intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

nguyên lí kế toán 3

Chia sẻ: Thi Marc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

70
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Định nghĩa 1:Xét một phép thử, Ω là không gian biến cố sơ cấp liên kết với phép thử.Ánh xạ X: Ω R được gọi là đại lượng ngẫu nhiên hay biến ngẫu nhiên. •

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: nguyên lí kế toán 3

  1. SDCK 0 • Phải thu của khách hang B: Đơn vị tính: đồng Chứng từ Số tiền Diễn giải Nợ Có SDĐK 4.000.000 Bán hang chưa thu tiền 35.000.000 Thu bằng chuyển khoản 33.000.000 Cộng số phát sinh 35.000.000 33.000.000 SDCK 6.000.000 Phải thu của khách hang C: Đơn vị tính: đồng Chứng từ Số tiền Diễn giải Nợ Có SDĐK 6.000.000 Thu bằng chuyển khoản 2.000.000 Cộng số phát sinh 0 2.000.000 SDCK 4.000.000 Bài SỔ CHI TiẾT CỦA : 25 hàng hóa A Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg chứng đơn trích Còn từ yếu nhập kho Xuất kho lại giá Số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu 2.00 tháng 1.000 0 2.000.000 8.00 8.000.00 Mua vào 1.000 0 0 7.00 7.000.00 3.00 Xuất ra 1.000 0 0 0 3.000.000
  2. CỘNG 8.00 8.000.00 7.00 7.000.00 PS 0 0 0 0 số dư 3.00 cuối 1.000 0 3.000.000 tháng hàng hóa B Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg chứng đơn trích Còn từ yếu nhập kho Xuất kho lại giá Số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu 1.50 tháng 1.000 0 1.500.000 Mua vào Xuất ra 1.000 600 600.000 900 900.000 CỘNG PS 600 600.000 số dư cuối 1.000 900 900.000 tháng hàng hóa C Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg chứng đơn trích Còn từ yếu nhập kho Xuất kho lại giá Số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu 1.00 tháng 500 0 500.000 1.00 Mua vào 500 0 500.000 Xuất ra 500 1.20 600.000 800 400.000
  3. 0 CỘNG 1.00 1.20 PS 0 500.000 0 600.000 số dư cuối 500 800 400.000 tháng hàng hóa D Đơn vị tính : đồng, kg,đồng/kg chứng đơn trích Còn từ yếu nhập kho Xuất kho lại giá Số ngày SL ST SL ST SL ST Số dư đầu tháng 1.000 500 500.000 Mua vào 1.000 500 500.000 Xuất ra 1.000 600 600.000 400 400.000 CỘNG PS 500 600 600.000 số dư cuối 1.000 500.000 400 400.000 tháng Bảng các tài khoản tổng hợp : Tênđối SDDK Phát sinh trong kì SDCK tượng Nhập Xuất SL ST SL ST SL ST SL ST Hàng 2000 2000.000 8.000 8.000.00 7000 7.000.00 3000 3.000.000 hóa A 0 0 Hàng 1.500 1.500.00 600 600.000 900 900.000 hóa B 0 Hàng 1.000 5.000.00 1.000 500.000 1.200 600.000 800 400.000 hóa C 0 Hàng 500 500.000 500 500.000 600 600.000 400 400.000 hóa D Bài 26:
  4. 1.NỢ 112 : 500 CÓ 131 : 500 2. NỢ 111: 300 CÓ 131 : 300 3. NỢ 113: 500 CÓ 511: 500 4. NỢ 111 : 400 CÓ 131(D) : 400 5. NỢ 311(B): 500 CÓ 112 : 500 Trả nợ cũ 200 và đưa trước cho B 300 ( sau nghiệp vụ này B đang thiếu doanh nghiệp 300) phải thu 6.NỢ 331: 200 CÓ 131: 200 Tước khi phát sinh nghiệp vụ này doanh nghiệp phải thu của A: 200 nhưng phải trả A: 300. Vậy sau khi bù trừ 200(đã thu đã trả), doanh nghiệp còn thiếu nợ A là: 100 7. NỢ 331(A): 100 CÓ 111 : 100 8. NỢ 152: 500 CÓ 331(A): 500 Sổ kế toán chi tiết Tài khoản: Phải thu của khách hàng(131) Tên người mua A: Chứng từ Diễn giải Số tiền Ngày ghi sổ Số Nợ ngày Có Số dư đầu tháng 1/2008 0 Bán hàng chưa thu tiền 3 200 Thanh toán bù trừ( đã thu) 6 200 Cộng số phát sinh 200 200 Số dư cuối tháng1/2008 0 Sổ kế toán chi tiết Tài khoản : Phải thu khách hàng (131) Tên người mua C Chứng từ Diễn giải Số tiền Ngày ghi sổ Số Nợ ngày Có Số dư đầu tháng 1/2008 500 Khách hàng trả nợ bằng TGNH 1 500 Bán hàng thu tiền 3 300 Cộng số phát sinh 300 500 Số dư cuối tháng 1/2008 300 Tên người mua D: Chứng từ Diễn giải Số tiền Ngày ghi sổ Số Nợ ngày Có Số dư đầu tháng 1/2008 300
  5. Khách hàng trả nợ bằng tiển mặt 2 300 Khách hàng ứng tiền mặt cho 4 400 doanh nghiệp Cộng số phát sinh 0 700 Số dư cuối tháng 1/2008 400 Bảng kê tình hình thanh toán với người mua Tài khoản : Phải thu khách hàng(131) tháng 1/2008 Tên người Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ Stt bán hàng 1 A 0 200 200 0 2 B 500 300 500 300 3 C 300 0 700 400 Cộng phát sinh 800 500 1.400 300 400 Sổ kế toán chi tiết Tài khoản : Phải trả người bán (331) Tên người bán A Chứng từ Diễn giải Số tiền Ngày ghi sổ Số Nợ ngày Có Số dư đầu tháng 1/2008 300 Thanh toán bù trừ (đã trả) 6 200 Thanh toán nợ bằng tiền mặt 7 100 Mua vật liệu chưa thanh toán 8 500 Cộng số phát sinh 300 500 Số dư cuối tháng 1/2008 500 Sổ kế toán chi tiết Tài khoản : Phải trả cho người bán (331) Tên người bán B Chứng từ Số tiền Ngày Diễn giải ghi sổ Số Nợ ngày Có Số dư đầu tháng 1/2008 200 Trả người bán bằng TGNH 5 500 (200+300) Cộng số phát sinh 500 0 Số dư cuối tháng 1/2008 500 Bảng kê tình hình thanh toán với người bán Tài khoản: Phải trả cho người bán (331): Tên người Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ Stt
  6. bán hàng 1 A 300 300 500 500 2 B 200 500 0 300 Cộng phát sinh 500 800 500 300 500 Câu 27 Đơn vị tính :triệu đồng • Mở tài khoản vào đầu tháng 2/20x1 • Định khoản và phản ánh vào các tài khoản có lien quan 1. Nợ TK 211 : 30 Có TK 411 : 30 2. Nợ TK 331 : 50 Có TK : 112 :50 3. Nợ TK 111 :20 Có TK 112 : 20 4. Nợ TK 152 : 10 Có TK 111 : 10 5. Nợ TK 331 :20 Có TK 111 : 20
  7. Nợ Tiền mặt 111 Có 20 (4) 10 (3) 20 (5) 20 10 Nợ Tiền gửi ngân hàng 112 Có 180 50 (2) 20 (3) 110
  8. Nợ Nguyên liệu vật liệu 152 Có 140 (4) 10 150 Nợ Trả cho người bán 331 Có 90 (2) 50 (5) 20 20 Nợ Nguồn vốn kinh doanh 411 Có 480 30 (1) 510 Nợ TSCD “211” có SDĐK : 300 (1) 30 SDCK : 330
  9. Bài 28: 1. mở tài khoản vào đầu tháng, lập định khoản và phản ánh vào sơ đồ: (1) khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 300.000đ và bằng tiền gửi ngân hàng 1.000.000đ nợ : tk tiền mặt (111) 300000 nợ : tk tiền gửi ngân hàng (112) 1000000 tk phải thu khách hàng (131) 1300000 có: (2) chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên 500.000đ nợ: tk tạm ứng (141) 500000 tk tiền mặt (111) 500000 có: (3) nhập kho 500.000đ nguyên vật liệu và 200.000đ dụng cụ nhