
CHÍNH PHỦ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
-------------------------------------
S : ố73/2019/NĐ-CP Hà N i, ngày 05 tháng 9 năm 2019ộ
NGH ĐNHỊ Ị
Quy đnh qu n lý đu t ng d ng công ngh thông tinị ả ầ ư ứ ụ ệ
s d ng ngu n v n ngân sách nhà n cử ụ ồ ố ướ
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Lu t công ngh thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;ứ ậ ệ
Căn c Lu t đu th u ngày 26 tháng 11 năm 2013;ứ ậ ấ ầ
Căn c Lu t đu t công ngày 13 tháng 6 năm 2019;ứ ậ ầ ư
Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ướ
Theo đ ngh c a B tr ng B Thông tin và Truy n thông;ề ị ủ ộ ưở ộ ề
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh qu n lý đu t ng d ng công ngh thôngủ ị ị ị ả ầ ư ứ ụ ệ
tin s d ng ngu n v n ngân sách nhà n c.ử ụ ồ ố ướ
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nhề ạ ề ỉ
1. Ngh đnh này quy đnh qu n lý các ho t đng ng d ng công ngh thông tin sauị ị ị ả ạ ộ ứ ụ ệ
đây:
a) D án ng d ng công ngh thông tin s d ng kinh phí chi đu t phát tri nự ứ ụ ệ ử ụ ầ ư ể
ngu n v n ngân sách nhà n c;ồ ố ướ
b) Các ho t đng ng d ng công ngh thông tin s d ng kinh phí chi th ng xuyênạ ộ ứ ụ ệ ử ụ ườ
ngu n v n ngân sách nhà n c.ồ ố ướ
2. Đi v i d án ng d ng công ngh thông tin s d ng h n h p nhi u ngu n v nố ớ ự ứ ụ ệ ử ụ ỗ ợ ề ồ ố
khác nhau trong đó v n ngân sách nhà n c chi m t l t 30% tr lên ho c l n nh t trongố ướ ế ỷ ệ ừ ở ặ ớ ấ
t ng m c đu t c a d án, th c hi n theo các quy đnh t i Ngh đnh này.ổ ứ ầ ư ủ ự ự ệ ị ạ ị ị
3. Đi v i các ho t đng ng d ng công ngh thông tin quy đnh t i kho n 1 Đi uố ớ ạ ộ ứ ụ ệ ị ạ ả ề
này c a c quan đi di n Vi t Nam t i n c ngoài, th c hi n theo quy đnh riêng c aủ ơ ạ ệ ệ ạ ướ ự ệ ị ủ
Chính ph trên c s đ xu t và ki n ngh c a c quan có d án, phù h p v i tính ch tủ ơ ở ề ấ ế ị ủ ơ ự ợ ớ ấ
đc thù c a d án và pháp lu t n c s t i.ặ ủ ự ậ ướ ở ạ
4. Đi v i các d án ng d ng công ngh thông tin đu t theo hình th c đi tácố ớ ự ứ ụ ệ ầ ư ứ ố
công t , th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t v đu t theo hình th c đi tác công t .ư ự ệ ị ủ ậ ề ầ ư ứ ố ư
5. Các ho t đng ng d ng công ngh thông tin thu c di n bí m t nhà n c khôngạ ộ ứ ụ ệ ộ ệ ậ ướ
thu c ph m vi đi u ch nh c a Ngh đnh này.ộ ạ ề ỉ ủ ị ị
Đi u 2. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ

1. Ngh đnh này áp d ng đi v i c quan, t ch c, cá nhân tham gia ho c có liênị ị ụ ố ớ ơ ổ ứ ặ
quan đn ho t đng qu n lý đu t ng d ng công ngh thông tin s d ng ngu n v nế ạ ộ ả ầ ư ứ ụ ệ ử ụ ồ ố
ngân sách nhà n c.ướ
2. Khuy n khích t ch c, cá nhân liên quan đn ho t đng đu t ng d ng côngế ổ ứ ế ạ ộ ầ ư ứ ụ
ngh thông tin s d ng ngu n v n khác áp d ng các quy đnh t i Ngh đnh này.ệ ử ụ ồ ố ụ ị ạ ị ị
Đi u 3. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Trong Ngh đnh này, các t ng d i đây đc hi u nh sau:ị ị ừ ữ ướ ượ ể ư
1. Báo cáo kinh t -k thu t d án đu t ng d ng công ngh thông tin (sau đây g iế ỹ ậ ự ầ ư ứ ụ ệ ọ
là báo cáo kinh t -k thu t) là báo cáo nghiên c u kh thi d án đu t ng d ng côngế ỹ ậ ứ ả ự ầ ư ứ ụ
ngh thông tin (sau đây g i là báo cáo nghiên c u kh thi) đc l p trong tr ng h p d ánệ ọ ứ ả ượ ậ ườ ợ ự
th c hi n theo ph ng án thi t k 01 b c.ự ệ ươ ế ế ướ
2. C s d li u là t p h p các thông tin, d li u đc t ch c đ truy c p, khaiơ ở ữ ệ ậ ợ ữ ệ ượ ổ ứ ể ậ
thác, qu n lý và c p nh t thông qua ph ng ti n đi n t .ả ậ ậ ươ ệ ệ ử
3. D ch v công ngh thông tin s n có trên th tr ng là d ch v công ngh thông tinị ụ ệ ẵ ị ườ ị ụ ệ
đc cung c p ngay khi có nhu c u mà không ph i thông qua đt hàng đ thi t k , giaượ ấ ầ ả ặ ể ế ế
công, ch t o, s n xu t; đã đc công khai v giá, mô t ch c năng, tính năng k thu t,ế ạ ả ấ ượ ề ả ứ ỹ ậ
công ngh trên c ng/trang thông tin đi n t c a t ch c, cá nhân ho c thông qua ph ngệ ổ ệ ử ủ ổ ứ ặ ươ
ti n khác đc nhi u ng i ti p c n.ệ ượ ề ườ ế ậ
4. D ch v công ngh thông tin không s n có trên th tr ng là d ch v đc thi tị ụ ệ ẵ ị ườ ị ụ ượ ế
l p theo các yêu c u riêng nh m đáp ng yêu c u đc thù c a c quan, đn v . Theo đó, cậ ầ ằ ứ ầ ặ ủ ơ ơ ị ơ
quan, đn v thuê t ch c, cá nhân thi t l p m i, m r ng ho c nâng c p cho h th ng hơ ị ổ ứ ế ậ ớ ở ộ ặ ấ ệ ố ạ
t ng k thu t, ph n m m, c s d li u nh m đáp ng yêu c u đc thù c a c quan, đnầ ỹ ậ ầ ề ơ ở ữ ệ ằ ứ ầ ặ ủ ơ ơ
v ; sau khi hoàn thành h th ng ho c h ng m c c a h th ng công ngh thông tin, t ch c,ị ệ ố ặ ạ ụ ủ ệ ố ệ ổ ứ
cá nhân đó t ch c qu n tr , v n hành đ cung c p d ch v cho c quan, đn v thuê ho cổ ứ ả ị ậ ể ấ ị ụ ơ ơ ị ặ
bàn giao cho c quan, đn v thuê t t ch c qu n tr , v n hành trong m t th i h n nh tơ ơ ị ự ổ ứ ả ị ậ ộ ờ ạ ấ
đnh.ị
5. D án ng d ng công ngh thông tin là m t t p h p các ho t đng có liên quanự ứ ụ ệ ộ ậ ợ ạ ộ
đn vi c nghiên c u, b v n đ mua s m, thuê d ch v công ngh thông tin, thi t l p m i,ế ệ ứ ỏ ố ể ắ ị ụ ệ ế ậ ớ
m r ng ho c nâng c p cho h th ng h t ng k thu t, ph n m m, c s d li u đ phátở ộ ặ ấ ệ ố ạ ầ ỹ ậ ầ ề ơ ở ữ ệ ể
tri n, duy trì, nâng cao ch t l ng s n ph m, d ch v , hi u qu v n hành trong m t th iể ấ ượ ả ẩ ị ụ ệ ả ậ ộ ờ
h n nh t đnh. giai đo n chu n b , d án ng d ng công ngh thông tin đc th hi nạ ấ ị Ở ạ ẩ ị ự ứ ụ ệ ượ ể ệ
thông qua báo cáo nghiên c u ti n kh thi, báo cáo đ xu t ch tr ng, báo cáo nghiên c uứ ề ả ề ấ ủ ươ ứ
kh thi ho c báo cáo kinh t -k thu t.ả ặ ế ỹ ậ
6. Giám sát tác gi là công vi c ki m tra, gi i thích ho c x lý nh ng v ng m c,ả ệ ể ả ặ ử ữ ướ ắ
thay đi, phát sinh nh m b o đm vi c tri n khai l p đt, cài đt, hi u ch nh v t t , thi tổ ằ ả ả ệ ể ắ ặ ặ ệ ỉ ậ ư ế
b công ngh thông tin, ph n m m th ng m i ho c xây d ng, phát tri n, nâng c p, mị ệ ầ ề ươ ạ ặ ự ể ấ ở
r ng ph n m m n i b , c s d li u theo đúng thi t k chi ti t và b o đm quy n tácộ ầ ề ộ ộ ơ ở ữ ệ ế ế ế ả ả ề
gi đi v i thi t k chi ti t theo quy đnh.ả ố ớ ế ế ế ị
7. H s hoàn thành d án là t p h p các h s , tài li u có liên quan t i quá trìnhồ ơ ự ậ ợ ồ ơ ệ ớ
đu t ng d ng công ngh thông tin, c n đc l u tr khi đa s n ph m ho c h ng m cầ ư ứ ụ ệ ầ ượ ư ữ ư ả ẩ ặ ạ ụ
công vi c c a d án vào khai thác, s d ng.ệ ủ ự ử ụ

8. Ki m th ph n m m là vi c ki m tra s đáp ng c a ph n m m so v i yêu c uể ử ầ ề ệ ể ự ứ ủ ầ ề ớ ầ
k thu t c n đáp ng và yêu c u c a ng i s d ng b ng các k thu t, ph ng ti n vàỹ ậ ầ ứ ầ ủ ườ ử ụ ằ ỹ ậ ươ ệ
thi t b .ế ị
9. M r ng ph n m m là vi c s a đi ph n m m đ tăng c ng ch c năng c aở ộ ầ ề ệ ử ổ ầ ề ể ườ ứ ủ
ph n m m đã có nh m đáp ng thêm m t s yêu c u c a ng i s d ng, yêu c u nghi pầ ề ằ ứ ộ ố ầ ủ ườ ử ụ ầ ệ
v trong môi tr ng v n hành, khai thác ph n m m.ụ ườ ậ ầ ề
10. Nâng c p ph n m m là vi c s a đi, làm tăng hi u năng, kh năng an toàn, b oấ ầ ề ệ ử ổ ệ ả ả
m t c a ph n m m đã có nh m t i u hóa kh năng x lý các yêu c u c a ng i s d ngậ ủ ầ ề ằ ố ư ả ử ầ ủ ườ ử ụ
và h n ch t i đa các r i ro trong môi tr ng v n hành, khai thác ph n m m.ạ ế ố ủ ườ ậ ầ ề
