HI Đ
TNH Q BÌNH
CNG
S: 12
NGH QUYT
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOI ĐẤT TNH QUNG BÌNH NĂM 2010
Căn c Lut T chc Hi đồ ngày 26 tháng 11 năm
Lut Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
a Hi đồng nhân dân, y ban
ngày 16 tháng 11 năm 2004 ca Chính ph v
,
y 06 tháng 12 năm 2007 ca B Tài Chính
a
trình s 2751/TTr-UBND
NG NHÂN DÂN
UNG
-------
HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT
NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------
3/2009/NQ-HĐND Đồng Hi, ngày 10 tháng 12 năm 2009
TRÊN ĐỊA BÀN
HI ĐỒNG NHÂN DÂN TNH QUNG BÌNH
KHÓA XV, K HP TH 17
ng nhân dân và y ban nhân dân
2003;
Căn c
Căn c Lut Ban hành văn bn quy phm pháp lut c
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn c Ngh định s 188/2004/NĐ-CP,
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loi đất; Ngh định s 123/2007/NĐ-CP
ngày 27 tháng 7 năm 2007 ca Chính ph v sa đổi, b sung mt s điu ca Ngh định
s 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 ca Chính ph v phương pháp xác
định giá đất và khung giá các loi đất;
Căn c Thông tư 145/2007/TT-BTC ngà
hướng dn thc hin Ngh định s 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 c
Chính ph v phương pháp xác định giá đất và khung giá các loi đất và Ngh định s
123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 ca Chính ph sa đổi, b sung mt s
điu ca Ngh định s 188/2004/NĐ-CP ca Chính ph;
Theo đề ngh ca y ban nhân dân tnh Qung Bình ti T
ngày 27 tháng 11 năm 2009 v vic quy định giá các loi đất năm 2010; sau khi nghe
Báo cáo thm tra ca Ban Kinh tế và Ngân sách ca Hi đồng nhân dân tnh và ý kiến
tho lun ca các đại biu Hi đồng nhân dân tnh,
QUYT NGH:
1
Điu 1. Thông qua giá các loi đất t ng Bình năm 2010 như sau:
g
, ti đô th, vùng ven đô th, đầu mi giao thông, khu
theo).
anh phi nông nghip ti nông thôn, ti đô th, đầu mi
ày 01 tháng 01 năm 2010.
hin quy định v giá các
ca Hi đồng nhân dân và các đại
CH TCH
Lương Ngc Bính
PH LC S 01
GIÁ CÁC LOI ĐẤT TRNG C RNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT
RNG SN XUT, ĐẤT NUÔI TRNG THY SN, ĐẤT LÀM MUI TI CÁC
rên địa bàn tnh Qu
1. Giá đất trng cây hàng năm, đất trng cây lâu năm, đất rng sn xut, đất nuôi trn
thy sn và đất làm mui ti các huyn, thành ph:
(Có bn Ph lc s 01 kèm theo)
2. Giá các loi đất ti nông thôn
công nghip, khu du lch:
(Có bn Ph lc s 02 kèm
3. Giá các loi đất sn xut kinh do
giao thông, khu công nghip, khu du lch:
(Có bn Ph lc s 03 kèm theo).
Điu 2. Thi gian thc hin: T ng
Điu 3. Giao y ban nhân dân tnh quyết định và t chc thc
loi đất năm 2010 ban hành kèm theo Ngh quyết này.
Điu 4. Giao Thường trc Hi đồng nhân dân, các ban
biu Hi đồng nhân dân tnh kim tra, giám sát vic trin khai thc hin Ngh quyết này.
Ngh quyết này đã được Hi đồng nhân dân tnh Qung Bình khóa XV, k hp th 17
thông qua./.
ÂY HÀNG NĂM, T
2
HUYN, THÀNH PH NĂM 2010
(kèm theo Ngh quyết s 123/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 ca Hi
đồng nhân dân tnh Qung Bình)
Giá đất trng cây hàng năm
1.
ĐVT: Nghìn đồng/m2
V trí đất Xã đồng bng Xã trung du Xã min núi
V trí 1 33 22 20
V trí 2 26 18 15
V trí 3 20 14 11
V trí 4 14 10 9
V trí 5 10 7 5
2. Giá đất trng cây lâu năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
V trí đất Xã đồng bng Xã trung du Xã min núi
V trí 1 29 18 15
V trí 2 22 15 12
V trí 3 16 12 9
V trí 4 12 9 5
3. Giá đất rng sn xut
ĐVT: Nghìn đồng/m2
V trí đất Xã đồng bng Xã trung du Xã min núi
V trí 1 7 6 5
V trí 2 5 4 3
4. Giá đất nuôi trng thy sn
ĐVT: Nghìn đồng/m2
3
V trí đất Xã đồng bng Xã trung du Xã min núi
V trí 1 27 21 20
V trí 2 22 17 16
V trí 3 16 13 12
V trí 4 10 8 6
V trí 5 6 5 4
5. Giá đất làm mui
ĐVT: Nghìn đồng/m2
V trí 1 V trí 2
27 18
PH LC S 02
GIÁ CÁC LOI ĐẤT TI N Ô TH, VÙNG VEN ĐÔ TH,
ĐẦ ,
(kèm theo Ngh quyết s 123/20 ng 12 năm 2009 ca Hi đồng
I. ĐẤT TI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loi đất
Huyn Huyn Huyn Huyn
T
Thành
Đ
Huyn Huyn
T
ÔNG THÔN, TI Đ
U MI GIAO THÔNG KHU CÔNG NGHIP, KHU DU LCH TI CÁC HUYN
THÀNH PH NĂM 2010
09/NQ-HĐND ngày 10 thá
nhân dân tnh Qung Bình)
ph
ng
Hi
Qung
Ninh
L
hy
Minh
Hóa
Tuyên
Hóa
Qung
Trch
B
rch
1. Khu vc đặc
bit:
Xã Tiến Hóa:
4
a) Khu vc 1
- V trí 1 750
- V trí 2 510
- V trí 3 340
- V trí 4 180
b) Khu vc 2
- V trí 1 510
- V trí 2 340
- V trí 3 225
- V trí 4 120
c) Khu vc 3
- V trí 1 225
- V trí 2 150
- V trí 3 100
- V trí 4 50
2. Xã đồng bng
a) Khu vc 1
- V trí 1 110 110 125 115 115
- V trí 2 85 85 90 85 85
- V trí 3 50 50 60 55 55
- V trí 4 26 26 32 30 30
b) Khu vc 2
- V trí 1 80 80 100 85 85
- V trí 2 60 60 75 60 60
- V trí 3 35 35 50 40 40
5