Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ồ Đ ng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ồ T NH Đ NG NAI S : 63/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ề Ị ƯỜ QUY Đ NH V PHÍ TH M Đ NH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR Ụ Ẩ ƯỜ NG CHI TI T, PH Ả Ạ Ệ Ả B O V MÔI TR ƯƠ Ế Ồ Ụ Ả Ạ Ổ Ồ Ị ƯƠ NG ÁN C I T O PH C H I MÔI TR PH Ề NG, Đ ÁN ƯỜ NG, Ồ NG B SUNG TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG Ộ NG ÁN C I T O PH C H I MÔI TR ƯỜ Ỉ NAI
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH Đ NG NAI Ứ KHÓA IX K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t b o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ Căn c Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t b o v môi tr ng;
ị ị ứ ủ ủ ế ượ ị ườ ườ ộ c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l ườ ườ ạ ạ ề ố Căn c Ngh đ nh s 18/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v quy ế ả ệ ho ch b o v môi tr ng và k ả ệ ho ch b o v môi tr ng, đánh giá môi tr ng;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l phí;
ư ố s 26/2015/TTBTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 c a B Tài nguyên và Môi ề ả ệ ả ệ ườ ườ ế ề ả ơ ị ứ Căn c Thông t ng quy đ nh đ án b o v môi tr tr ủ t, đ án b o v môi tr ộ ườ ng đ n gi n; ng chi ti
ủ ộ ế ượ ườ ườ ộ c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l ế ng và k ho ch ứ Căn c Thông t ị ườ tr ng quy đ nh v đánh giá môi tr ườ ả ệ b o v môi tr ư ố s 27/2015/TTBTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 c a B Tài nguyên và Môi ề ạ ng;
ư ố ủ ộ s 195/2016/TTBTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính quy đ nh ẩ ộ ị ử ụ ế ứ ườ ả ườ ả ệ ộ ị ươ ự ề ệ ẩ ị ứ Căn c Thông t ế ộ m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi ơ tr ng th c hi n th m đ nh; ng, đ án b o v môi tr t do c quan Trung ng chi ti
ủ ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ư ố ộ ướ ố ự ế ị ủ ề ẩ ỉ ẫ ng d n ộ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ứ Căn c Thông t ề v phí và l ươ Trung ệ ng;
ủ ộ ướ ẫ ng d n ư ố s 02/2017/TTBTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a B Tài chính h ự ả ệ ườ ệ ả ứ Căn c Thông t qu n lý kinh phí s nghi p b o v môi tr ng;
ố ề ệ ng, đ án b o v môi tr ờ ị ế ề ụ ồ ị ng án c i t o ph c h i môi tr ng, ph t, ph ườ ả ạ ế ườ ế ỉ ườ ng ổ ng b ả Ngân sách; ý ki n th o ứ ươ ị ậ ủ ạ ườ ẩ ạ ỳ ọ ẩ ả ạ ồ ộ ồ ể ỉ ủ Ủ Xét T trình s 5602/TTrUBND ngày 12 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh m c thu phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ụ ồ chi ti sung trên đ a bàn t nh Đ ng Nai; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t ỉ ộ ả ệ ươ ng án c i t o ph c h i môi tr ủ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ườ ệ
ẩ ị ả ạ ườ ươ ả ạ ộ ng, ph ng chi ti ả ề ng, đ án b o v môi ụ ồ ng án c i t o ph c h i môi tr ườ ng ị Quy đ nh ế t, ph ị ụ ồ ụ ể ư ồ v ề phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr Đi u 1.ề ươ ườ ng án c i t o ph c h i môi tr tr ỉ ổ b sung trên đ a bàn t nh Đ ng Nai, c th nh sau:
ố ượ ụ 1. Đ i t ng áp d ng
ủ ự ổ ứ ụ ch c, cá nhân là ch d án, c s s n xu t, kinh doanh, d ch v thu c đ i t ế ấ ả ng, đ án b o v môi tr ị ng chi ti ụ ồ ườ ả ạ ỉ ả ộ ố ượ ng ph i ả ạ ươ ng án c i t o t, ph ồ ị ng b sung trên đ a bàn t nh Đ ng ệ ng án c i t o ph c h i môi tr ơ ở ả ề ụ ồ ả ng, ph ạ ộ ươ ả ề ố ị ủ ề ố ị Các t ườ ậ l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ổ ườ ườ ph c h i môi tr ề ị ị i Kho n 1 Đi u 12, Kho n 2 Đi u 22, Ngh đ nh s 18/2015/NĐCP ngày 14 Nai theo quy đ nh t ị tháng 2 năm 2015 và Đi u 5 Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP ngày 14 tháng 2 năm 2015 c a Chính phủ.
ơ ộ ệ ử ụ ế ụ ồ ườ c thu, n p, qu n lý và s d ng kinh phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác ng, ng án c i t o ph c h i môi tr ả ả ng, đ án b o v môi tr ườ ụ ồ ườ ả ạ ng chi ti ổ ỉ ẩ ị ả ạ ồ Các c quan nhà n ộ đ ng môi tr ươ ph ướ ề ng án c i t o ph c h i môi tr ườ ươ t, ph ị . ng b sung trên đ a bàn t nh Đ ng Nai
ố ượ 2. Đ i t ộ ng n p phí
ộ ố ượ ộ ch c, cá nhân thu c đ i t ệ ụ ồ ườ ng áp d ng ph i th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi ng, ị ng án c i t o ph c h i môi tr ả ụ ồ ả ụ ế ng chi ti ổ ẩ t, ph ị ả ạ ồ ị ả ạ ỉ Các t ườ tr ươ ph ổ ứ ề ẩ ng, th m đ nh đ án b o v môi tr ườ ng án c i t o ph c h i môi tr ươ ườ ng b sung trên đ a bàn t nh Đ ng Nai.
ổ ứ 3. T ch c thu phí
ở ườ a) S Tài nguyên và Môi tr ng thu phí
ị ẩ ệ ộ ng ề ệ ỉ ệ ổ ườ ứ ệ ẩ ộ ị ườ các d án ự Th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ư ủ trong các khu công nghi p mà UBND t nh ch a y quy n Ban qu n lý các khu công nghi p t ch c th m đ nh và phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ằ n m ngoài khu công nghi p và ả ng;
ẩ ị ệ ả ườ ế Th m đ nh ề đ án b o v môi tr ng chi ti t;
ẩ ả ạ ươ ị ườ ươ ụ ồ ả ạ ườ ng án c i t o ph c h i môi tr ng, ph ng án c i t o ph c h i môi tr ng ụ ồ Th m đ nh ph ả ự ổ b sung các d án khai thác khoáng s n.
ệ ả ự ề ổ ứ ườ ị ằ ị ỉ ủ c UBND t nh y quy n t ộ ố ng đ i ẩ ch c th m đ nh và ệ ộ ẩ th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr b) Ban Qu n lý các khu công nghi p thu phí ệ ượ ớ v i các d án n m trong các khu công nghi p đ ườ ng. phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ứ 4. M c thu phí
ứ ẩ ộ ị ườ ề ệ ườ ả ng, đ án b o v môi tr ng chi a) M c thu phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ti tế
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: Tri u đ ng
ố ầ ư ổ T ng v n đ u t ≤ 50 > 500 > 50 và ≤ 100 > 100 và ≤ 200 > 200 và ≤ 500
ử ả ệ 5,0 6,5 12,0 14,0 17,0
6,9 8,5 15,0 16,0 25,0
ạ ầ 7,5 9,5 17,0 18,0 25,0 ỷ (t VNĐ) ự Nhóm 1. D án x lý ấ ả ch t th i và c i thi n ngườ môi tr ự Nhóm 2. D án công trình dân d ngụ ự Nhóm 3. D án h t ng ậ ỹ k thu t
26,0 10,0 20,2 19,2 11,7 ệ ệ
8,1 10,0 18,0 20,0 25,0
10,5 19,0 20,0 8,4 26,0
10,8 12,0 5,0 6,0 15,6
ườ ề ệ ạ ợ ộ ị ố ớ ộ ả ng, đ án b o v môi tr ườ ườ ng chi ề ng, đ án ẩ ng h p th m đ nh l ằ ườ ứ ế ự Nhóm 4. D án nông ệ nghi p, lâm nghi p, lâm ủ ả nghi p, th y s n ự Nhóm 5. D án giao thông ự Nhóm 6. D án công nghi pệ ự Nhóm 7. D án khác ộ (không thu c nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) ườ i báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr Tr ụ ứ ứ t: ế M c thu b ng 50% m c thu áp d ng đ i v i báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ti ệ ả b o v môi tr t chính th c. ng chi ti
ị ươ ụ ồ ả ạ ườ ươ ụ ồ ả ạ ng án c i t o ph c h i môi tr ng; ph ng án c i t o ph c h i ứ ẩ b) M c thu phí th m đ nh ph ổ ườ ng b sung môi tr .
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: Tri u đ ng
ổ T ng v n đ u t ố ầ ư ỷ ồ (T đ ng) ≤ 50 > 500 > 200 và ≤ 500 Nhóm d ánự > 100 và ≤ 200 > 50 và ≤ 100 ề 5,0 6,0 10,8 12,0 15,6 ả
i ph ng án c i t o ph c h i ả ạ ứ ụ ồ ả ạ M c thu b ng 50% m c thu áp d ng đ i v i ph ươ ụ ồ ả ạ ng án c i t o ph c h i ụ ồ ụ ổ ụ ồ ả ạ ườ ươ ươ ng án c i t o ph c h i môi tr ằ ng án c i t o ph c h i môi tr ườ ng; ph ươ ố ớ ứ ng b sung chính th c. ự D án v thăm dò, khai khác, ế ế ch bi n khoáng s n ạ ị ẩ ợ ườ ng h p th m đ nh l Tr ứ ổ ườ ng b sung: môi tr ườ ng; ph môi tr
ố ề ộ ả ơ ồ phí n p 100% s ti n phí thu đ c ượ vào ngân sách nhà n c ướ 5. Qu n lý ngu n thu: C quan thu ỉ t nh.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị 1. UBND t nh có trách nhi m ệ t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này .
ng tr c ể HĐND HĐND t nhỉ ự HĐND t nh, các Ban ỉ ự ể ể , các T đ i bi u HĐND t nh ế ổ ạ ị ệ ệ ị 2. Th ỉ t nh ườ ỉ có trách nhi m ệ giám sát vi c tri n khai th c hi n Ngh quy t này theo ạ và đ i bi u quy đ nh.
ề ị Ủ ệ ậ ố ộ ỉ ổ ặ ậ T qu c Vi ệ ệ ả ổ ứ ch c ư , t Nam t nh và các t ự ơ ị ẩ ủ ệ ế ề ọ ị ị ổ ứ ch c thành viên v n đ ng t 3. Đ ngh y ban M t tr n ờ ị ế ; ph n ánh k p th i tâm t và nhân dân cùng tham gia giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này pháp lu t.ậ nguy n v ng c a nhân dân ki n ngh các c quan có th m quy n theo quy đ nh
ề ả Đi u ề 3. Đi u kho n thi hành
ệ ự ừ ế ị 1. Ngh quy t này có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017.
ị ế ị ế ố ị ộ ị 6 tháng 7 năm 2015 c a ủ ỉ ườ ề thu phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ị ng trên đ a bàn t nh ồ ế 2. Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 165/2015/NQHĐND ngày 1 ẩ ỉ HĐND t nh quy đ nh v Đ ng Nai .
ỳ ọ ị đã đ c ượ HĐND t nh ồ ỉ Đ ng Nai ứ Khóa IX, K h p th 4 thông qua ngày 07 tháng 7 ế Ngh quy t này năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ ng v Qu c h i; ố ộ
ủ
ườ
ườ
ườ ễ Nguy n Phú C ng
ỉ ỉ
ỉ
Ủ
ỉ
ỉ ủ
ỉ
ỉ
ở
ệ
ồ
ư
ậ ơ N i nh n: ố ộ ườ Ủ y ban Th Văn phòng Qu c h i (A+B); Chính ph ;ủ Văn phòng Chính ph (A+B); ộ ư Các B : T pháp, Tài chính, TNMT; ỉ ủ ự ng tr c T nh y; Th ồ ỉ Đoàn ĐBQH t nh Đ ng Nai; ự ng tr c HĐND t nh; Th ể ạ Các đ i bi u HĐND t nh; UBND t nh; ể y ban MTTQVN và các đoàn th ; ỉ VKSND t nh, TAND t nh; Văn phòng: T nh y, HĐND t nh, UBND t nh; ủ ỉ Các s , ban ngành c a t nh; ấ TT.HĐND, UBND c p huy n; Báo, Đài PTTH Đ ng Nai; L u: VT.