CHÍNH PH
*****
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp-T do-Hnh Phúc
*******
S: 187/2007/NĐ-CP Hà Ni, ngày 25 tháng 12 năm 2007
NGH ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHC NĂNG, NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC CA
B THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
CHÍNH PH
Căn c Lut T chc Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001 ;
Căn c Ngh định s 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 ca Chính ph quy
định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B, cơ quan ngang B;
Xét đề ngh ca B trưởng B Thông tin và Truyn thông và B trưởng B Ni v,
NGH ĐỊNH:
Điu 1. V trí và chc năng
B Thông tin và Truyn thông là cơ quan ca Chính ph, thc hin chc năng qun lý
nhà nước v báo chí; xut bn; bưu chính và chuyn phát; vin thông và internet; truyn
dn phát sóng; tn s vô tuyến đin; công ngh thông tin, đin t; phát thanh và truyn
hình và cơ s h tng thông tin truyn thông quc gia; qun lý nhà nước các dch v công
trong các ngành, lĩnh vc thuc phm vi qun lý nhà nước ca B.
Điu 2. Nhim v và quyn hn
B Thông tin và Truyn thông thc hin nhim v, quyn hn quy định ti Ngh định s
178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 ca Chính ph quy định chc năng, nhim
v, quyn hn và cơ cu t chc ca B, cơ quan ngang B và nhng nhim v, quyên
hn c th sau đây:
1. Trình Chính ph d án lut, d tho ngh quyết ca Quc hi, d án pháp lnh, d tho
ngh quyết ca y ban Thường v Quc hi; d tho ngh quyết, ngh định ca Chính
ph theo chương trình, kế hoch xây dng pháp lut hàng năm ca B đã được phê duyt
và các d án, đề án theo s phân công ca Chính ph, Th tướng Chính ph.
2. Trình Th tướng Chính ph chiến lược, quy hoch, kế hoch phát trin dài hn, năm
năm, hàng năm; chương trình mc tiêu quc gia, chương trình hành động và các d án,
công trình quan trng quc gia thuc ngành, lĩnh vc; các d tho quyết định, ch th ca
Th tướng Chính ph.
3 . Ban hành các ch th, quyết định, thông tư thuc phm vi qun lý nhà nước ca B.
4. Ch đạo, hướng dn, kim tra và chu trách nhim t chc thc hin các văn bn quy
phm pháp lut, chiến lược, quy hoch, kế hoch đã được phê duyt thuc phm vi qun
lý nhà nước ca B; thông tin, tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp lut v ngành, lĩnh
vc thuc phm vi qun lý nhà nước ca B.
5. V báo chí:
a) Hướng dn, ch đạo, t chc thc hin quy hoch mng lưới báo chí trong c nước, văn
phòng đại din cơ quan thường trú nước ngoài ca các cơ quan báo chí Vit Nam đã
được Th tướng Chính ph phê duyt;
b) Qun lý các loi hình báo chí trong c nước bao gm báo in, báo nói, báo hình, báo
đin t, thông tn và thông tin trên mng;
c) Ch trì giao ban báo chí, qun lý thông tin ca báo chí theo quy định ca pháp lut v
báo chí;
d) Thc hin chế độ phát ngôn cung cp thông tin cho báo chí theo phân cp và y quyn
ca Th tướng Chính ph;
đ) Ban hành quy chế t chc hi thi v báo chí;
e) Quy định v báo lưu chiu, qun lý kho lưu chiu báo chí quc gia;
g) Cp, gia hn, tm đình ch, đình ch, thu hi giy phép hot động báo chí; giy phép
xut bn đặc san, s ph, ph trương, chương trình đặc bit, chương trình ph; th nhà
báo; cp phép cho báo chí xut bn nước ngoài phát hành ti Vit Nam;
h) Quy định vic hot động ca báo chí và nhà báo trong c nước, phi hp vi các cơ
quan có liên quan qun lý hot động ca báo chí Vit Nam liên quan đến nước ngoài và
hot động báo chí ca người nước ngoài, t chc nước ngoài ti Vit Nam,
i) Tho thun v vic b nhim, min nhim Tng biên tp, Phó Tng biên tp, Tng
giám đốc, Phó Tng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc các cơ quan báo chí;
k) Quy định tiêu chun, chuyên môn, nghip v người đứng đầu cơ quan báo chí.
6. V xut bn (bao gm xut bn, in, phát hành xut bn phm):
a) Hướng dn, ch đạo, t chc thc hin quy hoch mng lưới xut bn, in, phát hành
xut bn phm; chính sách v hot động xut bn đã được Th tướng Chính ph phê
duyt;
b) Quy định chi tiết điu kin thành lp và kinh doanh v xut bn, in, phát hành xut bn
phm theo quy định ca pháp lut;
c) Cp, gia hn, tm đình ch, đình ch, thu hi giy phép thành lp nhà xut bn, giy.
phép đặt văn phòng đại din ca nhà xut bn nước ngoài ti Vit Nam; giy phép đặt
văn phòng đại din ca t chc nước ngoài ti Vit Nam trong lãnh vc phát hành xut
bn phm theo quy định ca pháp lut;
d) Cp, gia hn, tm đình ch, đình ch, thu hi giy phép xut bn tài liu không kinh
doanh; giy phép hot động in đối vi sn phm phi cp phép; giy phép in gia công
xut bn phm cho nước ngoài; giy phép nhp khu thiết b in; giy phép hot động kinh
doanh nhp khu xut bn phm; giy phép trin lãm, hi ch xut bn phm theo quy
định ca pháp lut; qun lý vic công b, ph biến tác phm ra nước ngoài theo thm
quyn;
đ) Nhn và qun lý đăng ký kế hoch xut bn ca nhà xut bn, đăng ký danh mc xut
bn phm nhp khu ca cơ s kinh doanh nhp khu xut bn phm;
e) Qun lý vic lưu chiu xut bn phm và t chc đọc xut bn phm lưu chiu;
g) Quyết định đình ch, thu hi, tch thu, cm lưu hành và tiêu hu xut bn phm vi
phm pháp lut;
h) Tho thun v vic b nhim, min nhim Gm đốc, Tng biên tp nhà xut bn;
i) Quy định tiêu chun, chuyên môn, nghip v người đứng đầu cơ quan xut bn.
7. V qung cáo trên báo chí, trên mng thông tin máy tính và trên xut bn phm:
a) Cp, sa đổi, b sung, thu hi giy phép qung cáo trên báo chí (bao gm: báo in, báo
hình, báo nói, báo đin t), trên mng thông tin máy tính và trên xut bn phm;
b) Hướng dn vic thc hin qung cáo trên báo chí, trên mng thông tin máy tính và trên
xut bn phm;
c) Thanh tra, kim tra, x lý hành vi vi phm ca các cơ quan, t chc, cá nhân hot động
qung cáo trên báo chí, trên mng thông tin máy tính và trên xut bn phm.
8. V bưu chính và chuyn phát:
a) Hướng dn, ch đạo, t chc thc hin chiến lược, quy hoch phát trin bưu chính và
chuyn phát; danh mc dch v công ích trong lĩnh vc bưu chính, chuyn phát và cơ chế
h tr doanh nghip để thc hin cung ng dch v công ích và nghĩa v công ích khác
trong lĩnh vc bưu chính, chuyn phát đã được Th tướng Chính ph phê duyt;
b) Ban hành theo thm quyn giá cước dch v công ích, phm vi dch v dành riêng
trong lĩnh vc bưu chính, chuyn phát; quyết định các quy chun k thut v cht lượng
dch v; quy định v b mã bưu chính quc gia;
c) Cp, gia hn, tm đình ch, đình ch, thu hi các loi giy phép hot động bưu chính và
chuyn phát; thc hin kim tra cht lượng dch v;
d) Quy định và qun lý v an toàn, an ninh trong lĩnh vc bưu chính và chuyn phát; v
cnh tranh và gii quyết tranh chp trong lĩnh vc bưu chính và chuyn phát;
đ) Quy định và qun lý v tem bưu chính;
e) Ch trì t chc đặt hàng doanh nghip cung ng dch v công ích trong lĩnh vc bưu
chính, chuyn phát; kim tra, giám sát vic thc hin cung cp dch v công ích và thc
hin thanh quyết toán hàng năm.
9. V vin thông và Internet:
a) Hướng dn, ch đạo, t chc thc hin quy hoch quc gia v phát trin vin thông và
Internet; cơ chế, chính sách quan trng để phát trin vin thông và Internet; quy định điu
kin đầu tư trong lĩnh vc vin thông; quy định v bán li dch v vin thông; chương
trình cung cp dch v vin thông công ích đã được Th tướng Chính ph phê duyt;
b) Ban hành theo thm quyn quy hoch, quy định qun lý kho s và tài nguyên Internet;
các quy định v giá cước dch v vin thông, các quyết định phân b, thu hi kho s
tài nguyên Internet;
c) Cp, gia hn, tm đình ch, đình ch và thu hi các loi giy phép vin thông theo quy
định;
d) Thc hin qun lý kho s và tài nguyên Internet;
đ) Thc hin qun lý v cht lượng, giá, cước các dch v vin thông và Intemet;
e) Thc hin qun lý vic kết ni các mng vin thông;
g) Quy định và qun lý v cnh tranh và gii quyết tranh chp trong lĩnh vc vin thông
và Internet;
h) Thc hin qun lý chng nhn phù hp tiêu chun các thiết b vin thông, các công
trình vin thông;
i) Qun lý vic thc hin cung cp dch v vin thông công ích;
k) Vn hành, khai thác đảm bo an ninh, an toàn h thng máy ch tên min quc gia.
10. V truyn dn phát sóng, tn s vô tuyến đin:
a) Hướng dn, ch đạo, t chc thc hin quy hoch truyn dn phát sóng; quy hoch ph
tn s vô tuyến đin quc gia đã được Th tướng Chính ph phê duyt;
b) Thc hin nhim v Ch tch y ban tn s vô tuyến đin; ch trì, phi hp vi B
Quc phòng, B Công an phân chia băng tn phc v mc đích quc phòng, an ninh trình
Th tướng phê duyt;
c) Ban hành quy hoch băng tn, quy hoch kênh, quy định v điu kin phân b, n định
và s dng tn s vô tuyến đin, băng tn s vô tuyến đin;
d) Ban hành các tiêu chun v thiết b truyn dn phát sóng, thiết b vô tuyến đin, các
tiêu chun v phát x vô tuyến đin và tương thích đin t trường;
đ) Quy định v điu kin k thut, điu kin khai thác các loi thiết b vô tuyến đin được
s dng có điu kin, quy định điu kin k thut (tn s, công sut phát) cho các thiết b
vô tuyến đin trước khi sn xut hoc nhp khu để s dng ti Vit Nam;
e) Quy định v vic đào to và cp chng ch vô tuyến đin viên;
g) Cp, gia hn, tm đình ch, đình ch và thu hi các loi giy phép truyn dn phát sóng,
tn s vô tuyến đin;
h) Kim tra, kim soát tn s và thiết b vô tuyến đin, x lý nhiu có hi; qun lý tương
thích đin t đối vi các thiết b và h thng thiết b vô tuyến đin;
i) Đăng ký tn s quc tế, phi hp quc tế v tn s vô tuyến đin và qu đạo v tinh.
11. V công ngh thông tin, đin t:
a) Hướng dn, ch đạo, t chc thc hin các chương trình, đề án, d án v công ngh
thông tin, đin t; cơ chế, chính sách h tr phát trin công nghip phn mm, công
nghip phn cng, công nghip đin t, công nghip ni dung; danh mc và quy chế khai
thác cơ s d liu quc gia; quy chế qun lý đầu tư ng dng công ngh thông tin s
dng vn nhà nước đã được Th tướng Chính ph phê duyt;
b) Ban hành theo thm quyn các cơ chế, chính sách qun lý và các quy định liên quan
đến sn phm, dch v công ngh thông tin, đin t;
c) Qun lý thng nht chương trình ng dng và phát trin công ngh thông tin, đin t;
khung tương hp Chính ph đin t và kiến trúc chun h thng thông tin quc gia; qun
lý an toàn, an ninh thông tin trong hot động ng dng công ngh thông tin theo quy định
ca pháp lut;