CHÍNH PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
-------------------------------------
S : 73/2019/NĐ-CP Hà N i, ngày 05 tháng 9 năm 2019
NGH ĐNH
Quy đnh qu n lý đu t ng d ng công ngh thông tin ư
s d ng ngu n v n ngân sách nhà n c ướ
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t công ngh thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Lu t đu th u ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn c Lu t đu t công ngày 13 tháng 6 năm 2019; ư
Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Theo đ ngh c a B tr ng B Thông tin và Truy n thông; ưở
Chính ph ban hành Ngh đnh quy đnh qu n lý đu t ng d ng công ngh thông ư
tin s d ng ngu n v n ngân sách nhà n c. ướ
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Ngh đnh này quy đnh qu n lý các ho t đng ng d ng công ngh thông tin sau
đây:
a) D án ng d ng công ngh thông tin s d ng kinh phí chi đu t phát tri n ư
ngu n v n ngân sách nhà n c; ướ
b) Các ho t đng ng d ng công ngh thông tin s d ng kinh phí chi th ng xuyên ườ
ngu n v n ngân sách nhà n c. ướ
2. Đi v i d án ng d ng công ngh thông tin s d ng h n h p nhi u ngu n v n
khác nhau trong đó v n ngân sách nhà n c chi m t l t 30% tr lên ho c l n nh t trong ướ ế
t ng m c đu t c a d án, th c hi n theo các quy đnh t i Ngh đnh này. ư
3. Đi v i các ho t đng ng d ng công ngh thông tin quy đnh t i kho n 1 Đi u
này c a c quan đi di n Vi t Nam t i n c ngoài, th c hi n theo quy đnh riêng c a ơ ướ
Chính ph trên c s đ xu t và ki n ngh c a c quan có d án, phù h p v i tính ch t ơ ế ơ
đc thù c a d án và pháp lu t n c s t i. ướ
4. Đi v i các d án ng d ng công ngh thông tin đu t theo hình th c đi tác ư
công t , th c hi n theo quy đnh c a pháp lu t v đu t theo hình th c đi tác công t .ư ư ư
5. Các ho t đng ng d ng công ngh thông tin thu c di n bí m t nhà n c không ướ
thu c ph m vi đi u ch nh c a Ngh đnh này.
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Ngh đnh này áp d ng đi v i c quan, t ch c, cá nhân tham gia ho c có liên ơ
quan đn ho t đng qu n lý đu t ng d ng công ngh thông tin s d ng ngu n v nế ư
ngân sách nhà n c.ướ
2. Khuy n khích t ch c, cá nhân liên quan đn ho t đng đu t ng d ng côngế ế ư
ngh thông tin s d ng ngu n v n khác áp d ng các quy đnh t i Ngh đnh này.
Đi u 3. Gi i thích t ng
Trong Ngh đnh này, các t ng d i đây đc hi u nh sau: ướ ượ ư
1. Báo cáo kinh t -k thu t d án đu t ng d ng công ngh thông tin (sau đây g iế ư
là báo cáo kinh t -k thu t) là báo cáo nghiên c u kh thi d án đu t ng d ng côngế ư
ngh thông tin (sau đây g i là báo cáo nghiên c u kh thi) đc l p trong tr ng h p d án ượ ườ
th c hi n theo ph ng án thi t k 01 b c. ươ ế ế ướ
2. C s d li u là t p h p các thông tin, d li u đc t ch c đ truy c p, khaiơ ượ
thác, qu n lý và c p nh t thông qua ph ng ti n đi n t . ươ
3. D ch v công ngh thông tin s n có trên th tr ng là d ch v công ngh thông tin ườ
đc cung c p ngay khi có nhu c u mà không ph i thông qua đt hàng đ thi t k , giaượ ế ế
công, ch t o, s n xu t; đã đc công khai v giá, mô t ch c năng, tính năng k thu t,ế ượ
công ngh trên c ng/trang thông tin đi n t c a t ch c, cá nhân ho c thông qua ph ng ươ
ti n khác đc nhi u ng i ti p c n. ượ ườ ế
4. D ch v công ngh thông tin không s n có trên th tr ng là d ch v đc thi t ườ ượ ế
l p theo các yêu c u riêng nh m đáp ng yêu c u đc thù c a c quan, đn v . Theo đó, c ơ ơ ơ
quan, đn v thuê t ch c, cá nhân thi t l p m i, m r ng ho c nâng c p cho h th ng hơ ế
t ng k thu t, ph n m m, c s d li u nh m đáp ng yêu c u đc thù c a c quan, đn ơ ơ ơ
v ; sau khi hoàn thành h th ng ho c h ng m c c a h th ng công ngh thông tin, t ch c,
cá nhân đó t ch c qu n tr , v n hành đ cung c p d ch v cho c quan, đn v thuê ho c ơ ơ
bàn giao cho c quan, đn v thuê t t ch c qu n tr , v n hành trong m t th i h n nh tơ ơ
đnh.
5. D án ng d ng công ngh thông tin là m t t p h p các ho t đng có liên quan
đn vi c nghiên c u, b v n đ mua s m, thuê d ch v công ngh thông tin, thi t l p m i,ế ế
m r ng ho c nâng c p cho h th ng h t ng k thu t, ph n m m, c s d li u đ phát ơ
tri n, duy trì, nâng cao ch t l ng s n ph m, d ch v , hi u qu v n hành trong m t th i ượ
h n nh t đnh. giai đo n chu n b , d án ng d ng công ngh thông tin đc th hi n ượ
thông qua báo cáo nghiên c u ti n kh thi, báo cáo đ xu t ch tr ng, báo cáo nghiên c u ươ
kh thi ho c báo cáo kinh t -k thu t. ế
6. Giám sát tác gi là công vi c ki m tra, gi i thích ho c x lý nh ng v ng m c, ướ
thay đi, phát sinh nh m b o đm vi c tri n khai l p đt, cài đt, hi u ch nh v t t , thi t ư ế
b công ngh thông tin, ph n m m th ng m i ho c xây d ng, phát tri n, nâng c p, m ươ
r ng ph n m m n i b , c s d li u theo đúng thi t k chi ti t và b o đm quy n tác ơ ế ế ế
gi đi v i thi t k chi ti t theo quy đnh. ế ế ế
7. H s hoàn thành d án là t p h p các h s , tài li u có liên quan t i quá trình ơ ơ
đu t ng d ng công ngh thông tin, c n đc l u tr khi đa s n ph m ho c h ng m c ư ượ ư ư
công vi c c a d án vào khai thác, s d ng.
8. Ki m th ph n m m là vi c ki m tra s đáp ng c a ph n m m so v i yêu c u
k thu t c n đáp ng và yêu c u c a ng i s d ng b ng các k thu t, ph ng ti n và ườ ươ
thi t b .ế
9. M r ng ph n m m là vi c s a đi ph n m m đ tăng c ng ch c năng c a ườ
ph n m m đã có nh m đáp ng thêm m t s yêu c u c a ng i s d ng, yêu c u nghi p ườ
v trong môi tr ng v n hành, khai thác ph n m m. ườ
10. Nâng c p ph n m m là vi c s a đi, làm tăng hi u năng, kh năng an toàn, b o
m t c a ph n m m đã có nh m t i u hóa kh năng x lý các yêu c u c a ng i s d ng ư ườ
và h n ch t i đa các r i ro trong môi tr ng v n hành, khai thác ph n m m. ế ườ
11. Phát tri n ph n m m (xây d ng ph n m m) là vi c gia công, s n xu t ph n
m m nh m đáp ng yêu c u c a t ch c, ng i s d ng ho c nh m m c đích kinh doanh ườ
th ng m i trên th tr ng. Phát tri n ph n m m đc th c hi n trong môi tr ng s nươ ườ ượ ườ
xu t hay còn g i là môi tr ng phát tri n. ườ
12. Ph n m m ngu n m là ph n m m đc cung c p v i mã ngu n kèm theo, ượ
ng i s d ng không ph i tr chi phí b n quy n mua mã ngu n nh ng ph i tuân th cácườ ư
quy đnh qu c t v s d ng ph n m m ngu n m . ế
13. Ph n m m n i b là ph n m m đc xây d ng, phát tri n, nâng c p, m r ng ượ
theo các yêu c u riêng c a t ch c ho c ng i s d ng nh m đáp ng yêu c u đc thù ườ
c a t ch c ho c ng i s d ng đó. ườ
14. Ph n m m th ng m i là ph n m m s n có; đã đc công khai v giá, mô t ươ ượ
ch c năng, tính năng k thu t, công ngh trên c ng/trang thông tin đi n t c a t ch c, cá
nhân ho c thông qua ph ng ti n khác đc nhi u ng i ti p c n. ươ ượ ườ ế
15. Qu n lý ch t l ng d án đu t ng d ng công ngh thông tin (g i t t là qu n ượ ư
lý ch t l ng) là ho t đng qu n lý trong quá trình th c hi n kh o sát; thi t k ; tri n khai ượ ế ế
và giám sát công tác tri n khai; ki m th ho c v n hành th ; nghi m thu, bàn giao nh m
b o đm yêu c u v ch t l ng c a s n ph m và ch t l ng c a d án. ượ ượ
16. Qu n lý chi phí đu t ng d ng công ngh thông tin là ho t đng qu n lý t ng ư
m c đu t , d toán, đnh m c chi phí, đn giá ng d ng công ngh thông tin. ư ơ
17. Th m đnh là vi c ki m tra, đánh giá c a ng i quy t đnh đu t , ch đu t , ườ ế ư ư
c quan chuyên môn v công ngh thông tin, c quan có th m quy n khác trong quá trìnhơ ơ
chu n b và th c hi n d án đ làm c s xem xét, quy t đnh phê duy t. ơ ế
18. Th m tra là vi c ki m tra, đánh giá v m t chuyên môn c a t ch c, cá nhân có
năng l c, kinh nghi m trong quá trình chu n b và th c hi n ho t đng đu t đ làm c ư ơ
s cho công tác th m đnh.
19. Thi t k c s là các tài li u th hi n b ng thuy t minh và các s đ s bế ế ơ ế ơ ơ
thi t k h th ng h t ng k thu t, ph n m m, c s d li u và các n i dung khác b oế ế ơ
đm th hi n đc ph ng án thi t k . Thi t k c s có th g m m t ho c nhi u h ng ượ ươ ế ế ế ế ơ
m c đu t ng d ng công ngh thông tin. ư
20. Thi t k chi ti t là các tài li u th hi n b ng thuy t minh, s đ, các mô t n iế ế ế ế ơ
dung thi t k và các yêu c u k thu t c n đáp ng khác.ế ế
21. Mô hình t ng th c a h th ng thông tin là mô hình m c cao nh t c a m t h
th ng thông tin. Mô hình này th hi n đy đ ki n trúc, các l p/thành ph n c a m t h ế
th ng thông tin nh : ng i dùng, nghi p v , ng d ng, d li u, h t ng công ngh thông ư ườ
tin (bao g m b o đm an toàn thông tin) và m i quan h gi a chúng cùng v i các h th ng
bên ngoài có t ng tác, tích h p, k t n i, chia s thông tin v i h th ng đó.ươ ế
22. Mô hình lô-gic c a h th ng thông tin là mô hình th hi n m c chi ti t c a mô ế
hình t ng th . Mô hình lô-gic th hi n quy trình x lý gi a các thành ph n c a h th ng
ho c gi a h th ng v i các h th ng khác có liên quan đ gi i quy t các yêu c u k thu t ế
c a h th ng đó nh m đa ra các k t qu mong mu n. ư ế
23. Mô hình v t lý c a h th ng thông tin là mô hình th hi n m c chi ti t c a mô ế
hình lô-gic. Mô hình này bi u di n thi t k c a h th ng thông tin d a trên mô hình lô-gic ế ế
và gi i pháp thi t k c a h th ng đã đc l a ch n v i các thông tin v gi i pháp, thông ế ế ượ
s k thu t và thi t b , công c s d ng (n u có) phù h p v i tiêu chu n, quy chu n k ế ế
thu t đc áp d ng. ượ
Đi u 4. Th c hi n quy đnh c a pháp lu t v chính sách u tiên đu t , thuê, ư ư
mua s m s n ph m, d ch v công ngh thông tin s n xu t trong n c ướ
Các ho t đng ng d ng công ngh thông tin thu c ph m vi đi u ch nh c a Ngh
đnh này ph i u tiên đu t , thuê, mua s m s n ph m, d ch v công ngh thông tin s n ư ư
xu t trong n c. ướ
B Thông tin và Truy n thông ban hành tiêu chí chi ti t xác đnh và công b danh ế
m c các s n ph m, d ch v công ngh thông tin s n xu t trong n c đc u tiên đu t , ướ ượ ư ư
thuê, mua s m; danh m c s n ph m ph n m m ngu n m dùng chung đáp ng yêu c u s
d ng trong c quan nhà n c; danh m c các doanh nghi p có s n ph m đáp ng các tiêu ơ ướ
chí u tiên đu t , thuê, mua s m. Đi v i s n ph m ph n m m ph c v chuyên ngành,ư ư
B Thông tin và Truy n thông có trách nhi m ph i h p và th ng nh t v i B qu n lý
chuyên ngành tr c khi ban hành.ướ
Đi u 5. Tuân th Ki n trúc Chính ph đi n t và b o đm kh năng k t n i, ế ế
liên thông, chia s d li u
1. Vi c xây d ng, th m đnh, phê duy t ch tr ng đu t , quy t đnh đu t , thi t ươ ư ế ư ế
k và tri n khai th c hi n d án ng d ng công ngh thông tin ph i tuân th Khung Ki nế ế
trúc Chính ph đi n t Vi t Nam, Ki n trúc Chính ph đi n t c p b ho c Ki n trúc ế ế
Chính quy n đi n t c p t nh hi n hành.
2. D án xây d ng c s d li u qu c gia, c s d li u c a b , c quan trung ơ ơ ơ
ng, đa ph ng quy đnh t i Lu t công ngh thông tin ph i b o đm kh năng k t n i,ươ ươ ế
liên thông, chia s d li u theo quy đnh.
Ch ng IIươ
QU N LÝ D ÁN NG D NG CÔNG NGH THÔNG TIN
M c 1
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 6. Qu n lý d án ng d ng công ngh thông tin phù h p v i tính ch t và
ngu n v n s d ng
1. Đi v i d án đu t ng d ng công ngh thông tin s d ng kinh phí chi đu t ư ư
phát tri n ngu n v n ngân sách nhà n c, th c hi n theo quy đnh c a Lu t đu t công và ướ ư
các quy đnh v qu n lý chi phí, qu n lý ch t l ng t i M c 2 Ch ng này. ượ ươ
2. Đi v i d án thuê d ch v công ngh thông tin s d ng kinh phí chi đu t phát ư
tri n ngu n v n ngân sách nhà n c (sau đây g i là d án thuê), trình t , th t c, th m ướ
quy n th c hi n theo quy đnh c a Lu t đu t công và các quy đnh v qu n lý chi phí, ư
qu n lý ch t l ng t i M c 3 Ch ng này. ượ ươ
3. Tr ng h p d án có s n ph m, d ch v công ngh thông tin ch a s n có trên thườ ư
tr ng, n u c n thi t, ch đu t xem xét, báo cáo c p có th m quy n đ l a ch n các tườ ế ế ư
ch c, cá nhân nghiên c u, đ xu t gi i pháp, ph ng án k thu t, công ngh ; xây d ng, ươ
th nghi m s n ph m, d ch v . Các t ch c, cá nhân nói trên ch u m i chi phí phát sinh
(n u có). Sau khi th nghi m thành công, xác đnh đc gi i pháp k thu t, công ngh , chiế ượ
phí, ch đu t ti n hành các th t c đu t theo quy đnh. ư ế ư
4. Tr ng h p d án trong lĩnh v c khác có h ng m c ng d ng công ngh thôngườ
tin, vi c qu n lý chi phí, qu n lý ch t l ng h ng m c ng d ng công ngh thông tin đó ượ
th c hi n theo quy đnh t i Ngh đnh này.
Đi u 7. Phân lo i d án
Căn c m c đ quan tr ng và quy mô, d án đc phân lo i thành d án quan tr ng ượ
qu c gia, d án nhóm A, d án nhóm B và d án nhóm C theo tiêu chí quy đnh c a Lu t
đu t công. ư
Đi u 8. Ch đu t ư
1. Ch đu t là c quan, t ch c đc giao tr c ti p qu n lý d án ng d ng công ư ơ ượ ế
ngh thông tin, c th nh sau: ư
a) Đn v qu n lý, s d ng s n ph m c a d án ho c đn v chuyên môn v côngơ ơ
ngh thông tin làm ch đu t ; ư
b) B , c quan trung ng, y ban nhân dân các c p đng th i làm ch đu t ; ơ ươ ư
c) Ban qu n lý d án do b , c quan trung ng, y ban nhân dân các c p thành l p ơ ươ
làm ch đu t n u Ban qu n lý d án đó có t cách pháp nhân và có đ đi u ki n t ch c ư ế ư
tri n khai th c hi n d án.
2. Đi v i d án s d ng v n h n h p, ch đu t do các thành viên góp v n th a ư
thu n c ra ho c là đi di n c a bên có t l v n góp cao nh t.
M c 2
QU N LÝ D ÁN ĐU T NG D NG CÔNG NGH THÔNG TIN Ư
Ti u m c 1
TRÌNH T ĐU T VÀ CHU N B ĐU T Ư Ư
Đi u 9. Trình t đu t d án đu t ng d ng công ngh thông tin ư ư
1. Trình t đu t d án đu t ng d ng công ngh thông tin bao g m các giai ư ư
đo n:
a) Chu n b đu t ; ư