Ộ Ạ Ụ Ạ Ọ Ẵ B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG

BÁO CÁO TÓM T T Ắ

Ọ Ề Ệ Đ  TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ấ ƯỜ C P TR NG

ƯỜ Ứ Ể Ố Ạ Ẵ Ệ Ớ   Ọ NGHIÊN C U TRI N KHAI “MÔ HÌNH TR NG H C M I Ệ VI T NAM” T I HUY N HÒA VANG, THÀNH PH  ĐÀ N NG

ố Mã s : T2014­03­40

ủ ệ ề Ch  nhi m đ  tài: ThS. GVC Mã Thanh Th yủ

ẵ Ộ Ạ Ẵ Đà N ng, 12 ­ 2014 B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Ạ Ọ Ư Ạ ƯỜ Ụ Ạ Ọ NG Đ I H C S  PH M TR

BÁO CÁO TÓM T T Ắ

Ọ Ề Ệ Đ  TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH

Ấ ƯỜ C P TR NG

ƯỜ Ứ Ể Ố Ạ Ẵ Ệ Ớ   Ọ NGHIÊN C U TRI N KHAI “MÔ HÌNH TR NG H C M I Ệ VI T NAM” T I HUY N HÒA VANG, THÀNH PH  ĐÀ N NG

ố Mã s : T2014­03­40

ậ ủ ơ ủ ủ ề ệ Ch  nhi m đ  tài ấ ọ ọ ề   Xác nh n c a c  quan ch  trì đ  tài                         (ký, h  và tên, đóng d u)                                   (ký, h  và tên)

Mã Thanh Th yủ

ẵ Đà N ng, 12 – 2014

Ứ Ề

ễ ễ ThS Bùi Văn Vân ThS Lê T  Tínử ị ThS Nguy n th  Thúy Nga ThS Nguy n Phan Lâm Quyên DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN C U Đ  TÀI 1. 2. 3. 4.

Đ N V  PH I H P CHÍNH Ơ Ị Ố Ợ ể ườ ọ ệ ẵ ố Tr ng ti u h c Hòa Phú, huy n Hòa Vang, thành ph  Đà N ng

Ụ Ụ Ả Ể ể ả ồ ố M C L C Ụ DANH M C B NG BI U (13 bi u đ  và 34 b ng th ng kê)

Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH  VI T T T

ọ HS: H c sinh

GV: Giáo viên

ươ ạ PPDH: Ph ọ ng pháp d y h c

ụ ạ GD&ĐT: Giáo d c và đào t o

ạ SHCM: Sinh ho t chuyên môn

ả CBQL: ộ Cán b  qu n lí

ế KT­ KN ứ Ki n th c, kĩ năng

ể ố ộ DTTS Dân t c thi u s

ụ ể GDTH ọ Giáo d c Ti u h c

ệ ướ ạ ộ ẫ TLHDHDH Tài li u h ọ ng d n ho t đ ng h c

ứ ề ế ấ ả ườ M u D12. Thông tin k t qu  nghiên c u đ  tài KH&CN c p tr ng Ẵ ẫ Ạ Ọ ƯỜ Đ I H C ĐÀ N NG  TR NG Đ I H C S  PH M. Ạ Ọ Ư Ạ Ế Ứ Ả THÔNG TIN K T QU  NGHIÊN C U

ớ ề ứ ể Nghiên c u tri n khai “ Mô hình tr ọ ng h c m i ệ ệ ườ ố Đà N ng.ẵ Vi i huy n Hòa Vang, thành ph

1. Thông tin chung: ­ Tên đ  tài:  ạ t Nam” t ­ Mã s : ố T2014­03­40 ủ ệ ­ Ch  nhi m: ThS. GVC Mã Thanh th y ­ Thành viên tham gia:

ị + ThS. GVC Lê T  Tínử ễ + ThS Nguy n Phan Lâm Quyên ẵ ạ ọ

+ ThS. GVC Bùi Văn Vân ễ + ThS. Nguy n th  Thúy Nga ơ ờ ủ ự ệ  12 tháng

ạ ọ ư ạ ­ C  quan ch  trì: Đ i h c s  ph m ­ Đ i h c Đà n ng ­ Th i gian th c hi n: ụ 2. M c tiêu: ớ ặ ệ ể ườ ộ ủ ươ ng d n ho t ẫ ể ng trình, Tài li u h ứ ổ ứ ạ ng pháp và các hình th c t ọ t  ng h c m i Vi ạ ệ ướ ọ  ch c d y h c, Ki m tra, ế ­ Khái quát các đ c đi m c a “Mô hình tr ụ ề Nam” v  : M c tiêu, N i dung, ch ươ ọ ộ đ ng h c,  Ph đánh giá k t qu  d y h c ọ ở ể ự ễ ủ ể ọ ệ ớ m i Vi ng Hòa Phú, huy n Hòa Vang, thành ph  Đà n ng. ể ả ng h c huy n Hòa Vang: Cách th c t ạ i pháp tri n khai đ i trà “Mô hình tr ứ ổ ứ ạ ườ ng h c  ẵ ố ọ ườ ệ  ch c; kinh nghi m  ư ạ ọ ọ ở ệ ể ng GV ti u h c ề ạ ằ ệ ầ t, Tìm hi u TN­XH, .. . Qua đó nh m góp ph n vào  ả ể ấ ượ ồ ưỡ ệ ệ ể ả ạ ọ  ti u h c. ệ ể ­ Tìm hi u th c ti n c a vi c tri n khai “Mô hình tr ở ườ ệ t Nam”   tr ấ ề ­ Đ  xu t các gi ệ ở ệ ớ t Nam”  m i Vi ự ể ề ả tri n khai; xây d ng các chuyên đ  gi ng d y cho SV ngành S  ph m  ồ ưỡ ọ ể Ti u h c, b i d  huy n Hòa Vang v   d y h c các  ế môn Toán, Ti ng Vi vi c nâng cao hi u qu , ch t l ng giáo viên Ti u ạ ng đào t o, b i d

ứ ệ ầ ụ ồ ưỡ ạ ọ ạ ọ ư ạ ờ ng giáo viên  ẵ ng Đ i h c s  ph m­ Đ i h c Đà N ng. ớ ọ ị ầ h c, góp ph n đáp  ng k p th i yêu c u, nhi m v  b i d ườ ổ ph  thông  sau 2015 c a tr 3. Tính m i và sáng t o: ủ ạ ự ễ ớ ệ ể ng h c m i Vi ề ườ ố ọ ệ ọ ẵ ủ ằ ạ ấ t  ng Hòa Phú, huy n Hòa Vang, thành ph  Đà n ng v  sinh  ọ ộ ố ả ể ng pháp d y và h c, nguy n v ng c a CBGV  i pháp nh m tri n khai

ề ể ả ọ ở ề ươ ọ ệ ạ t chuyên đ  đ  gi ng d y cho SV   huy n Hòa vang ể t, Tìm hi u TN­XH, PPDH tích ấ ượ ệ ả ng

ứ ả

ơ ở ứ ự ễ ệ ề ­ Đánh giá  th c ti n tri n khai “Mô hình tr ệ ở ườ Nam”   tr ươ ạ ho t chuyên môn, ph ề ơ ở ủ ườ ng. Trên c  s  đó  đ  xu t m t s  gi c a tr ẵ ố ở ả ệ  thành ph  Đà N ng.  hi u qu  mô hình  ế ự ng chi ti ­ Xây d ng 5 đ  c ể ồ ưỡ ể ư ạ ng GV ti u h c  ngành S  ph m ti u h c và b i d ệ ế ọ ề ạ v   d y h c các môn Toán, Ti ng Vi ệ ằ ầ ự c c.. . Qua đó nh m góp ph n vào vi c nâng cao hi u qu , ch t l ọ ể ồ ưỡ ạ ng giáo viên Ti u h c.  đào t o, b i d ắ ế t k t qu  nghiên c u: 4. Tóm t Trên c  s  nghiên c u th c ti n vi c ng Hòa Phú, huy n Hòa Vang nhóm tác gi ằ ể ố  thành ph  Đà N ng,  ả ở t chuyên đ  đ ng GV. ệ  tri n khai Mô hình VNEN ể   ộ ố ả   ấ ả  đã đ  xu t m t s  gi i xây d ngự   ẵ ề ể gi ng d y cho sinh viên ạ

ở ạ ạ ả ộ ở ườ  tr ả ệ pháp nh m tri n khai hi u qu  mô hình  ế ộ ố ề ươ ộ n i dung m t s  đ  c ng chi ti ồ ưỡ ọ ụ ể ngành Giáo d c ti u h c và b i d ẩ ả  5. Tên s n ph m:  + 02 Bài báo đăng t p chí t p chí, h i th o chuyên ngành v  đ ề ề ướ c. trong n ổ ế ề ọ ệ ườ ế ề ổ ọ ệ + 01 Đĩa CD Báo cáo T ng k t đ  tài Khoa h c và Công ngh ng + 01 Báo cáo toàn văn T ng k t đ  tài Khoa h c và Công ngh ng ả ươ ứ ứ ể ế ả ả ng th c chuy n giao k t qu  nghiên c u và kh

ở tài         ấ c p tr         ườ ấ c p tr ệ 6. Hi u qu , ph năng áp d ng: ụ ự ấ ể ệ ơ ở ệ ố ề ệ   tri n khai Mô hình VNEN ậ ở ườ  tr ể ệ ả ằ ữ ả   ễ ­ Cung c p h  th ng các c  s  lý lu n và th c ti n cho gi ng   ng Hòa Phú, huy n Hòa ở  ả i pháp nh m tri n khai hi u qu  mô hình ẵ viên v  vi c ằ Vang nh m rút ra nh ng gi ố thành ph  Đà N ng.

ả ế ể ự ọ ộ ườ ề  ư ẵ

ượ

ệ ố c h  th ng t ườ ư ệ ọ ạ ả ở ớ ng h c m i VNEN li u tham kh o dùng cho   ố thành ph ẵ c.

ả ề ể ơ ở ể ứ ­ K t qu  nghiên c u làm c  s  đ  xây d ng n i dung chuyên đ       ạ ạ ọ ụ ả gi ng d y cho sinh viên ngành Giáo d c ti u h c, Tr ng Đ i h c S ạ ọ ạ        ph m, Đ i h c Đà N ng. ề ự ­  Đ  tài xây d ng đ        ể công tác tri n khai đ i trà mô hình tr ạ ả ướ Đà N ng và trên ph m vi c  n ọ ả ơ ồ 7. Hình  nh, s  đ  minh h a chính  ể ệ ả Các b ng, bi u th  hi n k t qu  đi u tra. ế                                                                            Ngày        tháng        năm ủ

ấ ơ ọ C  quan Ch  trì (ký, h  và tên, đóng d u) ề ệ ủ Ch  nhi m đ  tài ọ (ký, h  và tên) Mã Thanh Th yủ

ứ ằ ế ế ẫ ả M u D13. Thông tin k t qu  nghiên c u b ng ti ng Anh

INFORMATION ON RESEARCH RESULTS

1. General information: Project   title:   An   Investigation   Into   The   Application   of   “A   New Vietnamese School Structure” at Hoa Vang District, Danang City

Code number: T2014­03­40 Project Leader: MA. Mã Thanh Th yủ Coordinator:

+ MA. Bùi Văn Vân + MA. Lê T  Tínử ễ + MA. Nguy n th  Thúy Nga ễ + MA. Nguy n Phan Lâm Quyên Implementing institution: University of Education – The University of Danang Duration: from                1/2014  to 12/21014

2. Objective(s):

­ To generalize several features about its Objectives, Main Content,  Curriculumn, Guide Materials, Methods and Forms of Teaching, Testing  and Assessment for Primary Education. ­ To examine the practice of its application at Hoa Phu Primary School, Hoa Vang District, Danang City

­   To   suggest   several   solutions   in   order   to   operate   “A   New  Vietnamese School Structure” all over Hoa Vang District, Danang City,  which   mainly   focus   on   Ways   of   Implementing,   Experiences,   Effective  Modules for Students of Elementary School Teacher Education, Hoa Vang  Districts’   Primary   School   Teacher   Training   in   Teaching   Maths,  Vietnamese, Science, etc.. These measures will definitely help develop and  specialize   pimary   teachers’   academic   professional   knowledge,   which  timely meet the requirements of teacher training of Danang University of  Education by the year 2015.    3. Creativeness and innovativeness:

­   Assess   the   implementation   in   practice   "model   new   schools  Vietnam" in the Phu Hoa, Hoa Vang District, Da Nang City of professional  activities, teaching and learning methods, CBGV aspirations of the school.  On that basis proposed some measures to effectively implement the model  in Danang.

­   Building   5   thematic   syllabi   for   teaching   elementary   student  studying pedagogy and training of primary teachers in Hoa Vang District of  teaching   Mathematics,   Vietnamese,   Learn   TN­XH,   PPDH   positive.   ..  Thereby contributing to improving the efficiency and quality of training  and retraining of teachers Primary. 4. Research results:

Based on empirical research VNEN deployment model in the Phu  Hoa, Hoa Vang district authors have proposed a number of measures to  effectively implement the model in Danang, build some content detailed  outline   of   topics   to   teach   students   in   primary   education   and   teacher  training. 5.Products: ­ 02 magazine article published in journals, seminars on the subject in the country.

­ 01 Final CD Report threads Science and Technology School ­   01  Summary   Report   full   text   threads   Science  and   Technology

School 6. Effects, transfer alternatives of reserach results and applicability:

­ Provides the theoretical basis and practical for teachers on how to  implement the model VNEN in Phu Hoa, Hoa Vang district to draw the  solution to effectively implement the model in Danang.

­ The research results provide a basis for building thematic content  for   teaching   students   of   Primary   Education,   College   of   Education,  University of Da Nang. ­   Subject   build   system   reference   materials   used   for   the   mass          deployment   model   VNEN   new   school   in   Da   Nang   city   and   across   the  country. 7. Pictures, diagrams illustrate the: The tables, the survey results show.

Ầ PH N M  Đ U

ự ề ứ ổ ở Ở Ầ ộ

1. T ng quan tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c đ  tài

trong và

ngoài n cướ ế ỉ Mô hình EN đ ọ ủ ữ ừ ồ ừ ng h c m i kh i ngu n t ọ ề ở ớ ườ ọ ng h c m i t ườ ể ạ ắ ấ ự ệ ạ ộ ự ườ ự ợ ớ ộ ể ể ụ ệ ặ ữ ượ    nh ng năm 70 ­ 80 c a th  k  XX. c hình thành t ở ớ    Côlômbia trong nh ng năm 1995 Mô hình tr ữ  vùng mi n núi khó khăn, theo   ­ 2000 đ  d y h c trong nh ng l p ghép  ớ ạ   ự i nguyên t c l y HS làm trung tâm. D  án Mô hình tr   t Nam (D  án GPE­VNEN, Global Partnership for Education ­ Viet Vi ằ ề ư Nam Escuela Nueva) là m t D  án v  s  ph m nh m xây d ng và nhân   ụ   ạ ế ộ r ng m t ki u mô hình nhà tr ng tiên ti n, hi n đ i, phù h p v i m c ủ tiêu phát tri n và đ c đi m c a giáo d c Vi ệ t Nam . ự ứ ể ự Các chuyên gia D  án GPE ­ VNEN đã nghiên c u xây d ng các tài

ự ệ ể ể ườ ớ ạ ọ ệ li u đ  tri n khai D  án Mô hình tr ng h c m i t i Vi ặ   t Nam. Đ c

ệ ạ ộ ướ ệ ẫ ọ ọ bi t là các Tài li u H ng d n ho t đ ng h c giúp giáo viên và h c sinh

ầ ủ ự ệ ề ấ ọ ạ d y và h c theo tinh th n c a D  án. Các tài li u cung c p nhi u thông

ế ề ổ ớ ươ ể ạ ọ ọ tin chi ti t v  đ i m i ph ng pháp d y h c, ki m tra đánh giá h c sinh;

ề ọ ậ ự ự ể ợ các thông tin v  h c t p tích c c có s  tham gia, h p tác, phát tri n kĩ

ủ ế ọ ọ ơ ể   ề năng giao ti p c a h c sinh…  Đi u quan tr ng h n là giáo viên hi u

ượ ề ể ự ọ đ ọ c đi u đó đ  giúp h c sinh có kĩ năng t ự   ể  h c, phát tri n các năng l c

ả ủ ệ ệ ạ ằ ọ ủ c a h c sinh … Qua đó nh m nâng cao hi u qu  c a vi c d y h c ọ ở

ườ ọ tr ể ng ti u h c.

ứ ể ề ẳ ị ư Tuy nhiên, có th  kh ng đ nh ch a có nghiên c u nào v  nghiên

ể ườ ọ ớ ệ ở ệ ứ c u tri n khai “Mô hình tr ng h c m i Vi t Nam” huy n Hòa Vang,

ư ữ ệ ẵ ố ơ ỉ ượ thành ph  Đà N ng. H n n a, các tài li u trên cũng ch a ch  ra đ c các

ể ướ ư ủ ặ ẫ cách đ  h ể ng d n giáo viên, sinh viên hi u rõ các   đ c tr ng c a mô

ườ ạ ọ ớ ộ ọ ổ ớ ươ ạ hình tr ng h c m i, n i dung d y h c, đ i m i ph ọ   ng pháp d y h c,

ả ọ ậ ủ ọ ể ế ể ọ ầ   ki m tra, đánh giá k t qu  h c t p c a h c sinh ti u h c theo tinh th n

ứ ự ữ ự ề ậ ẫ ướ ứ ủ c a D  án. Vì v y, đ  tài v n ch a đ ng nh ng h ớ   ng nghiên c u m i

ồ ưỡ ự ẻ ẩ ạ ị ổ m , là s  chu n b  cho quá trình đào t o, b i d ng giáo viên ph  thông

ườ ứ ủ ư ế ả ạ ặ ủ c a tr ậ ng s  ph m sau 2015. M c dù v y, k t qu  nghiên c u c a các

ề ể ậ ả ể ế ừ ề công trình là ti n đ  lý lu n đ  tác gi có th  k  th a trong công trình

ứ ủ nghiên c u c a mình.

ế

2. Tính c p thi

t ụ ự ạ ỹ ỗ ợ ụ ể ầ ớ ự ố ợ ườ ườ ế ổ ươ ệ ằ ớ ấ ộ ­ Mô hình VNEN là D  án do B  Giáo d c và Đào t o (GD&ĐT)   ở   6/2012 đ n 6/2015. D  án “ Mô   ạ   ng pháp d y ể ph i h p v i Qu  h  tr  phát tri n giáo d c toàn c u (GPE) tri n khai  ố ừ các tr hình tr ng ti u h c trên toàn qu c t ng h c t Nam VNEN” nh m đ i m i ph ọ ể ớ ọ  m i Vi

ớ ọ ả ệ ệ ổ

ọ h c, là c  s  th c ti n khoa h c cho vi c đ i m i căn b n toàn di n giáo ụ ở d c ị ạ ệ

ư ẵ ơ ở ự ễ ổ ể ng Đ i h c ph  thông.   ồ ưỡ ứ ­ Đ  đáp  ng k p th i nhi m v  đào t o, b i d ườ ệ ể ụ ạ ọ ể ng ti u h c Hòa Phú, trên c  s  đó đ

ng s  ph m, b i d ạ ế ứ ấ ả ề ả ệ ủ

ườ ằ ớ ớ ọ   ể ng GV ti u h c ạ ọ  s  ph m ­ Đ i h c Đà N ng, vi c nghiên c u th c ứ ự   ề  ơ ở ọ ườ ự ọ ớ ng h c m i, xây d ng các   ọ   ể ư ạ ồ ưỡ ng GV ti u h c ệ   ở ầ ủ ướ c kh i đ u c a vi c t. Đây cũng là b ổ ườ   ng ng giáo viên ph  thông  c a các tr ọ   ng h c m i VNEN” sau 2015.

ờ ạ ủ c a Tr ễ ở ườ ti n tri n khai mô hình này   tr ộ ấ xu t các gi i pháp nhân r ng mô hình tr ở ườ  tr chuyên đ  gi ng d y cho SV  ộ ế là m t vi c làm h t s c c p thi ề ồ ưỡ ự xây d ng các chuyên đ  b i d ứ ư ạ s  ph m nh m đáp  ng v i “ Mô hình tr

3. M c tiêu ụ

ơ ả ủ ứ ặ ể ­ Nghiên c u các đ c đi m c  b n c a “Mô hình tr ộ ươ t Nam” v  : M c tiêu, N i dung, ch ng trình, Tài li u h ứ ổ ườ ệ ạ ề ọ ệ ạ ộ ng pháp và các hình th c t ấ ụ ươ ả ạ ớ   ọ ng h c m i ướ ẫ   ng d n ể   ọ ứ  ch c d y h c, Ki m ồ   ế ượ ậ c t p hu n, b i Chi n l ạ ụ Vi ho t đ ng h c, Ph ế tra, đánh giá k t qu  d y h c  ưỡ d

ể ự ườ ệ ọ ở ể ọ  ti u h c và   ả ộ ng, đào t o GV và cán b  qu n lí giáo d c. ệ ễ ủ ệ ­ Tìm hi u th c ti n c a vi c tri n khai “Mô hình tr ố Vi ể ẵ ườ ọ   ng h c ạ i pháp tri n khai đ i trà “Mô hình tr ớ m i Vi ớ   ọ ng h c m i ng Hòa Phú, huy n Hòa Vang, thành ph  Đà n ng. ộ ố ả ệ  huy n Hòa Vang. ạ ồ ưỡ ể ở ườ  tr t Nam”  ấ ề t Nam”  ự ế ể ng GV ti u h c v t, Tìm hi u TN­XH;  các chuyên đ  v ể ư ủ ự ặ ­ Đ  xu t m t s  gi ệ ở ­ Xây d ng các chuyên đ  đào t o và b i d ệ ọ ng pháp d y h c tích c c, các đ c tr ng c a mô hình tr ể ọ ế ệ ứ ể ầ ầ ệ ọ ổ ủ ẵ ế ậ

ế ậ ặ ướ ứ ể ả ườ ủ ộ  đánh giá đ ọ ề ậ ụ ướ ọ ề  ề ề ề  ạ d y h c các môn Toán, Ti ng Vi ọ   ườ ọ ạ ươ ng h c ph ằ ả ọ ậ ở ể ớ    ti u h c. Qua đó nh m góp m i, ki m tra và đánh giá k t qu  h c t p  ồ ưỡ ạ ấ ượ ả ầ ng giáo   ng đào t o, b i d ph n vào vi c nâng cao hi u qu , ch t l ụ ồ ưỡ   ệ ờ ị ng viên Ti u h c, góp ph n đáp  ng k p th i yêu c u, nhi m v  b i d ạ ọ ạ ọ ư ạ ườ giáo viên ph  thông  sau 2015 c a tr   ng Đ i h c s  ph m ­ Đ i h c Đà N ng.    4. Cách ti p c n ướ ụ ọ  H ng ti p c n này giúp ọ         ­ D i góc đ  tâm lý h c và giáo d c h c:   ượ ơ ở ủ   ậ nhóm tác gi c c  s  lý lu n, nghiên c u các đ c đi m c a ầ   ọ ớ ng h c m i”, nh n th c đ “Mô hình tr c t m quan tr ng c a yêu c u ệ ớ ổ đ i m i toàn di n n n Giáo d c n ứ ượ ầ c nhà.

ộ ướ ươ ượ ầ

ế ậ   ướ ả ạ H ng ti p c n ng pháp gi ng d y:  ệ ủ ọ   c t m quan tr ng c a vi c xây ạ   ng GV và công tác đào t o GV ả ườ ́ ́ ể ̣ ̣ ̉ ng diên so sanh đê đanh gia, đôi sanh: ươ ộ ́ ạ ạ ứ ể ạ ́ ọ ng pháp d y h c, hình th c t ả ọ ữ ự ữ ế ễ ể Đ  đánh   ứ ổ  ọ    ti u h c ườ   ng ớ ậ          ­ D i góc đ  lý lu n và ph ả này cho phép nhóm tác gi  đánh giá đ ề ồ ưỡ ự d ng các bài gi ng, chuyên đ  b i d ạ ọ ư ạ ọ ủ ể ng Đ i h c s  ph m . ti u h c c a Tr ́ ́ ươ          ­ Tiêp cân trên ph ươ ng trình; ph giá, so sánh n i dung, ch ọ ở ể ế ọ ch c  d y h c;  ki m tra,  đánh giá  k t qu  trong d y h c  ( Gi a lí thuy t và th c ti n, gi a CT ti u h c 2000 và “Mô hình tr ọ h c m i VNEN” )

ươ

ứ ứ ơ ở ề

ọ ể ế ự ụ ọ ộ ạ ẵ ư ườ ụ ớ ộ ề ổ ươ ủ ả ạ ọ ự ủ ọ ườ ứ ự ể ề ể ườ ọ

ọ ng ti u h c Hòa Phú. ng pháp liên ngành khác ươ ả ế ợ  còn k t h p v i các ph ổ ớ ợ ứ ư ươ ố : Trong quá trình  ng pháp liên ngành   ố   ế ng pháp phân tích ­ t ng h p; so sánh ­ đ i chi u; th ng

ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u ộ ế  Nghiên c u c  s  v  giáo d c h c, n i dung          ­ Nghiên c u lí thuy t:   ủ ươ ệ   ng, t, Tìm hi u T  nhiên Xã h i, ch  tr các môn h c Toán, Ti ng Vi ạ ọ ướ ủ c, B  Giáo d c và Đào t o, Đ i h c Đà chính sách c a Đ ng và Nhà n   ạ   ạ ả ng pháp gi ng d y, ng Đ i h c S  ph m v  đ i m i ph N ng, Tr ể ặ ườ ọ phát huy tính tích c c c a ng   i h c và các đ c đi m c a “ Mô hình ớ ng h c m i VNEN”. tr ễ ự ế   Đi u tra th c ti n tri n khai “ Mô hình                    ­ Nghiên c u th c t : ở ườ ớ ng h c m i VNEN”  tr  tr ươ ệ ố                    ­  H  th ng các ph nghiên c u, nhóm tác gi khác nh : Ph kê ­ mô t …ả ố ượ ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u

6. Đ i t

ng nghiên c u ệ ồ ưỡ ố ượ ứ ứ ủ ề ng nghiên c u c a đ  tài là vi c b i d ể ng GV ti u h c ọ ở ệ ứ

ề ườ ọ ọ ườ ở “ Mô hình tr ớ ng h c m i VNEN” .  ớ ng h c m i VNEN” ệ    huy n ố ượ 6.1. Đ i t   Đ i t huy n Hòa Vang ạ 6.2. Ph m vi nghiên c u ứ   ­ V  không gian nghiên c u: Nghiên c uứ  lí thuy tế  “ Mô hình tr Nghiên c uứ  tri n khai ẵ Hòa Vang, thành ph  Đà N ng ề ộ ự ậ ể ứ ơ ở ọ ườ ở ể ố ­ V  n i dung nghiên c u: i ả pháp đ  ể tri n khai “ Mô hình tr gi ứ  Nghiên c u c  s  lý lu n, th c ti n ớ ng h c m i VNEN” ễ  và  ệ    huy n Hòa

ự ứ ề ạ ồ ưỡ ể   ng GV ti u Vang. Nghiên c u xây d ng các chuyên đ  đào t o, b i d h c. ọ

ộ ứ

7. N i dung nghiên c u  ặ ứ ể ­ Nghiên c u các đ c đi m c  b n c a “Mô hình tr ơ ả ủ ươ ộ t Nam” v : M c tiêu, N i dung, ch ề ọ ệ ạ ộ ng pháp và các hình th c t ọ ườ ớ ọ ng h c m i  ệ ướ ẫ ng d n  ng trình, Tài li u h ể ọ ứ ổ ứ ạ  ch c d y h c, Ki m  ồ ấ ế ượ ậ c t p hu n, b i ụ ạ ớ ụ Vi ươ ho t đ ng h c, Ph ả ạ ế tra, đánh giá k t qu  d y h c  ộ ưỡ ng, đào t o GV và cán b  qu n lí giáo d c. d ự ễ ủ ể ọ ng h c m i ọ ở ể  ti u h c và Chi n l ả ườ ệ ­ Tìm hi u th c ti n c a vi c tri n khai “Mô hình tr ố ệ ệ Vi ể ẵ ườ ọ   ng h c ạ i pháp tri n khai đ i trà “Mô hình tr ớ m i Vi ng Hòa Phú, huy n Hòa Vang, thành ph  Đà n ng. ộ ố ả ệ  huy n Hòa Vang. ể ở ườ  tr t Nam”  ề ấ t Nam”  ự ạ ồ ưỡ ­ Đ  xu t m t s  gi ở ệ ­ Xây d ng các chuyên đ  đào t o và b i d ọ ể ể ng GV ti u h c v t, Tìm hi u TN­XH;  các chuyên đ  v ọ ườ ể ớ ả ọ ậ ở ể ế ọ ả ọ ấ ượ ầ ầ ờ ị ạ ọ ư ạ ạ ọ ệ ng Đ i h c s  ph m ­ Đ i h c Đà N ng.

ọ ườ ọ ề  ề ề ề  ế ệ ạ d y h c các môn Toán, Ti ng Vi ủ ư ặ ự ng h c m i, ki m tra và   PPDH tích c c, các đ c tr ng c a mô hình tr ệ   ầ ằ  ti u h c. Qua đó nh m góp ph n vào vi c đánh giá k t qu  h c t p  ồ ưỡ ể ạ ệ   ng GV Ti u h c, góp nâng cao hi u qu , ch t l ng đào t o, b i d ứ ổ ụ ồ ưỡ ng GV ph  thông  sau ph n đáp  ng k p th i yêu c u, nhi m v  b i d   ẵ ườ ủ 2015 c a tr ố ụ 8. B  c c ươ Ch ớ ng h c m i VNEN”

ụ ng trình giáo d c ế ủ t lí c a mô hình VNEN ơ ả ủ ệ ườ ớ   ọ ng h c m i ữ ữ ự ệ ể ố ẵ ự ể ể ườ 2.1.Tìm   hi u   th c   ti n   tri n   khai   “Mô   hình   tr ớ   ọ ng   h c   m i ẵ ố VNEN” ườ ễ ọ ớ ng h c m i VNEN ở ườ ể ạ ng ti u h c Hòa Phú huy n Hòa Vang tr ứ ổ ề ng 1. Nghiên c u t ng quan  v  “ Mô hình tr 1.1 Nh ng v n đ  chung v  ch ề ươ ề ấ 1.2 Nh ng đi m c  b n có tính tri ể ễ ươ ng   2.  Th c ti n c a vi c tri n khai “ Mô hình tr Ch ở  huy n Hòa Vang, thành ph  Đà N ng VNEN”  ễ  ở huy n Hòa Vang, thành ph  Đà N ng ọ 2.2. Th c ti n d y h c theo Mô hình tr ệ ề ự ể ườ 2.3. Nh n xét chung v  th c ti n tri n khai Mô hình tr ọ   ng h c ễ ọ ng ti u h c Hòa Phú ể ạ ở ể i pháp tri n khai đ i trà  Mô hình VNEN ệ    huy n ệ ự ọ ậ ở ườ  tr ộ ố ả ng 3. M t s  gi ố ẵ ớ m i VNEN  ươ Ch Hòa Vang, thành ph  Đà n ng

ấ ỉ ạ ủ

ồ ưỡ ạ ạ ng Đ i h c s  ph m trong công tác đào t o, b i d ng, ậ t p hu n, t ề

ề ươ ườ ớ ố ớ 3.1 Đ i v i công tác ch  đ o c a các c p CBQL  ố ớ ấ ơ ở 3.2 Đ i v i c p c  s ạ ọ ư ườ 3.3 Tr ư ấ ấ    v n chuyên môn ấ ế 3.4 Ý ki n đ  xu t ậ ề ế ộ ứ ổ ng 1. Nghiên c u t ng quan v  “Mô hình tr ọ ng h c m i

ề ụ ng trình giáo d c ổ ớ

ườ

ườ ế ớ ọ ng h c m i ượ ng gây đ a) M t s  mô hình nhà tr c ti ng vang v  t ề ổ ứ ư   ch c s ạ ở ế ỉ ph m

ườ ườ ườ

ữ ấ ọ ấ ế K t lu n và m t vài ý ki n đ  xu t Ch VNEN” ề ươ ữ ấ 1.1. Nh ng v n đ  chung v  ch ụ ể 1.1.1. Quan đi m đ i m i giáo d c ệ 1.1.2. Quan ni m mô hình tr ộ ố  th  k  XX ả ệ ng hi u qu Mô hình nhà tr ồ ộ ng c ng đ ng Mô hình nhà tr ự Mô hình nhà tr ng tích c c Mô hình EN (Escuela Nueva) b) Nh ng v n đ  chung và c  b n c a mô hình tr ng h c m i v ụ ườ ạ ươ ụ ườ ọ ồ ả ố ớ ề    ng pháp d y h c, đánh giá ộ   ng, gia đình và c ng đ ng, qu n lí

ủ ế t lí c a mô hình VNEN ạ ộ ổ ớ ề ơ ả ủ ộ ụ m c tiêu giáo d c, n i dung giáo d c, ph ệ ữ HS,   các m i quan h  gi a nhà tr giáo d c .ụ ữ ơ ả ể 1.2. Nh ng đi m c  b n có tính tri ổ ậ ủ ể Đi m n i b t c a mô hình này chính là đ i m i các ho t đ ng s ươ ọ ổ ạ ệ ớ ư  ọ   ng   pháp   h c, ạ ươ ệ ng pháp giáo d c HS. ố ụ ủ ế

ể ệ ữ ộ t lí c a Mô hình VNEN đ c th  hi n qua nh ng n i dung có ế ố t lí c a Mô hình VNEN  ượ ủ ấ ủ  sau đây:

ấ ph m,   đó   là   h   th ng   tài   li u   d y   h c,   đ i   m i   ph ph 1.2.1. Tính tri ế a) Tính tri ả ý nghĩa b n ch t c a các y u t ế ượ ủ Chi n l ể ủ ể ủ ạ ộ ọ ậ

c c a mô hình VNEN: Quan đi m l y HS làm trung tâm   ậ   trong quá trình ho t đ ng h c t p. HS là ch  th  c a quá trình nh n th c.ứ

ộ ồ ươ ế ớ

ủ ể ủ Các ch  th  này luôn g n k t và t ư Các ch  th  c a mô hình VNEN là: HS và gia đình (c ng đ ng). ủ ể ặ ề ng tác hai chi u v i nhau. ồ ắ ơ ả ủ Các đ c tr ng c  b n c a mô hình VNEN g m:

ọ ẫ ẫ ệ ệ ướ ạ ộ

ướ ề ề ể

ườ ườ ứ ụ ng   SHCM   c m   tr ề   ng   và   nghiên   c u   đi u ỉ

ồ ưỡ ạ ộ ả ­ Tài li u H ng d n h c và tài li u H ng d n ho t đ ng; ọ ứ ổ ứ ạ ể ặ  ch c d y h c; ­ Đ c đi m v  PPDH và hình th c t ả ọ ậ ế ể ặ ­ Đ c đi m v  ki m tra và đánh giá k t qu  h c t p; ớ ổ ­   Đ i   m i   tăng   c ệ ướ ẫ ng d n; ấ ế ượ ậ c t p hu n, b i d ch nh tài li u h ­ Chi n l ng, đào t o GV và cán b  qu n lí

ươ ổ ố ươ ộ ụ ề ụ ng truy n th ng v  M c tiêu, N i dung, Ph ng trình giáo d c ph  thông, mô hình VNEN và mô ề ng pháp và giáo d c.ụ ế ố b) Đ i chi u Ch ườ hình nhà tr ọ  ch c d y h c, Đánh giá. hình th c t

ể ệ ọ t   Nam” ớ ng h c m i VNEN ệ (Vi ứ ổ ứ ạ ể ộ ố ặ 1.2.2. M t s  đ c đi m c a mô hình tr ớ ườ Mô   hình   “Tr ộ ồ ượ

ệ ể ọ ủ ở ể ườ ả ướ ể ự ỉ ng ti u h c c a 63 t nh, thành trong c  n c có 20 t nh/thành ph  v i 257 tr ệ ườ ọ t   Nam   Escula   ng   Ti u   h c   m i   Vi ằ   ệ ự c ượ th c hi n b ng ự ­VNEN. Mô hình đ Nueva­VNEN) thu c D  án GPE ụ ộ ụ ủ ầ ỹ c B  Giáo d c và Đào   ngu n kinh phí c a Qu  Giáo d c toàn c u, đ ạ ườ   ạ ọ ừ ể ệ ự ng ­2012 t t o tri n khai th c hi n thí đi m t i 23 tr  năm h c 2011 ọ   ể ế ụ ỉ ể ti u h c c a 23 t nh, thành và ti p t c th c hi n thí đi m vào năm h c ả ướ Năm  ọ ủ c.  2012­2013   1.447 tr ọ ỉ ọ h c 2013­2014, c  n   ng ti u h c áp ụ d ng mô hình trên tinh th n t ộ ồ ưỡ ng GV); ẫ ầ ự ỉ Nhóm 1: 20 t nh ­ 1143 tr ỉ Nhóm 2: 21 t nh ­ 282 tr ỉ Nhóm 3: 22 t nh ­ 22 tr ướ ườ ố ớ  nguy n. Có ba nhóm  u tiên: ườ ườ ườ ẫ ọ ư ng (H  tr  toàn b ); ng (H  tr  tài li u và b i d ng (H  tr  tài li u m u). ẫ ỗ ợ ỗ ợ ỗ ợ ệ ệ ệ ướ ạ ộ 1.2.2.1. Tài li u H ng d n h c và tài li u H ng d n ho t đ ng

ệ giáo d cụ ệ ộ ọ ẽ ọ ệ ạ ộ ế ể ệ ướ ả ự ộ ư ứ c biên so n l

ọ   Theo mô hình này, các môn h c chính s  là Toán, Ti ng Vi t và ề ự   các môn h c v  T  nhiên, Xã h i. Các môn h c khác chuy n thành các ọ   ạ ẫ ụ ho t đ ng giáo d c. Tài li u gi ng d y cho HS là tài li u h ng d n h c ơ ở ậ ươ ng trình n i dung sách giáo khoa t p, xây d ng trên c  s  bám sát ch   ỹ ẩ ư ạ ạ   ượ ế ệ hi n hành cũng nh  chu n ki n th c, k  năng nh ng đ i, ộ ứ ươ ế ắ ng th c “ba trong m t”.  s p x p theo ph ắ ủ ộ ố a) M t s  nguyên t c c a tài li u ọ ấ b) Mô hình c u trúc bài h c

ọ ủ ạ ạ ộ ơ ả ượ Trong vi c thi ề ộ ế ế ộ t k  n i dung d y h c c a mô hình VNEN, m t bài   ạ ộ   ạ ộ t k  có ba ho t đ ng: ho t đ ng c  b n, ho t đ ng

ạ ọ ứ ổ ứ ạ ụ ề ươ ng pháp d y h c và hình th c t ch c d y

ặ ườ ọ M t trong nh ng đ c đi m c a “Mô hình tr ng h c m i” là s ệ ọ ế ế c thi h c đ u đ ạ ộ ứ ự th c hành, ho t đ ng  ng d ng. ể ặ 1.2.2.2. Đ c đi m v  ph h cọ ề ươ ể a) Đ c đi m v  ph ữ ộ ứ ổ ạ ọ ng pháp d y h c ủ ể ề ạ ả ụ ừ phía GV sang vi c t ớ ự  ệ ự ọ    h c

ể chuy n đ i hình th c gi ng d y truy n th  t ủ c a HS.   ặ b) Đ c đi m v  hình th c t ọ ề ề ổ ứ ch c l p h c theo ph ự ổ ứ ớ ỏ ứ giác, t ươ   ng ự ợ ự ệ ậ ọ

ồ đ ng t ự ả ự ầ ạ ộ ồ  qu n HS là h i đ ng do các em HS t t ự ả ự ệ ự ậ ỗ ợ i giám sát, h  tr .  ườ ệ ữ ộ ồ ng, gia đình và c ng đ ng ự ặ ế

ố ể ủ ụ ể ứ ổ ứ ạ ọ  ch c d y h c ọ ớ ả V  t  ch c và qu n lí l p h c: Cách t ấ ọ pháp l y HS làm trung tâm, HS h c theo nhóm nh , t c là HS t ự ọ ả ự ọ ự qu n, t  đánh giá và h p tác.   tin, t  tr ng, t  h c, t ộ   ệ ổ ứ ạ ỗ ợ H  tr  cho vi c t  ch c d y h c theo nhóm là vi c thành l p H i ự ả ớ ệ ố ế  qu n HS, vi c b  trí các lo i “góc” và cách kê bàn gh  trong l p. ự ổ ứ   ộ ồ  b u, t  ch c H i đ ng t ở ộ ồ ệ    qu n thành l p vì HS, cho HS và b i HS. GV và th c hi n. H i đ ng t ườ th c hi n vai trò là ng c) Xây d ng m i quan h  gi a nhà tr ả ọ ậ ề ể 1.2.2.3. Đ c đi m v  ki m tra và đánh giá k t qu  h c t p ể ệ a) M c đích c a vi c ki m tra đánh giá ằ ướ ạ ụ ứ ể ệ M c đích c a vi c ki m tra  đánh giá tr ấ ượ ả ọ ậ ẩ ủ ụ ọ ấ ượ ng d y h c, ch t l ế ộ ủ ừ ủ ừ ế ườ ng giáo d c trong nhà tr ế ố ớ ủ ỹ ố ợ ự ị ườ ữ ủ

ứ ổ ớ ể c h t nh m nâng cao   ể   ệ ng. Vi c ki m ch t l ứ tra và đánh giá k t qu  h c t p căn c  vào chu n ki n th c, k  năng và   ữ   ọ ề ầ yêu c u v  thái đ  c a t ng môn h c, c a t ng kh i l p; ph i h p gi a ữ  đánh giá đánh giá th   ng xuyên và đ nh kì, gi a đánh giá c a GV và t ộ   ủ ườ ủ ng và đánh giá c a gia đình, c ng c a HS, gi a đánh giá c a nhà tr ồ đ ng.  b) Các hình th c đánh giá  c) Đ i m i ki m tra đánh giá ệ ổ ớ ồ Đ i m i vi c đánh giá g m: “Đánh giá quá trình”, “Đánh giá năng ự ự l c” và “T  đánh giá”.

ụ ườ ổ ớ 1.2.2.4. Đ i m i tăng c ng và ỉ ứ ẫ nghiên c u đi u ch nh tài li u h ấ ổ ng d n ầ ng   là   yêu   c u   c p   thi ườ ề ườ ng   SHCM   c m   tr ự ạ ng sinh ho t chuyên môn c m tr ệ ướ ườ ụ ộ ụ ả ằ ả ớ Đ i   m i   tăng   c ườ ầ ổ ứ ế   t ứ   ng năng l c cho GV và cán b  qu n lí giáo d c, đáp  ng  ch c gi ng d y, giáo d c và đánh giá HS theo mô hình.  ộ ả ụ ồ ưỡ ạ ạ ấ c t p hu n, b i d ng, đào t o GV và cán b  qu n nh m tăng c các yêu c u t 1.2.2.5 Chi n l

ụ ạ ộ

ế ượ ậ lí giáo d cụ ồ ưỡ ấ ậ T p hu n, b i d ủ ầ ộ ọ ự ự ể ẹ ệ ự ệ ả   ng, đào t o GV và cán b  qu n lí giáo d c là ế ượ c lâu dài. Nó m t ph n quan tr ng c a mô hình VNEN, có tính chi n l   ạ ỉ   không th  ch  bó h p trong giai đo n th c hi n D  án GPE­VNEN hay th c hi n mô hình VNEN.

ể ự ễ ườ ọ ươ 2. Th c ti n tri n khai “Mô hình tr ố ệ ẵ Ch ở ườ  tr ọ ớ ng h c m i VNEN” ở ớ ng h c m i VNEN”  ng  ng ti u h c Hòa Phú, huy n Hòa Vang, thành ph  Đà N ng ự ễ ườ ể ọ ườ ể 2.1. Th c ti n tri n khai “Mô hình tr ệ ể ọ tr ng ti u h c Hòa Phú, huy n Hòa Vang  ể ọ ng ti u h c Hòa Phú ở ằ Tr ng   Ti u   h c   Hòa   Phú   n m 2.1.1. Khái quát v  tr ườ ố ọ

c thành l p vào 9/1997. Tr ặ ạ ể ng: Đi m tr ộ c và thôn Phú Túc. Tr ậ ườ ng chính đ t t ướ i thôn H i Ph ụ ể ệ   cánh   tây   Huy n   Hòa   Vang,   ể ườ ng Ti u h c Hòa   ọ   i Thôn Hòa Th , hai ườ ể   ng Ti u ườ   ậ ng ạ c B  giáo d c và Đào t o ki m tra công nh n tr

ề ị Vi c tri n khai mô hình VNEN t ạ ượ ữ ứ ầ ng đã đ t đ ớ ồ ươ i nhi u đ a ph ổ c yêu c u đ i m i đ ng b  v ụ ạ ch c, ph ấ ị ươ ng pháp và đánh giá giáo d c, t o đ ị ủ ưở ươ ề ậ ng c a chính quy n đ a ph ạ ượ   c ộ ề  ượ ự ồ   c s  đ ng ụ  ẹ ng, GV và cha m , ph ề ườ ọ ể ẵ ượ Thành ph  Đà N ng, đ ườ ể Phú có 3 đi m tr ẻ ặ ạ ườ ể  đ t t đi m tr ng l ộ ượ ọ h c Hòa Phú đ ứ ộ ố ẩ ạ đ t chu n Qu c gia m c đ  1 vào tháng 5 năm 2008. ể ệ ả ế nh ng k t qu  nh t đ nh, đáp  ng đ ứ ổ ứ hình th c t ự thu n và s  tin t huynh HS. ố ượ ể ể ệ ườ ư ộ ườ ự   ẵ i thành ph  Đà N ng, mô hình này đ c tri n khai th c ọ ườ ạ   i tr ng Ti u h c Hoà Phú (xã Hoà Phú, huy n Hoà ọ ng thu c nhóm  u tiên 3 ­2013. Hòa Phú là tr  năm h c 2012   ự  ể ỉ ư ậ Nh  v y, Hòa Vang ch  có 01 đi m tr ng chính tham gia D ạ Riêng t ầ ệ hi n đ u tiên t ừ Vang) t ự ủ c a D  án.  án VNEN.

ườ ọ ớ ng h c m i VNEN” ở ể 2.1.2. Th c ti n tri n khai “Mô hình tr ể ọ ự ễ ườ

ệ ự ng ti u h c Hòa Phú ỉ ạ

ế ệ ế ị ạ ọ t b  d y h c ổ ứ ậ ự ế ấ ườ ng ụ ng giáo d c tr ạ ể a) Công tác ch  đ o, tri n khai th c hi n k  ho ch ấ ơ ở ậ b) Công tác tài chính, c  s  v t ch t, tài li u, thi ạ c) Xây d ng k  ho ch, t  ch c t p hu n  ạ d) Công tác sinh ho t chuyên môn trong tr ấ ượ e) Đánh giá HS, ch t l ườ ế ủ ủ ọ ậ ủ Theo báo cáo c a tr ạ   ng Hòa Phú,   k t q a h c t p c a HS đ t ượ đ ư c nh  sau: ả ố ớ B ng 1: Ch t l ng HS kh i l p 2, 3 năm h c 2012 ­2013 ọ ể ạ H nh ki m L pớ TS HS ỏ ạ ấ ượ H cọ   l cự i(%) Gi Khá(%) TB(%) Đ t (%) Ch aư   đ tạ

2 67 26(38,8) 23(34,3) 18(26,9) 67 (100) 0 Thi  iạ   l (%) 0

3 69 25(36,8) 26(37,7) 18(26,1) 69 (100) 0 0

TC 136 51(37,5) 49(36,0) 36(26,5) 136 100) 0 0

ấ ượ ả ọ B ng 2: Ch t l

ố ớ ng HS kh i l p 2, 3,4 n ăm h c 2013­2014 ế ậ t) (Tính c  HS khuy t t ấ ượ L pớ ả ụ ng giáo d c Ch t l TS HS TB Y

Tiê n  ti nế Xu tấ   s cắ SL % SL % SL % SL %

Hai 64 24 37.7 30 46.9 10 15.6 0 0

Ba 67 30 44.8 25 37.3 12 17.9 0 0

B nố 68 26 38.2 22 32.4 20 29.4 0 0

TC 199 80 40.2 77 38.7 42 21.1 0 0

ự ượ ậ ộ ề g) Công tác tuyên truy n, v n  đ ng các l c l ộ ng xã h i cùng

tham gia

ả ạ ớ ươ ổ ứ ươ ọ ọ ng pháp h c ườ ớ ng h c m i VNEN ở

tr ạ ộ ẫ ng ti u h c Hòa Phú, huy n Hòa Vang ướ ng d n ho t đ ng 2.2.1. Th c ti n công tác SHCM và quá trình h ườ ọ h c theo “Mô hình tr ớ ng h c m i VNEN”

ề ề ng đi u tra ề ng pháp đi u tra ượ ả ề ể ệ ể ả ố ồ c th  hi n qua 13 bi u đ  và 34 b ng th ng kê ạ

ủ ế ượ ữ ả ả ậ ọ h) T  ch c và qu n lý l p h c i) Ph ng pháp d y, ph ự ễ ạ ọ 2.2. Th c ti n d y h c theo Mô hình tr ườ ệ ể ọ ự ễ ọ ụ a) M c đích đi u tra ố ượ b) Đ i t ộ c) N i dung đi u tra ề ươ d) Ph ế e) K t qu  đi u tra đ 2.2.1.1. Công tác sinh ho t chuyên môn ộ B ng: Nh ng n i dung ch  y u đ c th o lu n, phân tích trong

SHCM

M c đứ ộ

ộ N i dung SHCM ngườ Đôi khi (%)

ạ ộ ọ ậ ề V  quá trình HS tham gia ho t đ ng h c t p Th xuyên (%) 64,71 29,41 Không  bao giờ  (%) 5,88

ậ ư 70,59 29,41 0 ọ 82,35 17,65 0 ể ế ả ả ặ 52,94 35,29 11,76 ữ ệ ợ ộ ệ Kinh nghi m quan sát HS và đ a ra nh n xét ư ế HS h c nh  th  nào? ổ ệ Trao đ i kinh nghi m  ki m tra,  đánh giá  quá ọ ậ trình h c t p và ghi chép k t qu  đánh giá HS. ổ Trao đ i nh ng khó khăn g p ph i trong quá ự trình th c hi n. N i dung và PPDH có phù h p không? 70,59 23,53 5,88

ọ ậ ứ HS có h ng thú h c t p không? 17,65 47,06 35,29

ự ọ ậ ơ HS có t tin h n trong h c t p không? 17,65 52,94 29,41

ế ộ HS có ti n b  không? 100 0 0

ầ ữ ể 70,59 23,53 5,88

ự ọ ậ ủ ể ả ọ ậ   Nh ng kĩ năng c n chú ý đ  giúp HS h c t p tố t Phát tri n kh  năng và năng l c h c t p c a HS 47,06 35,29 17,65

ề ạ ỉ ọ Đi u ch nh cách d y và h c 100 0 0

ệ ậ ả ạ ắ Th o lu n các bài s p d y trong tài li u 100 0 0

ổ ạ ộ ch c các ho t đ ng h ỗ 82,35 11,76 5,88 ạ ộ ợ qu n c a HS ệ ổ ứ Trao đ i kinh nghi m t ự ả ủ tr  cho ho t đ ng t SHCM theo ch  đủ ề 17,65 47,06 35,29

ệ ề ạ Do đi u ki n mô hình ch  tri n khai t i m t tr ng nên vi c t ệ ệ ọ ỏ ứ ỉ ể ạ ườ i tr ệ ổ  ộ ườ   ng, vi c h c h i kinh nghi m thông ạ ỉ ễ ch c SHCM cũng ch  di n ra t ế qua SHCM còn h n ch .

ể ồ ư ầ ế Bi u đ  : Tr ng c u ý ki n v  s  c n thi ỉ ạ   t trong công tác ch  đ o ế ề ự ầ ể ủ tri n khai c a CBQL

ể ồ ố ớ ự ỉ ạ ủ ộ ệ ọ ủ

Bi u đ  : Nguy n v ng c a GV đ i v i s  ch  đ o c a đ i ngũ CBQL

ể ồ ụ ủ ườ ư ạ ể ệ ệ Bi u đ  : Nhi m v  c a Tr ng s  ph m trong vi c tri n khai d ự

án GPE­ VNEN

ướ ọ ề ự ạ ộ ẫ ọ ng d n ho t đ ng h c các môn h c v  t nhiên

ướ ướ ẫ ẫ 2.2.1.2. Quá trình h và xã h iộ 2.2.1.3. Quá trình h 2.2.1.4. Quá trình h ng d n ho t đ ng h c môn Toán ệ ng d n ho t đ ng h c môn Ti ng Vi t ọ ủ ạ ộ ạ ộ ướ ọ ọ ẫ

ủ ề ọ ế ạ ộ ữ ng d n ho t đ ng h c các môn Đi u tra khó khăn c a GV khi h h c theo mô hình VNEN và nguyên nhân c a nh ng khó khăn đó

ườ ọ ậ ủ ọ ng 2.2.2.Th c ti n quá trình h c t p c a h c sinh theo Mô hình tr

ớ h c m i VNEN ề ề ng đi u tra ề ng pháp đi u tra ả ề ọ ề ự ộ

ế ự ễ ọ ụ a) M c đích đi u tra ố ượ b) Đ i t ộ c) N i dung đi u tra ề ươ d) Ph ế e) K t qu  đi u tra  2.2.2.1. Quá trình h c t p các môn h c v  T  nhiên và Xã h i  2.2.2.2. Quá trình h c t p môn Toán 2.2.2.3. Quá trình h c t p môn Ti ng Vi ọ ậ ọ ậ ọ ậ ấ ả ệ t ả ế t c  nh ng k t qu  thu đ ượ ở c trên, chúng tôi ữ ư

ứ Căn c  vào t ộ ố ế ậ có m t s  k t lu n chung nh  sau: ả ế ề ạ ượ ụ ề ầ ế K t qu  các phi u đi u tra đã đ t đ c m c tiêu, yêu c u đi u tra ặ đ t ra. ả ấ ạ ứ ượ ọ c d y và h c theo mô hình tr ề ớ ng h c m i VNEN. ữ ấ ị ọ ặ i nh t đ nh trong quá trình

ệ ườ ườ ể ệ HS và GV đ u c m th y h ng thú khi đ ườ ậ ợ GV đã g p nh ng khó khăn và thu n l ọ ọ ọ ạ d y h c các môn h c theo mô hình tr ọ ạ Vi c gi ng d y theo mô hình tr ủ ả ộ ỉ ủ ộ ế ỉ ề ậ ở ầ ễ ế ạ ộ ơ ộ ủ ệ ự ọ ệ ả ớ ổ ớ ớ ổ ụ ạ ổ ệ ứ ữ ắ

ườ ọ ể ớ ng h c m i VNEN. ả ớ ng h c m i VNEN th  hi n tính   ớ  ổ ượ ệ kh  thi rõ r t: Thay đ i đ c thói quen cũ c a HS ch  nghe và ghi nh ơ ụ ộ ọ m t cách th  đ ng. Khi h c theo mô hình này, HS đã ch  đ ng h n trong   ế ẫ   ườ ướ ứ ng d n, quá trình chi m lĩnh ki n th c, GV ch  đóng vai trò là ng i h ả  ệ ấ ợ g i m  các v n đ . Vì v y, mô hình này đã góp ph n nâng cao hi u qu ứ ả gi ng d y, giúp HS lĩnh h i ki n th c m t cách d  dàng h n, phát huy   ướ   ọ ậ ạ năng l c h c t p c a HS. Bên c nh đó, cách biên so n tài li u h ng ệ ẫ  ch c và qu n lí l p, vi c đ i m i SHCM đã d n h c, vi c đ i m i t   ả ệ ạ   ườ ng kh c ph c nh ng khó khăn, nâng cao hi u qu  vi c d y giúp nhà tr và h c.ọ ề ự ễ 2.3. Nh n xét chung v  th c ti n tri n khai Mô hình tr ng h c ậ ớ ở ườ  tr ng ti u h c Hòa Phú ể ọ ườ ớ ạ ệ ọ ự ế ng h c m i t ụ ể ườ ả ấ ổ ớ ầ ệ ườ ự ậ ể ố ồ m i VNEN  ể Khi tri n khai Mô hình Tr ậ ể ữ ấ Vang, chúng tôi nh n th y gi a m c tiêu và th c t ị kho ng  cách  nh t   đ nh.   Vi c  chuy n  đ i  mô hình nhà   tr th ng sang mô hình nhà tr i Hòa Phú huy n Hòa  tri n khai còn có   ề   ng  truy n ề   ng ki u m i c n có s  v n hành đ ng đ u

ệ ươ ư ổ ỉ

ả ươ ứ ụ ở ể ầ ở ị  đ a ph ng m i đáp  ng đ ủ  nhà tr ng, ặ   ạ ủ ả ệ ố ng pháp s  ph m ch  là nét đ c c a c  h  th ng. Vi c chuy n đ i ph ớ ư   ặ ự ươ ơ ả ư ng tác v i các đ c tr ng tr ng c  b n c a mô hình, c n ph i có s  t ổ   ượ ớ ườ ơ ả c m c tiêu đ i c  b n khác  m i.ớ ể ề ả ợ ế ế ạ Đ  mô hình này đ t hi u qu  cao, nhà tr ạ ề ố ớ ạ ớ ọ ự ụ ư ầ ự ễ ị Nh ng công vi c đã tri n khai th c hi n (th c ti n  đ a ph ươ   ng ậ ợ ườ ệ   ệ ng đã đ  ra nhi u bi n ọ   ở ừ  t ng kh i l p, chú tr ng t k  bài d y phù h p v i HS  pháp trong thi ọ   ể ạ phát huy tính sáng t o trong d y và h c đ  kích thích HS tích c c h c ệ ủ ậ t p, góp ph n phát huy tính  u vi ể ệ ữ ả ạ ượ ế i, khó khăn, k t qu  đ t đ ủ ậ ợ ớ . t c a mô hình giáo d c m i ự ệ ồ ạ i) c và t n t ể ự ễ i và khó khăn c a th c ti n tri n khai Mô hình

thu n l 2.3.1. Thu n l VNEN ữ ả ạ ượ ế ồ ạ ủ ự ễ ể 2.3.2. Nh ng k t qu  đ t đ c và t n t i c a th c ti n tri n khai

ế ữ c

ề ộ

Mô hình VNEN ả ạ ượ 2.3.2.1. Nh ng k t qu  đ t đ (cid:0)  Công tác qu n lí ch  đ o c a đ n v ỉ ạ ủ ơ ị ả (cid:0)  V  đ i ngũ GV  (cid:0)  Đ i v i h c sinh:  ố ớ ọ ườ PPDH theo mô hình tr ấ ượ ượ ừ ọ ng HS t ng kh i l p đ ố c duy trì và gi ư ớ ườ ọ ươ ự ủ   ớ ng h c m i đã phát huy tính tích c c c a ữ ữ ố ớ    v ng,   i   cu i   năm   tăng   lên,   không   có   HS   nào   ch a   hoàn   thành   ng h c m i, các em HS ng trình. Qua 2 năm th c hi n mô hình tr ườ ạ ượ ả HS. Nhìn chung ch t l ỏ HS   khá,   gi ch đã thích nghi v i môi tr ự ng ệ ọ ậ h c t p và đ t đ ổ ượ ­ HS c  b n đã thay đ i đ ớ ưở ệ ọ ậ ng d n c a nhóm tr ẫ ủ ỹ ề ỹ ệ ơ ướ ự ướ i s  h c rèn luy n nhi u h n v  k  năng nghe, nói; k  năng đánh giá và t ạ ộ ề ố ế ọ ỹ ỹ

ớ c hi u qu  cao. ơ ả c thói quen h c t p. Các em đã làm   ọ ng. HS   quen v i cách h c theo nhóm, d ự  ượ đ đánh giá; k  năng s ng, k  năng giao ti p trong cách ho t đ ng h c theo   nhóm ướ ầ ự ­ B c đ u hình thành kh  năng và năng l c : ả ự ụ ụ ự ả  qu n;

ự ọ ế ấ ề i quy t v n đ . ẩ ề ể ấ + T  ph c v , t ợ ế + Giao ti p, h p tác; ả + T  h c và gi ­ Hình thành và phát tri n v  ph m ch t:  ạ ụ ố ườ + Giáo d c t t tình yêu gia đình, b n bè và tr ớ ng l p;

ự ị ệ ch u trách nhi m;

ạ ộ ệ ậ ự ọ ự  tr ng, t + T  tin, t ỉ ậ ự + Trung th c, k  lu t; ọ + Chăm h c, chăm làm, thích ho t đ ng ngh  thu t và th ể

ứ ủ ộ ướ ầ thao. ­ HS ch  đ ng tham gia h c t p sôi n i, hào h ng. B c đ u hình ệ ườ ổ ươ ng t ng tác.

ớ ổ ằ ế ệ ấ ồ ạ i ả ề ậ ả ọ ậ thành thói quen làm vi c trong môi tr 2.3.2.2. T n t ề ế Qua k t qu  đi u tra b ng phi u đi u tra và trao đ i, trò chuy n v i GV, chúng tôi nh n th y: ế ỗ ề ­ PPDH thuy t gi ng truy n th ng đã ăn sâu thành l ớ ẫ ố ệ i vi c  đ ôi lúc GV còn t Đi u này cũng d n t ẫ ả ả ề ượ ạ ả ớ ể ệ ọ ậ ủ ạ ộ ể

ủ   ố i mòn c a ạ   ư ưở ề ng ng i  t m i GV.  ồ   ả ạ ể ả i nhi u, ph i d y đ ng HS không hi u nên v n còn GV ph i gi ng gi ư   ề ệ ố ượ i c phân hóa đ i t c nhi u, HS ch a lo t c  l p. V ng HS không đ ệ ả ộ ố   th  hi n rõ vi c h c t p theo t c đ  khác nhau theo kh  năng c a mình ả do các em ph i cùng nhau th c hi n m t ho t đ ng trong nhóm, ki m tra   ồ r i m i cùng chuy n sang ho t đ ng ti p theo. ự ệ ạ ộ ề ể ạ ộ ỉ ỉ ộ ớ ế ­ GV ch a m nh d n đi u ch nh n i dung d y h c, đi u ch nh yêu ớ ạ ụ ợ ề ng. ọ ọ ạ ươ ự ế ị  đ a ph ả ự ­ M t s  l p h c, các Ban trong h i đ ng t ế ầ ủ c u c a ho t đ ng giáo d c phù h p v i th c t ộ ồ ư ư ạ ộ ộ ố ớ ụ ủ ệ

ư ắ    qu n còn ch a n m ả   ự ắ ch c nhi m v  c a mình nên các em ch a phát huy h t năng l c b n thân. ạ ệ ể ể ạ ầ ườ ủ ệ ự ớ ệ ự ỉ ể i 6 đi m tr ạ ờ ệ ư ộ ộ   ­ Bên c nh đó, năm 2013­2014, huy n đã tri n khai thí đi m m t ủ ph n c a D  án t   ng trong huy n vai trò c a HĐTQ. Các ề ọ   Ban trong l p còn m  nh t. Năm h c 2014­2015, do đi u ki n không có ệ   ườ kinh phí, không có tài li u nên 6 tr ng này cũng ch  duy trì th c hi n ự m t ph n c a D  án nh  cũ. ồ ạ ự ế ể ườ ầ ủ ữ Nh ng t n t ủ i trên c a th c t ủ tri n khai mô hình tr ừ ữ ấ ớ ọ   ng h c    nh ng nguyên

: m i VNEN, theo phân tích c a chúng tôi, xu t phát t nhân c  th  sau ự ể ể ệ

ụ ể ệ ­ Vi c thí đi m tri n khai mô hình mang tính t ệ ượ  đ c CBQL và GV tích c c tham gia. Bên c nh đó, CBQL  ự ế ự ượ ể ấ ườ ỉ ạ ể ạ khích l Phòng GD&ĐT Hòa Vang không đ linh ho t trong công tác ch  đ o tri n khai thí đi m mô hình tr ư    nguy n nên ch a ở  ạ ư   ự ậ c tr c ti p tham d  t p hu n, ch a ọ   ng h c

ở ỉ ạ ệ ườ ế ừ ở ự ệ   huy n.   Vi c  ch   đ o  th ng   tr c  ti p  t S   GD&ĐT ườ ớ m i   VNEN   ố xu ng tr ng không qua Phòng GD&ĐT Hòa Vang. ề ộ ườ ươ ủ ệ ọ ị ệ ­ Do đi u ki n c a đ a ph ỉ ng, vi c ch  ch n m t tr ể ệ ọ ỏ ệ ng trong ể ự huy n đ  tham gia d  án gây không ít khó khăn trong quá trình tri n khai, trao đ i, h c h i kinh nghi m gi a các tr ng. ủ ườ ệ ử ế ị ổ ữ ­ Kinh phí c a D  án, sách th  nghi m, các trang thi ệ ả ề ư ị ọ ộ ữ ể ỉ ướ ườ ụ ụ  t b  ph c v ệ   ẫ ng d n vi c ự  ộ ng thu c D ự ậ ư ườ ạ cho vi c d y h c th ng đ a v  ch m; các văn b n h ủ ờ tri n khai c a B  GD&ĐT ch a k p th i; ch  có nh ng tr ớ ượ ỗ ợ c h  tr  kinh phí. án m i đ ộ ẹ ủ ạ ứ ụ ế ư ể ế ớ GV ch a hi u h t ý t ạ ụ ủ ế ở ư ạ ộ ự ạ ạ ộ ỉ

ế   ­ Trình đ  dân trí c a cha m , ph  huynh HS còn h n ch , do đó ả   ủ ế ầ t hoàn thành, GV ch  y u ph i ph n Ho t đ ng  ng d ng, HS không bi ủ ộ   ưở ệ ổ ứ ng c a n i  trên l p.   ch c th c hi n ch  y u  t ọ ề ạ dung bài d y nên ch a m nh d n đi u ch nh n i dung d y h c cho phù   h p.ợ ạ ả ế ạ ệ ủ ọ ủ ị ạ

ế ­ Kh  năng ti ng Vi t c a HS còn h n ch . ự ủ   ể ­ Quan đi m d y h c c a mô hình VNEN là d y theo năng l c c a ị ự ế ư   ng trình, qui đ nh HS nh ng th c t ở ở ố ế b i s  ti ị ớ ạ ư ườ t, b i “b nh thành tích”… ư ­ Ch a có s  ph i h p v i Tr ị ậ ự ự ươ ư ể ng s  ph m trên đ a bàn, ch a có ệ ng lân c n th c hi n D  án đ  trao ọ ỏ ố ợ ớ ệ

ơ ộ ể Đi m m nh ướ ầ ọ ậ ủ ế ậ ướ ể ấ ự ủ ướ ệ ậ ợ ệ ạ ả ắ ề c m t  đã t o đi u ki n thu n l ọ ậ i cho c  ng

ụ ọ ỉ ế : Vi c d y h c theo mô hình VNEN ch  áp d ng đ ạ ươ ế ờ  GV b  h n ch  th i gian, khung ch ệ ự ố ợ ự ỉ ạ s  ch  đ o ph i h p v i các đ a ph ể ổ đ i, h c h i kinh nghi m tri n khai. ứ 2.3.2.3. C  h i và thách th c ớ   ứ ứ ổ ạ : Qua vi c đ i m i cách th c t ớ ổ ệ  ch c và qu n lí l p ứ   ự ự ủ ộ ượ ự ự ọ  tin, s  ch  đ ng, tích c c và h ng c s  t c đ u phát huy đ h c đã b ẩ   ọ ệ ạ thú h c t p c a HS. Vi c d y h c theo h ng ti p c n, phát tri n ph m ạ ể ch t và năng l c c a HS. Vi c biên so n tài li u h c t p theo ki u “ba   ườ ạ   ệ ộ i  d y, trong m t” tr ườ ọ i h c. ng ể Đi m y u ệ ạ ể ể ố ớ ầ ồ ế ị ồ ườ ấ ọ ơ ở ậ ả ng c  s  v t ch t, trang thi ệ ạ ộ ượ ệ ủ ừ ớ ế ượ   c ố ớ   đ i v i sĩ s  l p ít. Đ  tri n khai mô hình VNEN c n có ngu n kinh phí ằ   ể đ  tăng c t b ,  đ  dùng d y h c nh m ụ ẫ ướ   ng d n hi u qu  ho t đ ng giáo d c và ho t đ ng h c c a HS. Mô h   t c a HS hình VNEN đ ạ ạ ộ ọ ủ ả  l p 2 khi mà kh  năng ti ng Vi ụ c áp d ng t

ạ ạ ể ọ ậ ầ ơ ộ ế ở ả ữ ể ể

ạ ủ ạ ạ ơ ộ ữ ở ộ   ệ ế ệ còn h n ch . Vi c biên so n tài li u h c t p theo ki u “ba trong m t” ể ệ ự ạ ế ph n nào th  hi n s  h n ch  kh  năng sáng t o c a GV... ứ : Nh ng đi m m nh, đi m y u  C  h i và thách th c ứ ệ ể ạ ươ ừ ỗ b n thân m i GV, t các c p CBQL, t ươ ị trên chính ệ   ể  huy n là nh ng c  h i và thách th c khi tri n khai đ i trà mô hình này  ậ   ỏ ự ồ Hòa Vang. Bên c nh đó, vi c tri n khai mô hình đòi h i s  đ ng thu n ừ ị ề ấ t   ng và  chính quy n đ a ph ồ ộ c ng đ ng đ a ph ừ ả ng.

ườ ớ ươ ể ọ ng h c m i ộ ố ả ng 3. M t s  gi ệ i pháp tri n khai “Mô hình tr ố ẵ Ch VNEN” ở ộ ệ ể ề ở  huy n Hòa Vang, thành ph  Đà n ng ể ệ Đ  vi c tri n khai nhân r ng mô hình VNEN  ệ ầ ươ ự ế ị ứ  đ a ph ng, theo chúng tôi, c n có m t s  gi

ố ớ

ỉ ạ ủ ả ng công tác qu n lí ch huy n Hòa Vang   ớ   ả ợ không mang tính hình th c, đi vào chi u sâu, và có hi u qu , phù h p v i ộ ố ả ệ ề   đi u ki n th c t i pháp sau: 3.1. Đ i v i công tác ch  đ o c a các c p CBQL 3.1.1. Tăng c ấ ỉ đ oạ  và ki m tra th c hi n các ườ ả ướ ể ủ ể ẫ ng d n công tác tri n khai c a các c p qu n lí ả ầ ị ự ấ ỉ ạ ệ ườ ự ể ả ẫ d n c  th ; ả ướ b n h ớ ướ   ng ỉ ạ   ng công tác qu n lí ch  đ o và th c hi n các văn ấ ố thành   ph   Đà   N ng ng d n công tác tri n khai c a các c p qu n lí  ở b)   Đ i   v i   CBQL   S   GD&ĐT ẵ ,   Phòng

ỉ ạ ộ ệ

ệ ả văn b n h ộ ờ ớ a) B  GD&ĐT c n k p th i, s m có các văn b n ch  đ o, h ả ụ ể   tăng c ủ ẫ ố ệ GD&ĐT huy n Hòa Vang ể 3.1.2. Quan tâm ch  đ o vi c tri n khai nhân r ng mô hình trong  ườ ng ti u h c i các tr ệ ạ ọ ạ ở ể ọ ẵ ố vi c d y h c t ệ   CBQL S  GD&ĐT thành ph  Đà N ng, Phòng GD&ĐT huy n Hòa Vang c n: ầ ẵ ế ế ủ ộ ậ ủ ộ ệ ẻ ệ ớ ề ộ ồ ề ị ể ạ ự ồ ể

ề ộ ạ ộ ứ ế ư ệ ạ ặ ổ ể   ­ S n sàng ti p nh n, ch  đ ng, quy t tâm cao trong vi c tri n ữ   i thi u, chia s  nh ng khai mô hình VNEN.  Ch  đ ng tuyên truy n gi ả ộ thành công v  mô hình VNEN cho cán b  qu n lí, GV, c ng đ ng và   ể   ậ ươ ề chính quy n đ a ph ng,... đ  t o s  đ ng thu n khi tri n khai thí đi m ộ và nhân r ng mô hình. ậ ự ồ ả ­   Nâng   cao   nh n   th c   cho   đ i   ngũ   CBQL   và   GV   v   mô   hình ớ t là s  quy t tâm đ i m i ho t đ ng s  ph m trong nhà ỗ ợ ể ngườ . CBQL luôn đ ng hành, h  tr  đ  GV có kh  năng xem xét, đánh VNEN, đ c bi tr

ạ ư ẫ ạ ộ ệ c thi ạ ư ạ ứ ệ ữ ữ ộ ế ế t k  trong tài li u h ụ ế ắ ả ế ữ ẽ ể ể ớ ể ẩ ọ ặ ươ ạ ề ườ ồ ầ ủ ủ ộ ệ ọ ổ t b  d y h c theo mô hình tr ụ ố ọ ướ i qui trình thi ệ ướ ươ ị ả   giá và m nh d n ph n bi n nh ng n i dung chuyên môn cũng nh  các ọ ậ ượ ệ ướ ng d n h c t p; giúp ho t đ ng s  ph m đ   ổ   ệ ủ ể ể ưở ng c a tài li u; trao đ i GV nghiên c u kĩ đ  hi u m c tiêu và ý t ớ ồ ặ ệ nh ng băn khoăn ho c sáng ki n, kinh nghi m v i đ ng nghi p; theo   ố ợ   ắ ủ ắ dõi, l ng nghe nh ng ph n h i hay ý ki n th c m c c a HS; ph i h p ộ ề   ị ồ ch t ch  đ  hi u rõ nhu c u c a gia đình và c ng đ ng; chu n b  nhi u ạ ộ ề ạ ng án đ  linh ho t, ch  đ ng đi u hành ho t đ ng l p h c. ph ế ị ạ   ề t b  d y ng v  CSVC, trang thi ­ Quan tâm, t o đi u ki n, tăng c ị ề ơ ở ậ ấ ẩ ớ ụ ọ t cho l p h c VNEN. Chu n b  v  c  s  v t ch t, trang h c ph c v  t   ấ   ớ ớ ế ị ạ ng h c m i s m h n; b  sung, c p thi ọ ậ ế   ẫ ệ t phát tài li u h ẫ ộ   ế ộ k  n i dung Tài li u h ng d n h c, nh ng h n ch , b t c p trong n i ể dung, ch ườ ơ ạ ị ng d n h c t p k p th i h n. Xem xét l ế ấ ậ ọ ề ể ậ ọ ờ ơ ữ ạ ỉ ự ỉ ạ ờ ng trình SGK thí đi m đ  có s  ch  đ o, đi u ch nh k p th i.  ấ ồ ưỡ ­ Quan tâm ch  đ o c  th  vi c b i d ng, t p hu n, SHCM t ủ ụ ể ệ ề ỉ ạ ườ ườ ằ ộ ặ ụ ng ho c c m tr ự ỉ ạ ể ệ ươ ớ ự ể ớ ự ế ệ ộ ể ế ạ , l

ệ ể ệ ạ   i ng v  các n i dung c a mô hình VNEN nh m nâng tr   ộ   ệ ự cao năng l c cho GV. Quan tâm ch  đ o, ki m tra vi c th c hi n n i ề ổ ạ ườ ủ   i tr ng pháp dung c a mô hình VNEN t ng thí đi m v  đ i m i ph ộ   ọ Xây d ng k  ho ch tri n khai nhân r ng ạ ươ ổ ạ ng pháp h c.  d y, đ i m i ph ụ ụ ể ồ ầ c  th  g m m c đích, yêu c u, k  ho ch    trình th c hi n và cách ệ ự ứ ổ ứ  ch c th c hi n. th c, t ỉ ạ ề ườ ự ể ệ ớ ­ Quan tâm ch  đ o, ki m tra vi c th c hi n mô hình VNEN t th c   hi n   công   văn   s ẫ ườ ể ọ ọ ng h c m i Vi ự ổ ng   thí   đi m   v   đ i   m i   đánh   giá   ướ ớ ổ ệ t Nam và   ớ ệ ự ự ự ủ ự ẫ ồ ụ ạ   i ố  tr ể 5737/BGDĐT­GDTH ngày 21/8/2013 v/v H ng d n thí đi m đánh giá   Công văn số  ọ h c sinh ti u h c Mô hình tr ồ   6169/BGD&ĐT­GDTH,  ngày 29/10/2014.  Đ i m i vi c đánh giá, g m: ứ   “Đánh giá năng l c”, “Đánh giá quá trình” và “T  đánh giá”. Hình th c   đánh giá năng l c c a HS g m: T  đánh giá, đánh giá l n nhau, GV đánh giá HS, ph  huynh đánh giá HS… ự ệ ­ Quan tâm ch  đ o, ki m tra vi c th c hi n mô hình VNEN t ỉ ạ ổ ể ệ ọ ổ ứ ớ ọ ả ớ ư ệ ạ   i    ch c l p h c, trang ớ ự ề đ i m i s  tham gia ổ ố ớ ồ ệ ể ớ ề đ i m i vi c qu n lí l p h c, t ườ tr ng thí đi m v   ọ ậ ự ớ trí l p, xây d ng góc h c t p, góc th  vi n… ; v   ủ ộ c a c ng đ ng đ i v i giáo d c ụ  theo mô hình VNEN.

ệ ể ụ ể ự 3.1.3. Xây d ng k  ho ch c  th  th c hi n tri n khai mô hình

tr ể ạ ậ ổ ườ Xây d ng k  ho ch th c hi n tri n khai mô hình tr ọ ế ạ ộ ứ ệ ẻ ề ọ ế ạ ự ớ ườ ọ ng h c m i ớ   ọ ạ ế ự ng h c m i; ỏ ổ    ch c cán b  qu n lí, GV tham quan h c h i, trao đ i ổ  ạ ụ ứ ớ ọ ệ ự ộ ả L p k  ho ch, t ạ ộ và chia s  kinh nghi m v  ho t đ ng giáo d c, ho t đ ng d y h c, t ch c l p h c... ể ự ự ế ạ

ớ ọ ọ ế ế ệ c khi k t thúc năm h c, năm h c m i, năm h c ti p theo... ọ ế ể ọ ườ ng ti u h c còn ạ l i có t

ạ ạ ể ứ ể t c  các tr ứ ự ả ả

ể ở ở ứ ộ ự ộ ọ ườ ộ ậ ộ ự ề ằ

a) Xây d ng k  ho ch th c hi n tri n khai ướ Tr ế ụ ộ Ti p t c nhân r ng mô hình VNEN đ n các tr ổ ọ ổ ứ ạ  ch c d y h c 2 bu i/ngày. b) T  ch c th c hi n ệ ự ổ ứ ệ ổ  ị ở ề S  GD&ĐT đ  ngh  lãnh đ o Phòng GD&ĐT huy n Hòa Vang t ườ ọ ể  ế ấ ả ế ỉ ạ ng ti u h c đ ch c ch  đ o, tri n khai k  ho ch trên đ n t ộ ớ ụ ể có th  đăng ký áp d ng Mô hình VNEN v i các m c đ  khác nhau trên   ệ   ế ệ ế ệ ắ ự ơ ở t  th c và  hi u t ki m, thi m b o nguyên t c t c  s  đ  nguy n, ti quả, không gây khó khăn và b c xúc trong  ứ ộ  Đăng ký v iớ   ư ậ d  lu n xã h i. ộ ệ ọ ố ườ   ng ti u h c th c hi n nhân r ng mô hình VNEN. S  GD&ĐT s  tr ộ   ể  m c đ  1, nhân r ng Chú ý các tr ng ti u h c đã nhân r ng mô hình  ủ ẹ   ự ế ở ứ  m c đ  2, trong đó v n đ ng s  tham gia đóng góp c a cha m , ti p  ồ   ủ ộ ẩ ụ ph  huynh HS nh m tuyên truy n, đ y m nh s  tham gia c a c ng đ ng vào vi c t

ạ ộ  ch c và nhân r ng mô hình này. ườ ể ể ng ti u h c tìm hi u qua tài li u, tham ệ ổ ứ ỉ ạ Ch  đ o cho các tr ộ ọ ả  chuyên đề về th c tự ế mô hình VNEN t ệ ạ ườ i tr ế ớ ệ ằ quan,  ể   ng ti u ườ   ng i thi u mô hình VNEN đ n các tr

ọ ị ố ớ ấ ơ ở tham gia h i th o ọ ự h c đang tham gia D  án nh m gi ể ti u h c trên đ a bàn.  3.2. Đ i v i c p c  s ệ ả ể Đ  vi c th c hi n tri n khai mô hình có hi u qu  theo chúng tôi ể ệ ả ả ả ệ ệ ự ộ ố ề thì ph i đ m b o m t s  đi u ki n sau:

ườ ể ọ ng ti u h c

ạ ọ ư ạ ồ ưỡ ạ 3.2.1. Đ i v i Tr 3.2.2 Đ i v i giáo viên 3.3. Tr ng Đ i h c S  ph m trong công tác đào t o, b i d ng, ấ ư ấ ố ớ ố ớ ườ ậ t p hu n, t v n chuyên môn ạ ọ ư ạ

ạ ấ ư ấ ủ ồ ưỡ

ng, t p hu n, t ứ 3.3.1. Nâng cao vai trò c a Tr đào t o, b i d ể ng Đ i h c S  ph m trong công tác   v n chuyên môn ọ ư

ộ ươ ươ ớ ụ ng trình,  n i  dung  đào  t o; ạ ườ ớ ầ   ng h c m i, c n ạ ườ ầ   ng s  ph m c n ọ   ể ạ  c a quá trình đào t o GV Ti u h c ứ   ạ ng  th c, ph ạ đó cũng là ổ ươ ả ng pháp đào t o GV. ạ ể ự ườ ậ ỏ ộ ộ i, đáp  ng mô hình tr Đ  có m t đ i ngũ GV gi ồ ưỡ ộ ạ ả ng GV m t cách chính qui, Tr ph i đào t o, b i d ậ ố ủ ế ổ đ i m i cách ti p c n các thành t ạ ề v :  m c  tiêu đào t o;  ch ệ ề ạ ả qu n lí đào t o; đi u ki n đào t o, đánh giá k t qu  đào t o;  ể ự ụ ệ ế ố ố y u t ệ ỉ ệ ạ Tr ng pháp đào t o GV,  ộ ộ ể

ả ạ ề ứ ể ườ ươ ả ề ơ ở ề ộ ế ủ ị ạ Tr ề ọ ỹ ứ ư ạ ạ ọ ươ ạ ấ ị ứ ữ ế ớ ậ ổ ủ ế ố ượ ườ ủ ế ậ ng tri n khai c a D  án ti p c n đ ạ ng s  ph m là đ i t ạ ị ạ ọ ư ạ ụ ủ ệ

ụ ả ệ ử ể ả ạ

ư ạ

ư ặ ươ ứ ng, nhu c u c n có s  thích  ng c a ch ạ ầ ể ườ ng Đ i h c S  ph m ơ ả ầ ọ ủ ề ứ  đ a ph ầ ẵ ươ ự ế ọ ế ớ  c t lõi đ  th c hi n m c tiêu đ i m i ph ớ ổ ngườ   ươ ụ Đ  th c hi n m c tiêu đ i m i ph ế ụ ạ ề ư   nâng   cao   vai   trò,  ti p   t c   đi u   ch nh,   hoàn   thi n   n i   dung s   ph m   ạ   tăng c ơ ở ậ ấ ườ ươ   ch ng c  s  v t ch t, phát tri n  đ i ngũ ng trình đào t o; ườ ớ ổ ả   ng; đ i m i công tác qu n lý và đi u hành gi ng viên các khoa trong tr ề ở ộ ạ   các c  s  đào t o GV; m  r ng nhi u hình th c đào t o đ  đáp  ng nhu ầ ầ ng s  ph m c n ph i quan tâm c u v  đ i ngũ GV c a đ a ph   ng.  ệ ệ ườ   nhi u đ n vi c đào t o k  năng ngh  nghi p d y h c cho SV. Tr ng ơ ọ   ể ạ ư ng lai. H  là s  ph m là n i cung c p và đào t o GV ti u h c cho t ượ ữ   c trang b  các PPDH m i, có ki n th c chuyên môn v ng nh ng GV đ ể ể ệ ể ệ vàng. Đ  th  hi n cách ti p c n t ng th  và toàn di n c a mô hình   ể  ư ự ể VNEN, Tr ẩ ồ ưỡ ng GV sau 2015, Khoa GD TH, chu n b  cho công tác đào t o, b i d   ả   ấ ầ ườ Tr ng Đ i h c S  ph m ­ ĐHĐN c n th y rõ nhi m v  c a khoa qu n ệ lí chuyên môn, nhi m v  gi ng viên... ọ 3.3.2. Phát tri n th  nghi m gi ng d y giáo trình PPDH môn h c  ể ọ theo mô hình VNEN cho các SV ngành S  ph m Ti u h c ủ   ặ ể ủ Căn c  vào đ c tr ng c  b n c a mô hình VNEN, đ c đi m c a ươ ự ủ   ng trình đáp ạ ­ Đ iạ   ạ ọ ư ệ   ng trình và các tài li u ử ề Phát tri n thể ệ ả ạ ự ế ị th c t ứ ng yêu c u đào t o GV ti u h c c a Tr ỉ ệ ứ ọ h c Đà N ng, căn c  vào vi c đi u ch nh ch ộ ố ạ d y h c, Khoa ti n hành xây d ng m t s  chuyên đ ,   ọ nghi m gi ng d y giáo trình PPDH môn h c.

ườ 3.3.2.1. Đ i v i khóa SV s p ra tr ự ề xây d ng chuyên đ  cho t khi ắ ắ ầ ọ ố ớ ữ ư ạ ể ụ

ủ ề ươ ị ộ ầ ng  ệ a) Nh ng nguyên t c c n quán tri ọ ể SV ngành S  ph m ti u h c, GV ti u h c: ả ủ ọ ắ ả Nguyên t c đ m b o m c tiêu c a môn h c ả ọ ắ ả Nguyên t c đ m b o tính khoa h c ư ạ ả ắ ả Nguyên t c đ m b o tính s  ph m ề ủ ụ b) V  trí, m c tiêu c a chuyên đ   ế ng chi ti c) N i dung c a đ  c t các chuyên đ ụ ề (Xem ph n ph l c)ụ ố ớ

ạ 3.3.2.2 Đ i v i SV chính qui khóa 2013­2017, 2014­2016 Đ i v i SV chính qui khóa 2012 tr  v  sau, ạ ụ ươ Khoa s  ẽ rà soát l ộ ạ ươ ệ ả ọ ế ể ệ ẩ ươ ề ớ ệ đ a ph ọ ầ ệ

ệ ố ợ ề ấ ữ ạ ử ụ ể ạ ụ ể ề ơ ở ươ ị ố ớ ở ề i quá ạ ạ ồ ng trình đào t o, n i dung trình đào t o bao g m: m c tiêu đào t o, ch ạ ạ ứ đào t o, ph ng th c đào t o, đi u ki n đào t o, đánh giá k t qu  đào ề ợ ả ạ ạ t o và qu n lí đào t o phù h p v i chu n ngh  nghi p GV ti u h c và ế ầ ơ ở ự ế ở ị ng hi n nay. Trên c  s  đó, Khoa ti n hành nhu c u th c t   ả ươ ự ạ ề ươ ng bài gi ng các h c ph n trong khung ch xây d ng l ng trình i đ  c ự ế ư ả t, PPDH Toán, PPDH T  nhiên­Xã Khoa qu n lí nh  PPDH Ti ng Vi ậ ộ h i, PPDH Mĩ thu t...  3.3.3. Th  nghi m và đ  xu t cách làm c  th  v  đào t o, s  d ng  ng và c  s  đào t o GV ti u

ạ ả ụ ể ề ố ợ ữ ớ ạ ị   ườ ng s  ph m khác, ph i h p gi a các đ a ạ ề ư ể ươ ấ ệ a) Th  nghi m gi ng d y và đ  xu t cách làm c  th  v  đào t o ạ b) Ph i h p v i các tr ọ ạ ng và c  s  đào t o GV d y ti u h c

ố ợ ớ ở ể ườ ể ọ ị ở ng ti u h c trên đ a bàn. ố i các tr ạ ệ ữ ể ự ệ ng m i liên h  gi a S  GD&ĐT, ph i h p v i S  đ ạ ư ọ ưỡ d ớ ớ ớ ọ + Chuyên đ : H ng d n d y h c môn Toán (l p 2, l p 3, l p 4, ườ ớ và ph i h p gi a các đ a ph h cọ ử ố ợ ơ ở ph ề ấ ế 3.4. Ý ki n đ  xu t ­ Tăng c ườ ự tri n khai D  án t ­ Tr ườ ề ồ   ử ng s  ph m xây d ng và th  nghi m các chuyên đ  b i ể ng GV ti u h c:  ề ớ l p 5) theo Mô hình tr ề ệ ớ ế ớ t (l p 2, l p 3, ọ ớ ườ ạ ẫ ướ ọ ng h c m i. ạ ẫ ướ   + Chuyên đ : H ng d n d y h c môn Ti ng Vi ọ ớ ng h c m i. ớ l p 4, l p 5) theo Mô hình tr

ọ ớ ẫ ề ể ướ ớ ớ ọ ạ ườ ớ l p 3, l p 4, l p 5) theo Mô hình tr ng h c m i. ể ọ ở ể ả ạ ế + Chuyên đ : H ng d n d y h c môn Tìm hi u TN­XH (l p 2, ớ   + Chuyên đ : Ki m tra, đánh giá k t qu  d y h c ọ    ti u h c ườ theo mô hình tr ề ớ ẻ ệ ệ ự ạ ộ ạ ộ ạ ọ ọ ườ tr ự ề ọ ng h c. ổ   + Chuyên đ : Đ i m i SHCM. ề   +   Chuyên   đ :   Chia   s   kinh   nghi m   th c   hi n   theo   mô   hình ụ ề ậ ạ   ả ề ử ụ   + Chuyên đ : S  d ng hi u qu  PPDH tích c c và kĩ thu t d y ng h c VNEN v  ho t đ ng giáo d c và ho t đ ng d y h c. ệ ọ ự ạ ọ h c tích c c vào d y h c ti u h c. ự ể ng phát tri n năng l c. ự ả ọ ị ng năng l c c m th  văn h c. ứ ạ ị ọ ở ể ướ ọ ạ + D y h c TN­XH theo đ nh h ụ ồ ưỡ + B i d ứ ổ ớ ổ + Đ i m i PPDH và hình th c t ọ  ch c d y h c theo đ nh ự ướ h ả ệ ế ế t  k  bài  gi ng môn ế t Ti ng Vi

ợ ớ ệ ấ ự ể ệ ộ ớ ở  ể ng; tri n khai,   ề  ề ổ ứ ớ ể ng phát tri n năng l c. Ứ ụ +  ng d ng công ngh  thông tin thi ọ ệ ở ể  ti u h c. ợ ọ ạ + D y h c tích h p… ố ể ạ ư ườ ầ ng   s   ph m   có   th   ph i   h p   v i   S ­   Khi   có   nhu   c u,   Tr ổ ứ ậ ồ ưỡ  ch c t p hu n, b i d GD&ĐT, PGD huy n Hòa Vang t ọ ườ ạ i các tr nhân r ng D  án GPE­VNEN t ng ti u h c trong huy n v ề PPDH m i theo mô hình VNEN, v  PP đánh giá trong mô hình VNEN, v T  ch c, qu n lí l p h c trong mô hình VNEN, v  đ i m i SHCM. ồ ưỡ ớ ứ ậ ề ổ ế ầ ấ ồ ộ ả ọ ể ổ  ch c t p hu n, b i d ng GV c n ti n hành đ ng b  các ướ Đ  t c sau: b ấ ậ ầ ạ ụ ệ ế ướ ậ ấ ự   ề: Đánh giá nhu c u; Xây d ng 1) Th c hi n qui trình t p hu n v ệ   c và ậ ồ ợ : ấ ồ ậ , qua ph n h i. T p hu n trong môi tr ườ   ng ẽ ả ả ị ạ ả  GV s  gi ng d y (mô hình VNEN). gi ự ể ậ m c tiêu; L p k  ho ch; Phát tri n tài li u; T p hu n; Đánh giá tr ụ ở ớ ở ộ ấ  l p,  sau t p hu n; Áp d ng   c ng đ ng. ấ ậ ọ ậ ự ế ủ  đ nh c a th c t ậ 2) H c viên t p hu n theo mô hình cùng tham gia và h p tác ấ + T p hu n qua th c t ự ế ấ ạ ậ ả + T p hu n thông qua xem và th o lu n băng video bài d y minh h a.ọ

ệ ự ế ả ạ    gi ng d y ề ng có thành tích v  mô hình VNEN. ỏ i có kinh nghi m th c t ớ ậ ấ ườ ả ớ ổ ấ ạ ườ ậ + T p hu n t i tr ử ụ ố ợ + Ph i h p và s  d ng GV gi ể theo mô hình VNEN đ  làm GV các l p t p hu n. 3) Đ i m i giáo trình, bài gi ng trong các tr ư ạ ng s  ph m:

ổ ổ ế ườ ớ Các tr ả ệ ể ớ ộ ổ ạ ồ ườ ổ ườ ớ

ư ng ph  thông trong quá trình đ i m i. ư ớ ư ạ ớ ng s  ph m ti n hành đ i m i PPDH, đ i m i giáo trình, ằ ạ ộ ự bài gi ng. Đây là ho t đ ng nh m th c hi n quan đi m đ i m i mô hình ệ ố ệ ng s  ph m đ ng hành VNEN m t cách toàn di n và h  th ng. Các tr ổ ớ cùng v i các tr ­ Tr ạ ườ ị ự ậ ự ậ ư ườ ủ ạ ớ ế   ở ng s  ph m ph i h p v i S , Phòng trong công tác ki n ư ng s ố ợ ề ổ ậ t p, th c t p và Qui đ nh v  đ i m i th c t p s  ph m c a tr ph m.ạ ộ ư ườ ố ợ ứ ạ ủ   ng s  ph m ph i h p nghiên c u v  đánh giá tác đ ng c a

­ Tr

ề ệ ả Ậ Ế ề ộ mô hình và truy n thông r ng rãi hi u qu  mô hình. K T LU N ổ ả ế ệ ớ ả ổ ả ứ ị ầ Giáo d c Vi ệ ừ t, t ế ầ ệ ệ ớ ệ ộ ủ

ạ ế t. Vi c tri n khai mô hình VNEN t ở ệ ả ướ ữ ấ ị ả c nh ng k t qu  nh t đ nh, b ộ ạ ượ ớ ổ ụ ệ ả ướ ầ ể ơ ở ự ể ề ươ ệ ườ ứ ệ ể ớ t Nam” ệ ẵ ố ồ ưỡ ủ ằ ng GV sau 2015 c a tr ẵ đã tìm hi u đ ứ ườ ứ ọ ệ ữ ữ ể ạ ể i, khó khăn, nh ng đi m m nh, đi m y u, c ệ ạ

ể ơ ở ệ ể ở ệ   ụ t Nam đang ti n hành đ i m i căn b n và toàn di n. ấ ặ    năm 2013, Ban Ch p hành TW Đ ng khóa XI đã ban hành Đ c bi ố ề đ i m i căn b n, toàn ộ ị   Ngh  quy t H i ngh  l n th  8 (s  29­NQ/TW) v   ứ ạ   ụ ạ di n giáo d c và đào t o, đáp  ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i ế ị ườ ướ ị ề ệ ng xã h i ch  nghĩa và ng đ nh h  th  tr hóa trong đi u ki n kinh t   ướ ự ỏ ủ ố ế. Tr ườ   ễ ướ ậ ộ h i nh p qu c t ng c ta trên con đ c đòi h i c a th c ti n n ớ   ổ ụ ớ ổ ầ ể ậ ộ h i nh p và phát tri n,  yêu c u đ i m i giáo d c,  trong  đó đ i  m i ị   ề ể ệ ế ứ ầ i nhi u đ a PPDH là h t s c c n thi ố ươ  huy n Hòa Vang, thành ph  Đà c nói chung và  ph   ng trong c  n ứ   ế ẵ c đ u đáp  ng N ng nói riêng đã đ t đ ượ ế   c công cu c đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c. Có th  nói, k t đ ọ   ệ ả ể ự qu  tri n khai th c hi n thí đi m D  án GPE­VNEN là c  s  khoa h c ể ự ễ ng trình, sách giáo khoa m i sau th c ti n cho vi c tri n khai Đ  án ch   ọ ở  ệ ớ ng h c m i Vi 2015. Vi c nghiên c u tri n khai “Mô hình tr ứ ớ ầ   ướ ng t i đáp  ng yêu c u huy n Hòa Vang, thành ph  Đà N ng nh m h ạ ạ ọ ạ   ư ườ ạ ề ng Đ i h c S  ph m ­ Đ i v  đào t o, b i d ượ   ể ả ọ c h c Đà N ng. Trong quá trình nghiên c u, các tác gi ự ễ ậ ủ ể   ơ ở ớ ng h c m i, nghiên c u th c ti n tri n các c  s  lí lu n c a mô hình tr ượ   ấ ở ườ c khai mô hình   tr ng Hòa Phú, huy n Hòa Vang. Qua đó th y đ ơ  ể ư ế ậ ợ nh ng  u đi m, thu n l ứ ủ ệ   ả ữ ộ i huy n h i và c  nh ng thách th c c a vi c tri n khai mô hình VNEN t ả ề ộ   ấ ẵ  đ  xu t m t Hòa Vang, thành ph  Đà N ng. Trên c  s  đó, các tác gi ộ ố  ự ố ả s  gi ố i pháp tri n khai mô hình huy n Hòa Vang, xây d ng m t s

ụ ạ ồ ưỡ ủ ng GV c a tr ườ   ng ề ụ chuyên đ  ph c v  cho công tác đào t o và b i d ạ ọ ư ạ Đ i h c S  ph m.

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

ặ ườ ớ ạ ọ ệ Mô   hình   tr ng   h c   m i   t i   Vi t   Nam ,

1. Đ ng   T   Ân   (2013),   ự

NXBGD Vi ổ ớ

2. Vũ Hoa T ả

ệ ươ ữ t Nam, 12/2013 ư ầ i (S u t m và h  th ng hóa),  ả ệ ố ử ụ ứ ệ ệ   Đ i m i PPDH hi u   i pháp  ng x  trong ngành giáo d c hi n nay, qu  và nh ng gi NXBTC 2013 ế ọ ủ ể ạ 2013­3014 c a Tr ườ ọ ụ

3. Báo cáo k  ho ch tri n khai mô hình VNEN năm h c 2012­2013, ể ọ ng ti u h c Hòa Phú. ọ  Mô hình tr

ấ   ớ ng h c m i và v n

4. Báo cáo v  Giáo d c Trung h c,

ạ ề đ  đào t o, b i d ng GV. ậ ấ ự ộ ứ   ­ H i nghiên c u

5. Nhi u tác gi ề

ườ ụ ồ ưỡ ả  (2005),  khoa h c Đông Nam Á

ọ ấ T p hu n có s  tham gia   (CECEM) 8/2005. H c tích c c ng Nga (2011), ệ ậ ự , Tài li u t p hu n GV , Bộ

6. Bùi Ph

ọ ươ GD&ĐT ủ ộ ọ ự ồ ườ ẫ ự ệ ng h c m i Vi

7. H ng d n s  tham gia c a c ng đ ng theo mô hình tr ệ ­D  án mô hình tr

ụ ấ ả i Vi ụ ọ   ườ ng h c  ­ Vụ  ớ t Nam ệ   t Nam  2013, Tài

ạ ự ớ i các tr ườ ướ ớ ạ m i t t Nam  ọ ể Giáo d c Ti u h c, Nhà xu t b n Giáo d c Vi ộ ộ li u l u hành n i b .  ch c chuyên môn t ự ệ ườ ệ ng h c m i Vi t Nam ẫ ổ ứ t Nam  ể ng th c hi n tr ớ ệ ấ ả ọ ụ ườ   ng  ­    t Nam  2013,

ẵ Ch ụ

ớ ạ ng h c m i t t Nam, D ể ụ

ệ ư 8. H ng d n t ướ ệ ọ h c m i Vi ­ D  án mô hình tr ọ ụ ụ V  Giáo d c Ti u h c, Nhà xu t b n Giáo d c Vi ộ ộ ệ ư Tài li u l u hành n i b . 9. Tr ụ ạ   ươ ạ ư ạ ọ ườ ng trình giáo d c đ i ng Đ i h c S  ph m Đà N ng,  ư ọ (2009, 2013), Tài li uệ   ể ạ ử ọ h c C  nhân S  ph m Giáo d c ti u h c  ộ ộ ư l u hành n i b 10. T  ch c l p h c theo mô hình tr ườ ổ ứ ớ ọ ớ ệ ườ t Nam  ng h c m i Vi án mô hình tr ệ ấ ả Nhà xu t b n Giáo d c Vi ọ ệ ậ ớ ấ ớ ọ ọ ớ ớ ự ọ ụ 11. Tài li u t p hu n d y h c theo mô hình tr ạ ớ Nam (L p 2, L p 3, L p 4), D  án mô hình tr ự   ọ ệ i Vi ọ   ụ ­ V  Giáo d c Ti u h c, ộ ộ ệ   t ệ   t ệ ư t Nam 2013, Tài li u l u hành n i b ườ ng h c m i Vi ườ ng h c m i Vi

ụ ệ ư ụ ể ọ

ộ   Nam ­ V  Giáo d c Ti u h c 2012, 2013, Tài li u l u hành n i b .ộ ử ệ ọ ọ

12. H ng d n h c Toán (2, 3, 4, 5), Sách th  nghi m ể

ụ ụ t Nam ệ ẫ ườ ng h c m i Vi ụ ệ ư

ự ệ ,  D  án mô ọ ­ V  giáo d c Ti u h c, Nhà ộ ộ t Nam 2013, Tài li u l u hành n i b . ệ ự ử ụ ọ ể ụ ệ ế ọ ng h c m i Vi t Nam t (2, 3, 4, 5), Sách th  nghi m, D  án ệ  ­ V  giáo d c Ti u h c, Nhà ụ

ẫ ọ ướ ớ hình tr ấ ả xu t b n Giáo d c Vi 13. H ng d n h c Ti ng Vi ẫ ướ ườ mô hình tr ấ ả xu t b n Giáo d c Vi ướ ị ử ớ ệ ọ ớ ệ ọ ọ ườ ụ ẫ ng h c m i Vi ụ ệ

14. H ng d n h c Tìm hi u T  nhiên Xã h i (2, 3),H ng d n h c ọ   ­ Sách thử  t Nam ­ V  Giáo   ệ   t Nam 2013, Tài li u

ứ ưở ề ườ ụ ng Giáo d c nói v  tr ọ   ng h c Th  tr

15. http://tieuhoc.moet.gov.vn/ver2/index.php?u=soct&page=3379   16. http://www.baomoi.com/

ớ ớ ọ ộ ộ ệ ư ệ t Nam 2013, Tài li u l u hành n i b . ướ ự ể ẫ ộ ướ ị L ch s , Đ a lí l p 4, H ng d n h c khoa h c l p 4 ớ ự nghi m, D  án mô hình tr ọ ấ ả ể ụ d c Ti u h c, Nhà xu t b n Giáo d c Vi ộ ộ ư l u hành n i b .     m i, 28/8/2013

ướ ỉ ạ ủ ự ng d n ộ ẫ ch  đ o c a B  GD &ĐT, D  án ể ệ

ề ươ ề Ụ Ụ ế ng chuyên đ ế ự Xây d ng đ  c Phi u thăm dò ý ki n Ụ Ụ PH  L C 1 ả ộ ố M t s  công văn, văn b n h GPE­VNEN trong vi c tri n khai mô hình VNEN  PH  LUC 2 :  PH  LUC 3: