Ụ Ụ M C L C
Ở Ầ Ờ L I NÓI M Đ U
ọ ề Lý do ch n đ tài
1.
ể ề ộ ờ ậ Sau m t th i gian tìm hi u v công ty ấ
TNHH LAPTOP 4G em nh n th y
ẫ ươ ứ trong quá trình kinh doanh công ty v n còn kinh doanh theo ph ề
ng th c truy n
ư ố ượ ủ ể ạ th ng,ch a phát huy đ c đi m m nh c a công ty và công ty bán hàng theo hình
ơ ủ ử ả ế ậ ể ự ư ứ ầ ọ th c là khách hàng có nhu c u ph i đ n t n n i c a c a hàng đ l a ch n ch a có
ữ ả ả ộ
đ i ngũ chăm sóc khách hàng,nh ng hình nh qu ng cáo banners bang jon còn h nạ
ch .ế
ế ớ ư ữ ư ự ề ố Chính vì th , v i mong mu n đ a ra nh ng đ xu t ộ
ấ nh xây d ng m t
ụ ươ ệ ử ư website riêng cho công ty áp d ng marketing th ạ
ng m i đi n t ế
đ a ra các chi n
ạ ộ ố ư ệ ụ ứ ế ượ
l c kinh doanh đ ể giúp công ty ho t đ ng t t cũng nh vi c áp d ng ki n th c lý
ế ủ ế ị ự ễ ề ọ ứ thuy t c a mình vào th c ti n, em quy t đ nh ch n tên đ tài là: “ ộ
Nghiên c u m t
ươ ệ ử ứ ụ ố
s mô hình th ạ
ng m i đi n t và ng d ng cho công ty TNHH LAPTOP 4G
2. M cụ tiêu nghiên c u cứ
̀ ̀ ̀ ̀ aủ đ tề ài.
́
ư ươ ̉ ̣ Đê tai nhăm nghiên c u tông quan vê th ng mai điên t ộ ố
̣ ử và m t s mô hình ,
ươ ệ ử ắ ạ ượ ộ ố ươ ệ ử ắ ạ th ng m i đi n t n m đ c m t s mô hình th ng m i đi n t ,n m đ ượ
c
ữ ậ ặ ệ ộ ố ứ ụ ươ ạ ngôn ng l p trình và đ c bi t là ng d ng m t s mô hình th ng m i đi n t ệ ử
ư
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃
ư ̣ ư ̣ ̉ ̣ nh B2C cho công ty TNHH LAPTOP 4G.
̃
Đê tai giup năm v ng ngôn ng lâp trinh Joomla va Hê quan tri CSDL My SQL.
ố ượ ạ 3. Đ i t ứ .
ng và ph m vi nghiên c u
ố ượ ộ ố ứ ề ậ ươ ệ ử ng : Đ tài t p trung nghiên c u m t s mô hình th ạ
ng m i đi n t
Đ i t
ụ ữ ạ ứ ệ và ng d ng cho Công ty trách nhi m h u h ng laptop 4g.
ứ ổ ề ươ ứ ề ạ Ph m vi nghiên c u: Đ tài nghiên c u t ng quan v th ạ
ng m i đi n t ệ ử ngứ
,
ươ ệ ử ữ ạ ệ ụ
d ng mô hình th ạ
ng m i đi n t B2C cho công ty trách nhi m h u h ng laptop 4g.
ọ ủ ề 4. Ý nghĩa khoa h c c a đ tài.
ệ ứ ụ ấ
Vi c ng d ng mô hình B2c cho công ty TNHH LAPTOP 4G có ý nghĩa r t
ể ủ ự ệ ớ ớ to l n cho s phát tri n c a công ty gi a ứ
ữ doanh nghi p v i Khách hàng là hình th c
ươ ệ ử ữ ị ườ ấ ả th ạ
ng m i đi n t giao d ch gi a công ty và ng i tiêu dùng ,góp ph n gi m chi
ủ ự ệ ế ả ị ế nâng cao hi u qu kinh doanh c a công thông qua giao d ch tr c tuy n ti ệ
t ki m
1
ờ ừ ự ể ầ th i gian và chi phí cho khách hàng t ủ
ẩ
đó góp ph n thúc đ y s phát tri n c a
ươ ệ ử th ạ
ng m i đi n t
ự ậ ơ ở ồ ố ụ ề ở ầ ế ầ ầ ầ ậ B c c đ tài th c t p c s g m 3 ph n : ph n m đ u,ph n k t lu n,và
ố ụ ư ầ ộ ph n n i dung b c c nh sau:
ươ ề ươ ổ ệ ử ộ ố ươ Ch ng 1: T ng quan v th ạ
ng m i đi n t và m t s mô hình th ạ
ng m i
ệ ử đi n t .
ươ ế ế ệ ố Ch ng 2: Phân tích thi t k h th ng.
ươ ươ ự ự ệ ộ Ch ng 3: Ch ng trình th c nghi m ( y d ng m t website bán máy tính,gi ớ
i
ệ thi u hàng hóa..)
2
ƯƠ CH NG 1
Ổ Ề ƯƠ Ộ Ố Ệ Ử Ạ T NG QUAN V TH NG M I ĐI N T VÀ M T S MÔ HÌNH
ƯƠ Ệ Ử Ạ TH NG M I ĐI N T
ệ ươ ạ ệ ử. 1.1.Khái ni m th ng m i đi n t
ươ ạ ọ ị ườ ị ườ Th ng m i đi n t ệ ử (còn g i là th tr ng đi n t ệ ử, th tr ng o ả , E
ệ ề ả Commerce hay E Business) là quy trình mua bán o thông qua vi c truy n d ữ li uệ
ữ ố ủ ị ạ ế ộ gi a các máy tính trong chính sách phân ph i c a ti p th . T i đây m t m i ố quan hệ
ươ ữ ạ ị ườ ấ ượ th ng m i hay d ch v tr c ế
ụ ự ti p gi a ng i cung c p và khách hàng đ ế
c ti n
hành thông qua Internet.
ể ẹ .
1.1.1.Hi u theo nghĩa h p
ẹ ươ ệ ử ỉ ơ ẹ ươ Theo nghĩa h p, th ạ
ng m i đi n t ầ
ch đ n thu n bó h p th ệ
ạ
ng m i đi n
ụ ệ ị ươ ệ ử ệ ử
t trong vi c mua bán hàng hóa và d ch v thông qua các ph ng ti n đi n t ,là qua
ạ
Internet và các m ng liên thông khác.
ổ ứ ươ ế ớ ươ ệ ử Theo T ch c Th ạ
ng m i th gi i (WTO), "Th ạ
ng m i đi n t ồ
bao g m
ệ ả ố ả ẩ ấ ả ượ vi c s n xu t, qu ng cáo, bán hàng và phân ph i s n ph m đ c mua bán và thanh
ượ ữ ậ ộ ạ
toán trên m ng Internet, ư
nh ng đ c giao nh n m t cách h u hình, c ả các s nả
ư ữ ẩ ậ ố ph m giao nh n cũng nh nh ng thông tin s hoá thông qua m ng ạ Internet".
ỷ ươ ệ ử ủ ổ ứ ợ ế Theo U ban Th ạ
ng m i đi n t c a T ch c h p tác kinh t châu ÁThái
ươ ươ ệ ử ệ ượ Bình D ng (APEC), "Th ạ
ng m i đi n t là công vi c kinh doanh đ c ti n ế hành
ọ ỹ ố ệ ề ệ ậ ố .
thông qua truy n thông s li u và công ngh tin h c k thu t s "
ể ộ .
1.1.2.Hi u theo nghĩa r ng
ươ ệ ử ể ộ Th ạ
ng m i đi n t hi u theo nghĩa r ng ị
là các giao d ch tài chính và th ngươ
ạ ằ ươ ệ ử ệ ổ ữ ệ ệ ử ư m i b ng ph ng ti n đi n t nh : trao đ i d li u đi n t ể
, chuy n ti n ề đi n tệ ử
ạ ộ ư ử ề ẻ ằ ụ .
và các ho t đ ng nh g i/rút ti n b ng th tín d ng
ể ị ượ ủ ầ ấ ạ Theo quan đi m này, có hai đ nh nghĩa khái quát đ c đ y đ nh t ph m vi
ủ ộ ươ ệ ử ho tạ đ ng c a Th ạ
ng m i đi n t :
ề ẫ ươ ệ ử ủ ề ạ ợ ố ỷ ậ
Lu t m u v Th ng m i đi n t ậ
c a U ban Liên h p qu c v Lu t
ố ế ị ữ ươ ậ ạ Th ạ
ngươ m i qu c t (UNCITRAL) đ nh nghĩa: "Thu t ng th ng m i [commerce]
ượ ả ể ề ấ ộ ừ ọ c nầ đ ễ
c di n gi i theo nghĩa r ng đ bao quát các v n đ phát sinh t m i quan
ấ ươ ệ ạ ồ hệ mang tính ch t th ợ
ng m i dù có hay không có h p đ ng. Các quan h mang tính
ươ ạ ồ ồ ỉ ị th ư
ng m i [commercial] bao g m, nh ng không ch bao g m, các giao d ch sau
ấ ứ ụ ề ấ ặ ổ ị ị đây: b t c giao d ch nào v cung c p ho c trao đ i hàng hoá ho c ặ d ch v ; tho ả
ệ ặ ạ ậ ố ươ ạ ạ
thu n phân ph i; đ i di n ho c đ i lý th ỷ
ng m i, u thác hoa h ngồ (factoring),
ự ạ ậ ỹ cho thuê dài h n (leasing); xây d ng các công trình; t ư ấ k thu t công trình v n,
3
ầ ư ấ ể ả ố ậ ặ (engineering); đ u t ; c p v n, ngân hàng; b o hi m; tho ả thu n khai thác ho c tô
ượ ề ợ ứ ệ ặ nh ng, liên doanh và các hình th c v h p tác công nghi p ho c kinh doanh;
ằ ở ể ườ ườ chuyên ch hàng hoá hay hành khách b ng đ ườ bi n, đ ng ng không, đ ắ
ng s t
ặ ườ ho c đ ộ .
ng b "
ạ ộ ủ ạ ị ươ ể ấ
Theo đ nh nghĩa này, có th th y ph m vi ho t đ ng c a th ạ
ng m i đi n t ệ ử
ạ ộ ự ế ầ ế ạ ộ ấ ộ
r t r ng, bao quát h u h t các lĩnh v c ho t đ ng kinh t , trong đó ho t đ ngmua
ụ ỉ ạ ấ ộ ỏ ị ươ bán hàng hoá và d ch v ch là m t ph m vi r t nh trong th ạ
ng m i đi ện t .ử
ươ ệ ử ượ ự ể ệ ệ ỷ
Theo U ban châu Âu: "Th ạ
ng m i đi n t đ ạ
c hi u là vi c th c hi n ho t
ươ ệ ử ệ ệ ử ự ộ
đ ng kinh doanh qua các ph ng ti n đi n t . Nó d a trên vi c x lý và truy n ề dữ
ệ ả li u đi n t ệ ử ướ ạ
d i d ng text, âm thanh và hình nh" .
ươ ệ ử ề ồ ị Th ạ
ng m i đi n t ạ
trong đ nh nghĩa này g m nhi u hành vi trong đó: ho t
ậ ố ụ ậ ộ ỹ ị ạ
ộ
đ ng mua bán hàng hoá; d ch v ; giao nh n các n i dung k thu t s trên m ng
ệ ử ể ệ ử ậ ệ ử ấ ế ổ ề
chuy n ti n đi n t ; mua bán c phi u đi n t ơ
, v n đ n đi n t ; đ u giá th ươ
ng
ạ ế ế ế ạ ắ ộ ợ
m i; h p tác thi t k ; tài nguyên trên m ng; mua s m công c ng; ti p th tr c ị ự ti pế
ườ ố ớ ị ươ ớ
v i ng ụ
i tiêu dùng và các d ch v sau bán hàng; đ i v i th ạ
ng m i hàng hoá (như
ế ị ế ươ ạ ị ụ ụ ị hàng tiêu dùng, thi t b y t ụ
chuyên d ng) và th ng m i d ch v (nh ư d ch v cung
ạ ộ ụ ư ố ị ấ
c p thông tin, d ch v pháp lý, tài chính); các ho t đ ng truy n ề th ng (nh chăm sóc
ạ ộ ị ả ụ ư ẻ ớ ứ
s c kho , giáo d c) và các ho t đ ng m i (nh siêu th o)
ứ ươ ạ ể
Theo quan đi m th hai nêu trên, "th ng m i" (commerce) trong "th ươ
ng
ệ ử ụ ạ ỉ ị m i đi n t " không ch là buôn bán hàng hoá và d ch v (trade) theo các hi u ể thông
ườ ề ệ ạ ộ ộ ớ ơ th ng, mà bao quát m t ph m vi r ng l n h n nhi u, do đó vi c áp d ng ụ th ngươ
ệ ử ẽ ủ ầ ế ề ạ ổ m i đi n t ạ ộ
s làm thay đ i hình thái ho t đ ng c a h u h t n n kinh t ế
.
ướ ươ ệ ử ớ Theo ế
c tính đ n nay, th ạ
ng m i đi n t có t ự ứ
i trên 1.300 lĩnh v c ng
d ng,ụ
ụ ỉ ự ứ ụ ộ ị trong đó, buôn bán hàng hoá và d ch v ch là m t lĩnh v c ng d ng.
ữ ư ủ ặ 1.2 Nh ng đ c tr ng c a TMDT .
ể ặ ệ ủ ươ ệ ử ớ ố Các đi m đ c bi t c a th ạ
ng m i đi n t ề
so v i các kênh phân ph i truy n
ộ ề ặ ể ớ ứ ả ạ ố ổ th ng là tính linh ho t cao đ v m t cung ng và gi m thi u l n phí t n v n t ậ ả
i
ụ ư ệ ạ ố ổ ổ ớ
v i các đ i tác kinh doanh. Các phí t n khác thí d nh phí t n đi n tho i và đi l iạ
ậ ổ ớ ệ ượ ể
đ thu nh p khác hàng hay phí t n trình bày gi i thi u cũng đ c gi m ặ
ả xu ng. M c
ố
ậ ạ ấ ụ ể ụ ậ ả ị ẫ ầ
d u v y, t i các d ch v v t ch t c th , kho ng cách không gian ả
v n còn ph i
ấ ị ụ ế ế ả ậ ắ ỏ ộ ượ
đ c kh c ph c và vì th đòi h i m t kh năng ti p v n phù h p ợ nh t đ nh.
ế ị ươ ệ ử Các bên ti n hành giao d ch trong th ạ
ng m i đi n t ự
ế
không ti p xúc tr c
ế ả ỏ ớ ế ti p v i nhau và không đòi h i ph i bi t nhau t ừ ướ
tr
c
4
ươ ề ạ ố ườ ự ế ặ ỡ Trong th ng m i truy n th ng, các bên th ng g p g nhau tr c ti p đ ể
ế ị ị ượ ủ ế ự ệ ắ ti n hành giao d ch. Các giao d ch đ c th c hi n ch y u theo nguyên t c v t ậ lý
ư ử ể ề ậ ơ ơ ươ nh : Chuy n ti n, séc hóa đ n, v n đ n, g i báo cáo..Các ph ệ
ng ti n vi n ễ thông
ỉ ượ ử ụ ổ ố ệ ư ể nh : fax, telex.. ch đ c s d ng đ trao đ i s li u kinh doanh.
ệ ử ụ ươ ệ ử ệ ươ ạ Tuy nhiên, vi c s d ng các ph ng ti n đi n t trong th ề
ng m i truy n
ố ể ả ự ữ ủ ế ộ ố ộ th ng ch ỉ để chuy n t i thông tin m t cách tr c ti p gi a hai đ i tác c a m t giao
ệ ầ ạ ấ ở ị
d ch. T ừ khi xu t hi n ổ
ệ trên m ng máy tính m toàn c u Internet thì vi c trao đ i
ỉ ớ ạ ệ ữ ệ thông tin không ch gi i h n trong quan h gi a các công ty và doanh nghi p mà các
ươ ở ộ ạ ạ ạ ộ
ho tạ đ ng th ng m i đa d ng đã m r ng nhanh chóng trên ph m vi toàn th gi ế ớ
i
ữ ườ ớ ố ượ
v i s l ng tham gia ngày càng tăng. Nh ng ng i tham gia là cá nhân ho c ặ doanh
ệ ể ế ư ặ ế nghi p, có th đã bi t, ho c hoàn toàn ch a bi t bao gi ờ.
ế ố ượ ố ư ữ Trong nên kinh t s , thông tin đ c s hóa thành các byte, l u gi trong
ớ ố ữ ề ề ạ ạ ộ các máy tính và truy n qua m ng v i t c đ ánh sáng. Đi u này t o ra nh ng kh ả
ủ ớ ổ năng hoàn toàn m i làm thay đ i thói quen tiêu dùng và mua bán c a con ng ườ mà
i
ườ ớ ố ể ở ấ ỳ trong đó, ng i bán (mua) hàng ị
có th giao d ch v i đ i tác b t k đâu trên thế
ớ ầ ợ ủ ấ ỳ ươ gi i mà không c n qua khâu trung gian h ỗ tr c a b t k công ty th ạ
ng m i nào.
ươ ệ ử ọ ườ ẻ Th ạ
ng m i đi n t cho phép m i ng i cùng tham gia t cácừ vùng xa xôi h o lánh
ự ề ệ ạ ấ ả ọ ở ắ ị ớ
ế
đ n các khu v c đô th l n, t o đi u ki n cho t t c m ing ườ
i ọ ơ ề
kh p m i n i đ u
ơ ộ ị ườ ầ ị có c h i ngang nhau tham gia vào th tr ng giao d ch toàn c u và không đòi h iỏ
ế ả ố ế ẫ ấ
nh t thi t ph i có m i quen bi t l n nhau.
ươ ệ ử ượ ị ườ ự ệ ộ Th ạ
ng m i đi n t đ c th c hi n trong m t th tr ng không có biên gi ớ
i
ị ườ ự ế ế ầ ườ ạ ầ (th tr ộ
ng toàn c u) và tác đ ng tr c ti p đ n môi tr ng c nh tranh toàn c u.
ươ ệ ử ể Th ạ
ng m i đi n t ngày càng phát tri n, thì máy tính cá nhân ngày càng tr ở
ệ ướ ị ườ ế ớ ắ thành c a sử ổ cho doanh nghi p h ng ra th tr ơ
ng kh p n i trên th gi i.không ch ỉ
ế ớ ầ ể ế ữ ậ ớ các công ty hàng đ u th gi i m i có th ti p c n nh ng th tr ớ
ị ườ m i, mà ngay ng
ừ ạ ộ ướ ụ ở ự
ả ộ
c m t công ty v a kh i s cũng có m t m ng l i tiêu th và ố
phân ph i không
ớ ủ ầ ớ ươ ử ộ biên gi i ngay đ u ngón tay c a mình. V i th ạ
ng m i đi n ệ t , m t doanh nhân dù
ể ậ ớ ở ứ ả m i thành l p đã hoàn toàn có th kinh doanh Nh t ậ B n, Đ c, Chilê…mà không
ả ướ ph i đi ra n c ngoài.
ạ ộ ươ ệ ử ề ự ủ ấ Trong ho t đ ng th ạ
ng m i đi n t đ u có s tham gia c a ít nh t ba ch ủ
ủ ể ủ ố ể ộ ườ ụ ạ ấ ị th , trong đó m t ch th ch ch t đó là ng i cung c p d ch v m ng, các c ơ
ứ ự ch ng th c.
ươ ệ ử ủ ể ệ ị Trong th ạ
ng m i đi n t , ngoài các ch th tham gia quan h giao d ch
ư ố ị ươ ứ ề ệ ạ ố ộ gi ng nh giao d ch th ấ
ng m i truy n th ng đã xu t hi n m t bên th ba đó là
5
ụ ạ ứ ự ữ ấ ị ườ ạ ơ
nhà cung c p d ch v m ng, các c quan ch ng th c…Là nh ng ng i t o môi
ườ ệ ử ạ ơ ị tr ng cho các giao d ch thu ng m i đi n t .
ụ ạ ấ ị ứ ự ụ ệ ơ Nhà cung c p d ch v m ng và các ể
c quan ch ng th c có nhi m v chuy n
ữ ữ ị ươ ư
đi, l u gi các thông tin gi a các bên tham gia giao d ch th ạ
ng m i đi n t ệ ử ồ
, đ ng
ờ ọ ủ ậ ộ ị ươ th i h cũng xác nh n đ tin c y ậ c a các thông tin trong giao d ch th ệ
ạ
ng m i đi n
ươ ệ ử ướ ị ườ ố ớ
.ử Đ i v i th
t ạ
ng m i đi n t ạ
thì m ng l i thông tin chính là th tr ng.
ươ ệ ử ớ ượ ề ạ Thông qua th ạ
ng m i đi n t , nhi u lo i hình kinh doanh m i đ c hình
ụ ụ ạ ị ị thành. Ví d : Các d ch v giá tr gia tăng trên m ng máy tính hình thành trên các
ụ ả ị ớ ọ ớ trung gian o làm các d ch v môi gi i, tr ng tài cho gi i kinh doanh và tiêu dùng,
ị ả ượ ụ ể ấ ị ạ các siêu th o đ c hình thành đ cung c p hàng hóa và d ch v trên m ng máy
tính.
ộ ố ữ ề ạ Theo m t s chuyên gia v kinh doanh trên m ng, chính nh ng tính năng đ ể
ứ ủ ắ ươ ễ ể
ử ụ
s d ng và hình th c vui m t, d hi u c a các trang Web dành cho Th ạ
ng m i
ệ ử ế ố ữ ế ị đi n t là nh ng y u t ệ
quy t đ nh trong vi c thu hút khách hàng.
ổ ế ư
Các trang Web khá n i ti ng nh Yahoo! American online hay Alta Vista..
ư ố ớ ố đóng vai trò nh các trang Web g c khác v i vô s thông tin. Các trang Web này đã
ợ ổ ở ồ ỗ ầ ấ ớ ộ tr thành các “khu ch ” kh ng l trên internet. V i m i l n nh n chu t,khách hàng
ử ả ả ậ có kh năng truy c p vào hàng ngàn c a hàng o khác nhau và t ỷ ệ khách hàng vào l
ấ ồ thăm r i mua hàng là r t cao.
ệ ợ ễ ử ụ ượ Tính ti n l i và d s d ng luôn đ c khách hàng quan tâm. Tuy
ờ ớ ạ ạ ố nhiên,trong th i gian t i khi các công ty kinh doanh trên m ng c nh tranh kh c li ệ
t
ố ắ ự ể ẽ ấ
ơ
h n và c g ng thu hút khách hàng nh t thì s phát tri n cũng s không kém so v iớ
ị ườ th tr ng th c t ự ế
.
ạ ươ ệ ử ả ấ ủ Tóm l i, trong th ạ
ng m i đi n t b n ch t c a thông tin không thay
ươ ổ ả ở ạ ỉ ế ứ ả ổ ổ
đ i,th ạ
ng m i đi n t ệ ử ch bi n đ i cách th c kh i t o, trao đ i b o qu n và x ử lý
ơ ả ủ ứ ổ ữ
thông tin, hoàn toàn không thay đ i nh ng ch c năng c b n c a thông tin đ i ố v iớ
ủ ợ ố ồ ề
các bên tham gia truy n th ng c a h p đ ng.
ộ ố ươ ạ ệ ử. 1.3. M t s mô hình th ng m i đi n t
ươ ệ ử ể ượ ủ ạ ườ Th ạ
ng m i đi n t có th đ c phân lo i theo tính cách c a ng i tham gia:
ườ Ng i tiêu dùng :
ườ ớ ườ C2C (ConsumerToComsumer) Ng i tiêu dùng v i ng i tiêu dùng
ườ ớ C2B (ConsumerToBusiness) Ng ệ
i tiêu dùng v i doanh nghi p
ườ ớ ủ C2G (ConsumerToGovernment) Ng i tiêu dùng v i chính ph
Doanh nghi pệ :
6
ệ ớ ườ B2C (BusinessToConsumer) Doanh nghi p v i ng i tiêu dùng
ệ ớ ệ
B2B (BusinessToBusiness) Doanh nghi p v i doanh nghi p
ệ ớ ủ B2G (BusinessToGovernment) Doanh nghi p v i chính ph
ệ ớ B2E (BusinessToEmployee) Doanh nghi p v i nhân viên
Chính phủ:
ủ ớ ườ G2C (GovernmentToConsumer) Chính ph v i ng i tiêu dùng
ủ ớ ệ
G2B (GovernmentToBusiness) Chính ph v i doanh nghi p
ủ ớ ủ G2G (GovernmentToGovernment) Chính ph v i chính ph
ố ộ ườ ị ườ ọ Tùy thu c vào đ i tác kinh doanh ng i ta g i đó là th tr ng B2B, B2C,
ị ườ ị ườ ữ ở ấ ả ọ ườ C2B hay C2C. Th tr ng m là nh ng th tr ng mà t t c m i ng i có th ể đăng
ị ườ ạ ộ ỉ ký và tham gia. T i m t th tr ộ ố
ng đóng ch có m t s thành viên nh t ị
ấ đ nh đ ượ
c
ị ườ ờ ộ ậ m i hay cho phép tham gia. M t th tr ng ngang t p trung vào m t ộ quy trình kinh
ẻ ấ ị ụ ư ề ấ ể ừ ệ doanh riêng l nh t đ nh, thí d nh cung c p: nhi u doanh nghi p có th t các
ư ườ ộ ngành khác nhau tham gia nh là ng i mua và liên h v i ấ
ệ ớ m t nhóm nhà cung c p.
ị ườ ề ọ ỏ ủ Ng ượ ạ
c l i, th tr ng d c mô ph ng nhi u quy trình ộ
kinh doanh khác nhau c a m t
ấ ộ ườ ngành duy nh t hay m t nhóm ng i dùng duy nh tấ .
ệ ự ị ườ ệ ộ ệ ử ẻ Ngày nay công ngh th c hi n m t th tr ng đi n t đã r ấ
đi r t
ề ướ ế ố ề nhi u.Thêm vào đó là xu h ng k t n i nhi u thông tin chào hàng khác nhau thông
ệ ậ ị ườ ứ ụ ể ậ ộ qua các giao di n l p trình ng d ng đ thành l p m t th tr ng chung có m t ậ độ
ị ườ ướ ượ chào hàng cao. Ngoài ra các th tr ộ ậ
ng đ c l p tr c đây còn đ c tích h p ợ ngày
ề ằ ả ộ ổ ệ ề ầ càng nhi u b ng các gi i pháp ph n m m cho m t c ng Web toàn di n.
ấ ủ ị ườ ứ ườ ườ Căn c vào tính ch t c a th tr ng và khách hàng, ng i ta th ề ậ
ng đ c p
ngươ m iạ đi nệ t cử hinh.
ươ ệ ử ồ ỉ ạ
ng m i đi n t B2B ch bao g m các
ươ ố ượ ủ đế 2 lo iạ hình Th
(cid:0) B2B (Business To Business): th
ạ
ị
giao d ch th ng m i trên Internet mà trong đó, đ i t ạ
ng khách hàng c a lo i
hàng.
ươ ệ ử ỉ ạ
ng m i đi n t B2C là ch bao
ạ ị ệ ớ hình này là các doanh nghi pệ mua
(cid:0) B2C (Business To Customer): Th
ữ
ươ
ồ
g m các giao d ch th ng m i trên Internet gi a doanh nghi p v i khách hàng,
ố ượ ủ ạ mà trong đó, đ i t ng khách hàng c a lo i hình này là các cá nhân mua hàng.
ụ ệ ạ ấ ỳ ổ ứ ả Lo i hình này áp d ng cho b t k doanh nghi p hay t ch c nào bán các s n
ụ ủ ầ ử ụ ụ ẩ ặ ọ ị ph m ho c d ch v c a h cho khách hàng qua Internet, ph c v cho nhu c u s
d ng cụ ủa cá nhân
ể ệ ử ươ ệ ạ
ng m i đi n t ữ
t gi a Th B2B và B2C là gì?
ứ ấ ự ề ề ậ
V y đi m khác bi
(cid:0) Đi u th nh t là s khác nhau v khách hàng:
7
ủ ữ ệ ớ ị ị Khách hàng c a các giao d ch B2B (giao d ch gi a doanh nghi p v i doanh
ủ ệ nghi p) là các công ty còn khách hàng c a B2C là các cá nhân. Tuy nhiên c n ầ ph iả
ữ ườ ố xem xét ch C trong B2C là ng i tiêu dùng cu i cùng (Enduser). Nghĩa là C còn
ả ữ ề ể ệ ắ ồ bao g m c nh ng doanh nghi p mua s m hàng hóa v đ tiêu dùng.
ư ụ ụ ệ ế ệ ẳ ạ Ch ng h n nh doanh nghi p mua bàn gh ph c v cho công vi c văn
ứ ạ ề ổ ể ơ ỏ ị phòng. Xét v t ng th , các giao d ch B2B ph c t p h n và đòi h i tính an toàn cao
ệ ề ị t v đàm phán, giao d ch:
ệ ệ ả ả ồ h n.ơ
(cid:0) Khác bi
Vi c bán hàng cho các doanh nghi p (B2B) ph i bao g m c các y u t ế ố
ề ệ ậ ặ ả ị như đàm phán v giá c , vi c giao nh n hàng và xác đ nh quy cách, các đ c tính k ỹ
ậ ủ ả ẩ ườ ấ ế thu t c a s n ph m. Bán hàng cho ng i tiêu dùng (B2C) không nh t thi t ph i ả bao
ấ ả ế ố ư ậ ề ế ẻ ễ ồ
g m t t c các y u t nh v y. Đi u này khi n cho các nhà bán l d dàng h nơ
ụ ủ ọ ể ở ộ ệ ư ả ẩ ạ ị trong vi c đ a lên m ng catalog s n ph m d ch v c a h đ m m t siêu ị ự
th tr c
ế ạ ữ ụ ươ ử tuy n. Đó cũng chính là lý do t ứ
i sao nh ng ng d ng Th ạ
ng m i đi n ệ t B2B
ượ ữ ể ả ẩ ỉ ỉ ầ
đ u tiên đ c phát tri n ch cho nh ng hàng hóa và s n ph m hoàn ả
ơ
ch nh, đ n gi n
ả ặ ị trong khâu mô t đ c tính và đ nh giá.
ệ ề ấ ề ợ :
t v v n đ tích h p
ươ ệ ử ả ợ (cid:0) Khác bi
Các công ty trong Th ạ
ng m i đi n t ệ ố
B2C không ph i tích h p h th ng
ọ ớ ệ ố ủ ạ ủ
c a h v i h th ng c a khách hàng. Trái l i các công ty khi bán hàng cho các
ủ ọ ả ằ ả ả ệ ố ệ ể ầ ế
doanh nghi p (B2B) c n ph i đ m b o r ng các h th ng c a h có th giao ti p
ự ế ủ ầ ự ệ ườ ẫ ượ ớ
đ c v i nhau mà không c n s can thi p tr c ti p c a con ng ế
i d n đ n nhu c uầ
ệ ố ủ ệ ệ ả ợ ph i tích h p h th ng c a doanh nghi p bán hàng và doanh nghi p mua hàng
ữ ủ ộ ươ ệ ử 1.3. Nh ng tác đ ng c a th ạ
ng m i đi n t :
ị ươ ạ ươ ệ ử ệ Giao d ch th ng m i qua các ph ng ti n đi n t ọ ữ ệ
, trong đó m i d li u
ả ữ ặ ề ặ ầ ả ạ ậ ố (kể c ch ký) đ u ề ở d ng s hoá, đ t ra yêu c u nghiêm ng t v tính b o m t, an
ậ ữ ệ ừ ạ ấ ề ổ toàn, tránh m t ti n, l a g t, thay đ i thông tin, xâm nh p d li u, v.v... là các r i roủ
ộ ớ ỉ ớ ườ ả ớ ườ ngày m t l n, không ch v i ng i buôn bán, mà c v i ng ả
i qu n lý, ớ ừ
v i t ng
ệ ố ệ ử ố ườ qu c gia, vì các h th ng đi n t ể ị ẻ ấ
có th b k x u (th ọ
ng g i là "hacker") xâm
ệ ố ả ậ ậ ả ỏ ượ nh p, đòi h i ph i có các h th ng b o m t, an toàn đ c thi ế ế trên c s k ơ ở ỹ t k
ộ ơ ữ ệ ế ệ ấ ậ ạ ớ thu t mã hóa hi n đ i, và m t c ch an ninh h u hi u (nh t là đ i ố v i các h ệ
ố ớ ố th ng có liên quan t i an ninh qu c gia). Ngoài ra, còn có nhu c u ầ ngày càng tăng vì
ữ gi ậ
gìn bí m t riêng t ư
.
ươ ệ ử ỉ ể ự ự ế ệ ệ ả Th ạ
ng m i đi n t ch có th th c hi n th c t ồ
và có hi u qu khi đã t n
ộ ệ ố ở ứ ể ộ iạ m t h th ng thanh toán tài chính
t ế
ủ
m c đ phát tri n đ cao, cho phép ti n
8
ự ộ ẻ ặ ệ hành thanh toán t đ ng (trong đó "th thông minh") có vai trò đ c bi t quan tr ngọ
ẻ ư ươ trong kinh doanh bán l ệ ố
; khi ch a có h th ng này, thì th ạ
ng m i đi n t ệ ử ch gi ỉ ớ
i
ứ ệ ổ ị ẫ ạ
h n trong khâu trao đ i tin t c, còn vi c buôn bán hàng hóa và d ch v ả ế
ụ v n ph i k t
ả ề ế ặ ằ ươ ệ ề ự
thúc b ng tr ti n tr c ti p ho c qua các ph ng ti n thanh toán ệ
truy n thông; hi u
ả ẽ ấ ủ ể ắ ấ ươ ươ qu s th p, r t có th không đ bù đ p chi phí trang b ị ph ệ
ng ti n th ạ
ng m i
ệ ử đi n t .
ỗ ố ươ ệ ử ỉ ể ế ộ
M i m t qu c gia, th ạ
ng m i đi n t ch có th ti n hành khi tính pháp lý
ượ ệ ụ ể ằ ự ừ ừ ể ậ ậ ủ
c a nó đ c th a nh n (bi u hi n c th b ng s th a nh n pháp lý giá tr c a ị ủ các
ệ ử ị ệ ử ữ ệ ử ữ ố giao d ch đi n t , ch ký đi n t , ch ký s hóa, các thanh toán đi n t , các ữ ệ
d li u
ấ ứ ừ ơ ướ ở ữ ứ ệ có xu t x t các c quan nhà n c, s h u trí tu hàm ch a trong thông tin trên
ậ ờ ư ệ ạ ả ộ Website, bí m t đ i t ố ớ
, và b o v pháp lý đ i v i m ng thông tin ch ng ố t ạ
i ph m
ử ự ứ ữ ặ ậ ậ ơ xâm nh p), và có các c quan xác th c ho c ch ng nh n ch ký đi n ệ t , v.v...;
ụ ề ệ ỏ ọ ị ượ Ngoài ra, còn đòi h i m i doanh nghi p, hàng hóa và d ch v đ u đã đ c mã hóa
ộ ệ ố ữ ệ ể ử ế ấ ố ợ ụ ị th ng nh t; m t h th ng thu thích h p đ x lý các d li u và các d ch v mua
ả ạ ỏ ườ ế bán qua m ng; nói cách khác, đòi h i ph i có m t ộ môi tr ng. kinh t ẩ
đã tiêu chu n
ở ứ ủ ạ ớ ươ ệ ử ượ ả ầ hóa m c cao, v i các khía c nh c a th ạ
ng m i đi n t đ c ph n ánh đ y đ ủ
ệ ộ ố ế ấ ệ ậ ườ trong quan h n i lu t. Trên bình di n qu c t ề
, v n đ môi tr ứ
ng pháp lý còn ph c
ữ ự ữ ả ổ ơ ỏ ố
ạ
t p h n n a, vì các trao đ i là xuyên qu c gia, đòi h i ph i có s hài hòa gi a các
ậ ị ệ ố
ệ ố
h th ng pháp lu t và h th ng chính tr khác nhau.
ộ ủ ộ ươ ệ ử ệ ấ Tác đ ng văn hóa xã h i c a th ạ
ng m i đi n t ử ụ
xu t hi n khi s d ng
ụ ư ế ế ươ ệ ử Internet làm công c giao ti p, nh khi ti n hành th ạ
ng m i đi n t qua biên gi ớ
i
ớ ướ ặ ế ử ụ ư ộ ố (v i n c khác), ho c n u trong m t qu c gia nh ng s d ng Iternet, Web làm công
ể ở ư ộ ị ụ ạ
c m ng. Internet có th tr thành "h p th " giao d ch mua bán dâm, ma tuý, và
ự ượ ậ ộ ư ả buôn l u; các l c l ề
ng ph n xã h i đ a lên Internet phim con heo, các tuyên truy n
ố ớ ẻ ụ ụ ướ ấ ổ ẫ kích d c có m c đích đ i v i tr em, các h ư
ng d n làm bom th , làm ch t n phá
ạ ự ề ạ ạ ộ ệ ỳ ị ủ ộ ho i, các lo i tuyên truy n kích đ ng b o l c, phân bi t ch ng t c, k th tôn giáo,
ể ở ộ ươ ậ ợ ệ v.v...; Internet cũng có th tr thành m t ph ng ti n thu n l i cho các l c l ự ượ
ng
ố ử ụ ể ề ố ộ ch ng đ i s d ng đ tuyên truy n, kích đ ng l ậ ổ
t đ
ậ ự ủ ạ ặ ố ả ộ Chính ph và ho c gây r i làm lo n tr t t xã h i; ngoài ra ph i tính t ớ
i
ề ố ộ ố ố ớ ả ắ tác đ ng v cu n hút thanh niên theo các l ợ
i s ng không phù h p v i b n s c văn
ế ộ ỉ ươ ệ ử ạ ướ ạ ố hoá dân t c (n u ch làm th ng m i đi n t trong n c, thông qua n i m ng các
ử ụ ệ ầ ạ ố doanh nghi p, s d ng m ng qu c gia, mà không dùng Internet, thì không c n tính
ự ư ế ộ ợ ụ ụ ớ
t i tác đ ng tiêu c c này; nh ng n u không l ế
i d ng Internet làm công c giao ti p
9
ế ậ ạ ế chung, mà thi t l p các m ng riêng thì không có tính kinh t ệ
, và vi c làm th ươ
ng
ệ ử ớ ướ ạ ế m i đi n t v i n ẽ ị ạ
c ngoài s b h n ch ).
ươ ệ ử ạ ộ ị ộ ạ ớ ộ Th ạ
ng m i đi n t bao trùm m t ph m v r ng l n các ho t đ ng kinh
ơ ở ủ ạ ầ ụ ứ ủ ộ ợ ế
t ặ
ộ ổ
xã h i, và h t ng c s c a nó là m t t ng hòa ph c h p c a hàng ch c m t
ệ ố ề ậ ươ ệ ử ơ ầ ấ
v n đ ; cho nên, tuy t đ i không nên nhìn nh n th ạ
ng m i đi n t đ n thu n ch ỉ
ệ ươ ệ ệ ử ể ự ệ là vi c dùng ph ng ti n đi n t ề
đ th c hi n các hành vi buôn bán truy n
ể ằ ụ ậ ấ ộ ố ươ ệ ử th ng,mà nên hi u r ng m t khi ch p nh n và áp d ng th ạ
ng m i đi n t thì toàn
ộ ấ ướ ẽ ả ệ ố ụ ủ ổ ạ ộ
ộ
b hình thái ho t đ ng c a m t đ t n ả ậ
c s thay đ i, c h th ng giáo d c, c t p
ệ ạ quán làm vi c và sinh ho t hàng ngày.
ữ ậ ổ ề 1.4.T ng quan v ngôn ng l p trình
ớ ệ ở 1.4.1.Gi ồ
i thi u mã ngu n m Joomla.
ộ ệ ị ộ ả ồ ở ượ Joomla là m t h qu n tr n i dung mã ngu n m CMS. Joomla! đ c vi ế
t
ế ố ớ ơ ở ữ ệ ữ ằ
b ng ngôn ng PHP và k t n i t i c s d li u MySQL. Bài hôm nay chúng ta s ẽ
ơ ả ề ệ ề ề ạ ổ ộ tìm hi uể c b n v các khái ni m trong joomla , t o ti n đ cho m t chu i bài
ướ ẫ vi tế h ề
ng d n v joomla sau này.
Front End:
ọ ậ ấ Là các trang Web mà m i ng ườ ẽ ượ
i s đ ủ
c th y khi truy c p vào Web Site c a
ị ộ ủ ệ ể ầ ọ ơ ườ ạ
b n. Ph n này ngoài vi c hi n th n i dung c a trang Web còn là n i m i ng i có
ể ả ế th đăng ký thành viên và tham gia qu n lý, vi t bài đăng trên trang Web.
Backend:
ủ ủ ả ả ầ ị Là ph n qu n lý Web Site dành cho các Qu n tr , ch nhân c a Web Site.
ầ ạ ọ ế ế ả ế ấ Ph n này b n nào h c thi t k web cũng ph i bi t qua, nó cho phép c u hình các
ạ ộ ố ề ứ ả ầ ộ ộ ậ
thông s v ho t đ ng, n i dung, hình th c và qu n lý các thành ph n, b ph n
ợ ượ
đ c tích h p thêm cho Joomla! Ph nầ backend đ cượ truyậ thông qua
ngườ d n:ẫ
đ
http://your_domain/administrator.
10
ệ ề Hình 1.1: Giao di n v joomla
Template (Temp):
ứ ượ ể ẫ ạ ế ế ể ộ Là khuông d ng, ki u m u, hình th c đ c thi t k đ trình bày n i dung
ể ẵ ầ ậ ộ ợ ị ị ủ
ủ
c a trang Web và có các v trí đ nh s n đ tích h p các b ph n, thành ph n c a
ặ ổ ừ
trang Web. Joomla! Cho phép cài đ t và thay đ i Temp cho Web Site hay cho t ng
ễ ộ trang Web khác nhau m t cách d dàng.
Module (Mod):
ở ộ ậ ộ ứ
Là b ph n m r ng thêm ch c năng cho Web Site, các Mod này có các
ứ ượ ể ị ạ ị ị ch c năng khác nhau, đ c hi n th trên trang Web t i các v trí qui đ nh và có th ể
ổ ượ ể ể ề ộ ố ị thay đ i đ c. M t trang Web có th hi n th nhi u Mod gi ng và khác nhau, Mod
ể ượ ặ có th đ c cài đ t thêm vào Web Site.
Chúng ta có các module thông d ng:ụ
ể ớ ị ấ
Lastest News (mod_latestnews): Module hi n th các tin m i nh t
ể ị ượ ề Popular News (mod_mostreads): Module hi n th các bài đ ấ
c quan tâm nhi u nh t
ể ị ế Related Items (mod_related_items): Module hi n th các bài vi t liên quan
ể ẫ ả ị Random Image (mod_random_image): Module hi n th các nh ng u nhiên
ụ ế Search Module (mod_search): Module công c tìm ki m
ệ ố ệ ậ ị Login Module (mod_login): Module hi n th from đang nh p h th ng.
ề ệ ố ể ố ị Stats Module (mod_stats): Module hi n th các thông tin th ng kê v h th ng
ủ ể ị Menu Module (mod_mainmenu): Module hi n th các menu c a website
11
ể ả ị Banners Module (mod_banners): Moudule hi n th các banner qu ng cáo
Component (Com):
ế ị ứ ủ ế ầ Là thành ph n chính c a trang Web, nó quy t đ nh đ n ch c năng, hình
ể ỗ ợ ứ ủ ể ộ ỗ th c, n i dung chính c a m i trang Web. Com có th có thêm Mod đ h tr cho
ể ượ ủ ứ ể ệ ị ộ
vi c hi n th các ch c năng và n i dung c a Com. Com có th đ ặ
c cài đ t thêm
vào Web Site.
ườ ẵ ặ Thông th ng sau khi cài đ t Joomla! có s n các Component:
ả ả ả Banners (qu n lý các b ng qu ng cáo),
ệ ữ ệ ả ườ ả ớ ị Contacts (qu n lý vi c liên h gi a ng i dùng v i Ban qu n tr Web Site),
ế ệ ả Search (qu n lý vi c tìm ki m),
ứ ả
News Feeds (qu n lý các tin t c),
ế ủ ệ ả ọ ườ Polls (qu n lý vi c bình ch n, ý ki n c a ng i dùng),
ế ả Web Links (qu n lý các liên k t ngoài Web Site)
ủ ả ộ
Và các Com qu n lý n i dung c a trang Web. Component (Com):
ế ị ủ ứ ế ầ Là thành ph n chính c a trang Web, nó quy t đ nh đ n ch c năng, hình
ể ỗ ợ ứ ủ ể ộ ỗ th c, n i dung chính c a m i trang Web. Com có th có thêm Mod đ h tr cho
ể ượ ứ ủ ệ ể ị ộ
vi c hi n th các ch c năng và n i dung c a Com. Com có th đ ặ
c cài đ t thêm
vào Web Site.
ườ ẵ ặ Thông th ng sau khi cài đ t Joomla! có s n các Component:
ả ả ả Banners (qu n lý các b ng qu ng cáo),
ệ ữ ệ ả ườ ả ớ ị Contacts (qu n lý vi c liên h gi a ng i dùng v i Ban qu n tr Web Site),
ệ ế ả Search (qu n lý vi c tìm ki m),
ứ ả
News Feeds (qu n lý các tin t c),
ế ủ ệ ả ọ ườ Polls (qu n lý vi c bình ch n, ý ki n c a ng i dùng),
ế ả Web Links (qu n lý các liên k t ngoài Web Site)
ủ ả ộ
Và các Com qu n lý n i dung c a trang Web.
Mambot (Plugin):
ượ ệ ẽ ổ ứ
Là các ch c năng đ c b sung thêm cho Com, các Mambot này s can thi p, b ổ
ủ ộ ướ ượ ể ị sung vào n i dung c a trang Web tr c khi nó đ c hi n th . Mambot có th đ ể ượ
c
ặ cài đ t thêm vào Web Site.
12
ớ ệ ề ữ ậ 1.4.2.Gi i thi u v ngôn ng l p trình PHP.
ể PHP là ch vi ữ ế ắ ủ
t t t c a "Personal Home Page", sau thì chuy n thành "PHP
ữ ề ử ầ ả Hypertext Preprocessor" (ngôn ng ti n x lý các siêu văn b n). PHP có ph n m ở
ể ễ ấ ợ ớ
ộ
r ng chính là *.php. Nó r t thích h p v i web và có th d dàng nhúng vào trang
ố ộ ỏ ọ ứ ụ HTML. Do đ ượ ố ư
c t i u hóa cho các ng d ng web, t c đ nhanh, nh g n, cú pháp
ễ ọ ự ả ẩ ố ờ ươ ơ ố gi ng C và Java, d h c và th i gian xây d ng s n ph m t ắ
ng đ i ng n h n so
ữ ậ ữ ở ộ ớ
v i các ngôn ng khác nên PHP đã nhanh chóng tr thành m t ngôn ng l p trình
ổ ế ầ ả ử ầ ề web ph bi n. Khi client g i yêu c u "c n t ầ
ế
i trang này v " đ n web server, đ u
ả ỗ ợ ẽ ắ ộ tiên web server (server b t bu c ph i h tr PHP) s phân tích và thi hành các mã
ượ ả ề ộ ế ầ ả ệ
l nh đ c nhúng trong trang yêu c u, sau đó tr v m t trang web k t qu đã đ ượ
c
ữ ậ ộ ượ ế ố ẽ ớ ặ ử
x lý cho client. PHP là m t ngôn ng l p trình đ ủ
c k t n i ch t ch v i máy ch .
ữ ả ơ ộ ọ ộ ậ
Nói m t cách đ n gi n không theo thu t ng khoa h c thì m t quá trình x lý ử PHP
ự ủ ệ ặ ộ ượ
đ ố
c th c hi n trên máy ch ( Windowns ho c Unix ). Khi m t trang Web mu n
ứ ả ử dùng PHP thì ph i đáp ng đ ượ ấ ả
c t t c các quá trình x lý thông tin trong trang web
ư ử ư ữ ễ ế ả đó, sau đó đ a ra k t qu nh ngôn ng HTML. Vì quá trình x lý này di n ra trên
ủ ượ ế ằ ẽ ễ ơ ở ấ máy ch nên trang Web đ c vi t b ng PHP s d nhìn h n ệ ề
b t kì h đi u hành
nào
ệ ử ụ ế ư ữ ế ế ề ộ Có nhi u lý do khi n cho vi c s d ng ngôn ng này chi m u th , sau đây là m t
ơ ả ố
s lý do c b n:
ồ ở Mã ngu n m (open source code).
ễ ễ ừ Mi n phí, download d dàng t Internet.
ễ ế ữ ấ ễ ọ
Ngôn ng r t d h c, d vi t.
ả ử ạ ồ ề ế ệ ề ạ Mã ngu n không ph i s a l i nhi u khi vi t ch y cho các h đi u hành t ừ
Windows, Linnux, Unix.
ấ ơ ề ả ồ ệ ế ố ớ
R t đ n gi n trong vi c k t n i v i nhi u ngu n DBMS.
ụ ư Ví d nh : MySQL, Microsoft SQL Server 2000, Oracle, PostgreSQL, Adabas,
dBase, Empress, FilePro, Informix, InterBase, mSQL, Solid, Sybase, Velocis và nhi uề
ấ ứ ề ệ ộ ệ ố
h th ng CSDL thu c H Đi u Hành Unix (Unix dbm) cùng b t c DBMS nào có
ụ ư ủ ự ổ ợ ơ ế
s h tr c ch ODBC (Open Database Connectivity) ví d nh DB2 c a IBM.
13
ƯƠ CH NG 2
Ả KH O SÁT VÀ PHÂN TÍCH THI ẾT KẾ TH NGỐ
ọ ạ ự . 2.1. L a ch n lo i mô hình TMĐT B2C cho công ty TNHH laptop 4g
ươ ệ ử ụ ể ộ ố
M t s mô hình th ạ
ng m i đi n t có th áp d ng cho công ty TNHH
ươ ệ ử laptop 4g đó là mô hình B2C “Nghĩa là mô hình th ạ
ng m i đi n t đây là mô hình
ẻ ự ế ớ ườ ể ừ bán l tr c ti p t i ng i tiêu dùng.Trong TMĐT, bán l ẻ ệ ử
đi n t có th t ả
nhà s n
ấ ạ ừ ộ ủ ữ ệ ố xu t, ho ch t m t c a hàng thông qua kênh phân ph i gi a doanh nghi p và ng ườ
i
tiêu dùng .
ụ ể ươ ẻ ự ế Mô hình này có th áp d ng theo ph ứ
ng th c bán l tr c tuy n thông qua
ự ệ ộ ề ấ ầ
internet đó là website,vi c xây d ng m t website riêng cho công ty là đi u r t c n
ế ể ả ượ ả ẩ ộ thi t đ giúp cho công ty qu ng bá đ ố
c s n ph m m t cách nhanh chóng ,và lu n
ớ ườ ườ ủ ẩ ầ ố ướ
h ng t i ng i tiêu dùng ,ng ả
i có nhu c u mu n mua s n ph m c a công ty thì
ể ấ ứ ơ ả ế ậ ặ ở ệ ầ ơ không c n ph i đ n t n n i mà có th b t c n i làm vi c ho c nhà cũng có th ể
ể ế ẩ ả ậ ố truy c p vào website công đ tìm ki m s n ph m mà mình mu n.
ư ậ ự ự ẽ ệ ế ả ộ Nh v y vi c xây d ng m t website tr c tuy n x giúp cho công ty qu n lý
ể ẽ ế ậ ả ẩ ấ ậ ẩ ộ ả
s n ph m và c p nh t s n ph m m t cách nhanh nh t có th ,.x ti ệ
t ki m đ ượ
c
ư ờ th i gian cũng nh là chi phí.
ơ ồ ổ ứ ộ 2.2. S đ t ch c b máy công ty TNHH laptop 4g.
ạ ộ ự ộ ệ
Là m t công ty TNHH ho t đ ng trong lĩnh v c kinh doanh máy tínhcác linh ki n
ệ ử ư ệ ổ ứ ớ ộ ả ở ả đi n t ộ
....v i đ i ngũ lao đ ng cũng nh vi c t ch c qu n lý Công ty ph i phù
ạ ộ ự ủ ớ ợ
h p v i lĩnh v c ho t đ ng c a Công ty.
ể ệ ơ ồ Th hi n qua s đ sau:
ượ ồ ổ ứ ả ả Hình 2.1. L c đ t ch c qu n lý c u công ty.
14
ố ườ ế ị ổ ứ ỉ ạ ệ +Ban giám đ c: là ng i ra quy t đ nh t ự
ch c ch đ o th c hi n công tác
ỉ ạ ự ệ ệ ế ế ấ ạ
ế ị
ả
s n xu t kinh doanh,ch đ o có tính quy t đ nh đ n công vi c th c hi n k ho ch
ủ
c a Công ty.
ổ ứ ề ơ ố +Phòng t ch c hành chính : Là n i giúp ban giám đ c đi u hành vi c t ệ ổ ứ
ch c
ự ữ ế ề ề ộ ợ ớ nhân s ,tìm ki m nh ng lao đ ng có tay ngh và h p v i ngành ngh kinh doanh
ạ ơ ị ổ ứ ả ổ ứ ạ ộ ủ
c a đ n v ,bên c nh đó phòng t ch c hành chính còn ph i t ch c ho t đ ng xã
ở ộ
h i cho nhân viên công ty.
ứ ụ ế ệ ắ ạ ắ +Phòng k ho ch kinh doanh :Có nhi m v nghiên c u n m b t th ị
ườ ư ầ ơ ấ ặ ằ ắ ị ự ế ạ ắ tr ng ,x c đ nh nh c u,c c u m t h ng,xây d ng k ho ch kinh doanh ng n và
dài h n.ạ
ề ấ ụ ụ ủ ế ề ế ị
+Phòng k toán tài v :Ph trách v v n đ tài chính k toán c a công,ch u
ệ ướ ề ế ạ ố trách nhi m tr c phòng giám đ c v các ho t đong tài chính k toán,báo cáo hàng
ế ắ ố ỹ tháng,hàng qu lên ban Giám đ c n m bát tình hình tài chính,công tác k toán cũng
ạ ộ ủ ư ừ ụ ệ nh tình hình ho t đ ng c a công ty và t ng phòng ban,phòng tài v có nhi m v ụ
ả ươ ươ ụ ấ làm các b ng l ng,thanh toán l ng và các ph c p cho nhân viên công ty.
ặ ệ ố ệ ắ ậ ổ ỹ ị +T ng k thu t: Ch u trách nhi m l p ráp,cài đ t h th ng máy vi tính máy
ế ị ệ ố in thi t b văn phòng,h th ng Lan.
ổ ậ ủ ậ ệ ể ậ ơ +T v n chuy n:Có trách nhi m nh n đúng và giao đ t n n i cho khách
ụ ủ ữ ệ ậ ộ ộ ậ
hàng.Ngoài nh ng nhi m v c a các phòng ban,b ph n thì các phòng ban ,b ph n
ụ ự ệ ươ ề
đ u có nhi m v xây d ng ph ự
ư
ng án kinh doanh tham m u cho chuyên môn th c
ứ ủ ệ ề ạ ứ hi n ch c năng giám sát và đi u hành ho t đông ch c năng c a công ty.
ạ ề ụ ự 2.3. Th c tr ng v áp d ng TMĐT cho công ty TNHH laptop 4g.
ụ ệ ươ ệ ử ớ ỉ Vi c áp d ng th ạ
ng m i đi n t ỉ
cho công ty TNHH laptop 4g m i ch là t
ư ạ ẩ ạ ầ ỏ ườ ệ
l nh nh ng cũng đã góp ph n đ y m nh quá trình thông m i thông th ng và m ở
ổ ứ ệ ớ ươ ớ
ra cách làm ăn m i cho công ty,cách t ch c công vi c m i .Th ạ
ng m i đi n t ệ ử ể đ
ụ ỗ ợ ạ ả ể ạ ẩ ơ ị phát tri n các lo i s n ph m,d ch v h tr cho các quá trình c nh tranh giá.L i ích
ụ ệ ươ ệ ử ữ ể ủ
c a vi c áp d ng th ạ
ng m i đi n t có nh ng đi m sau.
ở ộ ị ườ ầ ư ớ ỏ ơ ớ ươ M r ng th tr ng: V i chi phí đ u t ề
nh h n nhi u so v i th ạ
ng m i
ể ở ộ ị ườ ề ố ế ậ truy n th ng, các công ty có th m r ng th tr ế
ng, tìm ki m, ti p c n nhà cung
ế ớ ắ ệ ạ ướ ố
ấ
c p, khách hàng và đ i tác trên kh p th gi ở ộ
i. Vi c m r ng m ng l i nhà cung
ổ ứ ể ấ ơ ấ
c p, khách hàng cũng cho phép các t ớ
ch c có th mua v i giá th p h n và bán
ề ả ẩ ơ ượ
đ c nhi u s n ph m h n.
ệ ố ệ ả ượ ư ậ ộ C i thi n h th ng phân ph i: ả
ố gi m l ng hàng l u kho và đ ch m tr ễ
ệ ố ử ố ớ ệ ả ẩ ượ ế trong phân ph i hàng. H th ng c a hàng gi i thi u s n ph m đ ặ
c thay th ho c
ạ ỗ ợ ở
h tr b i các showroom trên m ng.
15
ượ ớ ạ ệ ự ộ ị V t gi ề ờ
i h n v th i gian: vi c t đ ng hóa các giao d ch thông qua Web
ạ ộ ượ ự ệ ấ và Internet giúp ho t đ ng kinh doanh đ c th c hi n 24/7/365 mà không m t thêm
ế ề ổ nhi u chi phí bi n đ i.
ớ ớ ữ ợ Mô hình kinh doanh m i: ớ các mô hình kinh doanh m i v i nh ng l ế
i th và
ị ớ ủ giá tr m i cho khách hàng. Mô hình c a Amazon.com, mua hàng theo nhóm hay đ uấ
ữ ủ ể ế ạ ả ị giá nông s n qua m ng đ n các sàn giao d ch B2B là đi n hình c a nh ng thành
công này.
ấ ờ ả ả ả Gi m chi phí s n xu t: ấ gi m chi phí gi y t ấ
, chi phí thông tin, chi phí in n,
ề ả ố .
ử
g i văn b n truy n th ng
ả ị ờ ươ ệ ử ờ ị Gi m chi phí giao d ch: Nh có Th ạ
ng m i đi n t th i gian giao d ch
ể ả ờ ị ị ả
gi m đáng k và chi phí giao d ch cũng gi m theo. Th i gian giao d ch qua Internet
ỉ ằ ư ằ ớ ớ ị ị ệ
ch b ng 70% so v i giao d ch qua fax và b ng 5% so v i giao d chqua b u đi n .
ị Chi phí giao d ch qua
ỉ ằ ư ệ ị Internet ch b ng 5% chi phí giao d chthông qua b u đi n. Chi phí thanh toán đi n t ệ ử
ả ượ cũng gi m ngoài s c t ứ ưở t ng ng.
ắ ả ả ả Gi m chi phí mua s m: thông qua gi m các chi phí qu n lý hành chính
ả (80%); gi m giá mua hàng (515%).
ủ ệ ố ệ ệ ế ậ C ng c quan h khách hàng: thông qua vi c giao ti p thu n ti n qua
ệ ớ ạ ượ ủ ố ễ ơ ồ m ng, quan h v i trung gian và khách hàng đ ờ
c c ng c d dàng h n. Đ ng th i
ệ ệ ệ ớ ụ ặ ầ ắ ả ẩ ị vi c cá bi t hóa s n ph m và d ch v cũng góp ph n th t ch t quan h v i khách
ủ ố
hàng và c ng c lòng trung thành.
ế ế ệ ố 2.4. Phân tích thi t k h th ng.
ơ ồ ứ ấ S đ phân c p ch c năng
ệ ố ơ ồ ự ế ấ ứ
Hình 2.2: S đ phân c p ch c năng h th ng tr c tuy n.
16
ơ ồ ồ ứ ả ữ ệ
2.5. S đ lu ng d li u m c khung c nh.
17
ơ ồ ữ ồ ữ ệ ứ ả Hình 2.3: S đ d lu ng d li u m c khung c nh.
ế ế ơ ở ữ ệ 2.6. Thi t k c s d li u
ả B ng 1: Thông tin ADMIN:
ả B ng 2:Thành viên:
ẩ ả ả
B ng 3: S n Ph m:
ơ ả B ng4. Hóa đ n:
18
ả B ng 5.Menu:
ả ệ
B ng 6. Liên h :
ả ả B ng 7. Qu ng cáo:
ế ả ỗ ợ ự
B ng 8. H tr tr c tuy n:
ố ả ườ B ng 9 S Ng i online:
ộ ả ữ ệ
B ng 10. D li u m t tin:
ả ườ ậ B ng 11. Ng i truy c p:
19
ả B ng 12: Footer và Banner:
ả B ng 13:bienluan_phanthan_trang
ƯƠ CH NG 3 :
ƯƠ Ự Ệ CH NG TRÌNH TH C NGHI M
ặ ấ ề 3.1. Đ t v n đ bài toán.
ả
ấ
ế ị ườ
th tr
ạ
ố ồ ạ
ng hi n nay,ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các công ty.Các
ị
c th tr
ệ
ể
ả
ng và chi n l
ế ượ ạ
ớ
ự ế ủ
ạ
ộ
ụ
ươ
ủ
ể
ế ượ
c phát tri n kinh
ắ
ệ ứ
ọ
ầ
ẻ
ệ
ả
ả
ế
ự
ậ
ả
ươ
ng mô hình B2C có ý
ả
ủ
ữ
ả
ả
ấ
ẩ
ệ
ậ
ẩ
ả
ẩ
ị ớ ạ
ả
ể
ả
ấ
ở
ề
ạ ộ
Trong n n kinh t
ữ
công ty mu n t n t
i và phát tri n ph i có nh ng ho ch đ nh chi n l
ế ượ
ị ườ
ộ
doanh,chi n l
c c nh tranh m t cách đúng đ n và sáng t o cho
ả
ớ
ủ
ợ
ị ườ
c a th tr
phù h p v i kh năng c a các công ty,v i th c t
ng.Vi c ng d ng m t mô
ệ ử
ấ
ạ
cho công ty TNHH laptop 4g là r t quan tr ng góp ph n giúp cho
ng m i đi n t
hình th
ẩ
ề
ơ
ể
công ty phát tri n h n v măt bán l
cũng qu ng cáo s n ph m,tăng hi u qu kinh
ệ
ụ
doanh.Vì v y vi c xây d ng website bán hàng tr c tuy n áp th
ể
ọ
nghĩa r t quan tr ng.Nó không nh ng giúp nhà qu n lý có th qu n lý s n ph m c a công
ế ả
ty,qu ng bá s n ph m mà còn giúp cho khách hàng tìm đ n s n ph m thu n ti n
ị
i h n b i không gin đ a lý.
nh t,gi m thi u chi phí,không b gi
ả
ế
3.2. Gi
i quy t bài toán.
ầ ủ ề
ự ế ạ
i công ty và nhu c u c a n n kinh t
ế ị
th
t
ầ ủ
ả
ộ
ườ
ứ
ế
ầ
ứ
ự
ng,c n xây d ng m t website bán hàng tr c tuy n cho công ty đáp ng nhu c u c a
ả ủ
ệ
ả
Căn c vào quá trình kh o sát th c t
ự
tr
khách hàng ,nhà qu n lý và nâng cao hi u qu c a công ty.
20
ự
ủ
ầ
ả
ươ
ự
ỏ
ng trình xây d ng th a
ữ
ề
ệ
D a vào quy trình bán hàng c a công ty và yêu c u nhà qu n lý,ch
mãn nh ng đi u ki n:
ễ ử ụ
ệ
ệ
ả
ả
ơ
ớ
Giao di n đ n gi n,d s d ng,thân thi n v i nhà qu n lý và khách hàng.
ủ
ơ
ớ
ị
ướ
ệ
Phù h p v i quy đ nh c a Nhà n
c và doanh nghi p.
ạ ộ
ủ
ớ
ợ
Phù h p v i tình hình ho t đ ng c a công ty.
ệ ươ . 3.3. Giao di n ch ng trình
ủ 3.3.1. Trang tr website: “Công ty TNHH laptop 4g.
́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ư
Module trang chu: Trang chu hiên thi cac ch c năng chinh cua website nh :
́ ư ủ ể ệ ị ̣ ̣ ̉ ̉ gi ́
ơ
i thiêu thông tin chung c a công ty, hi n th tin t c , danh muc san phâm hi n có
̀ ể ả ọ ị ̉ ẩ
ủ
c a công ty, gio hang hi n th các s n ph m mà khách hàng đã ch n, thông tin liên
ử ớ ̣ ủ hê c a khách hàng g i t i công ty,…
ệ ủ
Hình 3.1 .Giao di n trang tr .
ớ 3.3.2. Module gi
ệ :
i thi u
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ Cung câp cac tin t c vê hoat đông nôi bât cua công ty, cac ch ̃
ng trinh khuyên mai.
21
ứ ệ Hình 3.2 :Giao di n tin t c.
3.3.3. Mudule Tin t c.ứ
ệ ứ
Hình 3.3. Giao di n tin t c
3.3.4. Trang đăng ký.
ủ ả ố ớ
Khách hàng mu n mua hàng ph i đăng ký làm thành viên c a trang web m i
ủ ề ể ầ ầ ượ
đ c mua hàng. Đ đăng kí làm thành viên, khách hàng c n đi n đ y đ các thông
ầ ủ ệ ố
tin theo yêu c u c a h th ng sau đây:
22
ệ ụ
Hình 3.4. Giao di n m c đang ký thành viên.
ể ậ ậ ẩ ớ Sau khi đăng ký thành công, khách hàng nh Tên đăng nh p và m t kh u đ đăng
ầ ử ụ ậ ố ế
nh p cho l n s d ng ti p theo khi mu n mua hàng
ủ ậ 3.3.5. Trang ch sau khi khách hàng đang nh p:
ệ ủ Hình 3.5 Giao di n trang ch
3.3.6. Trang liên h .ệ
ể ậ Sau khi đăng nh p thành công khách hàng có th liên cho công ty.
23
ụ ệ ệ Hình 3.6. Giao di n m c liên h
ạ ả ủ ẩ . 3.3.7. Các lo i s n ph m c a công ty
ạ ả ẩ ệ
Hình 3.7 Giao di n lo i s n ph m
ả ị ậ
3.3.8. Đăng nh p qu n tr viên.
́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀
i quan tri đăng nhâp vao hê thông Giao diên trang đăng nhâp quan tri: cho phep ng
́ ́ ́ ́ ử ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ đê quan ly cac thông tin, chinh, s a, xoa, câp nhât cac nôi dung.
24
ậ ủ ệ ả ị Hình 3. 8 : Giao di n đang nh p c a qu n tr viên.
̃ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
i quan tri đăng nhâp vao hê thông, ho se co ́
Giao diên trang quan tri: sau khi ng
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ử ự ươ ư ̣ ̣ ̉ ́
ư
quyên th c hiên cac ch c năng thêm, s a, xoa ng ̀
i dung, tin t c, gi ́
ơ
i thiêu, cac san
̉ ̣ phâm, thông tin liên hê,...
ị ệ ố ệ ả Hình 3.9. Giao di n trang qu n tr h th ng.
25
Ậ Ế K T LU N
ả ạ ượ ế K t qu đ t đ c
ạ ượ ứ ề ể ộ ố ế ả Qua quá trình tìm hi u và nghiên c u đ tài, em đã đ t đ c m t s k t qu nh ư
sau:
̀ ̃ ượ ư ượ ệ ử ụ ỹ ̉ ̣ ̣ Đã hiêu đ c ngôn ng va vân dung đ c k năng trong vi c s d ng các
ữ ngôn ng MySQL, PHP ,JOOMLA
̀ ̃ ị ự ậ ệ ụ ủ ơ ề ự ơ ̉ ̣
̣
Hiêu ro h n v th c trang nghi p v bán hàng c a đ n v th c t p và tôn tai
̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ́
trong hinh th c ban hang truyên thông
ượ ủ ươ ệ ử ạ ̉ ̣ ̣ Hiêu đ c vai trò c a th ng m i đi n t trong hoat đông kinh doanh và
ượ ươ ươ ơ ̉ ̣ ̀
tim đ c ph ng h ́
́
ng giai quyêt cho đ n vi
ể ượ ộ ẻ ế ứ ị ự ụ ế ượ Hi u đ c m t sô mô hình bán l và ti p th tr c tuy n ng d ng đ ộ
c m t
ố
s mô hình cho công ty
́ ́ ́ ự ệ ̣ ế
Thiêt kê môt sô giao di n cho Website bán hàng tr c tuy n
́ ́ ́ ơ ả ự ứ ̣
ế
Thiêt kê môt sô ch c năng c b n cho Website bán hàng tr c tuy n
̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ̉ ́
ư .
c môt sô yêu câu va muc tiêu cua đê tai nghiên c u ́
ư
Đap ng đ
H n chạ ế.
̀ ́ ̀ ́ ự ư ế ạ ả ậ ̣ ạ
Tuy v y, qua qua trinh nghiên c u va th c hiên bên c nh các k t qu đã đ t
̀ ư ữ ể ế ể ỏ ượ
đ ự ả
c nh đã k trên thi cũng không th tránh kh i nh ng thi u sót. Do năng l c b n
ế ề ậ ẫ ậ ủ thân còn nhi u y u kém, nên dù nh n đ ượ ự ướ
c s h ng d n t n tình c a các cán b ộ
ẫ ạ ơ ị ự ậ ư ầ ả ế ế ướ
h ng d n t i đ n v th c t p và th y cô nh ng quá trình kh o sát, thi t k còn
ự ề ươ ư ệ ̣ ặ
g p nhi u khó khăn và viêc xây d ng ch ự ự
ng trình ch a th c s hoàn thi n. Các
́ ̀ ́ ủ ứ ươ ư ể ả ơ ượ ̣ ch c năng c a ch ng trình còn đ n gi n, ch a th ap dung đ ư
c hinh th c thanh
́ ́ ̣ ử toan điên t ́
ơ
đôi v i website .
ướ
ớ ẽ ế ụ ự ể ộ ể .
H ng phát tri n
ờ
Trong th i gian t ứ
i, em s ti p t c nghiên c u đ xây d ng m t Website
ứ ụ ệ ắ ả ớ ơ ộ ụ
ơ
hoàn thi n v i kh năng ng d ng cao h n trên quy mô r ng h n. Và kh c ph c
ặ ạ ế ẫ ữ ồ ạ ủ ươ ử ệ nh ng m t h n ch v n còn đang t n t i c a ch
ng trình th nghi m này đ m
́ ́ ̀ ̃ ủ ụ ạ ươ ̣ ợ ư ơ ứ
ộ
r ng ph m vi ng d ng c a ch ể ở
́
ơ
ng trình, thu hut nhiêu h n n a cac c hôi h p tac
̃ ́ ̣ ợ ơ ị ươ ̣ ̣ kinh doanh cho đ n v mang lai l ơ
i nhuân tôi đa cho đ n vi kinh doanh. Th ̣
ng mai
́ ̣ ử ượ ượ ể ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ điên t đây manh đ c hiêu qua cua chiên l
̀ ́ ̀ ủ ự ể ệ ầ ̉ ̣ ̣ ̉ c Marketing online đ không chi góp
̀
ph n vào s phát tri n c a doanh nghi p va đây nhanh qua trinh hôi nhâp cua nên
́ ị ế ủ ộ ủ ờ ố ẳ ị kinh tê mà còn kh ng đ nh v th c a CNTT trong đ i s ng xã h i c a con ng ườ
i
ậ ượ ủ ế ầ ạ ấ
sau này. Em r t mong nh n đ c ý ki n đóng góp c a các th y cô cùng các b n đ ể
ượ ệ ố ơ ủ
ề
đ tài c a em đ c hoàn thi n t t h n.
26
Ả Ệ TÀI LI U THĂM KH O
̃ ̀ ̀ ́
ư ̉ ̣ ử
S dung
[1] Nguyên Tr
́ ̀
ươ
ng Sinh, Lê Minh Hoang, Hoang Đ c Hai (2008),
́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ PHP & My SQL thiêt kê Web đông, Nha xuât ban Thông kê.
ằ ạ ướ
[2] VNGuide (2009), T o Website H ng Database B ng PHP Và MYSQL ,
́ NXB Thông kê .
Ư ễ ễ Giáo ồ
[3] PGS.TS.NG T Nguy n Văn H ng, TS. Nguy n Văn Thoan (2012),
ệ ử ươ ấ ả ạ ọ ạ ươ trình Th căn b n, ả Nhà xu t b n Đ i h c Ngo i Th
ạ
ng m i đi n t
̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ng.
́ ̣
Giao trinh phân tich va thiêt kê hê thông thông tin,
[4] Nguyên Văn Ba (2002),
̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ Nha xuât ban Đai hoc quôc gia thanh phô Hô Chi Minh.
27