
H I ĐNG NHÂN DÂN Ộ Ồ
T NH BÌNH ĐNHỈ Ị
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 49/2019/NQ-HĐNDốBình Đnh, ngày 13 tháng 12 năm 2019ị
NGH QUY TỊ Ế
QUY ĐNH CHÍNH SÁCH H TR KINH PHÍ MUA S M, L P ĐT TRANG B THI T B GIÁM SÁT HÀNHỊ Ỗ Ợ Ắ Ắ Ặ Ị Ế Ị
TRÌNH TRÊN TÀU CÁ CHO NG DÂN TRÊN ĐA BÀN T NH BÌNH ĐNHƯ Ị Ỉ Ị
H I ĐNG NHÂN DÂN T NH BÌNH ĐNHỘ Ồ Ỉ Ị
KHÓA XII K H P TH 11Ỳ Ọ Ứ
Căn c Lu t t ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 08 tháng 12 năm 2015;ứ ậ ướ
Căn c Lu t th y s n ngày 21 tháng 11 năm 2017;ứ ậ ủ ả
Căn c Ngh đnh s 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 c a Chính ph quy đnh chi ti t m t s đi u và ứ ị ị ố ủ ủ ị ế ộ ố ề
bi n pháp thi hành Lu t Th y s n;ệ ậ ủ ả
Căn c Ngh quy t s 36-NQ/TW ngày 22 tháng 10 năm 2018 c a Ban ch p hành Trung ng Đng khóa XII v ứ ị ế ố ủ ấ ươ ả ề
Chi n l c phát tri n b n v ng kinh t bi n Vi t Nam đn năm 2030, t m nhìn đn năm 2045;ế ượ ể ề ữ ế ể ệ ế ầ ế
Xét T trình s 142/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh v vi c thông qua chính sách ờ ố ủ Ủ ỉ ề ệ
h tr thi t b giám sát hành trình trên tàu cá cho ng dân t nh Bình Đnh; Báo cáo th m tra s 52/BCTT-KTNS ngày ỗ ợ ế ị ư ỉ ị ẩ ố
06 tháng 12 năm 2019 c a Ban Kinh t - Ngân sách H i đng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đi bi u H i ủ ế ộ ồ ỉ ế ả ậ ủ ạ ể ộ
đng nhân dân t i k h p.ồ ạ ỳ ọ
QUY T NGH :Ế Ị
Đi u 1. ềNh t trí thông qua quy đnh ấ ị chính sách h tr kinh phí mua s m, l p đt trang thi t b giám sát hành trình ỗ ợ ắ ắ ặ ế ị
trên tàu cá cho ng dân trên đa bàn t nh Bình Đnh v i nh ng n i dung c th nh sau:ư ị ỉ ị ớ ữ ộ ụ ể ư
1. Đi t ng h tr : H tr cho 3.300 tàu cá ố ượ ỗ ợ ỗ ợ đăng ký t i t nh Bình Đnh có chi u dài l n nh t t 15 mét tr lên đánh ạ ỉ ị ề ớ ấ ừ ở
b t ngu n l i th y s n ho c h u c n đánh b t ngu n l i th y s n trên vùng bi n Vi t Nam.ắ ồ ợ ủ ả ặ ậ ầ ắ ồ ợ ủ ả ể ệ
2. Nguyên t c h tr : M i tàu cá ch đc h tr m t l n cho m i thi t b l p đt trên tàu.ắ ỗ ợ ỗ ỉ ượ ỗ ợ ộ ầ ỗ ế ị ắ ặ
3. Ngu n v n h tr : T ngu n ngân sách t nh, ngu n kinh phí c a các nhà tài tr .ồ ố ỗ ợ ừ ồ ỉ ồ ủ ợ
4. M c h tr : Ngu n ngân sách t nh và các nhà tài tr h tr 50% kinh phí mua s m, l p đt trang thi t b giám sát ứ ỗ ợ ồ ỉ ợ ỗ ợ ắ ắ ặ ế ị
hành trình cho m t tàu cá nh ng không v t quá s ti n 10.175.000 đng (ộ ư ượ ố ề ồ M i tri u m t trăm b y m i lăm nghìnườ ệ ộ ả ươ
đngồ)/thi t b /tàu. Ph n còn l i do ch tàu ch u trách nhi m đóng góp.ế ị ầ ạ ủ ị ệ
5. Đi u ki n h tr :ề ệ ỗ ợ
a) Tàu cá có chi u dài l n nh t t 15mét tr lên có đy đ các lo i gi y t sau: Gi y ch ng nh n đăng ký tàu cá; ề ớ ấ ừ ở ầ ủ ạ ấ ờ ấ ứ ậ
Gi y ch ng nh n an toàn k thu t còn hi u l c do c quan nhà n c có th m quy n c p theo quy đnh c a pháp ấ ứ ậ ỹ ậ ệ ự ơ ướ ẩ ề ấ ị ủ
lu t; ậGi y phép đánh b t ngu n l i th yấ ắ ồ ợ ủ s nả ho c h u c n đánh b t ngu n l i th y s nặ ậ ầ ắ ồ ợ ủ ả còn hi u l c theo quy đnh ệ ự ị
c a pháp lu t.ủ ậ
b) Thi t b ế ị giám sát hành trình l p đt trên tàu cá ắ ặ cho ng dânư ph i là thi t b m i 100%, có ch c năng đáp ng các ả ế ị ớ ứ ứ
quy đnh c a ị ủ Ngh đnh s 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2019 c a Chính phị ị ố ủ ủ và đc T ng c c Th y s n ượ ổ ụ ủ ả
công b .ố
6. Th i gian h tr : ờ ỗ ợ Năm 2020.
7. Nh ng tr ng h p không đc h tr ho c hoàn tr 100% kinh phí đc t nh h tr :ữ ườ ợ ượ ỗ ợ ặ ả ượ ỉ ỗ ợ
a) Tr ng h p c quan ch c năng phát hi n ch tàu không s d ng máy móc thi t b m i 100% ho c đã bán, cho ườ ợ ơ ứ ệ ủ ử ụ ế ị ớ ặ
thuê, cho m n máy móc, thi t b đc h tr .ượ ế ị ượ ỗ ợ
b) Tr ng h p ch tàu bán tàu ra ngoài ph m vi t nh Bình Đnh.ườ ợ ủ ạ ỉ ị