Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
H I ĐỘ ỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ N IỘ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ố
ộ Hà N i, ngày
23 tháng 07 năm 2013
S : 17/2013/NQHĐND
Ị
ư
ả ạ ự
Ế NGH QUY T ạ ự i các khu chung c cũ, nhà cũ V m t s bi n pháp c i t o, xây d ng l ế ổ ệ t th cũ và các công trình ki n xu ng c p; c i t o, ph c h i nhà c , bi Thành ph ố Hà N iộ c năm 1954 trên đ a bàn ậ ạ ề ộ ố ệ ố ấ trúc khác xây d ng tr ị ủ ề ả ự ị i kho n 2, 3 đi u 16 Lu t Th đô) ả ạ ụ ồ ướ (Theo quy đ nh t
Ộ Ồ
Ứ Ộ Ố H I Đ NG NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I KHÓA XIV, K H P TH 7
ừ Ỳ Ọ ế (T ngày 01/7/20 13 đ n ngày 06/7/20 13)
ổ ứ Căn c Luứ ật T ch c HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
ậ ủ ứ ả ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a HĐND, UBND
ậ ngày 03/12/2004;
ứ ủ ậ Căn c Lu t Th đô ngày 21/11/2012;
ố ờ ờ Xét T trình s 50/TTr UBND ngày 11/6/2013 và T trình l n 2 s
ầ ố ề ộ ố ệ ả ạ ố ấ
ự ệ ướ ự t th cũ và các công trình ki ến trúc khác xây d ng tr
ủ ộ ị
ẩ ố Hà N i; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t ố ậ ủ ạ ế ể ả
ố 66/TTrUBND ngày 29/6/2013 c a ủ UBND Thành ph v m t s bi n pháp ụ ư ạ ả ạ i các khu chung c cũ, nhà cũ xu ng c p; c i t o, ph c c i t o, xây d ng l ự ổ ồ c năm h i nhà c , bi ế và 1954 trên đ a bàn thành ph Ngân sách HĐND Thành ph và ý ki n th o lu n c a đ i bi u HĐND Thành ph ,ố
Ế Ị QUY T NGH :
Ch
ươ I ng Ị Ữ NH NG QUY Đ NH CHUNG
ạ ề ề ỉ
ư
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ả ạ ự Các d án c i t o, xây d ng l ể ấ ầ ố ạ ả ạ ụ ự ệ ấ ồ
ướ i các khu chung c cũ, nhà cũ (là các khu ổ t th cũ và các ố Hà ị c năm 1954 trên đ a bàn thành ph
ự ậ t p th th p t ng) xu ng c p; c i t o, ph c h i nhà c , bi công trình ki n ế trúc khác xây d ng tr ự N i.ộ
ề Đi u 2. Đ i t
ướ ộ
ố ượng áp d ngụ ướ trong n c và n ụ ố Nhà đ u t ề ợ ư ầ ư ạ i và nghĩa v liên quan đ n công tác c i t o, xây d ng l ự ụ ồ
c ngoài, các t ế ả ạ ướ ế ố ổ ứ ch c, h gia đình, cá nhân ự ả ạ i các khu ổ ệ t th cũ và các ị c năm 1954 trên đ a bàn thành ph Hà
có quy n l ấ chung c cũ, nhà cũ xu ng c p; c i t o, ph c h i nhà c , bi ự công trình ki n trúc khác xây d ng tr N i.ộ
ắ ả ạ ự ư ề Đi u 3. Nguyên t c c i t o xây d ng chung c cũ, nhà c ũ
ư ự ấ
ệ ả ạ 1. Vi c c i t o, xây d ng l ố ạ ủ ố ủ ạ
ự ủ ướ ượ ủ ế ầ c Th t
ệ ạ ế ị i các khu chung c cũ, nhà cũ xu ng c p trên ộ ả ị đ a bàn Thành ph ph i tuân th Quy ho ch chung xây d ng Th đô Hà N i ế ng Chính ph phê đ n năm 2030 và t m nhìn đ n năm 2050 đã đ ố duy t t i Quy t đ nh s 1259/QĐTTg ngày 26/7/2011.
ệ ả ạ ư ố
ự ả ườ ử ụ ộ
ấ ả ị ệ
ả ườ ự ệ
ư ề ẩ ộ
ể ấ ượ ự ậ ậ ị ạ i các khu chung c cũ, nhà cũ xu ng c p theo 2. Vi c c i t o, xây d ng l ệ ộ ồ ạ ế i s d ng; c i thi n trình, b o đ m đ ng b , an toàn cho ng k ho ch, l ỹ ệ ở ủ ạ ề i dân và m quan đô th theo mô hình đô th hi n đ i, đi u ki n c a ng ầ ư ư i các khu chung c cũ, nhà cũ văn minh; u tiên th c hi n đ u t ề ể ế nguy hi m m c đ C, D có k t lu n c a c quan có th m quy n v ki m ở ị đ nh ch t l . ị ạ ự xây d ng l ủ ơ ậ ứ ủ ng công trình theo quy đ nh c a Lu t Xây d ng, Lu t Nhà
Ch Ự ươ II ng Ạ Ệ Ả Ạ Ư
Ố Ấ BI N PHÁP C I T O, XÂY D NG L I CÁC KHU CHUNG C CŨ, NHÀ CŨ XU NG C P
ự
ộ ợ
ậ ỏ
ng th c h p tác kinh doanh trên c s ề ứ ợ ấ ự ố ở ữ
ề Th c hi n Đi u 4. ế ự ủ ở ữ ậ ủ ợ ệ đ u tầ ư ủ ở ữ ủ ầ ư ự d án và các ch s h u căn h h p pháp 1. Khuy n khích Ch đ u t ơ ở ươ ằ ệ th a thu n th c hi n d án b ng ph ộ ề ử ụ ằ các ch s h u góp v n b ng quy n s d ng đ t, quy n s h u căn h và ậ ị ưở i nhu n theo quy đ nh c a pháp lu t. h ng l
ứ ự ể ệ
2. Cho phép th c hi n hình th c xây d ng chuy n giao (BT) theo quy ủ ự ự ệ ố v i ớ các d án do ngân sách đ u t ậ ị đ nh c a pháp lu t hi n hành đ i ầ ư .
ự
ợ ự ứ ng th c xã h i h
ự ự ộ ị
ườ 3. Tr c theo ph ự ể ậ ộ ệ ộ ự ng h p d án thu c khu v c 4 qu n n i thành cũ không th c hi n ộ óa, Thành ph t ự ệ ố ổ ứ ươ ượ ch c th c hi n và xây d ng đ ử ể ộ ở ớ ể m i không thu c khu v c n i đô l ch s đ di các d án phát tri n khu nhà ộ chuy n các h dân.
ố ớ Ư ề ườ ự ộ ạ Đi u 5. u đãi đ i v i ng
ự ậ ườ i dân thu c ph m vi d án ạ ạ i dân trong ph m vi d án t ộ i 4 qu n n i thành cũ: ố ớ 1. Đ i v i ng
ợ ị ư ạ
ườ ở ậ i thu nh p th p t ộ xã h i, nhà ỗ i ch thì đ ự i các d án ượ ư c u trên đ aị
ườ ầ ng h p không có nhu c u mua nhà tái đ nh c t a) Tr ấ ạ ở tiên mua nhà cho ng bàn Thành ph ;ố
ủ ỹ ư ạ ỗ ị b) Tr
ư ạ ườ ị ợp không có đ qu nhà đ b trí tái đ nh c t ộ ự ộ
ớ ườ ủ ụ ệ ố ể ố ậ i khu v c không thu c 4 qu n n i thành cũ, cho phép Ch ng h p d án có đ qu nhà đ
ị ự ể ợ ị ạ ỹ c u tiên thuê đ a đi m kinh doanh t ả i ch mà ph i ủ ể i khu
ng h ố b trí tái đ nh c t ầ ư đ u t ố b trí tái đ nh c t ự ượ ố v c đ ầ áp d ng h s K=1,5 l n so v i tr ư ạ ượ ư ỗ i ch và đ ư ị c b trí tái đ nh c .
ộ ố ớ ướ ủ 2. Đ i v i các h dân đang thuê nhà c a Nhà n
ệ ặ
ộ
ỏ ơ ệ ả c không có kh năng ể ạ ệ ần di n tích tăng thêm đ đ t di n tích ố ẽ ỗ ợ thanh toán ộ ụ ếp t c cho các h dân và ti
2, ngân sách Thành ph s h tr ư ố ủ theo quy đ nh c a Thành ph .
ộ ở đóng góp kinh phí mua ho c thuê ph sàn căn h không nh h n 45m ần di n tích này cho Ch đ ủ ầu t ặ mua ho c thuê ph ị ớ thuê căn h này v i giá thuê nhà
ự ề Đi u 6. Th c hi n d
ệ ự án ư ạ ả ả ạ ấ ầ
ạ ạ ớ ị
ồ ế ậ
ư
ả ạ
ự ả ạ ế ố theo quy ho ch và đ ượ ớ ến trúc đô th đị ối v i khu v c c i t o tái thi
ố 1. Phân lo i các chung c cũ, nhà cũ xu ng c p c n ph i c i t o, xây ự ộ ối v i khu v c n i đô l ch s t ử ừ ả ự d ng l i theo phân vùng qu n lý quy ho ch: Đ ộ ồ ườ ờ ng vành đai II (g m 4 qu n n i thành cũ: Ba b Nam sông H ng đ n đ ế ợ ệ Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Hai Bà Tr ng) th c hi n vi c c i t o k t h p ệ ả ạ ự ẩ ậ ộ ụ c áp d ng các quy chu n, tiêu gi m m t đ dân s ủ ề chu n v quy ho ch, ki t do Th ướ t ạ ẩ ủ ng Chính ph ban hành.
ố ị
ắ ứ ề
ệ ụ ụ ạ ạ ỹ ự
ậ ợ i cho Ch đ u t ư ướ ủ ự ộ ạ ệ ả
ệ ự ả ự ủ ụ ầ ư ơ ự ề ả
ố ể ư ủ
ư ấ ụ ể 2. Ủy ban nhân dân Thành ph ban hành quy đ nh c th , rõ ph m vi, ạ ủ ầ ư ể tri n khai nguyên t c, căn c pháp lý, t o đi u ki n thu n l ơ ở ự th c hi n d án xây d ng qu nhà ph c v t m c cho các h dân trên c s ả ế ng linh ho t, đ n gi n hóa k t qu th c hi n, tính kh thi c a d án theo h ư ấ ử ụ xây d ng; u tiên các th t c hành chính v qu n lý, s d ng đ t và đ u t ụ ụ ạ ử ụ ỹ ả ạ s d ng qu nhà c a Thành ph đ ph c v t m c trong quá trình c i t o, ố ạ ự i các chung c cũ, nhà cũ xu ng c p. xây d ng l
ư ệ ấ 3. Ủy ban nhân dân các c p có trách nhi m đ a ch
ạ ươ ị ư ấ ố i các khu chung c cũ, nhà cũ xu ng c p trên đ a bàn thành nhi m v
ế ỉ
ộ ộ ự ế ệ ạ ự d ng l ọ ể tr ng tâm, là m t n i dung trong ch tiêu phát tri n kinh t ụ ể ể ổ ứ ươ ng và xây d ng k ho ch, bi n pháp c th đ t ph ả ạ ng trình c i t o, xây ụ ệ ộ ủ ị xã h i c a đ a ệ ự ch c th c hi n.
ộ ồ ự
ố ố ệ ạ
ậ ấ ự ố ị 4. Ủy ban nhân dân Thành ph xây d ng d toán trình H i đ ng nhân dân ự ế t i các chung c cũ, nhà cũ xu ng c p trên đ a bàn Thành
ố ể ự ố Thành ph b trí v n ngân sách đ th c hi n công tác l p quy ho ch chi ti ư ạ ả ạ c i t o, xây d ng l ph .ố
Ch
ươ III ng Ồ Ụ Ệ
Ả Ạ Ế Ự ƯỚ CÁC BI N PHÁP C I T O, PH C H I NHÀ C , BI T TH CŨ VÀ C NĂM CÁC CÔNG TRÌNH KI N TRÚC KHÁC XÂY D NG TR Ố Ị Ổ Ệ Ự 1954 TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH
ự ệ ề ệ Đi u 7. Bi n pháp th c hi n vi c c i t o, ph c h i nhà c ổ, bi t thệ ị ệ ả ạ ự
ố ụ ượ ấ ẩ ự ụ ồ c năm 1954 trên đ a bàn ệ ề ướ c c p có th m quy n phê duy t.
ồ ự
ự ủ ế ổ
ị ể ả ồ 1. Khuy n khích huy đ ng các ngu n l c đ b o t n, phát huy giá tr ự t th cũ và các công trình ki n trúc xây d ng ủ ướ ậ ố ị ị ế cũ và các công trình ki n trúc khác xây d ng tr Thành ph theo danh m c đ ộ ế ki n tế rúc c a nhà c , nhà bi ệ tr trên đ a bàn Thành ph theo quy đ nh c a pháp lu t. c năm 1954
ệ ự ử ấ ấ ậ ị ị
ự ệ ệ ứ ể 2. Th c hi n c p Gi y ch ng nh n công trình có giá tr l ch s , văn hóa ế t th cũ và các công trình
ậ ướ ử ụ ự ế ạ ổ và ki n trúc ngh thu t tiêu bi u cho nhà c , bi ơ ở ệ c năm 1954 trên c s hi n tr ng s d ng. ki n trúc xây d ng tr
ệ ự ệ 3. Đ i v i các nhà c , nhà bi t th cũ có giá tr đ c bi
ế ụ ấ ổ c năm
ể ươ
ự ể ể ả ạ ự ả ị ặ t và các công trình ằ ố 1954 đã xu ng c p, n m trong danh m c nhà ỏ ổ ứ ch c, cá nhân ra kh i ng án di chuy n các t ụ ồ ch c xây d ng, c i t o, ph c h i, b o trì theo quy
ố ớ ự ướ ki n trúc xây d ng tr ố ậ nguy hi m, Thành ph l p ph ể ổ ứ khu v c nguy hi m đ t ị đ nh.
ự
ự ế
ệ tham gia th c hi n công tác xã h i h t th cũ và các công trình ki n trúc xây d ng tr ự ả ạ c năm 1954 đ ể ướ ộ ậ ộ ộ óa c i t o, ph c h i ụ ồ ượ c i các khu v c không thu c 4 Qu n n i thành cũ đ cân
ầ ư ự ỹ ấ ạ ệ ự ự 4. Nhà đ u t ệ ổ nhà c , bi ạ giao qu đ t s ch t ố đ i th c hi n d án.
ố ớ Ư ề ườ ự ạ Đi u 8. u đãi đ i v i ng i dân trong ph m vi d án
ự ự ệ 1. Khi tái đ nh ra ngoài khu v c nhà c , nhà bi
ấ ạ ườ ở ổ ể ả ồ c năm 1954 đ b o t n, tôn t o thì đ ậ i thu nh p th p t t th cũ và các công trình ượ ư ạ c u tiên mua ị ự i các d án trên đ a bàn Thành ướ cho ng
ị ự ế ây d ng tr ki n trúc x ộ ở nhà xã h i, nhà ph .ố
ủ ở ữ ự ế ỡ ữ 2. N u ch s h u t
ệ ộ ướ ự t th cũ và các công trình ki n trúc xây d ng tr
ự ộ ế ầ ườ ụ ồ ổ phá d nh ng công trình thu c khuôn viên nhà c , ư c năm 1954 nh ng ỗ c áp d ng chính sách b i th ng, h
ệ ợ ế nhà bi ượ không thu c ki n trúc ban đ u thì đ ị tr theo quy đ nh hi n hành.
ố ớ ầ ư Ư ề Đi u 9. u đãi đ i v i nhà đ u t
ế ề ộ ấ
ể ố ề ắ ấ ở ữ ề ử ụ ớ ấ ứ ậ ả
ậ ấ ủ ở ữ 1. Khuy n khích quy v m t ch s h u toàn bi n s nhà và c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, s h u nhà, tài s n g n li n v i đ t theo quy ị đ nh pháp lu t.
ố ừ ượ ồ ư ủ 2. Đ c vay v n t
ệ ệ ầ ư ự ổ d án ph c h i, tôn t o nhà c , nhà bi
ự ố ụ ồ ướ ộ óa đ u t hi n vi c xã h i h ế và các công trình ki n trúc xây d ng tr ố ể ự các ngu n v n vay u đãi c a Thành ph đ th c ự ệ ạ t th cũ c năm 1954.
ề ự ổ ứ th c hi n ệ dự án
ứ ậ
ự Đi u 10. T ch c 1. y Ủ ban nhân dân Thành ph tố ế ệ ự t th cũ và các công trình ki n trúc xây d ng tr ổ ch c l p danh m c, phân lo i các nhà ạ ụ ị ướ c năm 1954 trên đ a
ố ổ c , bi bàn Thành ph theo các nhóm sau:
ắ a) Nhóm 1. Công trình xây d ng tr
ớ ủ ạ ị ề c năm 1954 g n li n v i di tích l ch ậ ị c x p h ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ệ ị ặ ự ướ ị ượ ế sử, văn hóa, các s ki n chính tr đ ệ ề ế rúc; t v ki n t công trình có giá tr đ c bi
ị ề ế ư ộ b) Nhóm 2. Công trình có giá tr v ki n trúc, nh ng không thu c nhóm 1.
ộ c) Nhóm 3. Công trình không thu c nhóm 1 và nhóm 2.
ơ ở ề ạ 2. Trên c s phân nhóm t
ố
i kho n 1 Đi u này, ế ị ồ ả ả ả ạ ụ ả ố ụ ụ ị
ộ ồ ỡ ả ồ ậ ề y Ủ ban nhân dân Thành ả ả ạ ph trình H i đ ng nhân Thành ph quy t đ nh danh m c công trình c i t o, ủ ệ ph c h i, phá d . Vi c c i t o, ph c h i ph i đ m b o các quy đ nh c a pháp lu t v di s n văn hóa.
ề ộ ệ ả ạ Đi u 11. Vi c c i t o, ph c h
ả ạ ụ ồ ữ
1. Khi c i t o, ph c h i, ch đ u t ả ả ủ ế ạ
ộ ể ị đúng v trí, ki u ậ ộ ấ ử
ố ầ ủ ụ ồi công trình thu c nhóm 1 ả ả ủ ầ ư ph i đ m b o gi ạ dáng ki n trúc, hình nh nguyên tr ng và quy ho ch c a công trình (m t đ ổ ự xây d ng và s t ng, đ cao); không làm thay đ i công năng, tính ch t s ụ d ng ban đ ầu c a công trình.
ị ặ ệ ề ế ệ ả ạ
ố ớ ả ượ ơ 2. Đ i v i công trình có giá tr đ c bi ộ c c quan chuyên ngành thu c ụ t v ki n trúc, vi c c i t o, ph c ố ể y Ủ ban nhân dân Thành ph ki m
ấ ậ ồ h i ph i đ tra, báo cáo y Ủ ban nhân dân ch p thu n.
ợ 3. Tr
ị ư ỏ ẩ ố ề ể ấ ượ
ậ ủ ơ ả ượ ấ ị ộ ơ c c quan chuyên ngành thu c
ự ự ả ả ỡ ơ ậ ặ ng h p công trình b h h ng n ng, xu ng c p, có nguy c s p ề ng công y Ủ ban nhân dân ớ ượ c ụ ạ i
ế ườ ế ổ đ , đã có k t lu n c a c quan có th m quy n v ki m đ nh ch t l ự trình xây d ng, ph i đ Thành ph kiố ểm tra, báo cáo yỦ ban nhân dân Thành ph ố cho phép m i đ ủ ở ữ phá d ; ch s h u, qu n lý công trình ph i có d án xây d ng, khôi ph c l theo ki n trúc ban đ ầu.
ệ ả ạ ề ồ ộ Đi u 12. Vi c c i t o, ph ục h i công trình thu c nhóm 2
ả ạ ồ ạ ụ ả 1. Khi c i t o, ph c h i l ph i đ m b o gi
i công trình, ch đ u t ị ủ ầ ư ủ ả ả ề ạ
ể ậ ộ ố ầ ộ ữ ế ế nguyên ki u dáng ki n trúc bên ngoài và tuân th quy đ nh v quy ho ch ki n ự trúc (m t đ xây d ng, s t ng, đ cao).
ả ạ ệ
ự ị ề ế ố ớ 2. Đ i v i công trình có giá tr v ki n trúc, vi c xây d ng, c i t o, trùng ố ể y Ủ ban nhân dân Thành ph ki m ộ ả ượ ơ c c quan chuyên ngành thu c ố ấ ậ tu ph i đ tra, báo cáo y Ủ ban nhân dân Thành ph ch p thu n.
ợ ặ ố
3. Trư nờ g h p công trình b h h ng n ng, xu ng c p ho c có nguy c ổ ấ ề ể ặ ị ề
ậ ủ ơ ế
ế ự ủ ở ữ ự ự ả ỡ ơ ẩ ấ ượ ng ố ớ y Ủ ban nhân dân Thành ph m i ậ ủ c phá d ; ch s h u, qu n lý công trình ph i có d án xây d ng, khôi
ế ầ ị ư ỏ ậ s p đ , đã có k t lu n c a c quan có th m quy n v ki m đ nh ch t l công trình xây d ng, ý ki n ch p thu n c a ượ đ ụ ạ ph c l ấ ả i theo ki n trúc ban đ u.
ệ ả ạ ộ ề ụ ồ Đi u 13. Vi c c i t o, ph c h i công trình thu c nhóm 3
ườ ặ ấ ặ Tr
ố ề ể ấ ượ ị
ấ ả ỡ ơ ậ ng h p công trình b h h ng n ng, xu ng c p ho c có nguy c s p ề ế ng công ố ớ ượ y Ủ ban nhân dân Thành ph m i đ ự c ớ ợp v i quy i trên khuôn viên đ t ph i phù h
ượ ạ ị ư ỏ ợ ẩ ậ ủ ơ ổ đ đã có k t lu n c a c quan có th m quy n v ki m đ nh ch t l ậ ủ ế ấ trình xây d ng, ý ki n ch p thu n c a ự ạ phá d . Công trình xây d ng l ệ ế ho ch, ki n trúc đ c phê duy t.
Chương IV Ứ Ự Ổ Ệ
T CH C TH C HI N ệ ề ố
ủ Ủ Đi u 14. Trách nhi m c a y ban nhân dân Thành ph ệ ổ ứ ự ể ế ị 1. T ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t.
ấ ề 2. S k t, t ng k t và báo cáo, đ xu t H i đ ng nhân dân Thành ph
ộ ồ ệ ế ổ ự ệ ớ ố ự ợp v i tình hình th c
ễ ủ ề ủ ơ ế ổ ỉ xem xét đi u ch nh, b sung bi n pháp th c hi n phù h ti n c a Th đô.
ề ệ ự Đi u 15.
Hi u l c thi hành ệ ự ế ể ừ ị 1. Ngh quy t này có hi u l c sau 10 ngày k t ngày ký.
2. Giao Th
ộ ồ ộ ồ ố ố ự ể ủ ự
ế ị ộ ườ ng tr c H i đ ng nhân dân Thành ph , các Ban c a H i ệ ạ ồ đ ng nhân dân, đ i bi u H i đ ng nhân dân Thành ph giám sát th c hi n Ngh quy t này.
ộ ồ ố ộ c H i đ ng nhân dân Thành ph Hà N i kh óa
ị ỳ ọ ượ ế Ngh quy t này đã đ ứ XIV, k h p th 7 thông qua./.
ậ
ơ
Ủ Ị CH T CH
ụ
ườ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ộ
ươ
ng;
(Đã ký)
ể
ộ ư pháp);
ự
ể
ạ
ộ
ể
ạ
ị
Ngô Th Doãn Thanh
ể
ệ
ậ
ị
ơ
ư