Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 3 * 2020
144
NGHIÊN CU O CH VIÊN CIPROFLOXACIN 500 MG
PNG THÍCH KÉO DÀI
Nguyn Thin Hi*, Nguyn Th Tuyt Mai*
TM TT
M đu: Nhim trùng tiết niu là bnh thưng gp trong cng đng v đ li nhiu biến chng nguy him.
Ciprofloxacin (CIP) thường đưc ch đnh điu tr bnh nhim trng ny. Dng viên CIP png tch kéo dài
(PTKD) gip kim sot s phng thch v duy tr nng độ CIP trong nưc tiu, gim kh năng đ khng, nâng
cao hiu qu tr liu. Mc tiêu ca đ ti l bo chế viên CIP 500 mg PTKD c độ gii phng hot cht (GPHC)
đt tiêu chun USP 40 hoc ơng đương thuc đi chiếu Cipro® XR 500 mg (Bayer).
Pơng pháp nghn cứu: Xây dng công thc qui trình bào chế vn CIP 500 mg PTKD cu trc
khung xp c độ GPHC đt tu chun USP 40. Xây dng tiêu chun sở, nâng 8000 viên, đnh giá viên
theo tiêu chun y dng. Đnh gi tương đương ha tan v động hc phóng thích so vi viên đi chiếu. bộ
đnh gi đ n đnh ca sn phm. Hm lưng CIP trong cc th nghiệm đưc đnh ng bng phương php
UV-Vis GPHC) v phương php HPLC (chế phm).
Kt qu: Viên CIP 500 mg PTKD đưc bo chế thnh công qui mô 8000 viên bng phương php xt ht
ưt vi t c to khung matrix l hypromellose K750 t l 2%. Viên đt tiêu chun sở đ xây dng. Độ
GPHC sau 30, 60 v 120 pht trong môi tng pH 1,2 ln t l 42,8; 67,7 v 87,99% đt tiêu chun USP 40
(Test 2 v Test 3), trong môi trưng pH 6,5 l 53,65%; 83,67% v 90,69% đt tiêu chun USP 40 (Test 1). Vn
nghiên cu c động hc phng thch tuân theo động hc phóng thích Korsmeyer - Peppas v ơng đương ha
tan vi thuc đi chiếu vi f2 trong 3 i trường pH 1,2; pH 4,5 v pH 6,8 ln lưt l 74, 71, 79. Viên ổn đnh
sau 3 tháng bo qun. Pơng php UV-Vis v HPLC đnh lưng CIP trong cc th nghim đưc thm đnh đt
u cu qui trnh phân tch.
Kt lun: Viên CIP 500 mg PTKD đ đưc bo chế thnh công vi c 8000 viên có đ GPHC đt tiêu
chun USP 40. Quy trình bo chế cho thy c s lp li, thng lên quy ln v c nhiu trin vng ng
dng vo thc tin.
T khóa: Ciprofloxacin, png thích kéo dài, sinh kh dng, đng hc phng thch
ABSTRACT
FORMULATION OF CIPROFLOXACIN 500 MG EXTENDED-RELEASE TABLETS
Nguyen Thien Hai, Nguyen Thi Tuyet Mai
* Ho Chi Minh City Journal of Medicine * Vol. 24 - No. 3 - 2020: 144 - 153
Introduction: Urinary tract infections (UTIs) are a severe public health problem. They can cause many
dangerous complications such as kidney failure and hypertension. Ciprofloxacin (CIP) is an antibiotic usually
indicated to treat UTIs. However, the immediate release oral products has some problems of a fluctuate
concentration and resulted in increase the drug-resistant of bacteria and lower therapeutic effect. The extended-
release CIP products can control CIP release that maintained the concentration in the urine and improved the
therapeutic effect. The aim of this study is to formulate CIP 500 mg extended release tablets which the drug
release profile met USP 40 specification or was equivalent to Cipro® XR 500 mg (Bayer).
*Khoa ợc, Đại hc Y c Thành ph H Chí Minh
Tc gi liên lc: PGS.TS. Nguyn Thin Hi ĐT: 0905352679 Email: nthai@ump.edu.vn
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 3 * 2020
Nghiên cu
B Khoa hc Dược
145
Methods: Retardants were investigated to formulate 500 mg CIP extended release matrix tablets which the
drug release profile met USP 40 specification. From which, the studied tablets preparation was scaled up to 8000
units, evaluated the release kinetics, dissolution profiles and compared with the reference product. Finally,
stability of the product was primarily tested. UV - Vis and HPLC method was used to determine CIP in the
dissolution test and the products respectively.
