Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Ngãi, ngày 30 tháng 3 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ả T NH QU NG NGÃI S : 13/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ứ Ế Ộ Ả Ẩ Ữ ƯỢ Ử Ụ Ộ NG, KHAI THÁC, S D NG N Ề C D Ị QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P VÀ QU N LÝ PHÍ TH M Đ NH Đ ÁN, BÁO ƯỚ ƯỚ Ấ I Đ T CÁO THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TR L Ị Ả Ỉ TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NGÃI
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ả H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃI Ứ KHÓA XII, K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và L phí ngày ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 21 tháng 6 năm 2012;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 201/2013/NĐCP ngày 27 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph Quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Tài nguyên n c;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ệ ẫ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph Quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và L phí; ứ t và h
ộ ưở ư ố s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ế ị ủ ề ẩ ộ ủ ộ ồ ộ ỉ ng d n v Phí và L phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ệ ươ ứ Căn c Thông t ẫ ề ướ h ộ ố ự ph tr c thu c Trung ng;
ố ủ Ủ ả ị ứ ế ề ẩ ộ ỉ ị ỉ ị ộ ồ ế ể ỉ ạ i ờ Xét T trình s 62/TTrUBND ngày 13 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Qu ng Ngãi ế ộ ề ự ả ị ả v d th o Ngh quy t quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p và qu n lý phí th m đ nh đ án, báo ướ ướ ấ ử ụ ữ ượ i đ t trên đ a bàn t nh; Báo cáo cáo thăm dò đánh giá tr l ng, khai thác, s d ng n c d ậ ủ ạ ả ế ủ ẩ th m tra c a Ban Kinh t Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t ỳ ọ k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ế ế ộ ứ ề ả ị ị ữ ượ ử ụ ả ị ộ Ngh quy t này quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p và qu n lý phí th m đ nh đ án, báo cáo thăm ướ ướ ấ c d dò đánh giá tr l ẩ ỉ i đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi. ng, khai thác, s d ng n
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ố ượ a) Đ i t ộ ng n p phí
ổ ứ ượ ơ ề ẩ ch c, cá nhân đ ữ ượ ẩ ướ ướ ướ ấ ề ả ị Các t đánh giá tr l c c quan nhà n ử ụ ng, khai thác, s d ng n ị c có th m quy n th m đ nh đ án, báo cáo thăm dò c d ỉ i đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi.
ơ b) C quan thu phí
ẩ
ữ ề ơ ng là c quan thu phí th m đ nh đ án, báo cáo thăm dò đánh giá tr ướ ướ ấ ị ấ ề ấ ướ ướ ấ ị ồ ơ ề ẩ ủ Ủ ộ ườ ng, khai thác, s d ng n ng, khai thác, s d ng n ữ i đ t trong h s đ ngh c p phép thăm dò đánh giá tr i đ t thu c th m quy n c p phép c a y ban nhân dân c d c d ở S Tài nguyên và Môi tr ử ụ ượ l ử ụ ượ l ỉ t nh.
ổ ứ ế ệ ộ ướ ướ ấ ữ ượ ử ụ ả ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c kê khai, thu, n p và qu n lý phí i đ t trên ng, khai thác, s d ng n c d ả ỉ ơ c) Các c quan, t ề ị ẩ th m đ nh đ án, báo cáo thăm dò đánh giá tr l ị đ a bàn t nh Qu ng Ngãi.
ề ứ Đi u 2. M c thu phí
ố ớ ề ử ụ ệ ẩ ạ ị ướ ướ ấ 1. Th m đ nh đ i v i đ án, báo cáo hi n tr ng khai thác, s d ng n i đ t: c d
ế ế ế ử ụ ạ ư ượ ướ t k gi ng, báo cáo hi n tr ng khai thác, s d ng có l u l ng n c ệ ồ ứ ề ố ớ ề a) Đ i v i đ án thi ướ i 200 m3/ngày đêm: m c thu 400.000 đ ng/1 đ án, báo cáo; d
ố ớ ề ử ụ ạ ư ượ ng n ướ ừ c t 200 m3 ứ ề ồ ệ b) Đ i v i đ án thăm dò, báo cáo hi n tr ng khai thác, s d ng có l u l ế ướ đ n d i 500 m3/ngày đêm: m c thu 770.000 đ ng/1 đ án, báo cáo;
ố ớ ề ạ ư ượ ng n ướ ừ c t 500 m3 ử ụ ề ứ ồ ệ c) Đ i v i đ án thăm dò, báo cáo hi n tr ng khai thác, s d ng có l u l ế ướ đ n d i 1.000 m3/ngày đêm: m c thu 1.820.000 đ ng/1 đ án, báo cáo;
ử ụ ạ ng n ướ ừ c t 1.000 ố ớ ề ế ướ ề ồ ệ d) Đ i v i đ án thăm dò, báo cáo hi n tr ng khai thác, s d ng có l u l ứ m3 đ n d ư ượ i 3.000 m3/ngày đêm: m c thu 3.500.000 đ ng/1 đ án, báo cáo.
