Ngh đ nh s 109/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 c a Chính ph v Quy
đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Đ ng s t ế ướ ườ
CHÍNH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn c Lu t Đ ng s t ngày 14 tháng 6 năm 2005; ườ
Xét đ ngh c a B tr ng B Giao thông v n t i, ưở
NGH Đ NH :
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh đ nh này quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u ế ướ
c a Lu t Đ ng s t v k t c u h t ng đ ng s t; đ ng s t đô th ; ườ ế ườ ườ
kinh doanh đ ng s t; qu n lý, s d ng ngu n tài chính cho qu n lý, b oườ
trì k t c u h t ng đ ng s t do Nhà n c đ u t ; mi n, gi m giá vé choế ườ ướ ư
đ i t ng chính sách xã h i; danh m c hàng nguy hi m và vi c v n t i ượ
hàng nguy hi m trên đ ng s t; trách nhi m c a các B , c quan ngang ườ ơ
B , c quan thu c Chính ph y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ơ
thu c Trung ng (sau đây g i là y ban nhân dân c p t nh) trong vi c ươ
b o đ m tr t t , an toàn giao thông v n t i đ ng s t. ườ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
Ngh đ nh này áp d ng đ i v i t ch c, cá nhân Vi t Nam và t ch c,
cá nhân n c ngoài có ho t đ ng liên quan đ n đ ng s t trên lãnh thướ ế ườ
C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
Tr ng h p đi u c qu c t mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi tườ ướ ế
Nam là thành viên có quy đ nh khác v i quy đ nh c a Ngh đ nh này thì áp
d ng quy đ nh c a đi u c qu c t đó. ướ ế
Đi u 3. Đ ng s t chuyên dùng không k t n i v i đ ng s t ườ ế ườ
qu c gia
Vi c áp d ng tiêu chu n ch t l ng, an toàn k thu t và b o v môi ượ
tr ng c a ph ng ti n giao thông đ ng s t, tiêu chu n k t c u h t ngườ ươ ườ ế
đ ng s t, quy trình k thu t khai thác đ ng s t th c hi n theo quy đ nhườ ườ
c a B Giao thông v n t i.
Đi u 4. Qu n lý và t ch c th c hi n quy ho ch phát tri n
đ ng s tườ
1. B Giao thông v n t i ch u trách nhi m qu n lý và t ch c th c
hi n quy ho ch t ng th phát tri n đ ng s t; phê duy t các quy ho ch ườ
chi ti t phát tri n k t c u h t ng đ ng s t, v n t i đ ng s t trongế ế ườ ườ
t ng giai đo n và t ng khu v c phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n
đ ng s t đã đ c Th t ng Chính ph phê duy t. ườ ượ ướ
2. B K ho ch và Đ u t , B Tài chính và các b , ngành liên quan ế ư
căn c ch c năng, nhi m v c a mình, ch trì ho c ph i h p v i B Giao
thông v n t i th c hi n nh ng vi c liên quan đ n quy ho ch t ng th ế
phát tri n đ ng s t đã đ c Th t ng Chính ph phê duy t. ườ ượ ướ
3. y ban nhân dân các c p có quy ho ch đ ng s t đi qua có trách ườ
nhi m ph i h p th c hi n quy ho ch phát tri n đ ng s t, b o v đ ng ườ ườ
s t.
4. Doanh nghi p kinh doanh đ ng s t căn c vào ngành, ngh kinh ườ
doanh c a mình, có trách nhi m đ u t phát tri n k t c u h t ng đ ng ư ế ườ
s t, ph ng ti n giao thông đ ng s t, c s công nghi p, d ch v ươ ườ ơ
trang thi t b đ ng s t phù h p v i quy ho ch phát tri n đ ng s t đãế ườ ườ
đ c phê duy t. ượ
Ch ng II: K T C U H T NG Đ NG S Tươ ƯỜ
Đi u 5. Đ t dành cho đ ng s t ườ
1. Đ t dành cho đ ng s t bao g m đ t đ xây d ng công trình ườ
đ ng s t, đ t trong ph m vi b o v công trình đ ng s t và đ t trongườ ườ
ph m vi hành lang an toàn giao thông đ ng s t. ườ
2. Doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ng s t ch u trách ế ườ
nhi m chính trong vi c qu n lý và b o v đ t dành cho đ ng s t; b o ườ
đ m s d ng đúng m c đích đã đ c phê duy t và th c hi n đúng các quy ượ
đ nh c a pháp lu t v đ t đai. y ban nhân dân c p xã n i có công trình ơ
đ ng s t ch u trách nhi m b o v đ t trong ph m vi b o v công trìnhườ
đ ng s t vành lang an toàn giao thông đ ng s t; phát hi n và x ph tư ườ
vi ph m ph m vi b o v công trình đ ng s t vành lang an toàn giao ườ
thông đ ng s t.ườ
Trong hành lang an toàn giao thông đ ng s t ch đ c phép đ câyườ ượ
th p d i 1,5 mét và ph i cách mép chân n n đ ng đ p ít nh t 2 mét, ướ ườ
cách mép đ nh mái đ ng đào ít nh t 5 mét ho c cách mép ngoài rãnh thoát ườ
n c d c c a đ ng, rãnh thoát n c đ nh ít nh t 3 mét. ướ ườ ướ
3. Đ t dành cho đ ng s t ph i đ c c m m c ch gi i. Vi c c m ườ ư
m c ch gi i ph m vi đ t dành cho đ ng s t đ c quy đ nh nh sau: ư ượ ư
a) Đ i v i đ t quy ho ch dành cho đ ng s t, vi c c m m c ch gi i ườ
do B Giao thông v n t i ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân c p t nh
n i có quy ho ch đ ng s t th c hi n; ơ ườ
b) Đ i v i đ t đã có công trình đ ng s t, doanh nghi p kinh doanh ườ
k t c u h t ng đ ng s t có trách nhi m ch trì, ph i h p v i y banế ườ
nhân dân c p huy n n i có công trình đ ng s t xây d ng ph ng án c ơ ườ ươ
th c m m c ch gi i xác đ nh ph m vi b o v công trình đ ng s t, hành ườ
lang an toàn giao thông đ ng s t, trình y ban nhân dân c p t nh n i cóườ ơ
công trình đ ng s t phê duy t; đ ng th i thông báo cho y ban nhân dânườ
c p xã n i có công trình đ ng s t bi t đ ph i h p b o v . ơ ườ ế
Trong th i h n không quá ba tháng, k t ngày đ c y ban nhân dân ượ
c p t nh phê duy t ph ng án c m m c ch gi i, doanh nghi p kinh doanh ươ
k t c u h t ng đ ng s t có trách nhi m ch trì, ph i h p v i y banế ườ
nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã n i có công trình đ ng s t ơ ườ
công b công khai m c ch gi i ph m vi b o v công trình đ ng s t, ườ
ph m vi hành lang an toàn giao thông đ ng s t và c m m c ch gi i trên ườ
th c đ a, bàn giao m c ch gi i cho y ban nhân dân c p xã n i có công ơ
trình đ ng s t đ qu n lý, b o v . ườ
4. Doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ng s t có trách ế ườ
nhi m ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân c p xã và c quan ch c năng ơ
v tài nguyên và môi tr ng c p huy n n i có công trình đ ng s t ườ ơ ườ
soát hi n tr ng s d ng đ t trong ph m vi b o v công trình đ ng s t và ườ
ph m vi hành lang an toàn giao thông đ ng s t đ ki n ngh c quan nhà ườ ế ơ
n c có th m quy n gi i quy t theo quy đ nh sau đây: ướ ế
a) Đ i v i công trình đã có t tr c khi ph m vi b o v công trình ướ
đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t đ c công b theo quyườ ườ ượ
đ nh c a pháp lu t:
- Tr ng h p s d ng đ t nh h ng đ n an toàn công trình, an toànườ ưở ế
giao thông đ ng s t ho c ho t đ ng c a công trình đ ng s t nhườ ườ
h ng tr c ti p đ n đ i s ng, s c kh e c a ng i s d ng đ t thì cưở ế ế ườ ơ
quan qu n lý nhà n c v đ ng s t ti n hành th m đ nh m c đ nh ướ ườ ế
h ng, n u ph i thu h i đ t thì đ ngh y ban nhân dân c p có th mưở ế
quy n quy t đ nh thu h i đ t đó. Ng i có đ t b thu h i đ c b i ế ườ ượ
th ng, h tr theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ
- Tr ng h p s d ng đ t không nh h ng đ n an toàn công trình,ườ ưở ế
an toàn giao thông đ ng s t ho c ho t đ ng c a công trình đ ng s tườ ườ
không nh h ng tr c ti p đ n đ i s ng, s c kh e c a ng i s d ng ưở ế ế ườ
đ t thì ng i đang s d ng đ t đ c ti p t c s d ng đ t theo đúng m c ườ ượ ế
đích đã đ c c quan qu n lý nhà n c có th m quy n cho phép nh ngượ ơ ư ư
ph i th c hi n đúng các quy đ nh v b o đ m an toàn công trình, an toàn
giao thông đ ng s t; ườ
b) Đ i v i công trình xây d ng sau khi ph m vi b o v công trình
đ ng s t, hành lang an toàn giao thông đ ng s t đ c công b theo quyườ ườ ượ
đ nh c a pháp lu t thì gi i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t và ch công ế
trình không đ c b i th ng, h tr khi b thu h i đ t, tr các công trìnhượ ườ
đ c phép xây d ng theo quy đ nh t i Đi u 33 c a Lu t Đ ng s t. ượ ườ
5. Ch t ch y ban nhân dân các c p n i có công trình đ ng s t ơ ườ
trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m sau đây:
a) Phát hi n, ngăn ch n và x lý k p th i nh ng tr ng h p l n, ườ
chi m, s d ng trái phép đ t dành cho đ ng s t; bu c ng i có hành viế ườ ườ
vi ph m khôi ph c l i tình tr ng ban đ u đ b o đ m tr t t , an toàn giao
thông v n t i đ ng s t theo quy đ nh. ườ
Tr ng h p đ x y ra hi n t ng l n, chi m, s d ng trái phép đ tườ ượ ế
dành cho đ ng s t t i đ a ph ng thì Ch t ch y ban nhân dân các c pườ ươ
ph i ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t;
b) Ph i h p v i c quan qu n lý nhà n c v đ ng s t, doanh ơ ướ ườ
nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ng s t trong vi c tuyên truy n, ế ườ
ph bi n pháp lu t v b o đ m an toàn công trình đ ng s t, tr t t , an ế ườ
toàn giao thông v n t i đ ng s t; công b m c, c m m c, giao nh n ườ
m c ch gi i ph m vi đ t dành cho đ ng s t. ườ
Đi u 6. Chính sách u đãi đ i v i t ch c, cá nhân đ u t xây ư ư
d ng đ ng s t qu c gia, đ ng s t đô th ườ ườ
T ch c, cá nhân đ u t xây d ng đ ng s t qu c gia, đ ng s t đô ư ườ ườ
th đ c h ng nh ng chính sách u đãi sau đây: ượ ưở ư
1. Đ c giao đ t không thu ti n s d ng đ t đ i v i đ t dùng đ xâyượ
d ng tuy n đ ng s t, bao g m đ t n n đ ng s t, c u, c ng, kè, t ng ế ườ ườ ườ
ch n, h th ng thoát n c, h th ng thông tin, tín hi u, h th ng c p ướ
đi n, ph n đ t trong h m đ ng s t, toàn b đ t đ xây d ng ga đ ng ườ ư
s t, công trình tác nghi p đ u máy, toa xe và các công trình ph tr khác
c n thi t cho vi c t ch c ch y tàu trên tuy n. ế ế
2. Đ c thuê đ t v i m c u đãi nh t đ i v i đ t dùng đ xây d ngượ ư
bãi hàng, c ng c n container (ICD) và các công trình khác c a k t c u h ế
t ng đ ng s t n m ngoài ga đ ng s t. ườ ư
3. Đ c ngân sách nhà n c h tr toàn b kinh phí gi i phóng m tượ ướ
b ng đ i v i đ t dành cho đ ng s t quy đ nh t i kho n 1 Đi u này. ườ
B Giao thông v n t i ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u t , ế ư
B Tài chính và y ban nhân dân c p t nh th c hi n vi c h tr kinh phí
gi i phóng m t b ng đ i v i đ t dành cho đ ng s t quy đ nh t i kho n 1 ườ
Đi u này.
4. Đ c mi n, gi m thu nh p kh u đ i v i v t t , công ngh , thi tượ ế ư ế
b k thu t đ ng s t mà trong n c ch a s n xu t đ c theo quy đ nh ườ ướ ư ượ
c a pháp lu t v thu . ế
5. Riêng đ i v i d án xây d ng đ ng s t đô th còn đ c Nhà n c ườ ượ ướ
h tr t ngân sách trung ng m t ph n kinh phí đ u t d án xây d ng ươ ư
đ ng s t đô th đ c duy t. ườ ượ
6. Các u đãi khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ư
Đi u 7. Xây d ng công trình, khai thác tài nguyên và các ho t
đ ng khác vùng lân c n ph m vi b o v công trình đ ng s t ườ
1. Vi c xây d ng công trình, khai thác tài nguyên ho c ti n hành các ế
ho t đ ng khác vùng lân c n ph m vi b o v công trình đ ng s t ườ
không đ c làm nh h ng đ n an toàn c a công trình đ ng s t và ho tượ ưở ế ườ
đ ng giao thông v n t i đ ng s t. ườ
2. Kho ng cách an toàn t i thi u c a m t s công trình vùng lân
c n ph m vi b o v công trình đ ng s t đ c quy đ nh nh sau: ườ ượ ư
a) Nhà làm b ng v t li u d cháy ph i cách ch gi i hành lang an toàn
giao thông đ ng s t ít nh t 5 mét; ườ
b) Lò vôi, lò g m, lò g ch, lò n u gang, thép, xi măng, th y tinh ph i
đ t cách ch gi i hành lang an toàn giao thông đ ng s t ít nh t 10 mét; ườ
c) Các kho ch a ch t đ c, ch t n , ch t d cháy, ch t d n ph i
làm cách ch gi i hành lang an toàn giao thông đ ng s t theo quy đ nh c a ườ
pháp lu t có liên quan;
d) Đ ng dây t i đi n phía trên đ ng s t, ngoài vi c b o đ mườ ườ
kho ng cách an toàn theo quy đ nh c a pháp lu t v đi n l c còn ph i có
bi n pháp b o đ m không gây nhi u h th ng thông tin, tín hi u đ ng ườ
s t và b o đ m an toàn khi dây t i đi n b đ t.
3. Trong tr ng h p vi c xây d ng, khai thác tài nguyên ho c ti nườ ế
hành các ho t đ ng khác có kh năng nh h ng đ n an toàn c a công ưở ế
trình đ ng s t ho c an toàn giao thông v n t i đ ng s t thì ch đ u tườ ườ ư