ thống truyền đô
ng điện
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mzi 1 đô|
ng cơ chỉ có 1 đă |
c tính cơ nhân tạo.
B. Quan hê |
momen và tốc đô |
của đô|
ng cơ được gọi là được tính cơ của đô |
ng cơ điê |
n.
C. Để đánh giá đô |
phục thuô |
c giữa tốc đô |
và mô men đô|
ng cơ người ta sử dụng đô |
cứng đă |
c tính cơ.
D. Đạo hàm của M theo tốc đô |
các lớn thì đă |
c tính càng cứng.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai:
lOMoARcPSD|42620215
.