Results: The 500 mg CIP extended release tablets were successfully prepared in a batch size of 8000 units by
wet granulation method using hypromellose K750 in ratio of 2% as a retardant. The manufacturing process
showed the stability and the repeatability. The dissolution profiles of the product met USP 40 specification and
equaled to the reference product. The drug release kinetics followed Korsmeyer - Peppas equation in both pH 1,2
and pH 4,5 dissolution media. The final products packed in PVDC Alu blisters were stable for 3 months under
long term and accelerate storage conditions. Validation of analytical procedures of UV-Vis and HPLC method for
determining CIP in the dissolution test and the products respectively met requirements for analytical application.
Conclusion: The 500 mg CIP extended release tablets were successfully prepared in the batch size of 8000
units with the dissolution profiles were complied with USP 40 specification. The manufacturing process showed
the repeatability, the ability of scaling up in a large batch size and can be applied in practicality.
Keywords: ciprofloxacin, extended - release, bioavailability, release kinetics
ĐT VN Đ
Bnh nhim tng tiết niu bnh thường
gp trong cng đng, trong bnh vin, nh ng
đến 150 triu người trên thế gii mi năm. Vic
chn đn và điều tr chm tr bnh viêm nhim
đưng tiết niu s để li biến chng nng n so
thn vĩnh vin, cao huyết áp suy thn mn bt
phc hi(1). Ciprofloxacin (CIP) kháng sinh ph
rng, thưng đưc ch đnh cho c bnh viêm
đưng tiết niu tn và dưi(2,3). Tuy nhiên, dng
thuc CIP png tch tc thi có sinh kh dng
khong 70%, ch yếu hp thu phn tn ca
đưng tu hóa đến hng tng(4), tng dng 2
ln trong ngày do đó nng đ thuc tại nơi tr liu
dao động, làm gia tăng vi khun kng thuc,
gây tác dng ph và tht bi trong tr liu. Dng
thuc CIP png thích o i (PTKD) đã đưc
nghn cu nhiu trong thi gian gn đây vi thi
gian png tch hot cht đưc kim st trong
2 gi nhm duy tr nồng đ ổn đnh trong c
tiu sut 24 gi gip nâng cao hiu qu tr liu,
ch cn dng liu mt ln trong ngày(5), gim tác
dng ph như bun nôn và tiêu chy(6). Nghn
cu này được thc hin nhm mc tu bào chế
vn CIP 500 mg PTKD có đ gii phóng hot
cht (GPHC) đt tu chun USP 40 hoc tương
đương thuc đi chiếu Cipro® XR 500 mg (Bayer).
ĐI TƯNG - PHƯƠNG PHP NGHIÊN CU
Đi ng, nguyên vt liu Trang thit b
Đi tưng, nguyên vt liu
Ciprofloxacin hydroclorid (Hiran/Ấn Độ -
USP 41), viên đối chiếu Cipro XR 500 mg
Bayer/Đc, HPMC (K100 LVCR, K4M CR, K15M
CR, K100M CR - The Dow Chemical/M), HPMC
K750 PRM, HPC-L và HPC-M (Ashland/M),
Eudragit (RL PO, RS PO - Evonik Industries
AG/Đức), Carpobol 940 (Lubrizol/n Quc),
Retardlac (Meggle Wesserburg/Đức); Compritol
888 (Gattefosse SAS/Pháp) và các dung i, tá
c, hoá cht cn thiết khác đạt tiêu chun c
dng hoc nhà sn xut.
Trang thit b
n phân tch, cân sy m (Sartorius/Đức),
máy dp viên tâm sai (Korsch/Đức), máy dp
viên xoay trn (Shanghai Tianxiang &
Chentai/Trung Quc), máy trn cao tc
(Kybaco/Vit Nam), máy đo độ ha tan
(Pharmatest/Đức); Máy quang ph UV-Vis
(Pharmacia Biotech/Anh), máy HPLC
(Water/M), máy bao phim (Zhejiang
Xiaolun/Trung Quc) và các trang thiết b cn
thiết khác.
Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 3 * 2020
146
Pơng php nghiên cu
Xây dng công thc qui trình bào ch viên
CIP 500 mg PTKD c đ GPHC đt tiêu chun
USP 40.
Kho st đ tan ca CIP.HCl
Đ tan ca CIP.HCl trong i trưng pH
1,2; 4,5 6,8 đưc kho sát bng phương pháp
o ha nhit đ 25 C. Cho mt lưng tha
CIP.HCl vào ng nghim cha 10 ml i tng
kho sát. Đậy kn, lc bng máy lc ngang trong
24 gi. Mu thu đưc lc qua ng lc 0,45 m,
pha loãng đến nồng độ thích hp, định lưng
bng phương pháp UV so vi dung dch chun.
Kho st viên đi chiếu lm sở cho viên nghiên cu
Thu thp viên đối chiếu, kho sát cm quan,
khi lưng, kch tc, độ cng, đ GPHC. Đ
GPHC thc hin theo tiêu chun USP 40(7) (Bng 1).
Bng 1. Tiêu chun th GPHC ca viên CIP 500 mg
PTKD
Thông s
Test 2
Test 3
Cnh khuy-tc đ
50 v/ph
Môi trưng-900 ml
HCl 0,1 N
HCl 0,1 N
Thi đim
(pht)
% Hot cht CIP phng thch
30
40 - 65
37 - 57
60
60
55 - 75
120
80
80
Phương php
đnh lưng
UV
276 nm
350 nm
Đánh g tương đương ha tan động hc
phóng thch hot cht (PTHC) trong c i
trường pH 1,2; pH 4,5 pH 6,8 vi thời đim
ly mu 15, 30, 60, 90 và 120 pt. Rút 10 ml
mu, lc qua lc 0,45 µm, pha loãng 100 ln
định lượng bng quang ph UV-Vis ti đnh hp
thu cc đại. Tiến hành trên 6 hoc 12 viên y
điu kin, ly giá tr trung bình có tnh ly tiến.
S dng phn mm DDSolver version 1.0 đc
định mô hình động hc PTHC mu đối chiếu
theo thi gian. Các mô hnh được kho sát là bc
kng, bc mt, Higuchi, Hixson Crowell và
Korsmeyer Peppas. Xác địnhnh p hp
da o giá tr R2 (càng ln càng phù hp) và/
hoc giá tr Akaike Information Criterion (AIC -
ng nh ng p hp).
Xây dng công thc (CT) v quy trnh bo chế viên
ciprofloxacin 500 mg PTKD
Viên CIP PTKD đưc điu chế bng
phương pháp xát hạt ưt vi các tá c to
khung xp kim soát s PTHC n HPMC,
HPC, gôm xanthan, carbopol, Eudragit
RS/RL PO (khung thân c); Compritol 888
(khung sơ c). Qui trnh bào chế c 200
viên tiến hành như sau: CIP.HCl trộn đều
với tá ợc độn microcrystalline cellulose
(MCC) qua rây 40 mesh, sau đó to cm ưt
qua rây 2,0 mm vi tá c dnh là dung
dch cha PVP K30 và acid tartaric. Sấy cm
ưt nhit độ 65 °C đến độ ẩm dưi 2,0%.
Sa ht qua lưới 1,0 mm thu đưc cm khô.
Trộn đng ng cốm khô vi tá dược
PTKD kho sát qua rây 20 mesh sau đó trộn
hoàn tt với magiesi stearat, colloidal
silicon dioxid đã qua rây 80 mesh ri đem
dp viên khi lưng 800 mg vi chày oval
18,9 x 9 (mm x mm), đ cng 100 - 130 N. Chn
CT đtu cu, tiến hànhng 1000 viên, bao
phim chng m vi thành phn dch bao gm
5,3% HPMC 6cps, 0,6% PEG 400, 0,2% PEG
6000, 0,3% talc, 0,5% TiO2, dung môi cn c
va đủ. Thông s qui trnh bao vi tốc độ
ni 6 - 10 vng pht, đường knh l phun 1,0 mm,
nhit đ gió vào 45 50 oC , nhit đ bao viên 30
32 oC, tc đ phun dch 20 ml/ pht, áp sut kh
phun 2,5 bar. Đánh giá tnh cht cm v đ m,
tc đ chy, pn b c hạt. Đánh giá tnh cht
vn qua cm quan, độ cứng, độ mài mn, ĐĐKL,
GPHC, hàm lượng. Hàm lượng CIP.HCl trong
vn được định lưng bng pơng pháp HPLC.
Đnhng CIP.HCl trong cc th nghim
Trong th nghim độ tan, độ GPHC, hàm
ng CIP.HCL trong các môi trường được định
ng bng phương pháp UV-Vis ti c sóng
cc đại 276 nm.
Đnh lưng CIP.HCl trong chế phm
bng phương pháp HPLC da theo tiêu
chun USP 40 vi điu kin sc k s dng
ct L1 (4,6 mm x 25 mm; 5 µm), nhit đ ct 30 C,
tốc đ dòng 1,5 mL/phút, th tích tiêm 10 µL,
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 3 * 2020
Nghiên cu
B Khoa hc Dược
147
đu d UV với bước sóng hp thu cc đại 278 nm,
pha đng acetonitril đm acid phosphoric
(2,9 mL/1000 ml) pH 3,0 (chnh bng
trimethylamin) vi t l 135:865. C hai quy trnh
định lượng đều đưc thm định và đạt yêu cu
quy trnh phân tch (không trnh bày d liu)
đưc dng đ định lượng CIP.HCl trong các th
nghim
ng c 8000 viên, đánh giá viên theo tiêu
chun s, kt hp đánh giá ơng đương
ha tan so vi ch phm đi chiu. b đánh
giá đ n đnh
Bào chế 3 lô liên tiếp c 8000 viên theo qui
trnh đã y dng t 1000 viên. Đánh giá viên
theo tiêu chun y dng. Đánh giá ơng
đương a tan so vi viên đối chiếu 3 môi
trường pH 1,2, pH 4,5 và pH 6,8 thông qua h s
tương đồng f2. Đánh gđộng hc phóng thích
ca viên nghiên cu. Sơ bộ đánh giá độ n định
sn phm thc hin trên 01 trong hai điều kin
dài hn (nhit độ 30 ± 2 oC, độ m 75 ± 5% RH)
thời đim ly mu 0, 3 tháng và lão hóa cp tc
(nhit đ 30 ± 2 oC, độ m 75 ± 5% RH) thi điểm
ly mu 0, 1, 3 tháng.
KT QU
Xây dng CT qui trìnho ch viên CIP 500
mg PTKD c đ GPHC đt USP 40.
Kho sát đ tan ca CIP.HCl v đánh giá tnh
cht viên đi chiu
Kết qu Bng 2 cho thy CIP.HCl tan nhiu
nht môi trường đm acetat pH 4,5 và t tan
môi trường đm phosphat pH 6,8. Độ GPHC ca
viên đối chiếu đt c 3 test ca USP 40. Kh năng
GPHC môi trưng HCl pH 1,2 thp n pH 4,5
và thp nht i tờng pH 6,8. Điu này ph
hp vi kết qu độ tan CIP.HCl trong các môi
trường kho sát. Do vậy, động hc phóng
thích của viên đi chiếu các môi trường hòa
tan pH 1,2 pH 4,5 được kho sát vi phn
mm DDSolver version 1.0 (Bng 3).
Bng 2. Kết qu đ tan CIP.HCl, tnh cht v đ GPHC ca viên đi chiếu trong cci tng pH 1,2; pH 4,5
pH 6,8 (TB ± SD, n = 12)
Tính cht
Kết qu
% TB hot cht phóng thích (n = 12)
Cm quan
Viên bao phim hình oval, màu
trng, mt mt khc BAYER”,
mt kia l C500 QD
Thi gian
(phút)
pH 1,2
(Test 2 v Test 3)
pH 4,5
(Test 1)
pH 6,8
30p: 40 65/ 37 - 57
60p: 60 / 55 - 75
120p: 80
30p: 42 62
60p: 62 - 87
120p: 80
KLTB (n = 20)
785 ± 4 mg
Kích thước
8 mm x 19 mm
15
24,38 ± 1,90
35,13 ± 1,66
30,56 ± 1,33
Đ cng
121 - 135 N
30
43,35 ± 1,48
50,06 ± 1,17
38,99 ± 1,20
Đ m
2,58%
60
65,47 ± 1,87
67,94 ± 1,20
41,55 ± 0,98
Đnh tính
Đng
90
74,92 ± 2,00
77,52 ± 1,26
41,34 ± 0,96
Đnh lưng
99,80%
120
86,52 ± 1,57
88,56 ± 0,96
41,64 ± 0,94
Đ tan CIP.HCL (mg/ml) (n = 3)
3,46 ± 0,04
20,12 ± 0,04
0,25 ± 0,01
Bng 3. Kết qu kho st đng hc viên đi chiếu
trong i trường pH 1,2 v 4,5.
pH
G
tr
Bc
không
Bc
mt
Higuchi
Hixson
Crowell
Korsmeyer
Peppas
G
tr n
1,2
AIC
36,0058
18,9460
22,5741
26,5304
23,5319
0,539
R2
0,6338
0,9858
0,9747
0,9426
0,9796
4,5
AIC
38,7740
27,1983
21,6346
31,6227
13,4602
0,426
R2
0,1404
0,9120
0,9702
0,7914
0,9937
Kết qu Bng 3 cho thy s PTHC ca
viên đối chiếu trong môi trường pH 1,2 phù
hp với động hc phóng thích bc mt (giá tr
R2 (0,9858) ln nht và giá tr AIC (18,9460) nh
nht) trong khi pH 4,5 phù hp vi mô hình
Korsmeyer Peppas (g tr R2 (0,9937) cao nht
giá tr AIC (13,4602) thp nht). Viên a tan
theo phương thức o n. hình PTHC ca
viên đối chiếu khác nhau khi pH ca i
trường thay đổi. Pơng trnh PTHC viên đi
chiếu 2 i trường pH 1,2 và pH 4,5 lần lượt
là F = 100 x [1-e(-0.017*t)] (%) và F = 11,595 x t0,426 (%).
Nghiên cu
Y Hc TP. H Chí Minh * Tp 24 * S 3 * 2020
148
La chọn môi trường th nghim đ GPHC
pH 1,2 cho quá trình nghiên cu o chế viên
CIP 500 mg PTKD bi s GPHC thay đổi
theo thi gian, mô phng i trưng d y
cng i thuc đến đầu tiên trong h thng
đưng tiêu a.
Xây dng công thc v quy trnh bo ch viên
ciprofloxacin 500 mg PTKD
Kết qu t Bng 4 và Bng 5 cho thy khi s
dng các tá c PTKD to khung kim soát s
PTHC là HPMC, HPC vi các độ nht t l
kc nhau, có s khác bit v kh năng kim
soát GPHC. c polymer HPMC K15M, HPMC
K4M, HPMC K100 LVCR, HPC - L và HPC - M
nồng độ 10% tương ng ln t vi các CT
F11, F12, F13, F17 F18 cho độ GPHC thp
n nhiu so vi tiêu chuẩn USP 40. Do đó tiếp
tc kho t nng đ thấp hơn (tăng kh ng
GPHC) vi HPMC K100 LVCR (2%/ viên - F14),
HPMC K750 (5%/ viên - F15 2%/viên - F16).
Các CT F5, F7, F8, F16 tương ng lần lượt vi
tá c PTKD Eudragit RS PO (20%/viên),
Eudragit RL PO (20%/viên), Compritol 888
ATO (10%/viên) HPMC K 750 (2%/ viên)
đạt tiêu chuẩn USP 40 (Test 2), được tiếp tc
kim tra GPHC môi trường đm acetat pH
4,5 (Test 1). Kết qu th hin Bng 6 cho thy
CT F16 tương đương độ hòa tan với viên đối
chiếu pH 4,5 (f2 = 54).
Bng 4. Kết qu xây dngng thc v tnh cht viên ciprofloxacin 500 mg PTKD (1)
STT
Thnh phn
T l % trong ng thc
F1
F2
F3
F4
F5
F6
F7
F8
F9
1
CIP.HCl
73,6
73,6
73,6
73,6
69,3
73,6
69,3
73,6
73,6
2
MCC
9,1
6,1
17,1
4,1
3,4
4,1
3,4
4,1
4,1
3
PVP K30
2,0
20
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
4
Acid tartaric
2,0
20
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
5
Retardlac
10,0
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Xanthan gum
-
10,0
-
-
-
-
-
-
-
7
Carbopol 940
-
-
10,0
-
-
-
-
-
-
8
Eudragit RS PO
-
-
-
15,0
20,0
-
-
-
-
9
Eudragit RL PO
-
-
-
-
-
15,0
20,0
-
-
10
Compritol 888
-
-
-
-
-
-
-
10,0
15,0
11
Magiesi stearat
3,0
3,0
3,0
3,0
3,0
3,0
3,0
3,0
3,0
12
Aerosil 200
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
0,3
13
c
14
KLTB (mg)
799,7
802,1
799,5
802,3
800,5
802,3
800,0
798,9
800,2
15
ĐĐKL (%)
± 3
± 4
± 4
± 2
± 3
± 2
± 3
± 3
± 3
16
Đ cng (N)
126-140
129-153
126-138
108-119
110-118
118-134
99-113
106-116
115-128
17
B dày (mm)
6,33-6,36
6,17-6,23
6,54-6,56
6,41-6,45
6,39-6,44
6,45-6,52
6,42-6,48
6,33-6,38
6,37-6,40
18
Mài mòn (%)
0,3
0,1
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,3
0,3
19
GPHC (pH 1,2)
% TB hot cht phóng thích (n = 6)
30p : 40 - 65%
34,16
15,93
9,34
85,79
42,64
99,97
50,97
48,91
35,63
60p : 60%
50,96
22,24
22,06
97,18
72,14
-
81,18
92,05
64,21
120p: 80%
69,95
33,86
34,79
100,46
98,10
-
99,83
100,88
94,41
20
Đnh lưng (%)
98,5
100,8
100,1
99,9
99,4
100,4
99,4
99,1
99,3