H I ĐNG NHÂN DÂN
T NH TH A THIÊN
HU
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 38/2017/NQ-HĐNDTh a Thiên Hu , ngày 08 tháng 12 năm 2017 ế
NGH QUY T
V VI C THÔNG QUA DANH M C CÔNG TRÌNH, D ÁN C N THU H I ĐT; CHO
PHÉP CHUY N M C ĐÍCH S D NG ĐT TR NG LÚA, ĐT R NG PHÒNG H VÀ
ĐT R NG ĐC D NG SANG M C ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐA BÀN T NH NĂM 2018
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU
KHÓA VII, K H P TH 5
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t đt đai 2013 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t đt đai;
Căn c Ngh đnh s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph quy đnh s a
đi, b sung m t s ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành Lu t đt đai; ế
Căn c Ngh quy t s 53/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2013 c a Chính ph v vi c phê duy t ế
quy ho ch s d ng đt đn năm 2020 và k ho ch s d ng đt 5 năm k đu (2011 - 2015) t nh ế ế
Th a Thiên Hu ; ế
Xét T trình s 8736/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 và T trình s 8981/TTr-UBND ngày
06 tháng 12 năm 2017 v vi c đ ngh thông qua danh m c các công trình, d án c n thu h i
đt; chuy n m c đích s d ng đt tr ng lúa, đt r ng phòng h và đt r ng đc d ng đ s
d ng vào m c đích khác trên đa bàn t nh năm 2018; Báo cáo th m tra c a Ban kinh t - ngân ế
sách và ý ki n th o lu n c a các đi bi u H i đng nhân dân t nh t i k h p.ế
QUY T NGH :
Đi u 1. Thông qua danh m c các công trình, d án c n thu h i đt; danh m c các công trình, d
án chuy n m c đích s d ng đt tr ng lúa, đt r ng đc d ng và đt r ng phòng h năm 2018
trên đa bàn t nh Th a Thiên Hu , c th nh sau: ế ư
1. Thông qua danh m c 223 công trình, d án c n thu h i đt v i t ng di n tích là 475,79 ha (Chi
ti t theo Ph l c 0ế 1 đính kèm).
2. Cho phép chuy n m c đích s d ng 147,21 ha đt tr ng lúa và đt r ng phòng h sang s
d ng vào m c đích khác đ th c hi n 131 công trình, d án. C th :
- Di n tích đt tr ng lúa: 138,79 ha;
- Di n tích đt r ng phòng h : 8,42 ha.
(Chi ti t theo Ph l c 02 đính kèm).ế
3. Cho ti p t c th c hi n ế các công trình, d án c n thu h i đt; chuy n m c đích s d ng đt
tr ng lúa, đt r ng đc d ng, đt r ng phòng h đã đc thông qua t năm 2015 và hi n nay ượ
đang tri n khai th c hi n đc chuy n ti p th c hi n trong năm 2018, c th : ượ ế
a) 26 công trình, d án án c n thu h i đt v i t ng di n tích 486,81 ha;
b) 21 công trình, d án chuy n m c đích s d ng đt tr ng lúa, đt r ng phòng h , đt r ng đc
d ng sang m c đích khác v i t ng di n tích là 65,12 ha.
(Chi ti t có Ph l c 03 đính kèm).ế
4. Cho ti p t c th c hi n 256 công trình, d án c n thu h i đt v i t ng di n tích 1.552,03 ha và ế
189 công trình, d án án chuy n m c đích s d ng đt tr ng lúa, đt r ng đc d ng và đt r ng
phòng h sang s d ng vào m c đích khác v i t ng di n tích 284,81 ha th c hi n trong năm
2016 và 2017 nh ng ch a th c hi n đc chuy n sang th c hi n trong năm 2018.ư ư ượ
(Chi ti t có Ph l c 0ế 5, 06 đính kèm).
Đi u 2. H y b 50 công trình, d án c n thu h i đt v i di n tích 499,92 ha và 35 công trình, d
án chuy n m c đích s d ng đt tr ng lúa, đt r ng đc d ng và đt r ng phòng h sang m c
đích khác v i di n tích 39,29 ha đã đc thông qua trong năm 2015 nh ng sau 03 năm không th c ượ ư
hi n
(Chi ti t có Ph l c 04 đính kèm).ế
Đi u 3. T ch c th c hi n
1. Giao y ban nhân dân t nh
a) Tri n khai th c hi n Ngh quy t. ế
Th c hi n công b vi c h y b danh m c các công trình, d án c n thu h i đt , chuy n m c
đích s d ng đt tr ng lúa, đt r ng đc d ng và đt r ng phòng h t i Đi u 2 Ngh quy t này ế
và theo quy đnh pháp lu t đt đai.
b) Quá trình th c hi n, n u phát sinh nhu c u s d ng đt đ th c hi n các công trình, d án ế
phát tri n kinh t , xã h i quan tr ng c p bách mà ch a có trong danh m c đc H i đng nhân ế ư ượ
dân t nh thông qua t i Ngh quy t này thì y ban nhân dân t nh có trách nhi m t ng h p, báo cáo ế
Th ng tr c H i đng nhân dân t nh th ng nh t đ t ch c th c hi n theo quy đnh, đng th i ườ
t ng h p b sung vào danh m c và báo cáo H i đng nhân dân t nh t i k h p g n nh t.
2. Giao Th ng tr c H i đng nhân dân, các Ban H i đng nhân dân, T đi bi u và đi bi u ườ
H i đng nhân dân t nh ph i h p v i Ban Th ng tr c y ban M t tr n T qu c Vi t Nam t nh ư
giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này theo nhi m v , quy n h n đã đc pháp lu t quy đnh. ế ượ
Ngh quy t này đã đc H i đng nhân dân t nh Th a Thiên Hu khóa VII, k h p th 5 thông ế ượ ế
qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hi u l c k t ngày 20 tháng 12 năm 2017./.
CH T CH
Lê Tr ng L uườ ư
PH L C: 01
DANH M C CÔNG TRÌNH, D ÁN C N THU H I ĐT NĂM 2018
(Kèm theo Ngh quy t s 38/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 c a HĐND t nh) ế
STT Tên công trình,
d án
Đa đi m Quy mô diên
tich
Căn c pháp lý
(ha)
ITHÀNH PH
HU 28,86
1
Khu th ng m i ươ
TM1 (Khu trung
tâm d ch v
th ng m i du ươ
l ch văn phòng,
khách s n và khu
nhà nghĩ d ng) ưỡ
Ph ng Xuânườ
Phú1,34
Quy t đnh s 1453/QĐ-UBNDế
ngày 29/6/2017 c a UBND t nh
v vi c phê duy t h s m i ơ
s tuy n l a ch n nhà đu t ơ ư
th c hi n d án đng T ườ
H u n i dài đi sân bay Phú Bài
2 Bãi đ xe BuýtPh ng Anườ
Đông 0,50
Quy t đnh s 2455/QĐ-UBNDế
ngày 14/10/2016 c a UBND
t nh Th a Thiên Hu v vi c ế
quy t đnh ch tr ng đu t .ế ươ ư
3
Khu - th ng ươ
m i OTM3 (Khu
nhà k t h p ế
d ch v th ng ươ
m i)
Ph ng Anườ
Đông 7,15
Quy t đnh s 645/QĐ-UBND ế
ngày 7/4/2016 c a UBND t nh
v phê duy t danh m c d án
đu t . ư
4
M r ng, ch nh
trang khu đt phía
sau d án Khu văn
phòng và Nhà
t i lô LK2
Ph ng Anườ
Đông, Xuân
Phú
1,20
Quy t đnh s 1532/QĐ-UBNDế
ngày 06/7/2017 v vi c phê
duy t k ho ch l a ch n nhà ế
đâu t th c hi n d án.ư
5
Khu quy ho ch
CHC1, CX11,
CC5 thu c khu A -
Đô th m i An
Vân D ngươ
Ph ng Xuânườ
Phú6,70
Quy t đnh s 1235/QĐ-UBNDế
ngày 10/6/2017 c a UBND t nh
v vi c phê duy t k ho ch ế
l a ch n nhà đu t ư
6 Bãi đ xe du l ch Ph ng Anườ
Đông 0,80
Quy t đnh s 186/QĐ-UBND ế
ngày 25/01/2017 v vi c phê
duy t danh m c d án có s
d ng đt c n l a ch n nhà đu
t thu c Khu đô th m i An ư
Vân D ng, giai đo n 2016 - ươ
2020; Công văn s
3148/UBND-GT ngày
06/6/2016 c a UBND t nh v
vi c th ng nh t ph ng án ươ
phân b qu đt làm các Bãi đ
xe t i khu E - Đô th m i An
Vân D ngươ
7 Gi i phóng m t
b ng 2 khu nhà
đt s 42 và 2/42
đng Lê L iườ
Ph ng Phúườ
H i0,25 Quy t đnh s 61/QĐ-UBND ế
ngày 14/01/2016 c a UBND
t nh Th a Thiên Hu v vi c ế
phê duy t ch tr ng đu t ươ ư
d án gi i phóng m t b ng hai
khu nhà đt s 42 và 2/42 Lê
L i, ph ng Phú h i, thành ườ
ph Hu ; Quy t đnh s ế ế
2165/QĐ-UBND ngày
24/10/2014 c a UBND T nh v
vi c phê duy t đi u ch nh c c
b quy ho ch chi ti t khu ế
Trung tâm phía Nam, thành ph
Hu .ế
8 C u Vân D ng ươ Ph ng Xuânườ
Phú0,70
Quy t đnh s 2687/QĐ-UBNDế
ngày 31/10/2016 c a UBND
t nh v vi c phê duy t báo cáo
kinh t k thu t. K ho ch ế ế
v n đu t xây d ng c b n ư ơ
năm 2018.
9
Xây m i đi m
quan tr c (QT5)
tài nguyên n c ướ
d i đt thu c ướ
khu v c B c
Trung B
Ph ng Thuườ
Bi u0,01
Quy t đnh 2789/QĐ-BTNMT ế
ngày 30/10/2015 c a B Tài
nguyên và Môi tr ng v vi c ườ
phê duy t d án đu t ư
10
Thu h i di n tích
đt còn l i không
đm b o di n tíchảảệ
đ xây d ng nhà
thu c d án Ch nh
trang c a ngõ phía
B c thành ph
Huế
Ph ng Anườ
Hoà0,01
Quy t đnh s 2666/QĐ-UBNDế
ngày 17/11/2015 c a UBND
t nh v vi c phê duy t đi u
ch nh
11
D án Kho l u tr ư
chuyên d ng t nh
Th a Thiên Hu ế
Ph ng Xuânườ
Phú1,00
Căn c Công văn s
129a/HĐND-THKT ngày
28/8/2015 c a H i đng nhân
dân t nh v vi c cho ý ki n v ế
Báo cáo đ xu t ch tr ng ươ
đu t d án Kho l u tr ư ư
chuyên d ng t nh Th a Thiên
Hu .ế
Căn c Công văn s
7673/UBND-XDKH ngày
20/10/2017 c a UBND t nh v
vi c đ ngh b sung k ho ch ế
đu t trung h n giai đo n ư
2016-2020 ngu n v n ngân
sách Trung ng th c hi n d ươ
án Kho l u tr chuyên d ng ư
t nh Th a Thiên Hu . ế
12 D án Khu văn
phòng và nhà
th ng m i ươ
H ng Longươ
H ng Longươ 4,86 Công văn s 2469/UBND-
XTĐT ngày 21/4/2017 c a
UBND t nh v k ho ch tri n ế
khai l a ch n nhà đu t th c ư
hi n d án Khu văn phòng và
nhà th ng m i t i ph ng ươ ườ
H ng Longươ
13
D án h t ng k
thu t ch nh trang
khai thác khu đt
CTR9 - CTR10
thu c khu A, khu
đô th án Vân
D ngươ
Ph ng Anườ
Đông 2,75
Công văn s 5219/UBND-
XTĐT ngày 21/7/2017 c a
UBND t nh v vi c th ng nh t
l a ch n nhà đu t th c hi n ư
d án t i các khu đt xen ghép
14
D án h t ng k
thu t khu đt xen
ghép t i t 19, khu
v c 7
Ph ng Anườ
Đông 1,59
Công văn s 5219/UBND-
XTĐT ngày 21/7/2017 c a
UBND t nh v vi c th ng nh t
l a ch n nhà đu t th c hi n ư
d án t i các khu đt xen ghép
II TH XÃ H NG ƯƠ
TH Y 26,26
1
Đng vào tr s ườ
BCH quân s th
xã
Ph ngườ
Th y Châu0,65
Quy t đnh s 2957/QĐ-UBNDế
ngày 10/10/2017 c a UBND th
xã H ng Th y v vi c phê ươ
duy t ch tr ng đu t công ươ ư
trình Đng vào tr s Ban ch ườ
huy quân s th xã H ng ươ
Th y
2Đng Hoàng ườ
H u Th ng ườ Ph ngườ
Th y Châu0,50
Quy t đnh s 3184/QĐ-UBNDế
ngày 26/10/2016 c a UBND th
xã H ng Th y v vi c phê ươ
duy t Báo cáo kinh t k thu t ế
đu t xây d ng công trình ư
đng Hoàng H u Th ngườ ườ
3
HTKT Khu dân
c , tái đnh c ư ư
đng Quang ườ
Trung (Phù Nam -
Th y Châu) giai
đo n 2
Ph ngườ
Th y Châu -
Phú Bài
3,16
Quy t đnh s 2907/QĐ-UBNDế
ngày 04/10/2017 c a UBND th
xã H ng Th y v vi c phê ươ
duy t ch tr ng đu t công ươ ư
trình HTKT khu dân c đng ư ườ
Quang Trung - Phù Nam giai
đo n 2
4
Nâng c p m
r ng đng ườ
Nguy n Huy
T ngưở
Ph ng Phúườ
Bài0,10
Quy t đnh s 2905/QĐ-UBNDế
ngày 04/10/2017 c a UBND th
xã H ng Th y v vi c phê ươ
duy t ch tr ng đu t công ươ ư
trình Nâng c p m r ng đng ườ
Nguy n Huy T ng ph ng ưở ườ
Phú Bài
5Tr ng m n non ườ
Hoa S aXã Th y
B ng1,00
Quy t đnh s 2997/QĐ-UBNDế
ngày 13/10/2017 c a UBND th
xã H ng Th y v vi c phê ươ
duy t ch tr ng đu t công ươ ư
trình San n n, đng vào ườ
Tr ng MN Hoa S aườ