intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ THỌ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 08/2012/NQ-HĐND Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ TƯ Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Thông tư l iên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Liên bộ Y tế - Tài chính về vi ệc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; Sau khi xem xét Tờ trình số 2701/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và thảo luận, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh; giá các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật, thực hiện trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý (tại các Phụ lục số: 01, 02, 03 đính kèm). Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao: 1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, chỉ đạo ngành y tế, bảo hiểm xã hội tỉnh và các cấp, các ngành có liên quan: - Xây dựng kế hoạch nâng cao chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh; đảm bảo bình ổn quỹ bảo hiểm y tế; - Có biện pháp hỗ trợ người bệnh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn chưa có thẻ bảo hiểm y tế; - Xây dựng kế hoạch triển khai cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng cận nghèo và tuyên truyền, vận động mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm y tế để thực hiện lộ trình bảo hiểm y tế toàn dân. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị Quyết. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2012. CHỦ TỊCH Nguyễn Doãn Khánh PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE; GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH, TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ (Kèm theo Nghị quyết số: 08/2012/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh) Đơn vị: đồng DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA STT STT GIÁ THU GHI CHÚ BỆNH THEO MỤC 1 2 3 4 5
  2. PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC 1 KHỎE Việc xác định A1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa và tính số lần Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 18.000 khám bệnh thực hiện theo Bệnh viện hạng II 2 12.000 quy định của Bộ Bệnh viện hạng III 3 7.000 Y tế. Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 4.200 phân hạng, các phòng khám đa khu vực Trạm y tế xã 5 2.500 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên Chỉ áp dụng đối A2 160.000 với hội chẩn gia/ca) l iên viện Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y A3 100.000 khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám A4 100.000 sức khỏe định kỳ (không kể xét nghi ệm, X- quang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất A5 300.000 khẩu lao động PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH * 2 - Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao Áp dụng đối với B1 - gồm chi phí máy thở nếu có bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, - Hạng đặc biệt, hạng I 301.500 hạng II - Hạng II 189.000 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao B2 - gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 150.000 Bệnh viện hạng II 2 70.000 Bệnh viện hạng III 3 42.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 25.000 phân hạng Ngày giường bệnh Nội khoa: B3 - Loại 1: Các khoa: Truyền nhi ễm, Hô hấp, Huyết B3.1 - học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 72.000 Bệnh viện hạng II 2 39.000 Bệnh viện hạng III 3 20.000 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 13.500 phân hạng Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da li ễu, Dị B3.2 - ứng, Tai-Mũi -Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - sản không mổ. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 63.000 Bệnh viện hạng II 2 30.000 Bệnh viện hạng III 3 17.500 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 10.350 phân hạng Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng B3.3 -
  3. Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 45.000 Bệnh viện hạng II 2 21.000 Bệnh viện hạng III 3 12.500 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 9.000 phân hạng Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4 - Loại 1: Sau các phẫu thuật l oại đặc biệt; Bỏng B4.1 - độ 3 - 4 trên 70% di ện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 130.500 Bệnh viện hạng II 2 72.000 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 B4.2 - từ 25 -70% di ện tích cơ thể; Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 108.000 Bệnh viện hạng II 2 48.000 1 2 3 4 5 Bệnh viện hạng III 3 30.000 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 B4.3 - trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 85.500 Bệnh viện hạng II 2 45.000 Bệnh viện hạng III 3 25.000 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ B4.4 - 2 dưới 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 1 67.500 Bệnh viện hạng II 2 30.000 Bệnh viện hạng III 3 17.500 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được 4 12.600 phân hạng Các phòng khám đa khoa khu vực B5 8.000 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã B6 3.600 * Giá ngày giường đi ều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường đi ều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì được thu 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì được thu 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú. PHỤ LỤC SỐ 02 BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ (Kèm theo Nghị quyết số: 08/2012/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh) Đơn vị: đồng DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA STT STT GIÁ THU GHI CHÚ BỆNH THEO MỤC 1 2 3 4 5 PHẦN C: IÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ - XÉT NGHIỆM: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1 - C1.1 SIÊU ÂM: -
  4. 1 1 Siêu âm 35.000 2 2.1 Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) 296.000 BV hạng đặc biệt và hạng 1 2.2 Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME), 222.000 BV hạng 2, 3 và 4 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực 3 3.1 544.000 quản BV hạng đặc biệt và hạng 1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực 3.2 408.000 quản BV hạng 2, 3 và 4 Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ l ưu Chưa bao gồm 4 4 - lượng động mạch vành FFR bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ l - ưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch Hạng đặc biệt và hạng 1 4.1 1.537.500 Hạng 2, 3 và 4 4.2 1.230.000 CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2 - CHỤP X-QUANG CÁC CHI C1.2.1 - Các ngón tay hoặc ngón chân 5 1 28.800 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu 6 2 28.800 tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu 7 3 33.600 tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư 8 4 28.800 thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư 9 5 33.600 thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc 10 6 33.600 khớp háng (một tư thế) Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc 11 7 33.600 khớp háng (hai tư thế) Khung chậu 12 8 33.600 CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU C1.2.2 - Xương sọ (một tư thế) 13 1 28.800 Xương chũm, mỏm châm 14 2 28.800 Xương đá (một tư thế) 15 3 28.800 Khớp thái dương - hàm 16 4 28.800 Chụp ổ răng 17 5 28.800 CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG C1.2.3 - Các đốt sống cổ 18 1 28.800 Các đốt sống ngực 19 2 33.600 Cột sống thắt l ưng-cùng 20 3 33.600 Cột sống cùng-cụt 21 4 33.600 Chụp 2 đoạn li ên tục 22 5 33.600
  5. Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 23 6 28.800 CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC C1.2.4 - Tim phổi thẳng 24 1 35.700 Tim phổi nghiêng 25 2 35.700 Xương ức hoặc xương sườn 26 3 35.700 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG C1.2.5 - TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 27 1 35.700 Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV) 28 2 335.750 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có 29 3 327.250 tiêm thuốc cản quang Chụp bụng không chuẩn bị 30 4 35.700 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 31 5 73.950 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 32 6 86.700 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 33 7 127.800 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X- QUANG KHÁC C1.2.6 - Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 34 1 225.250 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 35 2 250.750 Chụp vòm mũi họng 36 3 35.700 Chụp ống tai trong 37 4 35.700 Chụp họng hoặc thanh quản 38 5 35.700 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm 39 6 500.000 thuốc cản quang) Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả 40 7 870.000 thuốc cản quang) Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động Bao gồm toàn 41 8 4.590.000 mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền bộ chi phí chụp, chưa tính can (DSA) thiệp Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp 42 9 4.590.000 buồng tim dưới DSA Chụp và can thi ệp tim mạch (van tim, tim bẩm Chưa bao gồm 43 10 5.400.000 sinh, động mạch vành) dưới DSA vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật. Chụp và can thi ệp mạch chủ bụng và mạch chi Chưa bao gồm 44 11 7.425.000 dưới DSA vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy
  6. dị vật. Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng Chưa bao gồm 45 12 7.470.000 dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch vật tư chuyên mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dụng dùng để dục,…) can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn ki m loại, dụng cụ lấy dị vật. Chụp, nút dị dạng và các bệnh l ý mạch thần Chưa bao gồm 46 13 7.965.000 kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng vật tư chuyên thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch dụng dùng để cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch can thiệp: bóng, màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy stent, các vật huyết khối...) liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Đi ều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống Chưa bao gồm 47 14 2.070.000 và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, vật tư tiêu hao điều trị các khối u tạng và giả u xương...) đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật li ệu bơm, chất gây tắc Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý Chưa bao gồm 48 15 2.520.000 các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở kim chọc, bóng thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và nong, bộ nong, tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông. Chụp X-quang số hóa 1 phim Áp dụng đối với 49 16 52.200 các loại hình chụp (ngoài phần đã nêu chi tiết) Chụp X-quang số hóa 2 phim 50 17 74.700 Chụp X-quang số hóa 3 phim 51 18 97.200 Chụp tử cung – vòi trứng bằng số hóa 52 19 274.500 Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV) 53 20 418.500 số hoá Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) 54 21 378.000 số hoá Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số 55 22 139.500 hoá Chụp dạ dày – tá tràng có uống thuốc cản 56 23 139.500 quang số hoá Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số 57 24 175.500 hoá Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá 58 25 373.500 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI C2 -
  7. Thông đái Bao gồm cả 59 1 51.200 sonde Thụt tháo phân 60 2 34.000 Chọc hút hạch hoặc u Thủ thuật, còn 61 3 49.300 xét nghi ệm có giá riêng Chọc hút tế bào tuyến giáp 62 4 62.900 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 63 5 82.450 Chọc rửa màng phổi 64 6 110.500 Chọc hút khí màng phổi 65 7 73.100 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 66 8 45.900 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 67 9 99.450 Nong niệu đạo và đặt thông đái Bao gồm cả 68 10 Sonde .250 Đi ều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, 69 11 106.250 Laser CO2 (tính cho 1 – 5 thương tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 70 12 460.000 lần) Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm 71 13 270.000 phân phúc mạc) Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm 72 14 666.000 phân phúc mạc) Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 73 15 355.500 Sinh thi ết da 74 16 64.000 Sinh thi ết hạch, u 75 17 104.000 Thủ thuật sinh thi ết tủy xương (chưa tính kim 76 18 93.500 sinh thiết) Sinh thi ết màng phổi Bao gồm cả kim 77 19 284.750 sinh thi ết dùng nhiều lần Sinh thi ết tiền liệt tuyến qua si êu âm đường trực 78 20 378.250 tràng Nội soi ổ bụng 79 21 488.750 Nội soi ổ bụng có sinh thiết Bao gồm cả kim 80 22 573.750 sinh thi ết Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm 81 23 125.800 không sinh thiết Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng ống mềm 82 24 187.000 có sinh thi ết Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 83 25 157.250 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thi ết 84 26 225.250 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thi ết 85 27 102.000 Nội soi trực tràng có sinh thi ết 86 28 165.750 Nội soi bàng quang không sinh thiết 87 29 280.500 Nội soi bàng quang có sinh thiết 88 30 348.500 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu Bao gồm cả chi 89 31 578.000 cục… phí kìm gắp dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê 90 32 488.750
  8. Đi ều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không 91 33 33.600 thu quá 30 l ần trong một đợt đi ều trị) Dẫn lưu màng phổi tối thiểu Bao gồm cả ống 92 34 400.000 kendan Mở khí quản Bao gồm cả 93 35 452.000 Canuyn Sinh thi ết thận dưới hướng dẫn của si êu âm Bao gồm cả kim 94 36 372.000 sinh thi ết dùng nhiều lần Sinh thi ết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, 95 37 628.000 thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng Bao gồm cả chi 96 38 927.000 phí Catheter 2 nòng Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng Bao gồm cả chi 97 39 756.000 phí Catheter 3 nòng Thở máy (01 ngày điều trị) 98 40 378.000 Đặt nội khí quản 99 41 373.500 Thẩm tách si êu l ọc máu (Hemodiafiltration 100 42 3.200.000 online: HDF ON - LINE) Cấp cứu ngừng tuần hoàn Bao gồm cả 101 43 203.000 bóng dùng nhiều lần Sinh thi ết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 102 44 1.190.000 (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) Sinh thi ết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của Bao gồm cả kim 103 45 665.000 sinh thi ết dùng siêu âm nhiều lần Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn 104 46 60.900 của siêu âm Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 105 47 72.800 dưới hướng dẫn của siêu âm Thủ thuật sinh thiết tủy xương Bao gồm kim 106 48 992.000 sinh thi ết dùng nhiều lần Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính Kim chọc hút 107 49 54.400 kim chọc hút tủy) tủy tính theo thực tế sử dụng Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ Bao gồm cả kim 108 50 376.000 chọc hút tủy dùng nhiều lần Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thi ết 109 51 630.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 110 52 1.568.000 Nội soi bàng quang đi ều trị đái dưỡng chấp 111 53 399.000 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi Bao gồm cả kìm 112 54 504.000 gắp dùng nhiều lần Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 113 55 154.000 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của 114 56 56.000 siêu âm Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt Bao gồm cả kim 115 57 574.000 lớp vi tính sinh thi ết, chi
  9. phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 116 58 1.330.000 1 lần) Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG - Chôn chỉ (cấy chỉ) 117 59 86.250 Châm (các phương pháp châm) 118 60 36.000 Đi ện châm 119 61 37.500 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 120 62 18.750 Xoa bóp bấm huyệt 121 63 21.000 Hồng ngoại 122 64 17.250 Đi ện phân 123 65 18.000 Sóng ngắn 124 66 20.250 125 67 Laser châm 46.500 Tử ngoại 126 68 20.250 Đi ện xung 127 69 18.750 Tập vận động toàn thân (30 phút) 128 70 15.750 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 129 71 15.750 Siêu âm điều trị 130 72 30.000 Đi ện từ trường 131 73 18.750 132 74 Bó Farafin 36.750 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 133 75 13.500 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 134 76 19.500 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO C3 - CHUYÊN KHOA NGOẠI KHOA C3.1 - Cắt chỉ 135 1 36.000 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 136 2 48.000 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 137 3 64.000 30 cm Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 138 4 84.000 dưới 50 cm Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhi ễm 139 5 92.000 trùng Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 140 6 128.000 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhi ễm 141 7 152.000 trùng Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương 142 8 36.000 đùi/ xương chậu Tháo bột khác 143 9 30.400 Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều 144 10 124.000 dài < 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều 145 11 160.000 dài > 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều 146 12 168.000
  10. dài < 10 cm Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều 147 13 184.000 dài > 10 cm Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức 148 14 144.000 dưới da Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 149 15 84.000 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 150 16 64.000 Cắt phymosis 151 17 144.000 Thắt các búi trĩ hậu môn 152 18 176.000 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp 153 19 45.600 hàm (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp 154 20 188.000 hàm (bột liền) Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 155 21 56.000 Nắn trật khớp vai (bột liền) 156 22 180.000 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp 157 23 52.000 gối (bột tự cán) Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp 158 24 132.000 gối (bột liền) Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 159 25 144.000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 160 26 560.000 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự 161 27 144.000 cán) Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) 162 28 440.000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 163 29 56.000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 164 30 132.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 165 31 56.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 166 32 132.000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 167 33 44.000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 168 34 132.000 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 169 35 44.000 Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) 170 36 112.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự 171 37 112.000 cán) Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 172 38 476.000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, 173 39 248.000 bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, 174 40 396.000 bàn chân bẹt/ tật gối cong l õm trong hay lõm ngoài (bột liền) Đặt và thăm dò huyết động Bao gồm cả 175 41 3.825.000 catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực SẢN PHỤ KHOA C3.2 - Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 176 1 84.000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 177 2 196.000
  11. Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 178 3 420.000 Đỡ đẻ ngôi ngược 179 4 464.000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở l ên 180 5 512.000 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 181 6 424.000 Soi cổ tử cung 182 7 40.000 Soi ối 183 8 29.600 Đi ều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt đi ện 184 9 48.000 hoặc nhiệt hoặc laser Chích apxe tuyến vú 185 10 96.000 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử 186 11 172.000 cung Phẫu thuật lấy thai lần đầu 187 12 1.240.000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở l ên 188 13 1.280.000 Lọc rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 189 14 480.000 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 190 15 124.000 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 191 16 344.000 MẮT C3.3 - Đo nhãn áp 192 1 12.000 Đo Javal 193 2 11.250 Đo thị trường, ám đi ểm 194 3 10.500 Thử kính loạn thị 195 4 8.250 Soi đáy mắt 196 5 16.500 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt Chưa tính thuốc 197 6 13.500 tiêm Tiêm dưới kết mạc một mắt Chưa tính thuốc 198 7 13.500 tiêm Thông l ệ đạo một mắt 199 8 25.500 Thông l ệ đạo hai mắt 200 9 43.500 Chích chắp/lẹo 201 10 33.000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 202 11 19.500 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 203 12 19.500 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 204 13 165.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - Chưa tính chi 205 14 498.750 phí màng ối gây tê Mổ quặm 1 mi - gây tê Các dịch vụ từ 206 15 262.500 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 l ần, chỉ khâu các loại. Mổ quặm 2 mi - gây tê 207 16 378.750 Mổ quặm 3 mi - gây tê 208 17 506.250 Mổ quặm 4 mi - gây tê 209 18 592.500 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 210 19 461.250 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 211 20 862.500 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 212 21 401.250
  12. Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 213 22 787.500 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 214 23 450.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 215 24 540.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - Chưa tính chi 216 25 885.000 phí màng ối gây mê Mổ quặm 1 mi - gây mê 217 26 652.500 Mổ quặm 2 mi - gây mê 218 27 750.000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 219 28 870.000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 220 29 960.000 TAI - MŨI - HỌNG C3.4 - Trích rạch apxe Ami đan (gây tê) 221 1 84.500 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 222 2 84.500 Cắt Amiđan (gây tê) 223 3 100.750 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 224 4 120.250 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm 225 5 126.750 (gây tê) Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 226 6 48.750 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 227 7 100.750 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 228 8 81.250 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 229 9 344.500 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 230 10 84.500 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 231 11 113.750 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 232 12 94.250 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi 233 13 149.500 gây tê Nội soi cắt polype mũi gây tê 234 14 133.250 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 235 15 253.500 Nạo VA gây mê 236 16 315.250 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 237 17 305.500 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 238 18 318.500 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 239 19 305.500 Nội soi cắt polype mũi gây mê 240 20 256.750 Trích rạch apxe Ami đan (gây mê) 241 21 370.500 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 242 22 370.500 Cắt Amiđan (gây mê) 243 23 429.000 Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) Bao gồm cả 244 24 1.737.000 Comblator Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 245 25 380.000 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 246 26 424.000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 247 27 596.000 Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer Cả chi phí dao 248 28 1.156.500 Hummer RĂNG - HÀM - MẶT C3.5 - Các kỹ thuật về răng, miệng C3.5.1 - Nhổ răng sữa/chân răng sữa 249 1 14.700
  13. Nhổ răng số 8 bình thờng 250 2 73.500 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 251 3 133.000 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 252 4 35.000 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 253 5 63.000 Rửa chấm thuốc đi ều trị viêm loét niêm mạc (1 254 6 21.000 lần) Răng giả tháo lắp C3.5.2 - Một răng Từ 02 răng trở 255 7 161.000 lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo Răng giả cố định C3.5.3 - Răng chốt đơn gi ản 256 8 146.250 Mũ chụp nhựa 257 9 182.000 Mũ chụp kim loại 258 10 214.500 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt C3.5.4 - Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 259 11 94.250 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 260 12 130.000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 261 13 123.500 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 262 14 162.500 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI C4 - KHÁC Đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho - phẫu thuật, thủ thuật nh- ưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật PHẪU THUẬT (Giá từng loại C4.1 - phẫu thuật, thủ thuật chi tiết tại Phụ lục số 03) Phẫu thuật loại đặc biệt (tương đương) 263 - Phẫu thuật loại I (tương đương) 264 - Phẫu thuật loại II (tương đương) 265 - Phẫu thuật loại III (tương đương) 266 - THỦ THUẬT C4.1 - Thủ thuật loại đặc biệt (tương đương) 267 - 1 2 3 4 5 Thủ thuật loại I (tương đương) 268 - Thủ thuật loại II (tương đương) 269 - Thủ thuật loại III (tương đương) 270 - XÉT NGHIỆM C5 - XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC- MIỄN DỊCH C5.1 - Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 271 1 51.300 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 272 2 23.400 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng 273 3 28.800 phương pháp thủ công) Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 274 4 20.700
  14. Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 275 5 13.500 Máu l ắng (bằng phương pháp thủ công 276 6 18.000 Xét nghi ệm sức bền hồng cầu 277 7 29.700 Xét nghi ệm số l ượng ti ểu cầu (thủ công) 278 8 27.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp 279 9 30.600 ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm 280 10 18.000 máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm 281 11 16.200 máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự 282 12 29.700 động Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm 283 13 52.200 máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm 284 14 31.500 máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm ti ểu cầu hoặc huyết tương Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp 285 15 24.300 ống nghiệm, phiến đá Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ 286 16 288.000 nhóm máu Rh Tìm tế bào Hargraves 287 17 50.400 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 288 18 9.900 Co cục máu đông 289 19 11.700 Thời gian Howell 290 20 24.300 Đàn hồi co cục máu Bao gồm cả pin 291 21 320.450 và cup, kaolin (TEG: ThromboElastoGraph) Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 292 22 44.100 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực 293 23 81.000 ti ếp Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 294 24 43.200 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) 295 25 49.500 bằng máy bán tự động, tự động Xét nghi ệm tế bào học tủy xương Không bao gồm 296 26 115.200 thủ thuật sinh thiết tủy xương Xét nghi ệm tế bào hạch Không bao gồm 297 27 37.800 thủ thuật chọc hút hạch Nhuộm Peroxydase (MPO) 298 28 60.300 Nhuộm sudan den 299 29 60.300 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 300 30 72.000 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 301 31 80.100 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 302 32 72.000 Xác định BACTURATE trong máu 303 33 171.000 Đi ện giải đồ (Na+, K+, CL +) 304 34 34.200
  15. Định lượng Ca++ máu 305 35 17.100 Định lượng các chất Albumine; Creatine; 306 36 23.400 Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất) Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết 307 37 37.800 thanh Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực 308 38 22.500 ti ếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc 309 39 26.100 Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 310 40 21.600 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) 311 41 21.600 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng 312 42 28.800 phương pháp thủ công Định lượng bổ thể trong huyết thanh 313 43 27.000 Phản ứng cố định bổ thể 314 44 27.000 Đi ện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các 315 45 27.000 hemoglobine bất thường hoặc các chất khác Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ Cho tất cả các 316 46 82.800 thống tự động hoàn toàn) thông số Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố Giá cho mỗi yếu 317 47 221.000 VIII hoặc yếu tố XI; Định l ượng hoạt tính yếu tố tố VIII hoặc yếu tố XI) Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố Giá cho mỗi yếu 318 48 238.000 X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố tố X) (Định l ượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; Giá cho mỗi yếu 319 49 184.450 tố định lượng hoạt tính yếu tố IX Định lượng yếu tố II/XII/ VonWillebrand (kháng Giá cho mỗi yếu 320 50 369.750 nguyên)/ VonWillebrand (hoạt tính) tố Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi 321 51 792.000 huyết) Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen Giá cho mỗi 322 52 85.500 chất kích tập Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Giá cho mỗi yếu 323 53 173.700 tố Epinephrin/ Arachidonic Acide/ thrombin Nghi ệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực ti ếp 324 54 63.000 (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); Nghi ệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp 325 55 94.500 hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) Nghi ệm pháp Coombs gián ti ếp (phương pháp 326 56 88.200 hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, 327 57 340.000 IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương 328 58 78.300 pháp gelcard/Scangel Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) 329 59 54.000
