
QU C H IỐ Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
S : ố79/2014/QH13 Hà N i, ngày 14 tháng 11 năm 2014ộ
NGH QUY TỊ Ế
V phân b ngân sách trung ng năm 2015ề ổ ươ
QU C H IỐ Ộ
N C C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ
Căn c Hi n pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam;ứ ế ướ ộ ộ ủ ệ
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c s 01/2002/QH11 và ứ ậ ướ ố Ngh quy t sị ế ố
78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 c a Qu c h i v d toán ngânủ ố ộ ề ự
sách nhà n c năm 2015;ướ
Sau khi xem xét Báo cáo s 421/BC-CP ngày 17 ốtháng 10 năm 2014 c aủ
Chính ph ủvề ph ng án phân b ngân sách trung ng năm 2015; Báo cáoươ ổ ươ
th m tra s 2289/BC-UBTCNS13 ngày 18 tháng 10 năm 2014 c a ẩ ố ủ y banỦ Tài
chính - Ngân sách; Báo cáo ti p thu, gi i trình s 776/BC-UBTVQH13 ngày 13ế ả ố
tháng 11 năm 2014 c a ủy banỦ th ng v Qu c h i v ph ng án phân bườ ụ ố ộ ề ươ ổ
ngân sách trung ng năm 2015 và ý ki n c a các v đi bi u Qu c h i,ươ ế ủ ị ạ ể ố ộ
QUY T NGH :Ế Ị
Đi u 1. T ng s thu, chi cân đi ngân sách trung ng năm 2015ề ổ ố ố ươ
T ng s thu cân đi ngân sách trung ng là ổ ố ố ươ 589.807 t đngỷ ồ (năm trăm
tám m i chín nghìn, tám trăm linh b y t đng). T ng s thu cân đi ngânươ ả ỷ ồ ổ ố ố
sách đa ph ng là ị ươ 331.293 t đngỷ ồ (ba trăm ba m i m t nghìn, hai trămươ ố
chín m i ba t đng).ươ ỷ ồ
T ng s chi cân đi ngân sách trung ng là ổ ố ố ươ 815.807 t đngỷ ồ (tám trăm
m i lăm nghìn, tám trăm linh b y t đng), bao g m c ườ ả ỷ ồ ồ ả 229.221 t đngỷ ồ
(hai trăm hai m i chín nghìn, hai trăm hai m i m t t đng) b sung cânươ ươ ố ỷ ồ ổ
đi, ốb sungổ có m c tiêu t ngân sách trung ng cho ngân sách đa ph ng.ụ ừ ươ ị ươ
Đi u 2. Phân b ngân sách trung ng năm 2015ề ổ ươ
Phân b ngân sách trung ng năm 2015 cho t ng b , ngành, c quanổ ươ ừ ộ ơ
khác Trung ng và m c b sung t ngân sách trung ng cho ngân sáchở ươ ứ ổ ừ ươ
t ng t nh, thành ph tr c thu c Trung ng theo các ph l c s 1, 2, 3, 4 và 5ừ ỉ ố ự ộ ươ ụ ụ ố
kèm theo.
Đi u 3. Giao Chính phề ủ

1. Giao nhi m v thu, chi ngân sách nhà n c và m c phân b ngân sáchệ ụ ướ ứ ổ
trung ng cho t ng b , ngành, c quan khác Trung ng và t ng t nh,ươ ừ ộ ơ ở ươ ừ ỉ
thành ph tr c thu c Trung ng theo đúng quy đnh c a Lu t ngân sách nhàố ự ộ ươ ị ủ ậ
n c, Ngh quy t c a Qu c h i và thông báo b ng văn b n đn t ng Đoànướ ị ế ủ ố ộ ằ ả ế ừ
đi bi u Qu c h i t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.ạ ể ố ộ ỉ ố ự ộ ươ
2. Ch đo ỉ ạ y banỦ nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ngỉ ố ự ộ ươ
trình H i đng nhân dân cùng c p quy t đnh d toán thu ngân sách nhà n cộ ồ ấ ế ị ự ướ
trên đa bàn, d toán chi ngân sách đa ph ng, quy t đnh phân b d toánị ự ị ươ ế ị ổ ự
ngân sách theo th m quy nẩ ề , đúng quy đnh c a pháp lu t.ị ủ ậ
3. Ch đo các b , ngành, c quan khác Trung ng và ỉ ạ ộ ơ ở ươ y banỦ nhân
dân các c p quy t đnh giao d toán thu, chi ngân sách nhà n c năm 2015ấ ế ị ự ướ
theo đúng Ngh quy t c a Qu c h i đn t ng c quan, ị ế ủ ố ộ ế ừ ơ đn vơ ị có nhi m vệ ụ
thu, chi ngân sách nhà n c tr c ngày 31 tháng 12 năm 2014; th c hi n côngướ ướ ự ệ
khai d toán ngân sách theo quy đnh c a Lu t ngân sách nhà n c; báo cáoự ị ủ ậ ướ
Qu c h i v ti n đ, k t qu phân b và giao d toán ngân sách c a các b ,ố ộ ề ế ộ ế ả ổ ự ủ ộ
ngành, c quan khác Trung ng và đa ph ng t i k h p th chín, Qu cơ ở ươ ị ươ ạ ỳ ọ ứ ố
h i kộhóa XIII.
4. Ch đo và h ng d n các b , ngành, c quan khác Trung ng vàỉ ạ ướ ẫ ộ ơ ở ươ
đa ph ng:ị ươ
a) Phân b v n đu t phát ổ ố ầ ư tri nể t p trung, u tiên b trí v n tr n xâyậ ư ố ố ả ợ
d ng c b n và d án có kh năng hoàn thành, đa vào s d ng, khai thácự ơ ả ự ả ư ử ụ
trong năm 2015; h n ch t i đa kh i công d án m i; b trí hoàn tr v n ngânạ ế ố ở ự ớ ố ả ố
sách ng tr c (bao g m c v n trái phi u Chính ph ). Tri n khai các d ánứ ướ ồ ả ố ế ủ ể ự
đu t ph i đúng m c v n k ho ch đc giao, cân đi đ ngu n v n, khôngầ ư ả ứ ố ế ạ ượ ố ủ ồ ố
làm phát sinh n xây d ng c b n.ợ ự ơ ả
b) Rà soát các kho n chi th ng xuyên c a t ng b , ngành, đa ph ngả ườ ủ ừ ộ ị ươ
đ ểc c uơ ấ l i h p lý và hi u qu ; đi v i nhi m v , đ tài nghiên c u khoaạ ợ ệ ả ố ớ ệ ụ ề ứ
h c - công ngh , th c hi n theo Lu t khoa h c và công ngh . Đi v i chi b oọ ệ ự ệ ậ ọ ệ ố ớ ả
v và phát tri n đt lúa, giao Chính ph rà soát, đi u ch nh l i c ch , chínhệ ể ấ ủ ề ỉ ạ ơ ế
sách theo h ng u tiên cho các vùng tr ng lúa tr ng ướ ư ồ ọ đi mể.
c) H i đng nhân dân, y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu cộ ồ Ủ ỉ ố ự ộ
Trung ng ch u trách nhi m b trí đ v n đi ng t ngân sách đa ph ngươ ị ệ ố ủ ố ố ứ ừ ị ươ
theo quy đnh đ th c hi n các d án đu t , ch ng trình m c tiêu qu c giaị ể ự ệ ự ầ ư ươ ụ ố
do đa ph ng qu n lý.ị ươ ả
Đi u 4. Giám sát vi c phân b ngân sách trung ngề ệ ổ ươ
y banỦ th ng v Qu c h i, ườ ụ ố ộ y banỦ Tài chính - Ngân sách, H i đngộ ồ
Dân t c và các ộy banỦ khác c a Qu c h i, các đi bi u Qu c h i giám sátủ ố ộ ạ ể ố ộ
vi c phân b ngân sách trung ng năm 2015 c a các b , ngành, c quan khácệ ổ ươ ủ ộ ơ
Trung ng và H i đng nhân dân, ở ươ ộ ồ y banỦ nhân dân các c p trong ph m viấ ạ
trách nhi m, quy n h n theo quy đnh c a pháp lu t.ệ ề ạ ị ủ ậ

Ngh quy t này đã đc Qu c h i n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi tị ế ượ ố ộ ướ ộ ộ ủ ệ
Nam khóa XIII, k h p th tám thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2014.ỳ ọ ứ
CH T CH QU C H IỦ Ị Ố Ộ
(Đã ký)
Nguy n Sinh Hùngễ

PH L C S 01Ụ Ụ Ố
D TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG NG THEO LĨNH V C NĂM 2015Ự ƯƠ Ự
Đn v : T đngơ ị ỷ ồ
STT N I DUNGỘD TOÁNỰ
NĂM 2015
A T NG S CHI CÂN ĐI NSTWỔ Ố Ố (1) 669.914
I Chi đu tầ ư phát tri nể97.306
1 Chi đu tầ ư XDCB 92.941
- Chi XDCB 88.635
+ V n ngoài n cố ướ 18.005
+ V n trong n cố ướ 70.630
- Chi đu t t ngu n thu ti n s d ng đtầ ư ừ ồ ề ử ụ ấ 4.306
2 Chi c p bù chênh l ch lãi su t tín d ng u đãi c a Nhà n cấ ệ ấ ụ ư ủ ướ 1.500
3 Chi h tr các doanh nghi p ho t đng công íchỗ ợ ệ ạ ộ 220
4 Chi b sung d tr qu c giaổ ự ữ ố 650
5 C p v n đi u l cho Ngân hàng ấ ố ề ệ H p tácợ xã, Ngân hàng chính
sách xã h i, Qu phát tri n doanh nghi p nh và v a (v n ộ ỹ ể ệ ỏ ừ ố
ngoài n c)ướ
1.995
II Chi tr n và vi n trả ợ ệ ợ 150.000
1 Chi trả nợ148.470
2 Chi vi n trệ ợ 1.530
III Chi phát tri n các s nghi p KT - XH, qu c phòng, an ể ự ệ ố
ninh, qu n lý hành chínhả
399.608
1 Chi qu cố phòng 112.600
2 Chi an ninh 59.700
3 Chi đc bi tặ ệ 798
4 Chi Giáo d c - đào t o, d y nghụ ạ ạ ề 32.070
Trong đó chi b ng ằngu n v nồ ố vay, vi n trệ ợ 1.320
5 Chi Y tế14.830
Trong đó chi b ng ằngu n v nồ ố vay, vi n trệ ợ 2.473
6 Chi Dân s và ốk ho chế ạ hóa gia đình 590
7 Chi khoa h c, công nghọ ệ 7.640
Trong đó chi b ng ngu n v n vay, vi n trằ ồ ố ệ ợ 500
8 Chi Văn hóa thông tin 2.220
9 Chi Phát thanh, truy n hình, thông t nề ấ 1.440

10 Chi Th d c th thaoể ụ ể 730
11 Chi l ng h u và b o đm xã h iươ ư ả ả ộ 89.600
Trong đó chi b ng ngu n v n vay, vi n trằ ồ ố ệ ợ 400
12 Chi s nghi p ự ệ kinh tế29.720
Trong đó chi b ng ngu n v n vay, vi n trằ ồ ố ệ ợ 1.057
13 Chi s nghi p b o v môi tr ngự ệ ả ệ ườ 1.700
Trong đó chi b ng ngu n v n vay, vi n trằ ồ ố ệ ợ 280
14 Chi qu n lý hành chínhả41.500
Trong đó chi b ng ằngu n v nồ ố vay, vi n trệ ợ 330
15 Chi tr giá m t hàng chính sáchợ ặ 460
16 Chi khác 400
17 H tr bù gi m thu NSĐP do nguyên nhân khách quanỗ ợ ả 3.610
IV Chi th c hi n c i cách ti n l ngự ệ ả ề ươ 10.000
V D phòngự13.000
B CHI T CÁC KHO N THU QU N LÝ QUA NSNNỪ Ả Ả 85.906
C CHI T NGUỪ ỒN VAY NGOÀI N C VƯỚ Ề CHO VAY
LẠI
40.900
TỔNG S (A+B+ỐC) 796.720
Ghi chú: (1) K c 145.893 t đng b sung cân đi t NSTW cho NSĐP thì t ng chi ể ả ỷ ồ ổ ố ừ ổ
NSTW năm 2015 là 815.807 t đng.ỷ ồ

