YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND
48
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 09/2012/NQ-HĐND Cao Bằng, ngày 05 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG KHOÁ XV KỲ HỌP THỨ 4 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10, ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội; Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP, ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy đị nh chi tiết thi hành Pháp l ệnh Phí và Lệ phí; Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC, ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và l ệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC, ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về vi ệc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC; Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC, ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; Căn cứ Thông tư số 137/2009/TT-BTC ngày 03 tháng 7 năm 2009 về việc hướng dẫn thực hiện một số Điều của Quyết định số 33/2009/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế, chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu; Căn cứ Thông tư 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ tài chính về việc Hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và l ệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản; Căn cứ Thông tư 17/2010/TT-BXB ngày 30/9/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; Xét tờ trình số 1372/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý ki ến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Nhất trí ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. (Có nội dung biểu chi tiết kèm theo) Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn chi tiết, tổ chức triển khai thực hiện thu, quản lý, sử dụng tiền thu phí, lệ phí, học phí theo quy định và định kỳ báo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh. Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
- Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Nghị quyết này. Nghị Quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XV kỳ họp thứ 4 Thông qua./. CHỦ TỊCH Hà Ngọc Chiến BIỂU CHI TIẾT DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09 /2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng) Danh mục Mức thu STT Ghi chú A B 1 2 DANH MỤC THU PHÍ A PHÍ THUỘC LĨNH VỰC I THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ Phí chợ 1 Để lại đơn vị thu Chợ Trung tâm thị xã Cao Bằng 40%; 60% nộp ngân a sách 2 Ki ốt mặt tiền thuộc đường phố Kim Đồng 33.000 đồng/m a1 Theo tháng 2 Ki ốt mặt tiền đường l ên vườn hoa 31.000 đồng/m a2 Theo tháng 2 Các ki ốt còn lại 29.000 đồng/m a3 Theo tháng Các quầy trong đình chợ a4 Theo tháng 2 - Tầng I 26.000 đồng/m 2 - Tầng II 23.000 đồng/m Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các Tính theo đợt hội trò chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và 35.000 đồng/1 bàn a5 chợ, lễ hội các l ễ hội Để lại đơn vị thu Chợ Xanh thị xã Cao Bằng 40%; 60% nộp ngân b sách 2 Các ki ốt mặt tiền 31.000 đồng/m b1 Theo tháng 2 Các ki ốt trong chợ 29.000 đồng/m b2 Theo tháng 2 Kinh doanh trong đình chợ có mái che 31.000 đồng/m b3 Theo tháng 2 22.000 đồng/m b4 Kinh doanh ngoài sân có mái che Theo tháng Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, 5.000 đồng/ngày Người bán b5 thực phẩm tươi sống Nhân dân tự sản xuất đem bán 2.000 đồng/ngày Người bán b6 Để lại đơn vị thu Chợ huyện 70%; 30% nộp ngân c sách Hàng thịt lợn 6.000 đồng Lượt vào chợ c1 2
- Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá 6.000 đồng Lượt vào chợ c2 Hàng nông sản thực phẩm 6.000 đồng Lượt vào chợ c3 Các mặt hàng khác còn lại 2.000 đồng Lượt vào chợ c4 Xe tải vào chợ bán hàng trên xe 25.000 đồng Lượt vào chợ c5 Xe con vào chợ bán hàng trên xe 15.000 đồng Lượt vào chợ c6 Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ 10.000 đồng/con Lượt vào chợ c7 Các hộ kinh doanh cố định được Nhà 2 11.000 đồng/m c8 Theo tháng nước đầu tư xây dựng Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ và các Tính theo đợt hội trò chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và 25.000 đồng c9 chợ, lễ hội các l ễ hội Để lại đơn vị thu Chợ xã, liên xã (cụm xã) 90%; 10% nộp ngân d sách Hàng thịt lợn 5.000 đồng/con Lượt vào chợ d1 Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá 5.000 đồng/sạp Lượt vào chợ d2 Hàng nông sản thực phẩm 4.000 đồng/sạp Lượt vào chợ d3 Các mặt hàng khác còn lại 2.000 đồng/l ượt Lượt vào chợ d4 Xe tải vào chợ bán hàng trên xe 15.000 đồng/xe Lượt vào chợ d5 Xe con vào chợ bán hàng trên xe 10.000 đồng/xe