
H I ĐNG NHÂN DÂN Ộ Ồ
T NH BÌNH ĐNHỈ Ị
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 46/2019/NQ-HĐNDốBình Đnh, ngày 13 tháng 12 năm 2019ị
NGH QUY TỊ Ế
DANH M C CÔNG TRÌNH, D ÁN NHÀ N C THU H I ĐT Đ PHÁT TRI N KINH TỤ Ự ƯỚ Ồ Ấ Ể Ể Ế
- XÃ H I VÌ L I ÍCH QU C GIA, CÔNG C NG VÀ DANH M C CÔNG TRÌNH, D ÁNỘ Ợ Ố Ộ Ụ Ự
S D NG D I 10 HA ĐT TR NG LÚA, D I 20 HA ĐT R NG PHÒNG H , D IỬ Ụ ƯỚ Ấ Ồ ƯỚ Ấ Ừ Ộ ƯỚ
50HA ĐT R NG S N XU T NĂM 2020 TRÊN ĐA BÀN T NHẤ Ừ Ả Ấ Ị Ỉ
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH BÌNH ĐNHỘ Ồ Ỉ Ị
KHÓA XII K H P TH 11Ỳ Ọ Ứ
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Lu t đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;ứ ậ ấ
Căn c Lu t lâm nghi p ngày 15 tháng 11 năm 2017;ứ ậ ệ
Căn c Ngh đnh s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đnh chi ti t ứ ị ị ố ủ ủ ị ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Đt đai;ộ ố ề ủ ậ ấ
Căn c Ngh đnh 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph v s a đi, b ứ ị ị ủ ủ ề ử ổ ổ
sung m t s ngh đnh quy đnh chi ti t thi hành Lu t Đt đai;ộ ố ị ị ị ế ậ ấ
Căn c Thông t 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ứ ư ủ ộ
tr ng quy đnh v Quy đnh chi ti t vi c l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đt;ườ ị ề ị ế ệ ậ ề ỉ ạ ế ạ ử ụ ấ
Xét T trình s 134/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c đ ờ ố ủ Ủ ỉ ề ệ ề
ngh thông qua Danh m c công trình, d án Nhà n c thu h i đt đ phát tri n kinh t - xã h i ị ụ ự ướ ồ ấ ể ể ế ộ
vì l i ích qu c gia, công c ng và Danh m c công trình, d án s d ng d i 10 ha đt tr ng lúa, ợ ố ộ ụ ự ử ụ ướ ấ ồ
d i 20 ha đt r ng phòng h , d i 50ha đt r ng s n xu t năm 2020 trên đa bàn t nh; Báo ướ ấ ừ ộ ướ ấ ừ ả ấ ị ỉ
cáo th m tra s 46/BCTT-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2019 c a Ban Kinh t - Ngân sách H i ẩ ố ủ ế ộ
đng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đi bi u H i đng nhân dân t i k h p.ồ ỉ ế ả ậ ủ ạ ể ộ ồ ạ ỳ ọ
QUY T NGH :Ế Ị
Đi u 1. ềNh t trí thông qua ấDanh m c công trình, d án Nhà n c thu h i đt đ phát tri n kinh ụ ự ướ ồ ấ ể ể
t - xã h i vì l i ích qu c gia, công c ng và Danh m c công trình, d án s d ng d i 10 ha đt ế ộ ợ ố ộ ụ ự ử ụ ướ ấ
tr ng lúa, d i 20 ha đt r ng phòng h , d i 50ha đt r ng s n xu t năm 2020 trên đa bàn ồ ướ ấ ừ ộ ướ ấ ừ ả ấ ị
t nhỉ. Trong đó:
1. Các công trình, d án chuy n m c đích s d ng đt d i 10 héc ta đt tr ng lúa: T ng s có ự ể ụ ử ụ ấ ướ ấ ồ ổ ố
475 d án, di n tích 564,44 héc ta;ự ệ
2. Các công trình, d án chuy n m c đích s d ng đt d i 20 héc ta đt r ng phòng h : T ng ự ể ụ ử ụ ấ ướ ấ ừ ộ ổ
s ốcó 19 d án, di n tích 63,64 héc ta;ự ệ
3. Các công trình, d án chuy n m c đích s d ng đt d i ự ể ụ ử ụ ấ ướ 50ha đt r ng s n xu tấ ừ ả ấ : T ng s ổ ố
toàn t nh có 165 d án, di n tích 835,16 héc ta;ỉ ự ệ
4. Các công trình, d án Nhà n c thu h i đt đ phát tri n kinh t - xã h i vi l i ích qu c gia, ự ướ ồ ấ ể ể ế ộ ợ ố
công c ng: T ng s có ộ ổ ố 1.565 d án thu c di n Nhà n c thu h i đt đ phát tri n kinh t - xã ự ộ ệ ướ ồ ấ ể ể ế
h i vi l i ích qu c gia, công c ng, v i t ng di n tíchộ ợ ố ộ ớ ổ ệ là 10.932,47 héc ta.