Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ả Qu ng Ngãi, ngày 30 tháng 3 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ả T NH QU NG NGÃI S : 15/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ả Ị Ế Ả NG, Đ ÁN B O V MÔI TR Ồ Ụ Ộ Ế Ộ Ứ QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P VÀ QU N LÝ PHÍ TH M Đ NH BÁO CÁO Ề NG CHI TI T; PHÍ ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR Ả Ị NG ÁN C I TH M Đ NH PH Ẩ ƯỜ NG VÀ PH Ệ NG ÁN C I T O, PH C H I MÔI TR Ổ ƯỜ Ả Ạ ƯỜ Ộ ƯƠ Ồ ƯƠ Ả Ụ Ạ Ị Ỉ ƯỜ NG B SUNG TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG NGÃI Ẩ T O, PH C H I MÔI TR
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ả H I Đ NG NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃI Ứ KHÓA XII, K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ị ị ứ ị ườ ườ ộ ộ ủ ề ủ ế ượ c, đánh giá tác đ ng môi ng, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l ạ ườ ả ệ ườ ạ ố Căn c Ngh đ nh s 18/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v quy ả ệ ho ch b o v môi tr ế tr ng và k ho ch b o v môi tr ng;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ả ệ Căn c Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ườ thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ng;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l phí;
ủ ư ố s 26/2015/TTBTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2015 c a B tr ườ ộ ưở ả ệ ả ệ ườ ề ế ề ị ng quy đ nh đ án b o v môi tr ộ ng B Tài ườ t, đ án b o v môi tr ng chi ti ơ ng đ n ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr gi n;ả
ủ ư ố s 27/2015/TTBTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 c a B tr ườ ườ ộ ưở ộ ộ ng B Tài ườ ế ượ ng v vi c đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác đ ng môi tr ng và ạ ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr ả ệ ế k ho ch b o v môi tr ề ệ ườ ng;
ư ố ộ ưở ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ế ị ủ ề ẩ ộ ỉ ủ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ệ ươ ứ Căn c Thông t ẫ ề ướ ng d n v phí và l h ộ ố ự ph tr c thu c Trung ng;
ố ờ ự ả ủ Ủ ỉ ế ứ ử ụ ả ạ ị ộ ườ ng, đ án b o v môi tr ụ ồ ườ ỉ ụ ồ ng b sung trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi; ị ườ ng và ph ả ẩ ẩ ề ế t; phí th m đ nh ph ng chi ti ươ ổ ườ ng án c i t o, ph c h i môi tr ộ ồ ủ ậ ủ ế ả ỉ Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a ạ ỳ ọ ẩ ộ ồ ể ỉ ị Xét T trình s 49/TTrUBND ngày 7 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh d th o Ngh ế ộ ị quy t quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác ươ ả ệ ộ ng án c i t o, ph c h i đ ng môi tr ả ị ả ạ môi tr ế Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ả ế ị ứ ng chi ti ẩ ng thu, n p, m c thu và qu n lý phí th m đ nh báo cáo đánh ẩ ệ t; phí th m đ nh ph ổ ả ạ ụ ồ ườ ị ả ạ ươ ng án c i t o, ỉ ị ng b sung trên đ a bàn t nh ng án c i t o, ph c h i môi tr ộ ề ố ượ ị ế Ngh quy t này quy đ nh v đ i t ườ ả ề ườ ộ giá tác đ ng môi tr ng, đ án b o v môi tr ụ ồ ươ ườ ph c h i môi tr ng và ph ả Qu ng Ngãi.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ị ẩ ệ ổ ứ ch c, cá nhân đ ngh th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi ườ ụ ồ ườ ươ ế ộ ng và ph ề ươ t, ph ộ ị ả ạ ề ng chi ti ổ ng ỉ ẩ ườ ng án c i t o, ph c h i môi tr ệ ủ Ủ ng b sung thu c th m quy n phê duy t c a y ban nhân dân t nh ộ ố ượ ng n p phí: Các t a) Đ i t ả ề ườ ng, đ án b o v môi tr tr ụ ồ ả ạ án c i t o, ph c h i môi tr ả Qu ng Ngãi;
ụ ườ ệ ả ở ặ ng ho c các c ượ Ủ ỉ ườ ệ ụ ế ẩ ả ạ ươ ng án c i t o, ph c ệ t, ph ườ ườ ươ ườ ơ b) C quan thu phí: Chi c c B o v môi tr quan đ cáo đánh giá tác đ ng môi tr ồ h i môi tr ườ ơ ộ ng thu c S Tài nguyên và Môi tr ị ủ ả ề c y ban nhân dân t nh Qu ng Ngãi y quy n th c hi n vi c th m đ nh, phê duy t báo ả ệ ề ng, đ án b o v môi tr ụ ồ ả ạ ng án c i t o, ph c h i môi tr ệ ự ng chi ti ổ ng b sung; ộ ng và ph
ổ ứ ế ệ ả ườ ế ộ ch c và cá nhân khác có liên quan đ n vi c thu, n p, qu n lý và s d ng phí ả ng, đ án b o v môi tr ộ ụ ồ ệ ả ạ ng chi ti ụ ồ ườ ề ườ ươ ng và ph ng án c i t o, ph c h i môi tr ử ụ ẩ t; phí th m ổ ng b ng án c i t o, ph c h i môi tr ả ị ơ c) Các c quan, t ị ẩ th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ả ạ ườ ươ ị đ nh ph ỉ sung trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi.
ề ứ Đi u 2. M c thu phí
ườ ẩ ầ ầ ợ ị 1. Tr ng h p th m đ nh l n đ u
ứ ẩ ộ ị ườ ề ệ ườ ả ng, đ án b o v môi tr ng chi a) M c thu phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ti t:ế
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: Tri u đ ng
ổ Trên 500 ầ ư ố T ng v n đ u t ỷ ồ ) đ ng (t Trên 50 ế đ n 100 Trên 100 ế đ n 200 Trên 200 ế đ n 500 ỏ ơ Nh h n ho cặ ằ b ng 50
ả ấ ự 5,0 6,5 12,0 14,0 17,0 ng ự 6,9 8,5 15,0 16,0 25,0
ạ ầ
ỹ ệ 7,5 7,8 9,5 9,5 17,0 17,0 18,0 18,0 25,0 24,0 ệ
ộ 8,1 8,4 5,0 10,0 10,5 6,0 18,0 19,0 10,8 20,0 20,0 12,0 25,0 26,0 15,6
ợ ự ừ ứ ở ự ứ ng h p d án có t ở 02 nhóm công trình tr lên thì m c thu phí nhóm d án có m c thu Nhóm ử Nhóm 1. D án x lý ch t th i và ườ ệ ả c i thi n môi tr Nhóm 2. D án công trình dân d ngụ ự ậ Nhóm 3. D án h t ng k thu t ự Nhóm 4. D án nông nghi p, lâm ủ ả nghi p, th y s n ự Nhóm 5. D án Giao thông ự ệ Nhóm 6. D án Công nghi p ự Nhóm 7. D án khác (không thu c nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) ườ Tr cao nh t.ấ
ị ươ ụ ồ ả ạ ườ ươ ụ ng án c i t o, ph c h i môi tr ng, ph ả ạ ng án c i t o, ph c ườ ứ b) M c thu phí th m đ nh ph ồ h i môi tr ẩ ổ ng b sung:
ỷ ồ ệ ồ ố ầ ư (t đ ng) (tri u đ ng) T ng v n đ u t M c thu phí ỏ ơ
ế ế ổ ặ ằ Nh h n ho c b ng 50 Trên 50 đ n 100 Trên 100 đ n 200 ứ 5,0 6,0 10,8
ế
12,0 15,6 ợ ị ạ Trên 200 đ n 500 Trên 500 ườ 2. Tr ẩ ng h p th m đ nh l i
ứ ủ ằ ườ ầ ầ ẩ ợ ị ị ạ ề ả ng h p th m đ nh l n đ u quy đ nh t i kho n 1 Đi u ứ M c thu phí b ng 50% m c thu c a tr này.
ộ ề ả Đi u 3. Kê khai, thu, n p và qu n lý phí
ườ ộ ừ ự ệ ầ ộ 1. Ng i n p phí th c hi n n p phí theo t ng l n phát sinh.
ố ề ộ ơ ượ ướ 2. C quan thu phí n p 100% s ti n phí thu đ c vào ngân sách nhà n c.
ị ơ ờ c vào tài kho n phí ch ả ử ố ề ự ở ạ ướ ệ ủ ả ị ạ i Kho b c nhà n c và th c hi n kê khai, quy t toán theo quy đ nh c a ượ ỳ 3. Đ nh k hàng tháng, c quan thu phí ph i g i s ti n phí đã thu đ ế ộ n p ngân sách m t pháp lu t.ậ
ự ệ ề ổ ứ Đi u 4. T ch c th c hi n
ỷ ỉ ổ ứ ự ệ ể ế ị 1. U ban nhân dân t nh t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ộ ồ ộ ồ ể ạ ỉ ườ ộ ồ ự ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i đ ng ự ệ ế ị ỉ 2. Th ệ nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ề ệ ự Đi u 5. Hi u l c thi hành
ị ế ượ ộ ồ ỳ ọ ả ỉ ệ ự ừ ị c H i đ ng nhân dân t nh Qu ng Ngãi Khoá XII, K h p th 5, thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2017 và thay th Ngh quy t s ứ ế ề ệ ỉ ộ ồ ị ườ ẩ ả ộ ị Ngh quy t này đ ế ố ngày 29 tháng 3 năm 2017 và có hi u l c t ủ 38/2008/NQHĐND ngày 11 tháng 7 năm 2008 c a H i đ ng nhân dân t nh v vi c ban hành Phí th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ỉ ng trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi./.
Ủ Ị CH T CH
ỳ ị Bùi Th Qu nh Vân