NGHIÊN CỨU THỜI ĐIỂM KẾT THÚC BÓN PHÂN VÔ CƠ CHO CÂY CAM XÃ ĐOÀI TẠI VÙNG CAO PHONG - HOÀ BÌNH
lượt xem 8
download
Cam Xã Đoài là cây ăn quả có giá trị dinh dưỡng cao, dựng để ăn tươi, làm mứt, nước giải khát, tinh dầu cất từ vỏ quả, lá, hoa được dùng nhiều trong công nghệ thực phNm và chế mỹ phNm (nước hoa, dầu gội đầu, kem dưỡng da...). N gười ta còn dùng quả cam trong việc chữa trị nhiều bệnh về tiêu hoá, nhuận tràng, bệnh chảy máu dưới da, bệnh phổi... Vì vậy, cam Xã Đoài cũng được coi là loại dược liệu quan trọng trong đời sống của con người....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NGHIÊN CỨU THỜI ĐIỂM KẾT THÚC BÓN PHÂN VÔ CƠ CHO CÂY CAM XÃ ĐOÀI TẠI VÙNG CAO PHONG - HOÀ BÌNH
- NGHIÊN C U TH I ĐI M K T THÚC BÓN PHÂN VÔ CƠ CHO CÂY CAM XÃ ĐOÀI T I VÙNG CAO PHONG - HOÀ BÌNH Nguy n Ng c Tú SUMMARY Study on the last timing for chemical fertilizer application for Xa Doai orange in Cao Phong - Hoa Binh Orange is one of the fruits that has hightly nutritious value and is an important drug for human, which has been increasingly cultivated in various locations throughout country. However, the orange quality has been reduced recently caused mainly by the overuse of chemical fertilizers in which the dosage and timing of urea utilization are of big issues that need to be accordingly solved.. With the aim of improving the quality of orange fruit and income of orange producers in Hoabinh province, the study has achieved god success on the determination of the last time of chemical fertilization applied for Xa Doai orange in Hoabinh province. And, what is more, the results conducted from the above - mentioned study have been successfully applied by local growers in Hoa binh province. Keywords: Chemical fertiliers, timing, Xa Doai orange. cơ cho cam Xã oài ã kh c ph c hi n I. TV N tư ng trên mang l i hi u qu kinh t và góp Cam Xã oài là cây ăn qu có giá tr ph n hoàn thi n qui trình k thu t thâm dinh dư ng cao, d ng ăn tươi, làm m t, canh cam Xã oài t i vùng Cao Phong - nư c gi i khát, tinh d u c t t v qu , lá, Hoà Bình. hoa ư c dùng nhi u trong công ngh th c phNm và ch m phNm (nư c hoa, d u g i II. V T LI U VÀ PHƯƠN G PHÁP u, kem dư ng da...). N gư i ta còn dùng N GHIÊN C U qu cam trong vi c ch a tr nhi u b nh v 1. i tư ng nghiên c u tiêu hoá, nhu n tràng, b nh ch y máu dư i da, b nh ph i... Vì v y, cam Xã oài cũng Gi ng cam Xã oài, nhân gi ng b ng ư c coi là lo i dư c li u quan tr ng trong phương pháp ghép, vư n cây có tu i là 8 i s ng c a con ngư i. - 10 tu i t i Cao Phong - Hoà Bình trong th i gian 2006 - 2008. Tuy nhiên, nh ng năm g n ây năng su t và ch t lư ng cam qu có ph n gi m 2. Thí nghi m ư c b trí ng u nhiên v i sút. N guyên nhân chính là do quá trình canh 3 công th c, 3 l n nh c l i tác; c bi t là ch bón phân, ngư i tr ng cam ã l m d ng quá nhi u phân vô M i công th c 3 cây trên m t l n nh c cơ, ch y u là phân urê v i li u lư ng cũng l i, t ng s cây c a m t công th c là 9 cây. như th i i m k t thúc bón không h p lý. Công th c I: K t thúc bón phân vào N ghiên c u th i i m k t thúc bón phân vô trung tu n tháng 7.
- L n 1: Bón 10% phân m + 10% kali T t c công th c trên u áp d ng vào tháng 12; l n 2: Bón 15% phân m + lư ng phân bón là 90kg phân h u cơ + 2,5 10% kali vào u tháng 1; l n 3: Bón 15% kg urê + 2,5 kg supe lân + 2,0 kg kali clorua phân m + 15% phân kali vào trung tu n + 2,0 kg vôi b t/1 cây và các bi n pháp tháng 2; l n 4: Bón 20% phân m + 20% chăm súc như: Làm c , tư i nư c, phun phân kali vào u tháng 4; l n 5: Bón 20% thu c, c t t a... như nhau. phân m + 20% phân kali vào trung tu n Phân h u cơ là phân trâu bò ã ư c tháng 5; l n 6: Bón 20% phân m + 25% hoai m c + phân lân + vùi tr n u bón 1 phân kali vào trung tu n tháng 7. l n sau khi thu qu 20 ngày. Công th c II: K t thúc bón phân vào u tháng 9 3. Các ch tiêu theo dõi L n 1: Bón 10% phân m + 10% kali dài các t l c; t l u qu c a vào tháng 12; l n 2: Bón 15% phân m + các công th c thí nghi m; m t s ch tiêu 10% kali vào u tháng 1; l n 3: Bón 15% v qu : Kh i lư ng qu , Brix, hàm phân m + 15% phân kali vào trung tu n lư ng vitamin C; năng su t th c thu/cây; tháng 3; l n 4: Bón 20% phân m + 20% hi u qu kinh t . phân kali vào trung tu n tháng 5; l n 5: Bón 20% phân m + 20% phân kali vào trung 4. Phương pháp x lý s li u và tính toán tu n tháng 7; l n 6: Bón 20% phân m + S li u ư c x lý th ng kê trên máy vi 25% phân kali vào u tháng 9. tính b ng ph n m m IRRISTAT. Công th c III: K t thúc bón phân vào trung tu n tháng 10 ( i ch ng). III. K T QU VÀ TH O LU N L n 1: Bón 10% phân m + 10% kali 1. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón vào tháng 12; l n 2: Bón 15% phân m + phân n dài c a các t l c trong 10% kali vào u tháng 1; l n 3: Bón 15% năm c a các công th c thí nghi m phân m + 15% phân kali vào trung tu n tháng 3; l n 4: Bón 20% phân m + 20% K t qu ánh giá nh hư ng c a th i phân kali vào trung tu n tháng 5; l n 5: Bón i m k t thúc bón phân vô cơ n dài 20% phân m + 20% phân kali vào trung các t l c cam Xã oài ư c trình bày tu n tháng 8; l n 6: Bón 20% phân m + trong b ng 1. 25% phân kali vào trung tu n tháng 10. B ng 1. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón phân n dài các tl c Ch tiêu Công th c L c xuân (cm) L c h (cm) L c thu (cm) L c đông (cm) I 13,0a 23,2a 20,0b - II 12,5a 21,6b 21,5a - III (đ i ch ng) 12,2a 20,1b 22,2a 10,5 LSD0,05 0,87 1,51 1,23 Trong năm, cây cam Xã oài có 3 t l c ng u. Giai o n phát l c trùng v i th i kỳ chính là l c xuân, hè, thu và ôi lúc có th sinh có nhi t , Nm thích h p nên ã t o i u ra l c ông. Trong các t l c, l c hè và l c ki n cho l c sinh trư ng t t. Chi u dài l c thu phát tri n t t nh t v chi u dài cũng như s xuân c a các công th c không có s sai khác
- (không có ý nghĩa v măt th ng kê) còn l c mu n hơn vào trung tu n tháng 10 nên l c hè, l c thu ã có s sai khác gi a các công ông phát tri n tương i nhi u, i u này th c. Ngoài ra công th c 3 do k t thúc bón không có l i cho mùa qu năm sau. 2. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón phân nt l u qu c a các công th c B ng 2. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón phân nt l u qu Ch tiêu Công th c S hoa theo dõi S qu đ u T l đ u qu (%) I 603,00 21,70 3,60b II 553,00 21,00 3,80a III (đ i ch ng) 622,00 19,90 3,20c LSD0,05 0,15 Qua s li u b ng 2 nh n th y: T l 8,00 u qu các công th c u có s sai khác rõ r t, công th c 2: 3,80% cao hơn c , còn 7,00 công th c 3: 3,20% là th p nh t 6,00 5,00 3. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón phân n kích thư c qu các công th c 4,00 thí nghi m 3,00 CT1 CT2 CT3 ã ti n hành o s tăng trư ng v 2,00 ư ng kính, chi u cao c a qu nh m ánh 1,00 giá nh hư ng c a th i i m k t thúc bón 0,00 phân n kích thư c qu , ư c th hi n 2/ 6/ 06- 2/ 7/ 06- 2/ 8/ 06- 2/ 9/ 06- 2/ 1 2/ 1 7/ 1 Thêi gian hình 1, 2 và 3. 08 08 8 08 0/ 06-08 1/ 06- 08 1/ 06-08 Qua hình 1, 2 và 3 cho th y th i i m Hình 2. Bi n ng ư ng kính qu c a các k t thúc bón phân ã nh hư ng m t cách công th c rõ r t n s tăng trư ng c a ư ng kính 8 cũng như chi u cao c a qu . các th i 7 i m k t thúc bón phân khác nhau thì t c tăng trư ng khác nhau. 6 5 4 3 2 CT1 CT2 CT3 1 0 2/ 6/ 06- 2/ 7/ 06- 2/ 8/ 06-8 2/ 9/ 06- 2/ 10/ 06- 2/ 11/ 06- 7/ 11/ 06- gi an Thêi 08 08 08 08 08 08 Hình 1. Kích c qu c a các Hình 3. Bi n ng chi u cao qu c a các công th c thí nghi m công th c
- 4. nh hư ng c a th i i m bón phân Qua theo dõi, quan sát m u s c c a v n chín c a qu qu trên ng ru ng các ô thí nghi m, s li u thu ư c trình bày b ng 3. B ng 3. nh hư ng c a th i i m bón phân n chín c a qu Th i đi m chín Công th c B tđ u Chín r I 20/10 13/11 II 11/11 29/11 III (đ i ch ng) 25/11 15/12 S li u b ng 3 cho th y: Th i gian k t qu , k t thúc bón phân s m hơn thì qu thúc bón cũng nh hư ng n chín c a cũng chín s m hơn 13 - 16 ngày. 5. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón phân n năng su t qu B ng 4. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón phân n năng su t Ch tiêu Công th c S qu /cây Kh i lư ng qu TB (g) Năng su t qu (kg/cây) I 541,4 202,8 109,8 b II 600,2 212,6 127,6 a III (đ i ch ng) 451,9 225,5 101,9 c LSD0,05 6,66 K t qu b ng 4 cho th y: các công 6. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón th c bón phân khác nhau, các ch tiêu c u phân n ch t lư ng qu thành năng su t cũng khác nhau. V kh i lư ng qu : Tăng d n t công th c 1 n Cùng v i năng su t, vi c ánh giá công th c 3. Năng su t trung bình tăng t phNm ch t qu cũng r t quan tr ng. Trong công th c 1 n công th c 2, n công th c thí nghi m này ã ánh giá nh ng ch tiêu 3 năng su t l i gi m rõ r t sinh hoá ch y u c a qu cam, s li u ư c i u ó cho phép k t lu n r ng vùng trình bày b ng 5. t Cao Phong k t thúc bón phân vào u tháng 9 cho năng su t cao nh t. B ng 5. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón phân n ch t lư ng qu Vitamin C Công th c Brix Đư ng TS (%) Axit (%) Bã (%) Nư c (mg/100 g) I 10,80 9,65 29,16 0,45 34,93 65,07 II 10,70 9,50 29,20 0,48 31,93 68,07 III (đ i 9,5 8,30 30,90 0,57 30,33 69,67 ch ng) S li u b ng 5 cho th y: Các ch tiêu sinh hoá c a qu cam các công th c ã 7. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón có s sai khác. T i th i i m l y m u, phân n t l qu th i sau thu ho ch các công th c u có Brix, ư ng Qu cam sau khi thu ho ch ã ti n hành t ng s gi m d n t công th c n công b o qu n trong i u ki n t nhiên nơi th c 3, còn lư ng vitamin C, axít, t l thoáng mát. K t qu theo dõi ư c trình bày nư c tăng d n. b ng 6.
- B ng 6. nh hư ng c a th i i m k t thúc bón phân n t l qu th i sau thu ho ch Th i gian b o qu n sau khi thu (ngày) Công th c 5 10 15 20 I 0 0 3,0 10,0 II 0 0 6,0 13,0 III (đ i ch ng) 3,0 10,0 26,0 36,0 Như v y th i gian k t thúc bón phân ã 8. Hi u qu kinh t c a các công th c nh hư ng r t rõ r t n t l th i qu sau bón phân thu ho ch c a cam Xã oài. K t qu tính toán hi u qu kinh t c a các công th c bón phân cho cam Xã oài t i nông trư ng Cao Phong - Hoà Bình ư c trình bày b ng 7. B ng 7. Hi u qu kinh t trung bình c a các công th c bón phân cho cam Xã oài t i vùng Cao Phong - Hòa Bình (tính cho m t ha) Ch tiêu Công th c T ng thu (tri u đ ng) T ng chi (tri u đ ng) Lãi thu n (tri u đ ng) I 274,5 71,5 203,0 II 319,0 71,5 247,5 III (đ i ch ng) 254,75 71,5 183,25 Giá tr t ng thu là k t qu phép nhân TÀI LI U THAMKH O c a s n lư ng v i ơn giá t i th i i m thu 1 guy n Minh Châu, 1997. S d ng ho ch. Nói chung s n lư ng càng cao t ng phân bón cho cây có múi. Tài li u t p thu càng l n. hu n cây ăn qu , Vi n Nghiên c u Cây T ng chi bao g m các chi phí v lao ăn qu mi n Nam. ng, phân bón, hoá ch t b o v th c v t, 2 Vũ M nh H i, ình Ca, oàn Th thu nông nghi p... các công th c thí Lư, Ph m Văn Côn và c ng s , 2000. nghi m ư c coi là tương ương nhau. Tài li u t p hu n cây ăn qu , Vi n S li u b ng 7 cho th y: các công Nghiên c u Rau qu . th c thí nghi m khác nhau lãi thu n thu 3 ư ng H ng D t, 2003. S tay hư ng ư c khác nhau. Công th c 2 cho lãi thu n d n s d ng phân bón. NXB. Nông cao nh t. nghi p - Hà N i. 4 Ph m Chí Thành, 1988. Phương pháp IV. K T LU N thí nghi m ng ru ng. NXB. Nông i v i vùng t Cao Phong - Hòa Bình nghi p. và vùng lân c n vư n cam Xã oài tu i 5 Tr n Th T c, Cao Anh Long, Ph m th 8 - 10 áp d ng lư ng phân bón: 90 kg Văn Côn, Hoàng g c Thu n, oàn phân h u cơ + 2,5 kg urê + 2,5 kg supe lân Th Lư, 1998. Giáo trình cây ăn qu . + 2,0 kg kali clorua + 2,0 kg vôi b t/1 cây NXB. Nông nghi p. và k t thúc bón phân vào u tháng 9 mang l i hi u qu kinh t cao nh t. gư i ph n bi n: Vũ M nh H i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ " NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HẠN HÁN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG "
96 p | 164 | 31
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học " "Tiến công năm 1968": Thời khắc vang dội của Lịch sử "
6 p | 104 | 28
-
Báo cáo y học: "NGHIÊN CứU ĐộC TíNH CấP Và TáC DụNG TĂNG LựC CủA VIÊN NANG MềM SÂM NGọC LINH TRÊN ĐộNG VậT THựC NGHIệM"
5 p | 100 | 22
-
Báo cáo y học: "Đặc điểm lâm sàng các rối loạn tâm thần của hội chứng cai rượu"
4 p | 144 | 17
-
Báo cáo y học: "Nghiên cứu một số đặc điểm hình ảnh CộNG Hưởng từ thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng ở người cao tuổi"
5 p | 95 | 15
-
Luận án Tiến sĩ Sinh lý học thực vật: Nghiên cứu khả năng kháng rầy nâu và đặc điểm nông sinh học của một số giống lúa tại Thừa Thiên Huế
114 p | 101 | 12
-
báo cáo y học: "GHéP THậN Từ NGƯờI CHO SốNG. KếT QUả Từ MộT TRUNG TÂM GHéP THậN TạI VIệT NAM "
19 p | 81 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu các đặc điểm nguồn nước và đề xuất các giải pháp sử dụng đất bị nhiễm mặn do nguồn nước vùng ven biển ĐBSCL (trường hợp nghiên cứu điển hình cho huyện Cần Giuộc, Long An)
193 p | 13 | 8
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " KẾT QUẢ ĐIỀU TRA THÀNH PHẦN LOÀI VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA NHÓM BƯỚM NGÀY (RHOPALOCERA: LEPIDOPTERA) Ở KHU VỰC NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN A VƯƠNG, TỈNH QUẢNG NAM"
9 p | 125 | 8
-
Báo cáo y học: "Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận trong điều trị U Tế bào ưa CROM thượng thận"
5 p | 123 | 8
-
Báo cáo y học: "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả b-ớc đầu điều trị viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu do xoang bằng phẫu thuật nội soi mũi xoang
5 p | 113 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quyết định tài trợ, lý thuyết định thời điểm thị trường và lý thuyết đầu tư thực
76 p | 19 | 7
-
Báo cáo y học: "Kết quả bước đầu ứng dụng Laser KTP trong diều trị u lành tính tuyến tiền liệt"
4 p | 75 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Biến đổi khí hậu: Nghiên cứu các đặc điểm hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
74 p | 14 | 5
-
Khóa luận tốt nghiệp Đại học ngành Dược học: Nghiên cứu đặc điểm hình thái và giải phẫu loài Polygala SP. tại Lạng Sơn
72 p | 8 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu ảnh hưởng của thời điểm thị trường lên cấu trúc vốn của các doanh nghiệp Việt Nam
88 p | 21 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu các đặc điểm nguồn nước và đề xuất các giải pháp sử dụng đất bị nhiễm mặn do nguồn nước vùng ven biển ĐBSCL (trường hợp nghiên cứu điển hình cho huyện Cần Giuộc, Long An)
27 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn