Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ồ Đ ng Nai, ngày 07 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ồ T NH Đ NG NAI S : 73/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ứ Ồ Ấ Ệ Ị Ỉ Ị QUY Đ NH L PHÍ C P CH NG MINH NHÂN DÂN TRÊN Đ A BÀN T NH Đ NG NAI
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH Đ NG NAI Ứ KHÓA IX K H P TH 4
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l phí;
ứ ủ ề ứ ủ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 05/1999/NĐCP ngày 03 tháng 02 năm 1999 c a Chính ph v ch ng minh nhân dân;
ị ứ ủ ề ử ổ ủ ủ ị ằ ổ ố ị ủ ổ ố ị Căn c Ngh đ nh s 106/2013/NĐCP ngày 17 tháng 9 năm 2013 c a Chính ph v s a đ i, b ị ủ ố ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 05/1999/NĐCP ngày 03 tháng 02 năm 1999 c a Chính ph ị ượ ử ổ ề ứ c s a đ i, b sung b ng Ngh đ nh s 170/2007/NĐCP ngày 19 v ch ng minh nhân dân đã đ ủ tháng 11 năm 2007 c a Chính ph ;
ủ ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính h ư ố ộ ướ ố ự ế ị ủ ề ẩ ỉ ẫ ng d n ộ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ứ Căn c Thông t ề v phí và l ươ Trung ệ ng;
ờ ề ỉ ố ị ủ Ủ ị ứ ấ ỉ ồ ộ ồ ậ ủ ạ ế ể ả ỉ ị Xét T trình s 5684/TTrUBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 c a y Ban nhân dân t nh đ ngh ế ề ệ phí c p Ch ng minh nhân dân trên đ a bàn t nh Đ ng Nai; Báo cáo ban hành Ngh quy t v l ẩ ế ủ th m tra c a Ban Kinh t Ngân sách; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh ạ ỳ ọ i k h p. t
Ế Ị QUY T NGH :
ệ ụ ể ư ứ ấ ồ ỉ ị Quy đ nh l ị phí c p Ch ng minh nhân dân trên đ a bàn t nh Đ ng Nai, c th nh sau: ề Đi u 1.
ố ượ ề ỉ ụ ạ 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ệ ố ớ ừ ủ ứ ữ ổ ườ ấ ồ ị ỉ ả ấ L phí c p Ch ng minh nhân dân là kho n thu áp d ng đ i v i nh ng cá nhân t ứ đăng ký th ụ đ 14 tu i đã ượ ơ c c quan Công an c p Ch ng minh nhân dân. ng trú trên đ a bàn t nh Đ ng Nai đ
ố ượ ệ 2. Đ i t ng mi n ễ thu l phí
ẻ ướ ổ a) Công dân là tr em d i 16 tu i;
ẹ ợ ồ ổ ủ ệ ỹ ướ ổ ủ ươ ườ i 18 tu i c a li i 18 tu i c a th ng binh và ng i ạ ườ ố b) B , m , v , ch ng, con d ư ươ ưở ng chính sách nh th h ướ ng binh; ng t s ; con d ớ i có công v i cách m ng;
ẹ ả ơ ươ ườ ổ ườ ng t a; ự ng i cao tu i, ng i ồ ộ ộ ủ ỉ ị c) Công dân d khuy t t ướ ố ượ ế ậ ; đ i t t ẫ ổ i 18 tu i m côi c cha l n m , không n i n thu c h nghèo theo quy đ nh c a t nh. ng
ứ ướ ổ ị ị ớ ổ ườ c quy đ nh thay đ i đ a gi i hành chính, đ i tên đ ng ổ d) Đ i ch ng minh nhân dân khi nhà n ố ố ph , s nhà.
ổ ứ ứ ề ỗ ủ ơ i c a c ả đ) Đ i ch ng minh nhân dân khi có sai sót v thông tin trên ch ng minh nhân dân do l ứ quan qu n lý ch ng minh nhân dân.
ị ổ ứ ệ ơ 3. Đ n v t ch c thu l phí
ậ ự ả ả . a) Phòng C nh sát Qu n lý hành chính v ề tr t t xã h i ộ thu c ộ Công an t nhỉ
ệ ị ả ố h thu c ộ Công an các huy n, th xã Long Khánh, thành ph ộ ả b) Đ i C nh sát Qu n lý hành chín Biên Hoà.
ệ ứ 4. M c thu l phí
ơ ị ầ ồ Đ n v tính: Đ ng/l n
ứ M c thu 9.000 5.000 i ộ ng còn l ứ ụ ả ủ ề ồ ị ứ ườ ượ ấ ứ ự Khu v c thu ườ ng thu c TP. Biên Hòa Các ph ươ ạ ị Các đ a ph ệ phí Ch ng minh nhân dân theo quy đ nh trên không bao g m ti n ch p nh c a M c thu l c c p Ch ng minh nhân dân. ng i đ
ệ ổ ứ ệ ố ề ệ ộ ượ ướ ả 5. Qu n lý l phí : T ch c thu l phí n p 100% s ti n l phí thu đ c vào ngân sách nhà n c.
ự ệ ổ ứ Đi u 2ề . T ch c th c hi n
Ủ ệ ổ ứ ự ể ệ ế ị ỉ 1. y ban nhân dân t nh có trách nhi m t ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t này.
ự ườ ộ ồ ộ ỉ ổ ạ ệ ể ể ệ ể ạ ỉ ệ ị ỉ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh, các T đ i bi u H i 2. Th ỉ ộ ồ ồ đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh có trách nhi m giám sát vi c tri n khai ị ế ự th c hi n ngh quy t này theo quy đ nh.
ề ị Ủ ặ ậ ệ ậ ổ ố ộ t Nam t nh và các t ự ả ờ ị ị ổ ứ ế ẩ ệ ị ế ủ ủ ệ ế ề ọ ị ổ ứ ỉ ch c 3. Đ ngh y ban M t tr n T qu c Vi ch c thành viên v n đ ng t ư ệ , và nhân dân cùng tham gia giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này; ph n ánh k p th i tâm t ơ nguy n v ng c a nhân dân ki n ngh đ n các c quan có th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi hành
ệ ự ừ ế ị 1. Ngh quy t này có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017.
ị ế ố ả ỏ ề ệ ộ ồ ế ủ ệ ạ ồ ỉ ỉ ồ ị ề 2. Ngh quy t này bãi b Kho n 9, Đi u 1 Ngh quy t s 124/2008/NQHĐND ngày 05 tháng 12 ị phí trên đ a bàn t nh năm 2008 c a H i đ ng nhân dân t nh Đ ng Nai v vi c thu các lo i phí, l Đ ng Nai.
ị ượ ộ ồ ỳ ọ ứ ồ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Đ ng Nai Khóa IX, K h p th 4 thông qua ế Ngh quy t này đã đ ngày 07 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ ng v Qu c h i; ố ộ
ủ
ườ ễ
ự
ộ ư ườ
Nguy n Phú C ng
ườ
ỉ ỉ
ỉ
Ủ
ệ
ỉ
ỉ ỉ ủ
ậ ơ N i nh n: ố ộ ườ Ủ y ban Th Văn phòng Qu c h i (A+B); Chính ph ;ủ Văn phòng Chính ph (A+B); ộ ộ B T pháp; B Công an; B Tài chính; ỉ ủ ng tr c T nh y; Th ồ ỉ Đoàn ĐBQH t nh Đ ng Nai; ự ng tr c HĐND t nh; Th ể ạ Các đ i bi u HĐND t nh; UBND t nh; ể y ban MTTQVN và các đoàn th ; ể Vi n Ki m sát nhân dân t nh; Tòa án nhân dân t nh; Văn phòng T nh y;