11. Phát tri n ph n m m (xây d ng ph n m m) là vi c gia công, s n xu t ph nể ầ ề ự ầ ề ệ ả ấ ầ
m m nh m đáp ng yêu c u c a t ch c, ng i s d ng ho c nh m m c đích kinh doanhề ằ ứ ầ ủ ổ ứ ườ ử ụ ặ ằ ụ
th ng m i trên th tr ng. Phát tri n ph n m m đc th c hi n trong môi tr ng s nươ ạ ị ườ ể ầ ề ượ ự ệ ườ ả
xu t hay còn g i là môi tr ng phát tri n.ấ ọ ườ ể
12. Ph n m m ngu n m là ph n m m đc cung c p v i mã ngu n kèm theo,ầ ề ồ ở ầ ề ượ ấ ớ ồ
ng i s d ng không ph i tr chi phí b n quy n mua mã ngu n nh ng ph i tuân th cácườ ử ụ ả ả ả ề ồ ư ả ủ
quy đnh qu c t v s d ng ph n m m ngu n m .ị ố ế ề ử ụ ầ ề ồ ở
13. Ph n m m n i b là ph n m m đc xây d ng, phát tri n, nâng c p, m r ngầ ề ộ ộ ầ ề ượ ự ể ấ ở ộ
theo các yêu c u riêng c a t ch c ho c ng i s d ng nh m đáp ng yêu c u đc thùầ ủ ổ ứ ặ ườ ử ụ ằ ứ ầ ặ
c a t ch c ho c ng i s d ng đó.ủ ổ ứ ặ ườ ử ụ
14. Ph n m m th ng m i là ph n m m s n có; đã đc công khai v giá, mô tầ ề ươ ạ ầ ề ẵ ượ ề ả
ch c năng, tính năng k thu t, công ngh trên c ng/trang thông tin đi n t c a t ch c, cáứ ỹ ậ ệ ổ ệ ử ủ ổ ứ
nhân ho c thông qua ph ng ti n khác đc nhi u ng i ti p c n.ặ ươ ệ ượ ề ườ ế ậ
15. Qu n lý ch t l ng d án đu t ng d ng công ngh thông tin (g i t t là qu nả ấ ượ ự ầ ư ứ ụ ệ ọ ắ ả
lý ch t l ng) là ho t đng qu n lý trong quá trình th c hi n kh o sát; thi t k ; tri n khaiấ ượ ạ ộ ả ự ệ ả ế ế ể
và giám sát công tác tri n khai; ki m th ho c v n hành th ; nghi m thu, bàn giao nh mể ể ử ặ ậ ử ệ ằ
b o đm yêu c u v ch t l ng c a s n ph m và ch t l ng c a d án.ả ả ầ ề ấ ượ ủ ả ẩ ấ ượ ủ ự
16. Qu n lý chi phí đu t ng d ng công ngh thông tin là ho t đng qu n lý t ngả ầ ư ứ ụ ệ ạ ộ ả ổ
m c đu t , d toán, đnh m c chi phí, đn giá ng d ng công ngh thông tin.ứ ầ ư ự ị ứ ơ ứ ụ ệ
17. Th m đnh là vi c ki m tra, đánh giá c a ng i quy t đnh đu t , ch đu t ,ẩ ị ệ ể ủ ườ ế ị ầ ư ủ ầ ư
c quan chuyên môn v công ngh thông tin, c quan có th m quy n khác trong quá trìnhơ ề ệ ơ ẩ ề
chu n b và th c hi n d án đ làm c s xem xét, quy t đnh phê duy t.ẩ ị ự ệ ự ể ơ ở ế ị ệ
18. Th m tra là vi c ki m tra, đánh giá v m t chuyên môn c a t ch c, cá nhân cóẩ ệ ể ề ặ ủ ổ ứ
năng l c, kinh nghi m trong quá trình chu n b và th c hi n ho t đng đu t đ làm cự ệ ẩ ị ự ệ ạ ộ ầ ư ể ơ