ố ớ ữ ượ ế ẩ ả ị ướ ướ ấ 2. Th m đ nh đ i v i báo cáo k t qu thăm dò đánh giá tr l ng n i đ t: c d
ố ớ ế ế ư ượ ướ ứ ng d i 200 m3/ngày đêm: m c ả a) Đ i v i báo cáo k t qu thi công gi ng thăm dò có l u l ồ thu 400.000 đ ng/1 báo cáo;
ố ớ ư ượ ừ ế ướ ứ ng t 200 m3 đ n d i 500 m3/ngày đêm: m c ả ế b) Đ i v i báo cáo k t qu thăm dò có l u l ồ thu 980.000 đ ng/1 báo cáo;
ố ớ ả ư ượ ừ ế ướ ng t 500 m3 đ n d i 1.000 m3/ngày đêm: ứ ế c) Đ i v i báo cáo k t qu thăm dò có l u l ồ m c thu 2.380.000 đ ng/1 báo cáo;
ố ớ ả ư ượ ừ ế ướ ng t 1.000 m3 đ n d i 3.000 m3/ngày đêm: ứ ế d) Đ i v i báo cáo k t qu thăm dò có l u l ồ m c thu 4.200.000 đ ng/1 báo cáo.
ụ ứ ứ ằ ỉ ươ ứ ề ạ ng h p th m đ nh gia h n, đi u ch nh: áp d ng m c thu b ng 50% m c thu t ng ng ị ạ ị ả ề ợ ườ 3. Tr theo quy đ nh t ẩ i kho n 1 và 2 Đi u này.
ộ ề ả Đi u 3. Kê khai, thu, n p và qu n lý phí
ườ ộ ự ừ ệ ầ ộ 1. Ng i n p phí th c hi n n p phí theo t ng l n phát sinh.
ố ề ơ ộ ượ ướ 2. C quan thu phí n p 100% s ti n phí thu đ c vào ngân sách Nhà n c.
ị ỳ ằ ả ơ ờ c vào tài kho n phí ch ủ ả ử ố ề ệ ự ở ạ ướ ị ạ i Kho b c Nhà n ượ 3. Đ nh k h ng tháng, c quan thu phí ph i g i s ti n phí đã thu đ ế ộ n p ngân sách m t c và th c hi n kê khai, quy t toán phí theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ự ề ệ ổ ứ Đi u 4. T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ự ể ệ ế ị 1. y ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ườ ộ ồ ộ ồ ự ể ạ ộ ỉ ủ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i ệ ệ ế ỉ ự ỉ ị 2. Th ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ề ệ ự Đi u 5. Hi u l c thi hành
ị ượ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Khóa XII, K h p th 5 thông qua ngày 29 ộ ồ ệ ự ừ ỏ ẩ ộ ử ụ ữ ượ ị c d ng, khai thác, s d ng n ủ ướ ướ ấ ử ụ ị c d ồ ướ ả ướ ủ ợ ướ ả ế Ngh quy t này đã đ ế tháng 3 năm 2017 và có hi u l c t ngày 10 tháng 4 năm 2017. Bãi b các n i dung liên quan đ n ướ ướ ấ ề i đ t phí th m đ nh đ án, báo cáo cáo thăm dò đánh giá tr l ế ố ị ỉ ộ ồ trong Ngh quy t s 25/2015/NQHĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 c a H i đ ng nhân dân t nh ứ ị ề i đ t; v Quy đ nh m c thu phí th m đ nh đ án, báo cáo thăm dò, khai thác, s d ng n ị ử ụ i trên đ a bàn c và công trình th y l khai thác, s d ng n ề c th i vào ngu n n ẩ ặ c m t; x n
ả ủ ỏ ộ ị ị ề ế ả ỉ ướ ướ ấ ả ị ỉ t nh Qu ng Ngãi; bãi b Ngh quy t s 26/2015/NQHĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 c a H i ữ ẩ ồ đ ng nhân dân t nh v Quy đ nh m c thu phí th m đ nh báo cáo k t qu thăm dò đánh giá tr ượ l ế ố ị ứ ỉ i đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi./. ng n c d
Ủ Ị CH T CH
ỳ ị Bùi Th Qu nh Vân