Lượt vào chợ d6 Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu chợ và 7.000 đồng/con Lượt vào chợ d7 các điểm có mua bán trâu, bò, ngựa Các hộ kinh doanh cố định được Nhà 2 5.000 đồng/m d8 Thu theo tháng nước đầu tư xây dựng Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp ngân Chợ cửa khẩu Tà Lùng e sách Kinh doanh cố định (chỗ bán hàng) e1 - Kinh doanh trong chợ trung tâm Mi ễn thu - Kinh doanh trong đình chợ khung thép (bán hàng gạo, thực phẩm ..) Để lại đơn vị thu Các chợ tại phường, xã thuộc thị xã 70%; 30% nộp ngân g quản lý (trừ phường Hợp Giang) sách 2 Các ki ốt mặt tiền 28.000 đồng/m g1 Thu theo tháng 2 Các ki ốt trong chợ 26.000 đồng/m g2 Thu theo tháng 2 Kinh doanh trong đình chợ có mái che 28.000 đồng/m g3 Thu theo tháng 2 20.000 đồng/m g4 Kinh doanh ngoài sân có mái che Thu theo tháng Kinh doanh cố định ngoài sân hàng rau, 4.000 đồng/ngày Người bán g5 thực phẩm tươi sống Nhân dân tự sản xuất đem bán 1.000 đồng/ngày Người bán g6 Để lại đơn vị thu Phí đấu giá 70%; 30% nộp ngân 2 sách Mức thu phí đấu giá a 3
- Tài sản có giá trị dưới 50 triệu đồng 5% giá trị tài sản bán a1 Tài sản có giá trị từ 50 triệu đồng đến 1 tỷ 2,5 triệu + 1,5% giá trị a2 đồng tài sản bán được quá 50 triệu Tài sản có giá trị từ 1 tỷ đồng đến 10 tỷ 16,75 tri ệu + 0,2% giá a3 đồng trị tài sản bán được vượt 1 tỷ Tài sản có giá trị từ 10 tỷ đồng đến 20 tỷ 34,75 triệu + 0,15% giá a4 đồng trị tài sản bán được vượt 10 tỷ Tài sản có giá trị trên 20 tỷ đồng 49,75 tri ệu + 0,1% giá a5 trị tài sản bán được vượt 20 tỷ . Tổng số phí không quá 300 tri ệu/ cuộc đấu giá Để lại đơn vị thu Mức thu phí đấu giá đối với tổ chức, 90%; 10% nộp ngân b đơn vị, người tham gia đấu giá tài sản sách Giá khởi điểm của tài sản từ 20 triệu đồng 50.000 đồng/hồ sơ b1 trở xuống Giá khởi điểm của tài sản trên 20 tri ệu 100.000 đồng/hồ sơ b2 đồng đến 50 triệu đồng Giá khởi điểm của tài sản trên 50 triệu 150.000 đồng/hồ sơ b3 đồng đến 100 triệu đồng Giá khởi điểm của tài sản trên 100 triệu 200.000 đồng/hồ sơ b4 đồng đến 500 triệu đồng Giá khởi điểm của tài sản trên 500 tri ệu 500.000 đồng/hồ sơ b5 đồng Để lại đơn vị thu Phí đấu giá quyền sử dụng đất 90%; 10% nộp ngân c sách Thu theo giá khởi điểm của quyền sử c1 dụng đất - Có giá trị từ 200.000.000 đồng trở 100.000 đồng/hồ sơ xuống - Có giá trị trên 200.000.000 đồng đến 200.000 đồng/hồ sơ 500.000.000 đồng - Có giá trị trên 500.000.000 đồng 500.000 đồng/hồ sơ Thu theo diện tích c2 - Từ 0,5 ha trở xuống 1.000.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 0,5 ha đến 2 ha 3.000.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 2 ha đến 5 ha 4.000.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 5 ha 5.000.000 đồng/hồ sơ Để lại đơn vị thu Phí đấu giá khai thác vàng 1.000.000 đồng/hồ sơ 30%; 70% nộp ngân d sách Để lại đơn vị thu Phí thẩm định kết quả đấu thầu 50%; 50% nộp ngân 3 sách 4
- 0,01% giá trị gói thầu - Dự án, công trình có giá trị dưới 7 tỷ (tối thiểu 1.000.000 đồng trở xuống đồng) - Dự án, công trình có giá trị từ 7 tỷ đồng 0,01% giá trị gói thầu đến 15 tỷ đồng 0,01% giá trị gói thầu - Dự án, công trình có giá trị trên 15 tỷ (tối đa 50.000.000 đồng trở lên đồng) PHÍ THUỘC LĨNH VỰC II GIAO THÔNG - VẬN TẢI Để lại đơn vị thu Phí qua cầu treo địa phương quản lý 50%; 50% nộp ngân 1 sách Ô tô từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn 20.000 đồng/l ượt Lượt đi 1.1 Xe vận tải dưới 2,5 tấn 15.000 đồng/l ượt Lượt đi 1.2 2.000 đồng/l ượt Lượt đi 1.3 Xe máy Xe đạp (không thu đối với cầu treo nằm ở 1.000 đồng/l ượt Lượt đi 1.4 khu vực các xã vùng III) Xe các loại do súc vật kéo 5.000 đồng/l ượt Lượt đi 1.5 Phí sử dụng bến, bãi 2 Để lại đơn vị thu Tại địa bàn thị xã Cao Bằng 60%; 40% nộp ngân a sách Phí ra vào bến xe a1 Tính cho một lần vào - Xe khách bến để đón khách + Loại xe trên 50 ghế ngồi 40.000 đồng/l ượt + Loại xe từ 40 đến 50 ghế ngồi 30.000 đồng/l ượt + Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi 25.000 đồng/l ượt + Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi 20.000 đồng/l ượt + Loại xe dưới 16 ghế ngồi 15.000 đồng/l ượt + Loại xe dưới 25 giường nằm 25.000 đồng/l ượt + Loại xe từ 25 giường nằm trở lên 30.000 đồng/l ượt Tính cho một lần vào - Xe tải bến để bốc hàng + Xe dưới 15 tấn 30.000 đồng/l ượt + Xe từ trên 15 tấn 40.000 đồng/l ượt Tính 1 l ần vào bến để - Xe cẩu 40.000 đồng/l ượt cẩu hàng - Xe xích lô, xe thồ, xe máy 5.000 đồng/l ượt Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe a2 - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con 15.000 đồng/xe Tính 1 đêm - Xe tải trên 5 tấn Tính 1 đêm + Xe trên 5 tấn đến 15 tấn 20.000 đồng/xe + Xe trên 15 tấn trở lên 30.000 đồng/xe 5