  16. bằng công nghệ hồng cầu gắn từ MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC - 330 1 Pro-calcitonin 255.000 331 2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic 323.000 peptid) 332 3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 459.000 333 4 SCC 161.500 334 5 PRO-GRT 276.250 335 6 Tacrolimus 572.050 336 7 PLGF 578.000 337 8 SFLT1 578.000 Đường máu mao mạch 338 9 19.800 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm 339 10 62.100 máu Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 340 11 37.800 Xét nghi ệm mô bệnh học tủy xương Không bao gồm 341 12 255.000 thủ thuật sinh thiết tủy XÉT NGHIỆM HÓA SINH - 342 1 Testosteron 73.950 343 2 HbA1C 79.900 Đi ện di miễn dịch huyết thanh 344 3 700.000 Đi ện di protein huyết thanh 345 4 250.750 Đi ện di có tính thành phần huyết sắc tố (định 346 5 153.000 tính) Đi ện di huyết sắc tố (định lượng) 347 6 272.000 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU C5.2 - Catecholamin niệu (HPLC) 348 1 312.000 Calci ni ệu 349 2 18.400 Phospho niệu 350 3 15.200 Đi ện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 351 4 34.400 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 352 5 10.400 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 353 6 47.200 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 354 7 16.000 Amylase ni ệu 355 8 30.400 Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/ 356 9 4.800 urobilinogen Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai 357 10 20.800 nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai 358 11 67.200 nghén Định lượng Oestrogen toàn phần 359 12 24.000 Định lượng Hydrocorticosteroid 360 13 28.800 Porphyrin: Định tính 361 14 36.000 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 362 15 2.400 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 363 16 3.600
  17. XÉT NGHIỆM PHÂN C5.3 - 364 1 Tìm Bilirubin 4.800 Xác định Canxi, Phospho 365 2 4.800 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase 366 3 7.200 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 367 4 25.600 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 368 5 4.800 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA C5.4 - CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG - Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài 369 1 28.000 đường ruột) Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm 370 2 45.600 xanh Methylen) Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại 371 3 124.000 kháng sinh) Kháng sinh đồ 372 4 132.000 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp 373 5 160.000 thông thường Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp 374 6 160.000 thông thường Định lượng HBsAg 375 7 336.000 Anti -HBs định lượng 376 8 78.400 PCR chẩn đoán CMV 377 9 536.000 Do tải lượng CMV (ROCHE) 378 10 1.408.000 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas 379 11 600.000 TaqMan 48 RPR định tính 380 12 25.600 RPR định lượng 381 13 58.400 TPHA định tính 382 14 36.000 TPHA định l ượng 383 15 120.000 XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: - Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 384 1 45.600 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có 385 2 68.000 đếm số lượng tế bào XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ - Protein dịch 386 1 10.400 Glucose dịch 387 2 13.600 Clo dịch 388 3 16.800 Phản ứng Pandy 389 4 6.400 390 5 Rivalta 6.400 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: - Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 391 1 153.750 phương pháp nhuộm Hemtoxyli n Eosin Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 392 2 183.750 phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
  18. Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 393 3 195.000 phương pháp nhuộm Mucicarmin Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 394 4 138.750 phương pháp nhuộm Đỏ Công gô Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 395 5 191.250 phương pháp nhuộm Sudan III Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 396 6 180.000 phương pháp nhuộm Van Gie'son Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 397 7 206.250 phương pháp nhuộm Xanh Alcial Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 398 8 131.250 phương pháp nhuộm Giem sa Xét nghi ệm chẩn đoán tế bào học bong bằng 399 9 172.500 phương pháp nhuộm Papanicolaou Xét nghi ệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho 400 10 217.500 một dấu ấn (Marker) Xét nghi ệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh 401 11 727.500 quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì 402 12 255.000 bằng phương pháp cắt lạnh. Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng 403 13 172.500 phương pháp nhuộm Gomori Xét nghi ệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán 404 14 78.750 tế bào học Xét nghi ệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc 405 15 127.500 hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT - Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 406 16 104.000 Xét nghi ệm định l ượng một chỉ ti êu kim loại 407 17 192.000 nặng trong máu bằng máy AAS Xét nghi ệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong 408 18 104.000 nước tiểu bằng máy Express pluss Xét nghi ệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 409 19 360.000 Xét nghi ệm định tính PBG trong nước tiểu 410 20 38.400 Xét nghi ệm định l ượng một chỉ ti êu thuốc trong 411 21 904.000 máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ Xét nghi ệm xác định thành phần hoá chất bảo 412 22 780.000 vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ Xét nghi ệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng 413 23 75.200 phương pháp sắc ký lớp mỏng Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ 414 24 49.600 tiêu Định lượng cấp NH3 trong máu 415 25 136.000 THĂM DÒ CHỨC NĂNG C6 - Đi ện tâm đồ 416 1 28.000 Đi ện não đồ 417 2 48.000 Lưu huyết não 418 3 24.800 Đo chức năng hô hấp 419 4 84.800 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm 420 5 24.000 dò chức năng gan
  19. Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, 421 6 24.000 fructoza, galactoza, lactoza) Test thanh thải Creatinine 422 7 44.000 Test thanh thải Ure 423 8 44.000 Test dung nạp Glucagon 424 9 28.000 Thăm dò các dung tích phổi 425 10 148.000 Đo dung tích phổi toàn phần với máy 426 11 276.000 Plethysmography CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ C7 - PHÓNG XẠ Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: 427 1 80.000 T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc F T4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc 428 2 324.000 với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép Xạ hình tụy 429 3 324.000 Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: 430 4 96.000 LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 431 5 156.000 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH 432 6 228.000 hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ PHỤ LỤC SỐ 03 BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC (C4) TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ (Kèm theo Nghị quyết số: 08/2012/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh) Đơn vị: Đồng Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh STT STT Giá thu Ghi chú theo mục 1 2 3 4 5 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI C4 KHÁC Đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật PHẪU THUẬT C4.1 Phẫu thuật loại đặc biệt (tương đương) I - Cắt gan phải hoặc gan trái 1 4.000.000 Cắt bỏ khối tá tuỵ 2 4.000.000 Cắt bỏ toàn bộ dạ dày 3 4.000.000 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào 4 4.000.000 ruột (Bricker) Cắt toàn bộ bàng quang kèm theo cắt tiền li ệt 5 3.250.000
  20. tuyến và túi tinh Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên 6 4.250.000 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 02 tạng trở 7 3.250.000 lên Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, 8 4.000.000 xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha 9 4.000.000 Cắt u não thất 10 4.000.000 Thoát vị đĩa đệm bằng sóng Radio cột sống 11 4.000.000 lưng, thắt lưng Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm bằng sóng Radio 12 4.000.000 cột sống Phẫu thuật can thiệp tối thiểu thoát vị đĩa đệm 13 4.000.000 cột sống lưng - thắt lưng Phẫu thuật tạo hình tử cung do tử cung đôi 14 3.250.000 Phẫu thuật tạo hình âm đạo 15 3.250.000 Phẫu thuật can thiệp tử cung do tai biến vỡ tử 16 4.000.000 cung phức tạp Phẫu thuật Megacolom (phình đại tràng bẩm 17 4.250.000 sinh) Phẫu thuật lấy u não khó 18 4.250.000 Phẫu thuật loại I (tương đương) II - Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 1 2.340.000 Cắt đoạn dạ dày 2 2.880.000 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (bằng 3 2.880.000 phương pháp nội soi) Phẫu thuật cắt đại tràng 4 2.880.000 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh 5 2.880.000 môn Cắt u sau phúc mạc 6 2.880.000 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc 7 2.880.000 đường tầng sinh môn Cắt dị tật hậu môn trực tràng 8 2.880.000 Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách 9 2.880.000 cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo Cắt đoạn ruột non 10 2.880.000 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật 11 2.340.000 lại Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 12 2.880.000 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành 13 2.880.000 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 14 2.880.000 Phẫu thuật thoát vị khó; đùi, bịt có cắt ruột 15 2.880.000 Cắt phân thùy, hạ phân thuỳ gan 16 2.880.000 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn l ưu Kehr 17 2.880.000 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật - ruột 18 2.880.000 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách 19 2.880.000 Cắt lách trong chấn thương và bệnh l ý 20 2.880.000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2