s cho công tác th m đnh.ở ẩ ị
19. Thi t k c s là các tài li u th hi n b ng thuy t minh và các s đ s bế ế ơ ở ệ ể ệ ằ ế ơ ồ ơ ộ
thi t k h th ng h t ng k thu t, ph n m m, c s d li u và các n i dung khác b oế ế ệ ố ạ ầ ỹ ậ ầ ề ơ ở ữ ệ ộ ả
đm th hi n đc ph ng án thi t k . Thi t k c s có th g m m t ho c nhi u h ngả ể ệ ượ ươ ế ế ế ế ơ ở ể ồ ộ ặ ề ạ
m c đu t ng d ng công ngh thông tin.ụ ầ ư ứ ụ ệ
20. Thi t k chi ti t là các tài li u th hi n b ng thuy t minh, s đ, các mô t n iế ế ế ệ ể ệ ằ ế ơ ồ ả ộ
dung thi t k và các yêu c u k thu t c n đáp ng khác.ế ế ầ ỹ ậ ầ ứ
21. Mô hình t ng th c a h th ng thông tin là mô hình m c cao nh t c a m t hổ ể ủ ệ ố ứ ấ ủ ộ ệ
th ng thông tin. Mô hình này th hi n đy đ ki n trúc, các l p/thành ph n c a m t hố ể ệ ầ ủ ế ớ ầ ủ ộ ệ

th ng thông tin nh : ng i dùng, nghi p v , ng d ng, d li u, h t ng công ngh thôngố ư ườ ệ ụ ứ ụ ữ ệ ạ ầ ệ
tin (bao g m b o đm an toàn thông tin) và m i quan h gi a chúng cùng v i các h th ngồ ả ả ố ệ ữ ớ ệ ố
bên ngoài có t ng tác, tích h p, k t n i, chia s thông tin v i h th ng đó.ươ ợ ế ố ẻ ớ ệ ố
22. Mô hình lô-gic c a h th ng thông tin là mô hình th hi n m c chi ti t c a môủ ệ ố ể ệ ứ ế ủ
hình t ng th . Mô hình lô-gic th hi n quy trình x lý gi a các thành ph n c a h th ngổ ể ể ệ ử ữ ầ ủ ệ ố
ho c gi a h th ng v i các h th ng khác có liên quan đ gi i quy t các yêu c u k thu tặ ữ ệ ố ớ ệ ố ể ả ế ầ ỹ ậ
c a h th ng đó nh m đa ra các k t qu mong mu n.ủ ệ ố ằ ư ế ả ố
23. Mô hình v t lý c a h th ng thông tin là mô hình th hi n m c chi ti t c a môậ ủ ệ ố ể ệ ứ ế ủ
hình lô-gic. Mô hình này bi u di n thi t k c a h th ng thông tin d a trên mô hình lô-gicể ễ ế ế ủ ệ ố ự
và gi i pháp thi t k c a h th ng đã đc l a ch n v i các thông tin v gi i pháp, thôngả ế ế ủ ệ ố ượ ự ọ ớ ề ả
s k thu t và thi t b , công c s d ng (n u có) phù h p v i tiêu chu n, quy chu n kố ỹ ậ ế ị ụ ử ụ ế ợ ớ ẩ ẩ ỹ
thu t đc áp d ng.ậ ượ ụ
Đi u 4. Th c hi n quy đnh c a pháp lu t v chính sách u tiên đu t , thuê,ề ự ệ ị ủ ậ ề ư ầ ư
mua s m s n ph m, d ch v công ngh thông tin s n xu t trong n cắ ả ẩ ị ụ ệ ả ấ ướ
Các ho t đng ng d ng công ngh thông tin thu c ph m vi đi u ch nh c a Nghạ ộ ứ ụ ệ ộ ạ ề ỉ ủ ị
đnh này ph i u tiên đu t , thuê, mua s m s n ph m, d ch v công ngh thông tin s nị ả ư ầ ư ắ ả ẩ ị ụ ệ ả
xu t trong n c.ấ ướ
B Thông tin và Truy n thông ban hành tiêu chí chi ti t xác đnh và công b danhộ ề ế ị ố
m c các s n ph m, d ch v công ngh thông tin s n xu t trong n c đc u tiên đu t ,ụ ả ẩ ị ụ ệ ả ấ ướ ượ ư ầ ư
thuê, mua s m; danh m c s n ph m ph n m m ngu n m dùng chung đáp ng yêu c u sắ ụ ả ẩ ầ ề ồ ở ứ ầ ử
d ng trong c quan nhà n c; danh m c các doanh nghi p có s n ph m đáp ng các tiêuụ ơ ướ ụ ệ ả ẩ ứ
chí u tiên đu t , thuê, mua s m. Đi v i s n ph m ph n m m ph c v chuyên ngành,ư ầ ư ắ ố ớ ả ẩ ầ ề ụ ụ
B Thông tin và Truy n thông có trách nhi m ph i h p và th ng nh t v i B qu n lýộ ề ệ ố ợ ố ấ ớ ộ ả
chuyên ngành tr c khi ban hành.ướ
Đi u 5. Tuân th Ki n trúc Chính ph đi n t và b o đm kh năng k t n i,ề ủ ế ủ ệ ử ả ả ả ế ố
liên thông, chia s d li uẻ ữ ệ
1. Vi c xây d ng, th m đnh, phê duy t ch tr ng đu t , quy t đnh đu t , thi tệ ự ẩ ị ệ ủ ươ ầ ư ế ị ầ ư ế
k và tri n khai th c hi n d án ng d ng công ngh thông tin ph i tuân th Khung Ki nế ể ự ệ ự ứ ụ ệ ả ủ ế
trúc Chính ph đi n t Vi t Nam, Ki n trúc Chính ph đi n t c p b ho c Ki n trúcủ ệ ử ệ ế ủ ệ ử ấ ộ ặ ế
Chính quy n đi n t c p t nh hi n hành.ề ệ ử ấ ỉ ệ
2. D án xây d ng c s d li u qu c gia, c s d li u c a b , c quan trungự ự ơ ở ữ ệ ố ơ ở ữ ệ ủ ộ ơ
ng, đa ph ng quy đnh t i Lu t công ngh thông tin ph i b o đm kh năng k t n i,ươ ị ươ ị ạ ậ ệ ả ả ả ả ế ố
liên thông, chia s d li u theo quy đnh.ẻ ữ ệ ị
Ch ng IIươ
QU N LÝ D ÁN NG D NG CÔNG NGH THÔNG TINẢ Ự Ứ Ụ Ệ
M c 1ụ
NH NG QUY ĐNH CHUNGỮ Ị
Đi u 6. Qu n lý d án ng d ng công ngh thông tin phù h p v i tính ch t vàề ả ự ứ ụ ệ ợ ớ ấ
ngu n v n s d ngồ ố ử ụ

1. Đi v i d án đu t ng d ng công ngh thông tin s d ng kinh phí chi đu tố ớ ự ầ ư ứ ụ ệ ử ụ ầ ư
phát tri n ngu n v n ngân sách nhà n c, th c hi n theo quy đnh c a Lu t đu t công vàể ồ ố ướ ự ệ ị ủ ậ ầ ư
các quy đnh v qu n lý chi phí, qu n lý ch t l ng t i M c 2 Ch ng này.ị ề ả ả ấ ượ ạ ụ ươ
2. Đi v i d án thuê d ch v công ngh thông tin s d ng kinh phí chi đu t phátố ớ ự ị ụ ệ ử ụ ầ ư
tri n ngu n v n ngân sách nhà n c (sau đây g i là d án thuê), trình t , th t c, th mể ồ ố ướ ọ ự ự ủ ụ ẩ
quy n th c hi n theo quy đnh c a Lu t đu t công và các quy đnh v qu n lý chi phí,ề ự ệ ị ủ ậ ầ ư ị ề ả
qu n lý ch t l ng t i M c 3 Ch ng này.ả ấ ượ ạ ụ ươ
3. Tr ng h p d án có s n ph m, d ch v công ngh thông tin ch a s n có trên thườ ợ ự ả ẩ ị ụ ệ ư ẵ ị
tr ng, n u c n thi t, ch đu t xem xét, báo cáo c p có th m quy n đ l a ch n các tườ ế ầ ế ủ ầ ư ấ ẩ ề ể ự ọ ổ
ch c, cá nhân nghiên c u, đ xu t gi i pháp, ph ng án k thu t, công ngh ; xây d ng,ứ ứ ề ấ ả ươ ỹ ậ ệ ự
th nghi m s n ph m, d ch v . Các t ch c, cá nhân nói trên ch u m i chi phí phát sinhử ệ ả ẩ ị ụ ổ ứ ị ọ
(n u có). Sau khi th nghi m thành công, xác đnh đc gi i pháp k thu t, công ngh , chiế ử ệ ị ượ ả ỹ ậ ệ
phí, ch đu t ti n hành các th t c đu t theo quy đnh.ủ ầ ư ế ủ ụ ầ ư ị
4. Tr ng h p d án trong lĩnh v c khác có h ng m c ng d ng công ngh thôngườ ợ ự ự ạ ụ ứ ụ ệ
tin, vi c qu n lý chi phí, qu n lý ch t l ng h ng m c ng d ng công ngh thông tin đóệ ả ả ấ ượ ạ ụ ứ ụ ệ
th c hi n theo quy đnh t i Ngh đnh này.ự ệ ị ạ ị ị
Đi u 7. Phân lo i d ánề ạ ự
Căn c m c đ quan tr ng và quy mô, d án đc phân lo i thành d án quan tr ngứ ứ ộ ọ ự ượ ạ ự ọ
qu c gia, d án nhóm A, d án nhóm B và d án nhóm C theo tiêu chí quy đnh c a Lu tố ự ự ự ị ủ ậ
đu t công.ầ ư
Đi u 8. Ch đu tề ủ ầ ư
1. Ch đu t là c quan, t ch c đc giao tr c ti p qu n lý d án ng d ng côngủ ầ ư ơ ổ ứ ượ ự ế ả ự ứ ụ
ngh thông tin, c th nh sau:ệ ụ ể ư
a) Đn v qu n lý, s d ng s n ph m c a d án ho c đn v chuyên môn v côngơ ị ả ử ụ ả ẩ ủ ự ặ ơ ị ề
ngh thông tin làm ch đu t ;ệ ủ ầ ư
b) B , c quan trung ng, y ban nhân dân các c p đng th i làm ch đu t ;ộ ơ ươ Ủ ấ ồ ờ ủ ầ ư
c) Ban qu n lý d án do b , c quan trung ng, y ban nhân dân các c p thành l pả ự ộ ơ ươ Ủ ấ ậ
làm ch đu t n u Ban qu n lý d án đó có t cách pháp nhân và có đ đi u ki n t ch củ ầ ư ế ả ự ư ủ ề ệ ổ ứ
tri n khai th c hi n d án.ể ự ệ ự
2. Đi v i d án s d ng v n h n h p, ch đu t do các thành viên góp v n th aố ớ ự ử ụ ố ỗ ợ ủ ầ ư ố ỏ
thu n c ra ho c là đi di n c a bên có t l v n góp cao nh t.ậ ử ặ ạ ệ ủ ỷ ệ ố ấ
M c 2ụ
QU N LÝ D ÁN ĐU T NG D NG CÔNG NGH THÔNG TINẢ Ự Ầ Ư Ứ Ụ Ệ
Ti u m c 1ể ụ
TRÌNH T ĐU T VÀ CHU N B ĐU TỰ Ầ Ư Ẩ Ị Ầ Ư
Đi u 9. Trình t đu t d án đu t ng d ng công ngh thông tinề ự ầ ư ự ầ ư ứ ụ ệ
1. Trình t đu t d án đu t ng d ng công ngh thông tin bao g m các giaiự ầ ư ự ầ ư ứ ụ ệ ồ
đo n:ạ
a) Chu n b đu t ;ẩ ị ầ ư

