Khoa CNTT - ÐH KHTN TP.HCM
Khoa CNTT - ÐH KHTN TP.HCM
TRƯỜNG ĐH KHOA HC T NHIÊN TP.HCM
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
B MÔN CÔNG NGH TRI THC
oOo
LUN VĂN TT NGHIP C NHÂN TIN HC KHÓA 99
ĐẾ TÀI
NGHIÊN CU CÁC THUT TOÁN TO
BÓNG TRONG ĐỒ HA BA CHIU
TƯƠNG TÁC THI GIAN THC
HƯỚNG DN : Th.S ĐINH NGUYN ANH DŨNG
THC HIN : NGUYN VĂN THÀNH 9912072
NGUYN THANH SƠN 9912062
Tp. H Chí Minh, 7/2003
Khoa CNTT - ÐH KHTN TP.HCM
Khoa CNTT - ÐH KHTN TP.HCM
LUNVĂN TT NGHIP C NHÂN TIN HC KHÓA 99
-2-
LI CMƠN
Chúng em xin gi li cmơn ti các thy cô khoa Công ngh thông tin
trường Đại hc Khoa hc t nhiên, nhng người đã ân cn dy d cho
chúng em nhng kiến thc b ích và quý giá trong sut 4 năm hc qua,
nhng người đã trang b cho chúng em hành trang quý giá để bước vào đời
Chúng em xin gi li cmơn sâu sc ti thy Đinh Nguyn Anh Dũng,
người đã tn tình ch bo và hướng dn chúng em thc hin tt lun văn tt
nghip này
Chúng em xin gi li cmơn ti gia đình và bn bè, hu phương vng chc
cho tin tuyến chúng em trong sut nhng năm hc gian kh, và gn đây đã
cho chúng em ngun động viên to ln v tinh thn và vtcht để chúng em
có th hoàn thành tt lun văn tt nghip này
Chúng em xin gi li cmơn ti s giúp đỡ ca anh Trn Thế Vinh dành
cho chúng em trong thi gian thc hin lun văn này
Khoa CNTT - ÐH KHTN TP.HCM
Khoa CNTT - ÐH KHTN TP.HCM
LUNVĂN TT NGHIP C NHÂN TIN HC KHÓA 99
-3-
MC LC
LI CMƠN ................................................ 2
MC LC ................................................... 3
PHN 1 : M ĐẨU ........................................... 5
I. BÓNG TRONG ĐỒ HA BA CHIU TƯƠNG TÁC............... 6
II. MC TIÊU CA LUN VĂN.............................. 9
III. CU TRÚC CA LUN VĂN............................. 10
IV. CÁC THUT NG VÀ CH VIT TT..................... 10
PHN 2 : K THUT KIM TRA STENCIL TRÊN TNG ĐIM NH .... 13
I. GII THIU........................................ 13
II. Ý TƯỞNG CHÍNH..................................... 14
III. K THUT KIM TRA STENCIL TRÊN TNG ĐIM NH...... 15
PHN 3 : CÁC THUT TOÁN TO BÓNG ......................... 19
I. PLANAR SHADOW..................................... 19
1) GII THIU ..................................... 19
2) KHÔNG ÁP DNG K THUT STENCIL TEST ............ 22
3) ÁP DNG K THUT STENCIL TEST .................. 23
4) CÁC CI TIN QUAN TRNG ........................ 26
5) ƯU ĐIM ........................................ 28
6) KHUYT ĐIM .................................... 28
7) NHN XÉT ....................................... 28
II. SHADOW VOLUME..................................... 29
1) GII THIU ..................................... 29
2) SHADOW VOLUME .................................. 30
a. TÍNH SILHOUETTE .......................... 30
b. TÍNH SHADOW VOLUME ....................... 33
Khoa CNTT - ÐH KHTN TP.HCM
Khoa CNTT - ÐH KHTN TP.HCM
LUNVĂN TT NGHIP C NHÂN TIN HC KHÓA 99
-4-
3) THUT TOÁN SHADOW VOLUME ....................... 33
a. THUT TOÁN ............................... 33
b. CÁC CI TIN QUAN TRNG .................. 37
4) ƯU ĐIM ........................................ 49
5) KHUYT ĐIM .................................... 50
6) NHN XÉT ....................................... 50
III. PROJECTIVE SHADOW MAPPING......................... 51
1) Ý TƯỞNG CHÍNH .................................. 51
2) TO SHADOW MAP ................................. 52
3) CHIU SHADOW MAP LÊN VT HNG BÓNG ............. 57
4) ƯU ĐIM ........................................ 59
5) KHUYT ĐIM .................................... 59
6) NHN XÉT ....................................... 60
PHN 4 : ĐÁNH GIÁ VÀ CÁC HƯỚNG PHÁT TRIN ................ 61
I. H THNG ĐIU KHIN............................... 61
II. YÊU CU........................................... 61
III. ĐÁNH GIÁ VÀ KT LUN.............................. 62
PH LC .................................................. 64
TÀI LIU THAM KHO ....................................... 68
Khoa CNTT - ÐH KHTN TP.HCM
Khoa CNTT - ÐH KHTN TP.HCM
LUNVĂN TT NGHIP C NHÂN TIN HC KHÓA 99
-5-
PHN 1 : M ĐẦU
Trong thc tế, con người cm nhn thế gii bng các giác quan ca mình.
Mt vt th có th được cm nhn bng các xúc giác qua s s mó hay
được cm nhn bng mùi qua khu giác , tuy nhiên trong mt chng mc
nào đó có th nói cm nhn vt th đó bng th giác qua màu sc, đặc
đim, hình dng, … s cho con người mt cm nhn đầy đủ, trc quan và
rõ ràng nht. Vì vy nếu có th xây dng được các chương trình trên máy
tính mô phng được các vt th, hin tượng trong thế gii thc thì s
cung cp cho người dùng mt cách tiếp cn bng th giác trc quan hơn
v các vn đề mà họđang xem xét.
Vi công ngh phn cng máy tính hin nay, các hn chế cơ bn v phn
cng ca các chương trình đồ ha ba chiu phn nào đãđược gii quyết,
chính vì vy các công ngh v đồ ha ba chiu đang rt được quan tâm và
phát trin trên thế gii. Các nhóm chương trình ng dng ca đồ ha ba
chiu có th được k ra như :
H tr thiết kế : Mt trong nhng ng dng ca đồ ha ba chiu
trên máy tính là các chương trình h tr thiết kế như CAD, 3D
Max, Maya, Poser, … Các chương trình này được s dng cho các
công vic như thiết kế nhà ca, qun áo, phương tin giao thông,
các dng c, các mô hình và c con người, …
Giáo dc và đào to : Các chương trình mô phng ( thc ti o) :
mô phng sinh ha, hóa hc, vt lý hc, mô phng phóng tàu vũ
tr, lái xe, lái y bay, các bng đồ thông tin địa lý GIS…