- - Xe khách dưới 30 ghế 30.000 đồng/xe Tính 1 đêm - Xe khách từ 30 ghế trở l ên 40.000 đồng/xe Tính 1 đêm - Loại xe dưới 25 gi ường nằm 30.000 đồng/xe Tính 1 đêm - Loại xe từ 25 giường nằm trở l ên 40.000 đồng/xe Tính 1 đêm - Xe cẩu 40.000 đồng/xe Tính 1 đêm Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe a3 - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con 15.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Xe tải trên 5 tấn + Xe trên 5 tấn đến 15 tấn 20.000 đồng/xe Tính 1 ngày + Xe trên 15 tấn trở lên 30.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Xe khách dưới 30 ghế 30.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Xe khách từ 30 ghế trở l ên 40.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Loại xe dưới 25 gi ường nằm 30.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Loại xe từ 25 giường nằm trở l ên 40.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Xe cẩu 40.000 đồng/xe Tính 1 ngày Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày và đêm a4 - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con 30.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Xe tải trên 5 tấn + Xe trên 5 tấn đến 15 tấn 40.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm + Xe trên 15 tấn trở lên 60.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Xe khách dưới 30 ghế 60.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Xe khách từ 30 ghế trở l ên 80.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Loại xe dưới 25 giường nằm 60.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Loại xe từ 25 giường nằm trở l ên 80.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Xe cẩu 60.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm Để lại đơn vị thu Tại địa bàn các huyện 50%; 50% nộp ngân b sách Phí ra vào bến xe b1 Tính 1 l ần vào bến - Xe khách Tính cho 1 lần vào + Loại xe từ 40 ghế ngồi trở lên 30.000 đồng/lần bến để đón khách Tính cho 1 lần vào + Loại xe từ 25 đến dưới 40 ghế ngồi 25.000 đồng/lần bến để đón khách Tính cho 1 lần vào + Loại xe dưới 25 ghế ngồi 20.000 đồng/lần bến để đón khách - Xe tải (kể cả bến xe khu vực cửa khẩu Tính 1 l ần vào bến để tỉnh Cao Bằng) bốc hàng Trong đó: - Xe dưới 15 tấn 20.000 đồng/lần - Xe từ 15 tấn trở l ên 25.000 đồng/lần - Loại xe dưới 25 gi ường nằm Tính 1 l ần vào bến để 25.000 đồng/lần đón khách 6
- - Loại xe từ 25 giường nằm trở l ên Tính 1 l ần vào bến để 30.000 đồng/lần đón khách Tính 1 l ần vào bến để - Xe cẩu 25.000 đồng/lần cẩu hàng - Xe xích lô, xe thồ, xe máy 5.000 đồng/lần Phí đỗ xe ban đêm trong bến xe b2 - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con 15.000 đồng/xe Tính 1 đêm - Xe tải trên 5 tấn Tính 1 đêm + Xe trên 5 tấn đến 15 tấn 20.000 đồng/xe + Xe trên 15 tấn trở lên 25.000 đồng/xe - Xe khách dưới 30 ghế 25.000 đồng/xe Tính 1 đêm - Xe khách từ 30 ghế trở l ên 30.000 đồng/xe Tính 1 đêm - Xe đầu kéo sơmi rơ moóc (xe 35.000 đồng/xe Tính 1 đêm container) - Loại xe dưới 25 gi ường nằm 25.000 đồng/xe Tính 1 đêm - Loại xe từ 25 giường nằm trở l ên 30.000 đồng/xe Tính 1 đêm - Xe cẩu 25.000 đồng/xe Tính 1 đêm Phí đỗ xe ban ngày trong bến xe b3 - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con 15.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Xe tải trên 5 tấn + Xe trên 5 tấn đến 15 tấn 20.000 đồng/xe Tính 1 ngày + Xe trên 15 tấn trở lên 25.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Xe khách dưới 30 ghế 25.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Xe khách từ 30 ghế trở l ên 30.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Xe đầu kéo sơmi rơ moóc (xe 35.000 đồng/xe Tính 1 ngày container) - Loại xe dưới 25 gi ường nằm 25.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Loại xe từ 25 giường nằm trở l ên 30.000 đồng/xe Tính 1 ngày - Xe cẩu 25.000 đồng/xe Tính 1 ngày Phí đỗ xe cả ngày và đêm trong bến xe b4 - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con 30.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Xe tải trên 5 tấn + Xe trên 5 tấn đến 15 tấn 40.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm + Xe trên 15 tấn trở lên 50.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Xe khách dưới 30 ghế 50.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Xe khách từ 30 ghế trở l ên 60.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Xe đầu kéo sơmi rơ moóc (xe 60.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm container) - Loại xe dưới 25 gi ường nằm 50.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Loại xe từ 25 giường nằm trở l ên 60.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm - Xe cẩu 50.000 đồng/xe Tính 1 ngày và 1 đêm c Quy định mức thu đối với các phương 7
- tiện giao thông bị thu giữ tại kho, bãi theo thời gian quy định do vi phạm an toàn giao thông Để lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho, bãi 20%; cho tổ chức, Tại tỉnh c1 đơn vị ra Quyết định xử phạt vi phạm giao thông 50%; nộp vào ngân sách 30% Tính cho cả ngày - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con 20.000 đồng/xe đêm Tính cho cả ngày - Xe tải trên 5 tấn đêm + Xe trên 5 tấn đến 15 tấn 20.000 đồng/xe + Xe trên 15 tấn trở lên 30.000 đồng/xe Tính cho cả ngày - Xe khách dưới 30 ghế 30.000 đồng/xe đêm Tính cho cả ngày - Xe khách từ 30 ghế trở l ên 40.000 đồng/xe đêm - Loại xe dưới 25 gi ường nằm Tính cho cả ngày 30.000 đồng/xe đêm - Loại xe từ 25 giường nằm trở l ên Tính cho cả ngày 40.000 đồng/xe đêm Tính cho cả ngày - Xe cẩu 30.000 đồng/xe đêm Tính cho cả ngày - Xe gắn máy 10.000 đồng/xe đêm Tính cho cả ngày - Xe đạp 2.000 đồng/xe đêm Để lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho, bãi 20%; cho tổ chức, Tại các huyện, thị đơn vị ra Quyết định c2 xử phạt vi phạm giao thông 50%; nộp vào ngân sách 30% Tính cho cả ngày - Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn và xe con 20.000 đồng/xe đêm Tính cho cả ngày - Xe tải trên 5 tấn đêm + Xe trên 5 tấn đến 15 tấn 20.000 đồng/xe + Xe trên 15 tấn trở lên 30.000 đồng/xe Tính cho cả ngày - Xe khách dưới 30 ghế 30.000 đồng/xe đêm Tính cho cả ngày - Xe khách từ 30 ghế trở l ên 40.000 đồng/xe đêm - Loại xe dưới 25 gi ường nằm Tính cho cả ngày 30.000 đồng/xe đêm - Loại xe từ 25 giường nằm trở l ên 40.000 đồng/xe Tính cho cả ngày 8
- đêm Tính cho cả ngày - Xe cẩu 30.000 đồng/xe đêm Tính cho cả ngày - Xe gắn máy 10.000 đồng/xe đêm Tính cho cả ngày - Xe đạp 2.000 đồng/xe đêm Phí sử dụng bãi đỗ (bốc xếp, sang tải, Đối với bãi không d đỗ xe...) do Nhà nước đầu tư để lại đơn vị thu 80%; 20% nộp ngân sách; Đối với bãi do Nhà nước đầu tư để lại đơn vị thu 20%; 80% nộp ngân sách. Tại địa bàn thị xã Cao Bằng d1 h * Phí đỗ xe ban ngày Tính từ 07 ,00 đến h 19 ,00 trong ngày - Xe ô tô trọng tải dưới 5 tấn, ô tô con 15.000 đồng/xe/ngày - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 20.000 đồng/xe/ngày + Xe từ 15 tấn trở lên 30.000 đồng/xe/ngày + Xe đầu kéo sơmi rơ moóc (xe 60.000 đồng/xe/ ngày container) - Xe chở khách dưới 16 ghế 15.000 đồng/xe/ngày - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 30.000 đồng/xe/ngày - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 40.000 đồng/xe/ngày - Xe chở khách dưới 25 giường nằm 30.000 đồng/xe/ngày - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên 40.000 đồng/xe/ngày - Xe cẩu 30.000 đồng/xe/ngày h * Phí đỗ xe ban đêm Tính từ 19 ,00 hôm h trước đến 7 ,00 hôm sau - Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn, xe ô tô con 15.000 đồng/xe/đêm - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 20.000 đồng/xe/đêm + Xe đầu kéo sơmi rơ moóc (xe 100.000 đồng/xe/ đêm container) + Xe từ 15 tấn trở lên 30.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách dưới 16 ghế 15.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 30.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 40.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách dưới 25 giường nằm 30.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên 40.000 đồng/xe/đêm - Xe cẩu 30.000 đồng/xe/đêm 9
- * Phí đỗ xe trong bến xe cả ngày và đêm - Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn, xe ô tô con 30.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 40.000 đồng/xe/ngày, đêm + Xe từ 15 tấn trở lên 60.000 đồng/xe/ngày, đêm + Xe đầu kéo sơmi rơ moóc (xe 150.000 đồng/xe/ngày, đêm container) - Xe chở khách dưới 16 ghế 30.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 60.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 80.000 đồng/xe/ngày, đêm 60.000 đồng/xe/ngày, - Xe chở khách dưới 25 giường nằm đêm 80.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên 60.000 đồng/xe/ngày, - Xe cẩu đêm Tại địa bàn các huyện d2 Tính từ 07h,00 đến * Phí đỗ xe ban ngày 19h,00 trong ngày - Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn, xe ô tô con 15.000 đồng/xe/ngày - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 20.000 đồng/xe/ngày + Xe từ 15 tấn trở lên 25.000 đồng/xe/ngày + Sơmi rơ moóc (xe container) 60.000 đồng/xe/ngày - Xe chở khách dưới 16 ghế 15.000 đồng/xe/ngày - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 25.000 đồng/xe/ngày - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 30.000 đồng/xe/ngày - Xe chở khách dưới 25 giường nằm 25.000 đồng/xe/ngày - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên 30.000 đồng/xe/ngày - Xe cẩu 25.000 đồng/xe/ngày * Phí đỗ xe ban đêm Tính từ 19h,00 hôm trước đến 7h,00 hôm sau - Xe ô tô trọng tải dưới 5 tấn, xe ô tô con 15.000 đồng/xe/đêm - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 20.000 đồng/xe/đêm + Xe từ 15 tấn trở lên 25.000 đồng/xe/đêm + Sơmi rơ moóc (xe container) 100.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách dưới 16 ghế 15.000 đồng/xe/đêm 10
- - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 25.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 30.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách dưới 25 giường nằm 25.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên 30.000 đồng/xe/đêm - Xe cẩu 25.000 đồng/xe/đêm * Phí đỗ xe cả ngày và đêm - Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn 30.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 40.000 đồng/xe/ngày, đêm + Xe từ 15 tấn trở lên 50.000 đồng/xe/ngày, đêm + Sơmi rơ moóc (xe container) 150.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách dưới 16 ghế 30.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 50.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 60.000 đồng/xe/ngày, đêm 50.000 đồng/xe/ngày, - Xe chở khách dưới 25 giường nằm đêm 60.000 đồng/xe/ngày, - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên đêm 50.000 đồng/xe/ngày, - Xe cẩu đêm Phí sử dụng lề đường Để lại đơn vị 30%; 3 70% nộp ngân sách Tại địa bàn thị xã Cao Bằng a Tính từ 07h,00 đến Phí đỗ xe ban ngày a1 h 19 ,00 trong ngày - Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn, ô tô con 15.000 đồng/xe/lượt - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 20.000 đồng/xe/lượt + Xe từ 15 tấn trở lên 30.000 đồng/xe/ lượt - Xe chở khách dưới 16 ghế 15.000 đồng/xe/ lượt - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 30.000 đồng/xe/ lượt - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 40.000 đồng/xe/ lượt - Xe chở khách dưới 25 giường nằm 30.000 đồng/xe/ lượt - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên 40.000 đồng/xe/ lượt - Xe cẩu 30.000 đồng/xe/ lượt h Phí đỗ xe ban đêm Tính từ 19 ,00 hôm a2 h trước đến 7 ,00 hôm sau 11
- - Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn, ô tô con 15.000 đồng/xe/đêm - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 20.000 đồng/xe/đêm + Xe từ 15 tấn trở lên 30.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách dưới 16 ghế 15.000đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 30.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 40.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách dưới 25 giường nằm 30.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên 40.000 đồng/xe/đêm - Xe cẩu 30.000 đồng/xe/ đêm Phí đỗ xe cả ngày và đêm a3 - Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn, ô tô con 30.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 40.000 đồng/xe/ngày, đêm + Xe từ 15 tấn trở lên 60.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách dưới 16 ghế 30.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 60.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 80.000 đồng/xe/ngày, đêm 60.000 đồng/xe/ngày, - Xe chở khách dưới 25 gi ường nằm đêm 80.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên 30.000 đồng/xe/ ngày, - Xe cẩu đêm Tại địa bàn các huyện b h Tính từ 07 ,00 đến b1 h Phí đỗ xe ban ngày 19 ,00 trong ngày - Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn, ô tô con 15.000 đồng/xe/lượt - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 20.000 đồng/xe/lượt + Xe từ 15 tấn trở lên 25.000 đồng/xe/lượt + Xe đầu kéo sơmi rơ moóc (xe 60.000 đồng/xe/lượt container) - Xe chở khách dưới 16 ghế 15.000 đồng/xe/lượt - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 25.000 đồng/xe/lượt - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 30.000 đồng/xe/lượt - Xe chở khách dưới 25 giường nằm 25.000 đồng/xe/lượt - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên 30.000 đồng/xe/lượt 12
- - Xe cẩu 25.000 đồng/xe/lượt h Phí đỗ xe ban đêm Tính từ 19 ,00 hôm b2 h trước đến 7 ,00 hôm sau - Xe ôtô trọng tải dưới 5 tấn, ô tô con 15.000 đồng/xe/đêm - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 20.000 đồng/xe/đêm + Xe từ 15 tấn trở lên 25.000 đồng/xe/đêm + Xe đầu kéo sơmi rơ moóc (xe 100.000đồng/xe/đêm container) - Xe chở khách dưới 16 ghế 15.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 25.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 30.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách dưới 25 giường nằm 25.000 đồng/xe/đêm - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên 30.000 đồng/xe/đêm - Xe cẩu 25.000 đồng/xe/đêm Phí đỗ xe cả ngày và đêm b3 - Xe ô tô trọng tải dưới 5 tấn, ô tô con 30.000đồng/xe/ngày, đêm - Xe ôtô trọng tải từ 5 tấn trở lên + Xe từ 5 tấn đến dưới 15 tấn 40.000 đồng/xe/ngày, đêm + Xe từ 15 tấn trở lên 50.000 đồng/xe/ngày, đêm + Xe đầu kéo sơmi rơ moóc (xe 150.000 đồng/xe/ngày, đêm container) - Xe chở khách dưới 16 ghế 30.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách từ 16 đến dưới 30 ghế 50.000 đồng/xe/ngày, đêm - Xe chở khách từ 30 ghế trở l ên 60.000 đồng/xe/ngày, đêm 50.000 đồng/xe/ngày, - Xe chở khách dưới 25 giường nằm đêm 60.000 đồng/xe/ngày, - Xe chở khách từ 25 giường nằm trở lên đêm 50.000 đồng/xe/ngày, - Xe cẩu đêm Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước đối với Để lại đơn vị thu 4 phương tiện thuỷ 30%; 70% nộp ngân sách - Tàu, thuyền, xà lan trọng tải dưới 50 tấn 100.000 đồng/lượt phương tiện - Tàu, thuyền, xà lan trọng tải 50 tấn đến 200.000 đồng/lượt dưới 100 tấn phương tiện - Tàu, thuyền, xà lan trọng tải từ 100 tấn 300.000 đồng/lượt 13
- trở lên phương tiện PHÍ THUỘC LĨNH VỰC III THÔNG TIN, LIÊN LẠC - Đơn vị cấp tỉnh 50%; 50% nộp ngân Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất sách (phí khai thác không bao gồm chi phí 1 - Các huyện, thị in ấn, sao chép, nhân bản) 30%; 70% nộp ngân sách Đi ểm tọa độ, độ cao Nhà nước, điểm tọa 50.000 đồng/điểm 1.1 độ chính Bản đồ địa chính 80.000 đồng/tờ 1.2 Các loại bản đồ khác (quy hoạch, hiện 40.000 đồng/tờ giấy trạng, giao đất giao rừng, bản đồ đất 1.3 A0 hành chính) 50.000 đồng/lần khai Hồ sơ tài li ệu khoa học, kỹ thuật khác 1.4 thác Hồ sơ tài li ệu hành chính 5.000 đồng/trang A4 1.5 - Thiếu nhi 5.000 đồng/thẻ Để lại đơn vị thu Phí thư viện 2 90%; 10% nộp NS a-/Thư viện tỉnh - Phí đọc tài liệu tại chỗ Người lớn 15.000 đồng/1thẻ/năm Thi ếu nhi 10.000 đồng/1thẻ/năm - Phí mượn tài liệu về nhà Người lớn 20.000 đồng/1thẻ/năm Thi ếu nhi 12.000 đồng/1thẻ/năm - Phí đọc tài liệu quí hiếm 35.000 đồng/1thẻ/năm - Phí sử dụng phòng đọc đa phương ti ện 50.000 đồng/1thẻ/năm b-/Thư viện các huyện - Phí đọc tài liệu tại chỗ Người lớn 10.000 đồng/1thẻ/năm Thi ếu nhi 8.000 đồng/1thẻ/năm - Phí mượn tài liệu về nhà Người lớn 15.000 đồng/1thẻ/năm Thi ếu nhi 10.000 đồng/1thẻ/năm PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT IV TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, xe xích lô, xe công nông áp dụng thống Để lại đơn vị thu nhất trên toàn địa bàn tỉnh Cao Bằng 90%; 10% nộp ngân 1 (kể cả khu di tích lịch sử, danh lam sách thắng cảnh) Trông giữ xe ô tô a Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên a1 14
- + Trông giữ theo tháng 200.000 đồng/1xe + Trông giữ cả ngày + đêm 20.000 đồng/1xe + Trông giữ qua đêm 15.000 đồng/1xe + Trông giữ ban ngày 7.000 đồng/1xe Xe có trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 10 tấn a2 + Trông giữ theo tháng 150.000 đồng/1xe + Trông gi ữ cả ngày + đêm 18.000 đồng/1xe + Trông giữ qua đêm 10.000 đồng/1xe + Trông giữ ban ngày 6.000 đồng/1xe Xe có trọng tải dưới 2,5 tấn a3 + Trông giữ theo tháng 120.000 đồng/1xe + Trông giữ cả ngày + đêm 15.000 đồng/1xe + Trông gi ữ qua đêm 10.000 đồng/1xe + Trông giữ ban ngày 5.000 đồng/1xe Xe ô tô gửi dưới 6 giờ/ngày 4.000 đồng/1xe a4 Xe con và xe chở khách b - Xe con, xe chở khách dưới 15 chỗ b1 + Trông giữ theo tháng 200.000đồng/1xe + Trông giữ cả ngày + đêm 30.000đồng/1xe + Trông giữ qua đêm 20.000đồng/1xe + Trông giữ ban ngày 10.000 đồng/1 xe - Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi đến dưới b2 30 chỗ + Trông giữ theo tháng 250.000đồng/1xe + Trông giữ cả ngày + đêm 35.000đồng/1xe + Trông giữ qua đêm 25.000đồng/1xe + Trông giữ ban ngày 15.000 đồng/1 xe - Xe chở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên b3 + Trông giữ theo tháng 300.000đồng/1xe + Trông giữ cả ngày + đêm 40.000đồng/1xe + Trông giữ qua đêm 30.000đồng/1xe + Trông giữ ban ngày 20.000 đồng/1 xe Trông giữ xe gắn máy c 2.000 đồng/lần/1xe - Trông ban ngày - Trông ban đêm 3.000 đồng/lần/1xe - Trông cả ngày + đêm 4.000 đồng/lần/1xe Trông giữ xe đạp d 1.000 đồng/lần/1xe - Trông ban ngày - Trông ban đêm 2.000 đồng/lần/1xe - Trông cả ngày + đêm 3.000 đồng/lần/1xe 15
- Để lại đơn vị thu Các quầy buôn bán tại trung tâm 90%; 10% nộp ngân 2 sách Tại chợ Xanh thị xã Cao Bằng a - Hàng gửi để tại ki ốt 90.000 đồng/tháng Thu theo tháng - Hàng gửi tại quầy 60.000 đồng/tháng Thu theo tháng Tại chợ Trung tâm thị xã Cao Bằng b - Các ki ốt chợ 90.000 đồng/tháng Thu theo tháng - Các ô quầy 60.000 đồng/tháng Thu theo tháng Để lại đơn vị thu Các quầy chợ cửa khẩu Tà Lùng (thu 90%; 10% nộp ngân 3 các hộ gửi hàng) sách - Các ô quầy trong chợ trung tâm 90.000 đồng/tháng Thu theo tháng - Các ô quầy trong đình chợ khung thép 30.000 đồng/tháng Thu theo tháng PHÍ THUỘC LĨNH VỰC V VĂN HOÁ, XÃ HỘI Để lại đơn vị thu Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di 90%; 10% nộp ngân 1 tích lịch sử địa phương quản lý sách Động Ngườm Ngao - huyện Trùng Khánh 1.1 Không quá 20.000 - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa Không quá 10.000 bao gồm phí trông xe) đồng/lần/ người Hồ Thang Hen - huyện Tr à Lĩnh 1.2 Không quá 20.000 - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa Không quá 10.000 bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người Khu di tích lịch sử Pác Bó 1.3 Không quá 10.000 - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa Không quá 5.000 bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người Khu di tích lịch sử xã Đức Long - huyện 1.4 Thạch An Không quá 10.000 - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa Không quá 5.000 bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người Khu di tích lịch sử rừng Trần Hưng Đạo - 1.5 huyện Nguyên Bình Không quá 10.000 - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa Không quá 5.000 bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người Thác Bản Giốc - huyện Trùng Khánh 1.6 16
- Không quá 15.000 - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) đồng/lần/ gười - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa Không quá 5.000 bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người Động Giộc Đâư thị Trấn - Hùng Quốc 1.7 huyện Trà lĩnh Không quá 10.000 - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) đồng/lần/ gười - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa Không quá 5.000 bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người Các danh lam thắng cảnh khác 1.8 Không quá 10.000 - Người lớn (chưa bao gồm phí trông xe) đồng/lần/ gười - Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi (chưa Không quá 5.000 bao gồm phí trông xe) đồng/lần/người PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, VI CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG Phí vệ sinh 1 Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp ngân Trên địa bàn thị xã a sách Cá nhân có hộ khẩu thường trú và tạm trú tại phường, xã, thị xã nằm trên trục các đường có xe gom rác của Công ty Đầu tư 3.000 đồng/người a1 Thu theo tháng phát triển và Môi trường đến thu gom, hoặc cách 100 m điểm tập kết rác do Công ty Đầu tư phát tri ển và Môi trường quy định Các hộ buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà (hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sửa 15.000 đồng/hộ a2 Thu theo tháng chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc, uốn sấy tóc...) Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, 35.000 đồng/hộ kinh hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia đình, a3 Thu theo tháng doanh nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác Các hàng ăn uống, giải khát, bán hàng đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh từ 65.000 đồng/hộ a4 Thu theo tháng 18h đến 23h30') Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu a5 Thu theo tháng hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Đầu tư phát tri ển và Môi trường hoặc Tổ vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải thực tế - Cơ quan dưới 10 người 30.000 đồng/tháng - Cơ quan từ 10 người đến dưới 30 50.000 đồng/tháng người - Cơ quan từ 30 người đến 50 người 80.000 đồng/tháng 17
- - Cơ quan từ trên 50 người trở lên 120.000 đồng/tháng - Bệnh viện, trường học, nhà hàng, Tính theo giá quy định khách sạn, nhà máy, cơ sở sản xuất, kinh hi ện hành (không quá 160.000 đồng/m3 rác) doanh (tính theo lượng rác thực tế) - Cơ sở sửa chữa ô tô 50.000 đồng/tháng Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30' ở những khu a6 vực được phép kinh doanh (về ban ngày nghiêm cấm) - Địa bàn phường Hợp Giang Thu theo tháng 100.000 đồng + Hàng cà phê + Hàng cháo, phở 100.000 đồng + Các mặt hàng khác 40.000 đồng 30.000 đồng + Hàng quà - Địa bàn phường Sông Hiến, Sông Thu theo tháng Bằng, Tân Giang 80.000 đồng + Hàng cà phê + Hàng cháo, phở 60.000 đồng + Hàng nước giải khát hoa quả 30.000 đồng + Các mặt hàng khác 20.000 đồng - Địa bàn các xã còn lại Thu theo tháng 60.000 đồng + Hàng cà phê + Hàng cháo, phở 50.000 đồng + Các mặt hàng khác 20.000 đồng Đối với các công trình xây dựng để vật Tính theo tháng li ệu được Công ty Đầu tư phát triển và 2 (trong thời gian xây 8.000 đồng/m a7 Môi trường hoặc Tổ vệ sinh môi trường dựng) quy định Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe a8 - Điểm rửa xe ô tô, xe máy 100.000 đồng/tháng Tính theo tháng - Điểm chỉ rửa xe máy 50.000 đồng/tháng Tính theo tháng Trên địa bàn các huyện (bao gồm xã, Để lại đơn vị thu thị trấn, trung tâm các huyện, thị tứ có 90%; 10% nộp ngân b dịch vụ thu gom rác) sách Cá nhân có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú tại xã, thị trấn, trung tâm huyện lỵ, thị 3.000 đồng/người b1 Thu theo tháng tứ có dịch vụ thu gom rác Các cơ sở buôn bán nhỏ, kinh doanh tại nhà (hàng nước, bánh cuốn, may mặc, 15.000 đồng/cơ sở b2 Thu theo tháng sản xuât, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc, uốn sấy tóc...) Các cửa hàng tư nhân, sản xuất đồ gỗ, sản xuất cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia đình, 30.000 đồng/hộ b3 Thu theo tháng nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác 50.000 đồng/hộ b4 Thu theo tháng Các cửa hàng ăn uống, giải khát, bán 18
- hàng đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh tại các địa điểm tạm thời) Các cơ quan hành chính sự nghiệp, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất yêu cầu b5 hợp đồng thu gom rác thải với Công ty Đầu tư phát tri ển và Môi trường hoặc tổ vệ sinh môi trường, theo khối lượng rác thải thực tế - Cơ quan dưới 10 người 30.000 đồng Thu theo tháng - Cơ quan từ 10 người đến dưới 30 50.000 đồng Thu theo tháng người - Cơ quan từ 30 người đến 50 người 80.000 đồng Thu theo tháng - Cơ quan từ 50 người trở lên 120.000 đồng Thu theo tháng - Bệnh viện, trường học, nhà hàng, Tính theo giá quy định khách sạn, nhà máy, cơ sở sản xuất kinh hi ện hành (không quá 3 doanh (tính theo lượng rác thực tế) 160.000 đồng/m rác) - Cơ sở sửa chữa ô tô 50.000 đồng Thu theo tháng Phí sử dụng tạm thời bên lề đường, hè phố để kinh doanh ăn uống, giải khát vào b6 ban đêm từ 18h đến 23h30' (về ban ngày nghiêm cấm) 60.000 đồng - Hàng cà phê Thu theo tháng - Hàng cháo, phở 50.000 đồng Thu theo tháng - Các mặt hàng khác 20.000 đồng Thu theo tháng Đối với các công trình xây dựng để vật li ệu được Công ty Đầu tư phát triển và Theo tháng (trong 2 5.000 đồng/m b7 Môi trường hoặc tổ vệ sinh môi trường thời gian xây dựng) quy định Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe b8 - Điểm rửa xe ôtô, xe máy 60.000 đồng Thu theo tháng - Điểm chỉ rửa xe máy 30.000 đồng Thu theo tháng Để lại đơn vị thu Phí bảo vệ môi trường đối với nước 10%; 90% nộp ngân 2 thải sinh hoạt sách 7 %/giá 1 m3 nước Sử dụng nguồn nước chưa có thuế theo quy của trạm cấp nước - Đối với địa bàn thị xã định của Ủy ban nhân trên địa bàn tỉnh dân tỉnh 6 %/giá 1 m3 nước Sử dụng nguồn nước chưa có thuế theo quy - Các huyện của trạm cấp nước định của Ủy ban nhân trên địa bàn tỉnh dân tỉnh Để lại đơn vị thu Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật 50%; 50% nộp ngân 3 liệu nổ công nghiệp sách - Giấy phép sử dụng từ 2 năm trở l ên 3.1 3.000.000 đồng/1 giấy + Cấp phép mới phép 19
- 2.500.000 đồng/1 giấy + Cấp giấy phép gia hạn phép - Giấy phép sử dụng dưới 2 năm 3.2 2.000.000 đồng/1 giấy + Cấp phép mới phép 1.500.000 đồng/1 giấy + Cấp giấy phép gia hạn phép Để lại đơn vị thu Phí thẩm định đánh giá tác động môi 50%; 50% nộp ngân 4 trường sách Để lại đơn vị thu Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác 50%; 50% nộp ngân 4.1 động môi trường sách Dự án quan trọng Quốc gia Quốc hội a quyết định chủ trương đầu tư 5.000.000 đồng/1 báo - Thẩm định ban đầu cáo 2.500.000 đồng/1 báo - Thẩm định bổ sung cáo Dự án có sử dụng một phần hoặc toàn bộ diện tích đất khu bảo tồn thiên nhiên, vườn Quốc gia, các khu di tích lịch sử văn hoá, khu dự trữ sinh b quyển, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc chưa xếp hạng nhưng Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định bảo vệ 5.000.000 đồng/1 báo - Thẩm định ban đầu cáo 2.500.000 đồng/1 báo - Thẩm định bổ sung cáo Dự án có nguy cơ ảnh hưởng xấu trực tiếp đến nguồn nước lưu vực sông, c vùng có hệ sinh thái được bảo vệ 5.000.000 đồng/1 báo - Thẩm định ban đầu cáo 2.500.000 đồng/1 báo - Thẩm định bổ sung cáo Nhóm các dự án về xây dựng d Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu 1 đô thị, khu dân cư 4.000.000 đồng/1 báo - Thẩm định ban đầu cáo 2.000.000 đồng/1 báo - Thẩm định bổ sung cáo Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm 2 công nghiệp, khu chế xuất, cụm làng nghề 5.000.000 đồng/1 báo - Thẩm định ban đầu cáo 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn