
CHÍNH PHỦ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
---------------
S : ố173/2013/NĐ-CP Hà N i, ngày 13 tháng 11 năm 2013ộ
NGH ĐNHỊ Ị
QUY ĐNH X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH V C KHÍ T NG TH YỊ Ử Ạ Ạ Ự ƯỢ Ủ
VĂN, ĐO ĐC VÀ B N ĐẠ Ả Ồ
Căn c Lu t t ch c Chứ ậ ổ ứ ính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ủ
Căn c Lu t x lý vi ph m hành chứ ậ ử ạ ính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn c Pháp l nh khai thác và b o v cứ ệ ả ệ ông trình khí t ng th y văn ngày 02 tháng 12 năm 1994;ượ ủ
Căn c Ngh đnh sứ ị ị ố12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 c a Chính ph v ho t đng ủ ủ ề ạ ộ
đo đc và b n đ;ạ ả ồ
Theo đ ngh c a B tr ng B Tài nguyên và Môi tr ng,ề ị ủ ộ ưở ộ ườ
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c khủ ị ị ị ử ạ ạ ự í t ng ượ
th y văn, đo đc và b n đủ ạ ả ồ.
Ch ng ươ 1.
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
1. Ngh đnh này quy đnh các hành vi vi ph m hành chính, hình th c x ph t, m c x ph t, bi n ị ị ị ạ ứ ử ạ ứ ử ạ ệ
pháp kh c ph c h u qu đi v i hành vi vi ph m hành chính, th m quy n x ph t và th m ắ ụ ậ ả ố ớ ạ ẩ ề ử ạ ẩ
quy n l p biên b n vi ph m hành chính trong lĩnh v c khí t ng th y về ậ ả ạ ự ượ ủ ăn, đo đc và b n đ.ạ ả ồ
2. Hành vi vi ph m hành chính trong lĩnh v c khí t ng th y văn, g m: Vi ph m quy đnh v ạ ự ượ ủ ồ ạ ị ề
gi y phép ho t đng khí t ng thấ ạ ộ ượ y ủvăn; vi ph m quy đnh v đa tin d báo áp th p nhi t đi, ạ ị ề ư ự ấ ệ ớ
bão, lũ; vi ph m quy đnh v cung c p thông tin v n hành h ch a cho các c quan d báo khí ạ ị ề ấ ậ ồ ứ ơ ự
t ng th y vượ ủ ăn; vi ph m quy đnh v khai thác và b o v công trình khí t ng th y văn; vi ạ ị ề ả ệ ượ ủ
ph m quy đnh v cung c p, s d ng t li u l u tr khí t ng th y văn c b n.ạ ị ề ấ ử ụ ư ệ ư ữ ượ ủ ơ ả
3. Hành vi vi ph m hành chính ạtrong lĩnh v c đo đc và b n đ, g m: Vi ph m quy đnh v gi y ự ạ ả ồ ồ ạ ị ề ấ
phép ho t đng đo đc và b n đ; vi ph m quy đnh v qu n lý, b o v và s d ng các công ạ ộ ạ ả ồ ạ ị ề ả ả ệ ử ụ
trình đo đc; gi m o s li u đo đc; vi ph m quy đnh v qu n lý ch t l ng công trình, s n ạ ả ạ ố ệ ạ ạ ị ề ả ấ ượ ả
ph m đo đc và b n đ; vi ph m quy đnh v ch đ báo cáo ho t đng đo đc và b n đ; vi ẩ ạ ả ồ ạ ị ề ế ộ ạ ộ ạ ả ồ
ph m quy đnh trong ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v đo đc và bạ ị ể ệ ấ ậ ề ạ ản đ; vi ph m quy đnh ồ ạ ị
v cềung c p, khai thác, s d ng và trao đi qu c t thông tin, t li u, d li u s n ph m đo đc ấ ử ụ ổ ố ế ư ệ ữ ệ ả ẩ ạ
và b n đ.ả ồ

4. Các hành vi vi ph m hành chính có liên quan đn lĩnh v c khí t ng th y vạ ế ự ượ ủ ăn, đo đc và b n ạ ả
đ mà không quy đnh t i Ngh đnh này thì áp d ng theo quy đnh t i các Ngh đnh khác c a ồ ị ạ ị ị ụ ị ạ ị ị ủ
Chính ph v x ph t vi ph m hành chính trong ủ ề ử ạ ạ lĩnh v c qu n lý nhà n c có liên quan đ x ự ả ướ ể ử
ph t.ạ
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
T ch c, cá nhân Vi t Nam, t ch c, cá nhân n c ngoài có hành vi vi ph m hành chính trong ổ ứ ệ ổ ứ ướ ạ
lĩnh v c khí t ng th y văn, đo đc và b n đ; ng i có th m quy n l p biên b n vi ph m hànhự ượ ủ ạ ả ồ ườ ẩ ề ậ ả ạ
chính, x ph t vi ph m hành chính; t ch c, cá nhân khác có liên quan.ử ạ ạ ổ ứ
Đi u 3. Hình th c, m c x ph t vi ph m hành chính và bi n pháp kh c ph c h u quề ứ ứ ử ạ ạ ệ ắ ụ ậ ả
1. Hình th c x ph t chính, m c x ph tứ ử ạ ứ ử ạ
T ổch c, cá nhân có hành vi vi ph m hành chính trong lĩnh v c khí t ng th y văn, đo đc và ứ ạ ự ượ ủ ạ
b n đ b áp d ng m t trong các hình th c x ph t chính sau đây:ả ồ ị ụ ộ ứ ử ạ
a) C nh cáo;ả
b) Ph t ti n t i đa đi v i m t hành vi vi ph m hành chính ạ ề ố ố ớ ộ ạ trong lĩnh v c khí t ng thự ượ y ủvăn, đo
đc và b n đ là 50.000.000 đng đi v i cá nhân vàạ ả ồ ồ ố ớ 100.000.000 đng đi v i t ch c;ồ ố ớ ổ ứ
c) T c quy n s d ng gi y phép t 03 (ba) tháng đn 12 (m i hai) tháng.ướ ề ử ụ ấ ừ ế ườ
2. Hình th c x ph t bứ ử ạ ổ sung
Đình ch ho t đng t 03 (ba) tháng đn 06 (sáu) tháng.ỉ ạ ộ ừ ế
3. Bi n pháp kh c ph c h u qu đc quy đnh c th t i Ch ng II, Ch ng III c a Ngh đnhệ ắ ụ ậ ả ượ ị ụ ể ạ ươ ươ ủ ị ị
này, g m:ồ
a) Bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đu;ộ ụ ạ ạ ầ
b) Bu c tháo d công trình, ph n công trình xây d ng không có gi y phép;ộ ỡ ầ ự ấ
c) Bu c thu h i s n ph m có đc do th c hi n hành vi vi ph m hành chính; thu h i gi y phép ộ ồ ả ẩ ượ ự ệ ạ ồ ấ
b s a ch a, t y xóa;ị ử ữ ẩ
d) Bu c n p l i s l i b t hộ ộ ạ ố ợ ấ p ợpháp có đc do th c hi n hành vi vi ph m hành chính;ượ ự ệ ạ
đ) Bu c h y b k t qu , s n ph m, s li u có đc do th c hi n hành vộ ủ ỏ ế ả ả ẩ ố ệ ượ ự ệ i vi ph m hành chính.ạ
Đi u 4. Áp d ng m c ph t ti n trong x ph t hành chínhề ụ ứ ạ ề ử ạ
1. M c ph t ti n quy đnh t i Ch ng II, Ch ng III Ngh đnh này là m c ph t đứ ạ ề ị ạ ươ ươ ị ị ứ ạ ối v i hành vi ớ
vi ph m hành chính c a cá nhân, m c ph t ti n đi v i hành vi vi ph m hành chính c a t ch c ạ ủ ứ ạ ề ố ớ ạ ủ ổ ứ
b ng 02 lằ ần m c ph t ti n v i cùng hành vi vi ph m hành chính c a cá nhân.ứ ạ ề ớ ạ ủ

2. Th m quy n ph t ti n c a nh ng ng i đc quy đnh t i các Đi u 17, 18 và Đi u 19 Ngh ẩ ề ạ ề ủ ữ ườ ượ ị ạ ề ề ị
đnh này là th m quy n áp d ng đi v i m t hành vi vi ph m hành chính c a cá nhân; trong ị ẩ ề ụ ố ớ ộ ạ ủ
tr ng hườ p ợph t ti n đi v i hành vi vi ph m c a t ch c, ng i có th m quy n đc x ph t ạ ề ố ớ ạ ủ ổ ứ ườ ẩ ề ượ ử ạ
g p 02 lấ ần m c x ph t đi v i cá nhân.ứ ử ạ ố ớ
Ch ng ươ 2.
HÀNH VI VI PH M HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH V C KHÍ T NG TH Y VĂN,Ạ Ự ƯỢ Ủ
HÌNH TH C X PH T, M C PH T VÀ BI N PHÁP KH C PH C H U QUỨ Ử Ạ Ứ Ạ Ệ Ắ Ụ Ậ Ả
Đi u 5. Vi ph m quy đnh v Gi y phép ho t đng khí t ng th y vănề ạ ị ề ấ ạ ộ ượ ủ
1. Ph t ti n t 3.000.000 đng đn 5.000.000 đng đi v i m t trong các hành vi sau:ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ộ
a) Th c hi n không đúng m t n i dung ghi trong gi y phép;ự ệ ộ ộ ấ
b) Thay đi tr s c quan đc c p gi y phép mà không thông báo v i c quan qu n lổ ụ ở ơ ượ ấ ấ ớ ơ ả ý nhà
n c v khí t ng th y văn.ướ ề ượ ủ
2. Ph t ti n t 5.000.000 đng đn 7.000.000 đng ho c t c quy n s d ng gi y phép t 03 ạ ề ừ ồ ế ồ ặ ướ ề ử ụ ấ ừ
(ba) tháng đn 06 (sáu) tháng đi v i m t trong các hành vi sauế ố ớ ộ :
a) Th c hi n không đúng t 02 n i dung ghi trong gi y phép tr lên;ự ệ ừ ộ ấ ở
b) T ý thay đi v trí công trình khí t ng th y văn.ự ổ ị ượ ủ
3. Ph t ti n t 7.000.000 đng đn 10.000.000 đng đi v i hành vi s a ch a, t y xóa làm sai ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ử ữ ẩ
l ch n i dung Gi y phép ho t đng khí t ng th y văn.ệ ộ ấ ạ ộ ượ ủ
4. Ph t ti n t 10.000.000 đng đn 15.000ạ ề ừ ồ ế .000 đng đi v i hành vi ti n hành các ho t đng ồ ố ớ ế ạ ộ
khí t ng th y vượ ủ ăn mà không có gi y phép theo quy đnh.ấ ị
5. Bi n pháp kh c ph c h u qu :ệ ắ ụ ậ ả
a) Thu h i Giồ ấy phép ho t đng khí t ng th y văn đi v i hành vi quy đnh t i Kho n 3 Đi u ạ ộ ượ ủ ố ớ ị ạ ả ề
này;
b) Bu c khôi ph c ộ ụ l i tình tr ng ban đu đi v i hành vi vi ph m quy đnh t i Đi m b Kho n 2 ạ ạ ầ ố ớ ạ ị ạ ể ả
Đi u này.ề
Đi u 6. Vi ph m quy đnh v đa tin d báo áp th p nhi t đi, bão, lũề ạ ị ề ư ự ấ ệ ớ
1. Ph t ti n t 5.000.000 đng đn 10.000.000 đng đi v i hành vi đa tin d báo áp thạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ư ự ấp nhi tệ
đới, bão, lũ trên các ph ng ti n thông tin đi chúng mà không nêu ngu n g c c p tin.ươ ệ ạ ồ ố ấ
2. Ph t ti n t 10.000.000 đng đn 20.000.000 đng đi v i m t trong các hành vi sau:ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ộ
a) Đa tin d báo áp th p nhi t đi, bão, lũ trên các ph ng ti n thông tin đi chúng không đúng ư ự ấ ệ ớ ươ ệ ạ
quy đnh;ị

b) Làm sai l ch n i dung b n tin d báo áp th p nhi t đi, bão, lũ do c quan có th m quy n ệ ộ ả ự ấ ệ ớ ơ ẩ ề
cung c p.ấ
3. Ph t ti n t 40.000.000 đng đn 50.000.000 đng đi v i hành vi vi ph m quy đnh t i Đi mạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ạ ị ạ ể
b Kho n 2 Đi u này gây h u qu nghiêm tr ng.ả ề ậ ả ọ
Đi u 7. Vi ph m quy đnh v cung c p thông tin v n hành h ch a cho c quan d báo khíề ạ ị ề ấ ậ ồ ứ ơ ự
t ng th y vănượ ủ
1. Ph t ti n t 500.000 đng đn 1.000.000 đng đi v i hành vi không th c hi n ch đ báo ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ự ệ ế ộ
cáo vi c quan tr c, thu th p thông tệ ắ ậ in, d li u khí t ng th y văn theo quy đnh.ữ ệ ượ ủ ị
2. Ph t ti n t 10.000.000 đng đn 12.000.000 đng đi v i hành vi ch m cung c p các thông ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ậ ấ
tin v n hành h ch a sau đây cho c quan d báo khí t ng th y văn theo quy đnh:ậ ồ ứ ơ ự ượ ủ ị
a) Thông tin v m c n c th ng l u, m c n c h l u h ;ề ự ướ ượ ư ự ướ ạ ư ồ
b) Thông tin v l u l ng vào h , l u l ng x , l u l ng tháo qua tu c bin, tề ư ượ ồ ư ượ ả ư ượ ố ổng l u l ng vư ượ ề
h l u đp;ạ ư ậ
c) Thông tin d tính kh năng gia tăng m c n c h khi tính theo l u l ng đn h .ự ả ự ướ ồ ư ượ ế ồ
3. Ph t ti n t 13.000.000 đng đn 15.000.000 đng đi v i hành vi không cung c p các thông ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ấ
tin v n hành h ch a sau đây cho c quan d báo khí t ng th y văn theo quy đnh:ậ ồ ứ ơ ự ượ ủ ị
a) Thông tin v m c n c th ng l u, m c n c h l u h ;ề ự ướ ượ ư ự ướ ạ ư ồ
b) Thông tin v l u l ng vào h , l u l ng x , l u l ng tháo qua tu c bin, t ng l u l ng về ư ượ ồ ư ượ ả ư ượ ố ổ ư ượ ề
h l u đp;ạ ư ậ
c) Thông tin d tính kh năng gia tăng m c n c h khi tính theo l u l ng đn h .ự ả ự ướ ồ ư ượ ế ồ
4. Ph t ti n t 15.000.000 đng đn 17.000.000 đng đi v i hành vi cung c p saạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ấ i các thông tin
v n hành h sau đây cho c quan d báo khí t ng th y vậ ồ ơ ự ượ ủ ăn:
a) Thông tin v m c n c th ng l u, m c n c h l u h ;ề ự ướ ượ ư ự ướ ạ ư ồ
b) Thông tin v l u l ng vào h , l u l ng xề ư ượ ồ ư ượ ả, l u l ng tháo qua tu c bin, t ng l u l ng vư ượ ố ổ ư ượ ề
h l u đp;ạ ư ậ
c) Thông tin d tính kh năng gia tăng m c n c h khi tính theo l u l ng đn h .ự ả ự ướ ồ ư ượ ế ồ
5. Ph t ti n t 17.000.000 đng đn 20.000.000 đng đi v i hành vi không th c hi n quan tr c,ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ự ệ ắ
thu th p thông tin, d li u khí t ng th y văn theo quy đnh.ậ ữ ệ ượ ủ ị
Đi u 8. Vi ph m quy đnh v khai thác và b o v công trình khí t ng th y vănề ạ ị ề ả ệ ượ ủ
1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 100.000 đng đn 500.000 đng đi v i hành vi cạ ả ặ ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ắm đăng
đó, đánh b t th y s n thu c ph m vi hành lang an toàn k thu t c a công trình khí t ng th y ắ ủ ả ộ ạ ỹ ậ ủ ượ ủ
văn.

2. Ph t ti n t 1.000.000 đng đn 2.000.000 đng đi v i hành vi c n tr vi c quan tr c, đo ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ả ở ệ ắ
đc các y u t khí t ng th y vạ ế ố ượ ủ ăn.
3. Ph t ti n t 2.000.000 đng đn 4.000.000 đng đi v i hành vi làm bi n đi tính t nhiên ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ế ổ ự
của các y u t khí t ng th y vế ố ượ ủ ăn c n đo đc.ầ ạ
4. Ph t ti n t 4.000.000 đng đn 6.000.000 đng đi v i hành vi đp đp, làm cạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ắ ậ ống x n c, ả ướ
đào b i trái phép lòng sớông ho c hai bên b thu c ph m vi hành lang an toàn k thu t c a công ặ ờ ộ ạ ỹ ậ ủ
trình khí t ng th y văn.ượ ủ
5. Ph t ti n t 6.000.000 đng đn 8.000.000 đng đi v i m t trong các hành vi sau:ạ ề ừ ồ ế ồ ố ớ ộ
a) Xây d ng công trình trái phép vi ph m hành lang an toàn k thu t c a công trình khí t ng ự ạ ỹ ậ ủ ượ
th y văn;ủ
b) Va đp làm nh h ng đn thi t b và công trình khí t ng th y văn;ậ ả ưở ế ế ị ượ ủ
c) Neo đu các ph ng ti n v n t i th y vào công trình quan tr c th y vậ ươ ệ ậ ả ủ ắ ủ ăn, h i văn.ả
6. Ph t ti n t 8.000.000 đng đn 10ạ ề ừ ồ ế .000.000 đng đi v i hành vi d ch chuy n trái phép m c ồ ố ớ ị ể ố
đ cao công ộtrình khí t ng th y văn.ượ ủ
7. Ph t ti n đi v i hành vi làm h ng thi t b , công trình khí t ng thạ ề ố ớ ỏ ế ị ượ yủ văn nh sau:ư
a) T 5.000.000 đng đừ ồ ến 10.000.000 đng đi v i hành vi làm h ng thi t b , công trình khí ồ ố ớ ỏ ế ị
t ng thượ y ủvăn có giá tr d i 50.000.000 đng;ị ướ ồ
b) T 10.000.000 đng đn 20.000.000 đng đi v i hành vi làm h ng thi t b , công trình khí ừ ồ ế ồ ố ớ ỏ ế ị
t ng ượ th y văn ủcó giá tr ịt 50.000.000 đng đừ ồ ến d i ướ 100.000.000 đng;ồ
c) T 20ừ.000.000 đng đn 30.000.000 đng đi v i hành vi làm h ng thi t b , công trình khí ồ ế ồ ố ớ ỏ ế ị
t ng thượ y ủvăn có giá tr t 100.000.000 đng đn d i 300.000.000 đng;ị ừ ồ ế ướ ồ
d) T 30.000.000 đng đn 40.000.000 đng đi v i hành vi làm h ng thi t bừ ồ ế ồ ố ớ ỏ ế ị, công trình khí
tượng th yủ văn có giá tr ịt 300.000.000 đng đn ừ ồ ế 500.000.000 đng;ồ
đ) T 40.000.000 đng đn 50.000.000 đng đi v i hành vi làm h ng thi t b , công trình khí ừ ồ ế ồ ố ớ ỏ ế ị
t ng thượ y ủvăn có giá tr trên 500.000.000 đng.ị ồ
8. Bi n pháp kh c ph c h u qu :ệ ắ ụ ậ ả
a) Bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đu đi v i các hành vi vi ph m quy đnh t i Kho n 3 và ộ ụ ạ ạ ầ ố ớ ạ ị ạ ả
Đi m b Kho n 5 Đi u này;ể ả ề
b) Bu c tháo d công trình, ph n công trình xây d ng không có gi y phép độ ỡ ầ ự ấ ối v i các hành vi quyớ
đnh t i Kho n 4 và Điị ạ ả ểm a Kho n 5 Đi u này.ả ề
Đi u 9. Vi ph m quy đnh v cung c p, s d ng t li u l u tr khí t ng th y văn c ề ạ ị ề ấ ử ụ ư ệ ư ữ ượ ủ ơ
b nả