TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
355
NGHIÊN CU HÌNH NH CỘNGNG T SC CĂNG KHUCH TÁN
NGƯI BNH ALZHEIMER VIT NAM
Nguyễn Đăng Hải1, Phạm Đình Đài1, Đặng Phúc Đc1,
Đ Đc Thun1, Đặng Minh Đc1, Phan Thế 1,
Nguyễn Đăng Cương1, Nguyn Duy Bc2, Lâm Khánh3
TÓM TT46
Mc tiêu: Đánh giá biến đi cht trng não
người bnh Alzheimer (AD) bng cng hưởng t
sức ng khuếch tán (DTI). Đi ng và
phương pháp: nghiên cu ct ngang. Tái to
nh ảnh 7 đường dn truyn chính ca 32 bnh
nhân (BN) Alzheimer ngưi Vit Nam và 30
người nhóm chng bng DTI 3.0 Tesla. Kết qu:
Tui trung bình (68,78±7,86), t (56-85 tui).
Nam/n (13/19), tui trung bình nhóm chng
(70,53±6,17), Nam/n (16/14), không có s khác
bit gia hai nhóm v đ tui t l gii
(p=0.34 và 0,63). Tái to 7 bó cht trng gm: bó
(v-tu, v-tiểu não, đi th-v não, trán-chm,
thái dương-chm, hồi đai và th chai (gi th chai
và li th chai) vi c ch s: s ng si, chiu
dài si, s voxel, FA và ADC nhóm người
bnh Alzheimer và nhóm chng. Tn thương bó
thn kinh người bnh AD so vi nhóm chng
4 bó vi biu hin gim FA gm: bó (trán-chm,
thái dương-chm, hi đai và phn gi-li chai).
Không có s khác bit 3 bó (v-tu, đi th-v
não, v-tiu não). Ch s FA bó hi đai trái có
g tr tin cy nht trong chn đoán có bnh
Alzheimer, din tích dưới đường cong: 0,856;
p=0,000, đ nhy 63%, đ đc hiu 97%. Kết
1Bnh vin quân y 103
2Hc vin Quân y
3Bnh vin Trung ương Quân đi 108
Chu trách nhim chính: Nguyn Đăng Hi
Email: bsntndhai@gmail.com
Ngày nhn bài: 10/8/2024
Ngày gi phn bin: 12/8/2024
Ngày duyt bài: 22/8/2024
lun: th phát hin biến đi tính toàn vn ca
cht trng người bnh Alzheimer bng DTI.
Biến đi vi cu trúc ca bó hi đai trái gợi ý mc
bnh Alzheimer. Cn các nghn cứu khác đ
đánh giá.
T khóa: bó cht trng, cng hưởng t sc
ng khuếchn (DTI), Alzheimer.
SUMMARY
STUDY ON DIFFUSION TEHSOR
IMAGING IN VIETNAMESE
ALZHEIMER'S PATIENTS
Objective: To assess the characteristics of
White matter of Vietnamese Alzheimer's disease
(AD) patients with 3 Tesla Tesla diffusion tensor
imaging (DTI). Subject and method: The cross-
sectional study was conducted on 32 Vietnamese
AD, compared with 30 normal subjects (NS). We
reconstructed and tested the association between
WH in 7 major fiber tracts based on Region of
interest (ROI) method by using MRI 3.0 Tesla.
Result: the Mean SD) age of AD patient:
68,78±7,86, max age: 85 years old, min age: 56
years old; Male/female: 13/19, the Mean (± SD)
age of NS: 70,53±6,17 years old, Male/female:
16/14 no statistically significant difference
between age, male and female (p=0.34 và 0,63,
respectively). We reconstructed 7 white matter
tracts including: corticospinal tract, cortico-
ponto-cerebellar tract, thalamocortical tract,
superior longitudinal fasciculus (SLF), inferior
longitudinal fasciculus (ILF), cingulum (C) and
corpus callosum (includes: genu and splenium)
with quantitative measures: number of fibers,
fiber length, voxels, FA and ADC in AD group
HI NGH KHOA HC TN QUỐC CHUYÊN NGÀNH ĐT QU VÀ CÁC BNH THN KINH LIÊN QUAN LN TH X
356
and control group. we found microstructural
changes in AD compared to the control group in
4 tracts with reduced FA, including: SLF, ILF,
cingulum and genu-splenium of corpus callosum,
no difference was seen in the last 3 fiber tracts.
The FA of left cingulum had the most reliable
value in diagnosing Alzheimer's disease, area
under the curve: 0.856; p=0.000, sensitivity 63%
and specificity 97%. Conclusion: The results of
our study suggest that white matter integrity in
Vietnamese Alzheimer patients. The
microstructure changes of left ILF suggest
diagnosis of AD. Futher studies are needed.
Keywords: fiber tract, DTI, Alzheimer
Disease.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Bnh Alzheimer (AD) mt dng ri
lon thoái hoá thn kinh nguyên phát không
hi phc, ch yếu xy ra ngưi ln tui, là
nguyên nhân ch yếu dẫn đến sa sút trí tu
(SSTT)[1]. Gần đây, các kỹ thut dng hình
thn kinh dành riêng cho cu trúc cht trng
(các đưng dn truyn thần kinh) trong đó
chp cộng ng t sc căng khuếch tán
(DTI) da trên s khuếch tán bất đẳng hưng
(anisotropy) c phân t c trong các si
trc [2, 3] đã đưc quan tâm nghiên cu.
Vit Nam, nghiên cu DTI da tn phân
tích vùng (ROI) nhằm đánh giá các ch s
trong DTI (s ng si, chiu dài si, s
voxel, FA và ADC trong tái to bó thn kinh)
đơn lẻ (bó tháp hay bó v tuỷ) trong đánh giá
nh thái vi cu trúc nhóm ngưi kho
mạnh nhóm ngưi bnh [4, 5] mc dù
được quan tâm nhưng chưa nghiên cu
nào trên ngưi bnh AD. Chúng tôi tiến hành
nghiên cu này nhm “Đánh giá biến đổi
cht trắng trong não ngưi bnh Alzheimer
Vit Nam bng cộng ng t sc căng
khuếch tán 3.0 Tesla”.
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. Đốing nghiên cu
Gm 32 BN Alzheimer (AD) không mc
các bnh v o hoc tổn tơng về thn
kinh khác 30 ngưi nhóm chng không
mc bnh tâm thn kinh.
Tiêu chun chn bnh nhân
Nhóm nghiên cu: Bệnh nhân AD đưc
chn theo tu chuẩn DSM 5, đưc xác định
chẩn đoán, theo dõi khám định k ti
Bnh viện Lão khoa Trung ương.
Nhóm chng: ngưi không mc các bnh
lý tâm thn kinh.
Tt c các đối tưng nghiên cu đưc
đưc khám m ng, chp MRI vi các
chuỗi xung cơ bản và xung DTI cùng vi làm
các xét nghim cn thiết để loi tr các bnh
lý th ảnh ng ti v t, cu trúc
thn kinh như: Parkinson, đt qu, u não, não
úng thy, bnh Huntington, bnh Pick
giang mai.
Tiêu chun loi tr: Nhóm AD: tt c
đối tưng khi đưc phát hin mc mt trong
các bnh lý gây tổn tơng hệ thn kinh
ngoài bệnh lý Alzheimer đưc loi khi
nghiên cu. Nhóm chng: mc bt k mt
bnh thn kinh - tâm thn.
2.2. Phương pháp nghiên cu
Thiết kế nghiên cu: mô t ct ngang
đối chng.
Chn c mu: thun tin
Phương tin nghiên cu: Máy chp cng
ng t Achieva 3T (Phillips, Hà Lan)
coil s 16 nh phn mm chp DWI
DTI. Trm x nh nh vi phn mm
Extended MR Workspace 2.6.3.2.
K thut chp cộng ng t DTI: Thc
hin các lp ct ngang t nn - đỉnh s vi
các chuỗi xung bản T1W, T2W, FLAIR.
Thc hin chui xung DWI chui xung
DTI 32 SENSE vi c thông s: TR:
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
357
10172ms, TE: 93ms, gradient thăm dò
khuếch tán 32 ng, b0 b1000 s/mm2,
ma trn 128x128, FOV: 230x230 mm, chiu
dày lp ct 2mm, ct liên tiếp, kích c voxel
1,8x1,8x2 mm.
K thut tái to hình th chai trong
não: S dng các b d liu phim chp DTI
để đưc bn dng li 3D ca bó thn kinh
trong não để xây dng li qu đạo ca các bó
t nguyên ủy đến hết hành não. Đ tái to li
toàn b các mt bên não, chúng tôi dng
bản đồ FA 2D (fractional anisotropy) trên
máy trm, chn các vùng quan tâm chính
(ROI) là v t ca tng bó riêng bit tn bn
đồ FA trên các lát ct trục trên dưi (axial),
trước sau (coronal) hoc phi trái (Sagittal).
T nh nh 3D, phn mềm xác định v t,
đặc điểm bó đã dựng đưc.
Bó vỏ - tuỷ: 4 ROIs
Bó đồi thị - vỏ não: 3 ROIs
Bó Trán chẩm: 3ROIs
Bó vỏ - tiểu não: 3 ROIs
Bó tháiơng chẩm: 3 ROIs
Hồi đai: 3 ROIs
Thể chai: 2 ROIs
Hình 1. Vị t đặt ROIs các bó thần kinh
HI NGH KHOA HC TN QUỐC CHUYÊN NGÀNH ĐT QU VÀ CÁC BNH THN KINH LIÊN QUAN LN TH X
358
Phương pháp xử s liu: phn mm
SPSS 20.0.
Các biến định tính đnh lượng đưc
biu din tính toán thng theo thut
toán phù hp. S dụng đưng cong ROC,
tính diện tích dưi đưng cong AUC, tìm độ
nhạy độ đặc hiệu, điểm ct v giá tr d báo
ca các biến liên tc, chn biến din tích
i đưng cong ln nht là biến giá tr
nht cho chẩn đoán bệnh, vi giá tr AUC
0,8 đưc xem giá tr tt, t 0,6 <0,8 là
tạm đưc, <0,6 không giá tr cho chn
đoán. Giá trị p < 0,05 đưc coi ý nghĩa
thng kê.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc đim chung nhóm bnh nhân nghiên cu
Bng 3.1. Đặc điểm tui trung bình ca nhóm AD và nhóm chng
Tui
Nhóm AD (n=32)
Nhóm chng (n=30)
p
S năm mc AD
Mean ± SD
68,78±7,86
70,53±6,17
0,34
4,28±2,50
Min
56
58
-
1
Max
85
86
-
13
Tui trung nh ca nhóm AD (68,78±7,86) tui, nhóm chng (70,53±6,17)(p=0,34); tui
cao nht nh nht nhóm AD nhóm chng lần lưt là: 85-56 tui, 86-58 tui. S năm
mc bnh AD (4,28±2,5) năm, nhiều nhất: 13 năm và ít nhất: 1 năm.
Bng 3.2. Đặc điểm phân b v gii
Giinh
Nhóm chng (n,%)
p
Nam
14(46,70)
Pchi-squre=0,63
N
16(53,30)
BMI (X ± SD)
22,09±1,62
0,26
T l nam/n nhóm AD/nhóm chng: 13/19(40,60/59,40%) 15/16(46,70/53,30%);
BMI ca nhóm AD và nhóm chng lần lưt là 21,65±1,49 và 22,09±1,62, (p=0,26).
3.2. Đặc đim v DTI bó thn kinh bnh nhân Alzheimer
Bng 3.3. Đặc điểm các giá tr DTI bó v - ty hai bên phi, trái nhóm AD
Giá tr
Phi (n=32)
(X ± SD)
Trái (n=32)
(X ± SD)
P
Pnhóm AD- nhóm chng
Phi
Trái
S ng si
271,53±184,14
275,81±181,91
0,91
0,004
0,000
Chiu dài si
112,13±17,26
112,47±18,48
0,84
0,052
0,005
Voxel
545,75±266,87
562,43±239,39
0,69
0,003
0,000
FA
0,47±0,03
0,48±0,03
0,001
0,56
0,59
ADC
0,90±0,12
0,88±0,14
0,20
0,007
0,003
v-tu 2 bên xu ng khá tương đồng: s ng si, chiu dài si, voxel và ADC
khác bit giữa 2 nhóm ý nghĩa, (p <0,05); FA khác biệt không có ý nghĩa: (p>0,05), trừ
v tu bên phi không có s khác bit gia 2 nhóm.
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 543 - THÁNG 10 - S ĐẶC BIT - 2024
359
Bng 3.4. Đặc điểm các giá tr DTI bó v - tiu não hai bên phi, trái nhóm AD
Giá tr
Phi (n=32)
(X ± SD)
Trái (n=32)
(X ± SD)
P
Pnhóm AD- nhóm chng
Phi
Trái
S ng si
390,90±275,37
326,90±222,49
0,10
0,007
0,000
Chiu dài si
106,22±23,89
113,67±25,21
0,07
0,000
0,021
Voxel
899,56±355,79
845,78±348,66
0,34
0,005
0,001
FA
0,45±0,03
0,46±0,03
0,23
0,31
0,91
ADC
0,78±0,10
0,77±0,10
0,69
0,003
0,005
v-tiu não 2 bên: s ng si, chiu dài si, voxelADC khác bit gia 2 nhóm
ý nghĩa, p <0,05; FA khác biệt không có ý nghĩa: p>0,05.
Bng 3.5. Đặc điểm các giá tr DTI bó đồi th - v não hai bên phi, trái nhóm AD
Giá tr
Phi (n=32)
(X ± SD)
Trái (n=32)
(X ± SD)
P
Pnhóm AD- nhóm chng
Phi
Trái
S ng si
490,25±310,44
426,18±392,19
0,18
0,000
0,000
Chiu dài si
113,19±15,86
112,53±16,41
0,71
0,007
0,001
Voxel
947,53±350,61
858,06±426,56
0,023
0,000
0,000
FA
0,43±0,02
0,44±0,03
0,035
0,65
0,96
ADC
0,91±0,09
0,92±0,11
0,35
0,017
0,87
đồi th-v não 2 bên khá tương đng: s ng si, chiu dài si, voxel và ADC khác
bit giữa 2 nhóm có ý nghĩa, p<0,05; FA khác biệt không có ý nghĩa: p>0,05 (ADC bó đi th-
v não trái không khác bit gia 2 nhóm).
Bng 3.6. Đặc điểm các giá tr DTI bó trán chm hai bên phi, trái nhóm AD
Giá tr
Phi (n=32)
(X ± SD)
Trái (n=32)
(X ± SD)
P
Pnhóm AD- nhóm chng
Phi
Trái
S ng si
345,93±285,61
281,81±210,92
0,27
0,11
0,85
Chiu dài si
197,98±22,64
104,05±22,91
0,46
0,054
0,038
Voxel
739,34±302,00
731,03±280.93
0,89
0,051
0,20
FA
0,40±0,03
0,40±0,03
0,46
0,017
0,045
ADC
0,82±0,10
0,80±0,09
0,04
0,96
0,23
trán-chm phi: FA khác biệt ý nghĩa: p<0,05; số ng si, chiu dài si, voxel
ADC khác bit giữa 2 nhóm không có ý nghĩa: p>0,05. Bó trán-chm trái: chiu dài si và FA
khác bit giữa 2 nhóm có ý nghĩa, p<0,05; số ng si, voxelADC khác bit gia 2 nhóm
không có ý nghĩa: p>0,05.
Bng 3.7. Đặc điểm các giá tr DTI bó tháiơng - chm hai bên phi, trái nhóm AD
Giá tr
Phi (n=32)
(X ± SD)
Trái (n=32)
(X ± SD)
P
Pnhóm AD- nhóm chng
Phi
Trái
S ng si
611,69±500,79
712,75±371,46
0,23
0,39
0,14
Chiu dài si
79,88±14,22
83,47±12,14
0,16
0,001
0,00
Voxel
686,19±346,14
691,19±296,68
0,93
0,052
0,05
FA
0,37±0,03
0,36±0,03
0,48
0,00
0,00
ADC
0,81±0,11
0,82±0,13
0,24
0,18
0,95