H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH H NG YÊN Ư
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 252/2019/NQ-HĐNDH ng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019ư
NGH QUY T
QUY ĐNH CH Đ ĐI V I V N ĐNG VIÊN, HU N LUY N VIÊN VÀ CHI TIÊU TÀI
CHÍNH ĐI V I CÁC GI I TH THAO
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH H NG YÊN Ư
KHÓA XVI, K H P TH M I ƯỜ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng năm 2015; ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
Căn c Lu t Th d c, th thao năm 2006;
Căn c Lu t s a đi, b sung m t s đi u Lu t Th d c, th thao năm 2018;
Căn c Ngh đnh s 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
m t s đi u c a Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a Lu t Th d c, th thao;
Căn c Ngh đnh 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph quy đnh m t s
ch đ đi v i hu n luy n viên, v n đng viên th thao trong th i gian t p trung t p hu n, thi ế
đu;
Căn c Thông t liên t ch s 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 c a B ư
Tr ng B Tài chính và B Tr ng B Văn hóa, Th thao và Du l ch quy đnh ch đ chi tiêu tàiưở ưở ế
chính đi v i các gi i thi đu th thao;
Căn c Thông t s 61/2018/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2018 c a B Tr ng B Tài chính ư ưở
quy đnh n i dung và m c chi đ th c hi n ch đ dinh d ng đi v i hu n luy n viên, v n ế ưỡ
đng viên th thao thành tích cao;
Xét T trình s 202/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 c a UBND t nh quy đnh m t s ch ế
đ đi v i v n đng viên, hu n luy n viên và chi tiêu tài chính các gi i th thao t nh H ng Yên; ư
Báo cáo th m tra s 627/BC-VHXH ngày 04 tháng 12 năm 2019 c a Ban Văn hóa - Xã h i; ý
ki n th o lu n và k t qu bi u quy t c a các v đi bi u H i đng nhân dân t nh t i k h p.ế ế ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Ban hành Quy đnh m t s ch đ đi v i v n đng viên, hu n luy n viên và chi ế
tiêu tài chính các gi i th thao
1. Ph m vi đi u ch nh
Ngh quy t này quy đnh n i dung và m c chi đ th c hi n ch đ đi v i v n đng viên, hu n ế ế
luy n viên và chi tiêu tài chính đi v i các gi i th thao.
2. Đi t ng áp d ng ượ
a) V n đng viên, hu n luy n viên th thao đang t p luy n, hu n luy n t i Trung tâm Hu n
luy n và Thi đu th d c th thao; các đi tuy n th thao t nh, đi tuy n th thao các huy n, th
xã, thành ph , ngành và c s . ơ
b) V n đng viên, hu n luy n viên th thao làm nhi m v t i các gi i th thao g m: Đi h i
th d c th thao toàn qu c, gi i vô đch qu c gia t ng môn h ng năm; gi i thi đu vô đch tr
qu c gia, gi i cúp qu c gia, gi i vô đch các nhóm tu i, gi i thi u niên nhi đng, gi i A1, h ng ế
nh t, h ng nhì h ng năm t ng môn th thao; gi i thi đu, tr n thi đu do liên đoàn, hi p h i th
thao qu c gia t ch c; gi i thi đu th thao qu n chúng, gi i th thao cho ng i khuy t t t c p ườ ế
qu c gia; gi i thi đu vô đch t ng môn th thao c p t nh; gi i thi đu, tr n thi đu th thao
thành tích cao khác do liên đoàn th thao c p t nh t ch c.
c) Thành viên Ban ch đo, Ban T ch c và các ti u ban chuyên môn đi h i th d c th thao,
H i kh e Phù Đng và gi i th thao các c p.
d) Tr ng tài, giám sát, th ký đi u hành các tr n đu; công an, y t , b o v , nhân viên ph c v ư ế
và các l c l ng khác liên quan t i các đi m t ch c thi đu. ượ
Đi u 2. Quy đnh ch đ đi v i v n đng viên, hu n luy n viên th d c th thao trên đa ế
bàn t nh nh sau ư
1. N i dung chi và m c chi th c hi n ch đ dinh d ng ế ư
a) M c chi đi v i v n đng viên, hu n luy n viên th thao thành tích cao trong th i gian t p
trung t p hu n và thi đu các gi i th thao khu v c, toàn qu c; v n đng viên khuy t t t thu c ế
đa ph ng qu n lý khi đc c p có th m quy n tri u t p t p hu n và thi đu ươ ượ
(Đn v : đng/ng i/ngày)ơ ườ
TT Đi t ng h ng ượ ưở Trong th i
gian t p trung
t p hu n
Trong th i gian
t p trung thi
đu
1Đi tuy n t nh 220.000 290.000
2Đi tuy n tr t nh 175.000 220.000
3Đi tuy n năng khi u c p t nh ế 130.000 220.000
4Đi tuy n c p huy n 130.000 220.000
5Đi tuy n năng khi u c p huy n ế 130.000 220.000
- V n đng viên, hu n luy n viên tham gia gi i th thao qu n chúng c p qu c gia; v n đng
viên, hu n luy n viên các đi tuy n c a ngành Giáo d c và Đào t o tham gia t p hu n và thi đu
các gi i vô đch và H i kho Phù Đng toàn qu c đc h ng ch đ nh đi tuy n tr c p ượ ưở ế ư
t nh.
- Trong th i gian t p trung t p hu n, thi đu các gi i th thao khu v c và toàn qu c, v n đng
viên, hu n luy n viên đc h ng m c chi th c hi n ch đ dinh d ng theo quy đnh c a đi u ượ ưở ế ưỡ
l t ch c gi i thì không đc h ng m c ăn hàng ngày. ượ ưở
b) Đi v i v n đng viên, hu n luy n viên Trung tâm Hu n luy n và Thi đu th d c th thao
trong th i gian t p luy n, hu n luy n và v n đng viên, hu n luy n viên các l p năng khi u th ế
thao nghi p d nâng cao c a t nh. ư
- V n đng viên, hu n luy n viên Trung tâm Hu n luy n và Thi đu th d c th thao t nh:
(Đn v : đng/ng i/ngày)ơ ườ
TT Đi t ng h ng ượ ưở M c chi
1V n đng viên đc phong c p ki n t ng, c p I; V n đng ượ ướ
viên đi Bóng chuy n h ng A1, đi m nh 175.000
2 V n đng viên không có đng c p 130.000
3 Hu n luy n viên tr c ti p hu n luy n ế 150.000
- V n đng viên, hu n luy n viên các l p năng khi u th thao nghi p d nâng cao c a t nh, th i ế ư
gian h ng t i đa không quá 03 ngày/tu n:ưở
(Đn v : đng/ng i/ngày)ơ ườ
TT Đi t ng h ng ượ ưở M c chi
1 V n đng viên 50.000
2 Hu n luy n viên 100.000
2. N i dung và m c chi h tr , u đãi đi v i v n đng viên, hu n luy n viên l p thành ư
tích cao khi thi đu t i các gi i th thao qu c gia, khu v c , qu c t ế
a) V n đng viên đt đng c p qu c gia:
- V n đng viên ki n t ng: 2,5 l n m c l ng c s /tháng ướ ươ ơ
- V n đng viên d b ki n t ng và c p I: 2,0 l n m c l ng c s /tháng ướ ươ ơ
b) V n đng viên đt huy ch ng vàng Đi h i th d c th thao toàn qu c, phá k l c qu c gia, ươ
đt huy ch ng vàng Đi h i th d c th thao Đông Nam Á(Seagame), vô đch Đông Nam Á tr ươ
lên: h tr 3,0 l n m c l ng c s /tháng trong 12 tháng k t sau khi có quy t đnh ho c gi y ươ ơ ế
ch ng nh n thành tích.
c) H tr sinh ho t phí dành cho v n đng viên đc T ng c c Th d c th thao tri u t p t p ượ
trung, t p hu n đi d tuy n qu c gia, tuy n tr qu c gia; v n đng viên có nhi u c ng hi n ế
thành tích th thao cho t nh trong th i gian v a tham gia t p luy n, thi đu v a tham gia h c t p
tích lũy h đi h c chuyên ngành th d c th thao: 50.000 đng/ng i/ngày (tr ngày ngh l , ườ
t t và Ch nh t).ế
d) Ch đ th ng đi v i đi bóng đá chuyên nghi pế ưở
- Th ng cho m i tr n th ng khi thi đu t i gi i h ng nh t qu c gia, gi i vô đch qu c gia ưở
(V.League): 50.000.000 đng/tr n;
- Th ng khi đt thăng h ng thi đu vô đch qu c gia (V.League) là 500.000.000 đng.ưở
đ) Ch đ th ng đi v i đi bóng đá nhi đng c a t nh tham d thi đu vòng chung k t toàn ế ưở ế
qu c; đi bóng chuy n n đi m nh c a t nh tham d gi i qu c gia:
- Th ng cho m i tr n th ng tr c vòng Bán k t: 50.000.000 đng/tr n; ưở ướ ế
- Th ng cho tr n th ng vòng Bán k t: 100.000.000 đng/tr n; ưở ế
- Th ng khi giành gi i Vô đch là 300.000.000 đng.ưở
e) Th ng cho v n đng viên c a t nh giành huy ch ng vàng, huy ch ng b c, huy ch ng ưở ươ ươ ươ
đng t i các gi i thi đu qu c t (Th gi i, Châu Á, Đông Nam Á), ngoài các ch đ th ng ế ế ế ưở
c a Trung ng, đc t nh th ng thêm b ng 30% m c th ng c a Trung ng. ươ ượ ưở ưở ươ
Đi u 3. Quy đnh c h đ chi tiêu tài chính đi v i các gi i thi đu th thao c a t nhế nh ư
sau
1. T i Đi h i Th d c th thao c p t nh, gi i th thao c p t nh, H i kho Phù Đng c p
t nh
a) Ti n ăn c a Ban Ch đo, Ban T ch c, các ti u ban chuyên môn, tr ng tài, giám sát đi u
hành, th ký các gi i trong quá trình t ch c gi i (bao g m c th i gian t i đa 02 ngày tr c ư ướ
ngày thi đu đ làm công tác chu n b t ch c gi i, t p hu n tr ng tài và 01 ngày sau thi đu):
150.000 đng/ng i/ngày. ườ
b) Ti n làm nhi m v
(Đn v : đng/ng i/ngày)ơ ườ
TT Đi t ng h ng ượ ưở M c chi
1 Ban Ch đo, Ban T ch c, Tr ng, phó các ti u ban ưở
chuyên môn95.000
2 Thành viên ti u ban chuyên môn70.000
3 Giám sát, tr ng tài chính70.000
4 Th ký, tr ng tài khácư 60.000
5 Công an, y t ; l c l ng làm nhi m v tr t t , b o v , ế ượ
nhân viên ph c v 50.000
- Tr ng h p ti n làm nhi m v đc tính theo bu i thi đu ho c tr n thi đu thì m c thanh ườ ượ
toán đc tính theo th c t nh ng không quá 3 bu i ho c 3 tr n đu/ng i/ngày.ượ ế ư ườ
- Đi v i các đi t ng thu c di n h ng l ng t NSNN đã đc đm b o ch đ chi ti n ăn ượ ưở ươ ượ ế
trong th i gian tham d gi i thi đu th thao c a t nh thì không đc thanh toán ph c p ti n l u ượ ư
trú công tác phí theo quy đnh t i ch đ công tác phí hi n hành trong th i gian tham d gi i thi ế
đu th thao.
c) T ch c đng di n, di u hành đi v i Đi h i Th d c th thao c p t nh, H i kho Phù
Đng c p t nh
- M c chi sáng tác, dàn d ng, đo di n các màn đng di n: Căn c theo h p đng kinh t gi a ế
Ban t ch c Đi h i Th d c th thao c p t nh, H i kho Phù Đng c p t nh v i các cá nhân, t
ch c theo quy đnh pháp lu t.
- B i d ng đi t ng tham gia đng di n, di u hành, x p hình, x p ch ưỡ ượ ế ế
(Đn v : đng/ng i/ngày)ơ ườ
TT Đi t ng h ng ượ ưở M c chi
1 Ng i tham gia t p luy nườ 35.000
2 Ng i tham gia t ng duy t (t i đa 2 bu i)ườ 45.000
3 Ng i tham gia bi u di n chính th cườ 80.000
4 Giáo viên qu n lý, h ng d n ướ 70.000
2. T i Đi h i Th d c th thao, gi i th thao do c p huy n, ngành và c s t ch c ơ
M c chi đi v i đi h i th d c th thao, gi i th thao do c p huy n, ngành và c s t ch c ơ
tùy theo đi u ki n kinh phí c a c p huy n, ngành và c s nh ng không v t quá 75% ch đ ơ ư ượ ế
quy đnh c a c p t nh đi v i c p huy n, ngành và không v t quá 50% ch đ quy đnh c a ượ ế
c p t nh đi v i c p c s . ơ
Đi u 4. Ngu n kinh phí th c hi n
1. Ngu n kinh phí th c hi n t ngân sách nhà n c ướ trong d toán kinh phí đc c p có th m ượ
quy n giao hàng năm.
2. Vi c s d ng kinh phí th c hi n các ch đ quy đnh t i Ngh quy t này đc th c hi n theo ế ế ượ
các quy đnh hi n hành.
Đi u 5. Đi u kho n thi hành
1. Ngh quy t này đc H i đng nhân dân t nh H ng Yên khóa XVI - k h p th M i thông ế ượ ư ườ
qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hi u l c k t ngày 20 tháng 12 năm 20 19.
2. Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 36/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 c a HĐND t nh ế ế ế
khóa XIV v vi c quy đnh ch ế đ đi v i v n đng viên, hu n luy n viên và chi tiêu tài chính
đi v i các gi i thi đu th thao c a t nh; bãi b Kho n 1, Đi u 14 Quy đnh h tr đi v i cán
b , công ch c, viên ch c đc c đi đào t o sau đi h c, m c th ng khuy n khích u đãi tài ượ ưở ế ư
năng và thu hút nhân tài ban hành kèm theo Ngh quy t s 115/2017/NQ-HĐND ngày 21/11/2017 ế
c a HĐND t nh H ng Yên. ư
3. Các n i dung liên quan đn ch đ, chính sách đi v i v n đng viên, hu n luy n viên không ế ế
quy đnh t i Ngh quy t này th c hi n theo quy đnh hi n hành. ế
Đi u 6. T ch c th c hi n
1. H i đng nhân dân t nh giao y ban nhân dân t nh t ch c th c hi n Ngh quy t này. ế
2. Th ng tr c H i đng nhân dân t nh, các Ban c a H i đng nhân dân t nh, các T đi bi u ườ
H i đng nhân dân t nh và các v đi bi u H i đng nhân dân t nh căn c ch c năng, nhi m v ,
quy n h n giám sát vi c tri n khai th c hi n Ngh quy t này./. ế
CH T CH
Đ Xuân Tuyên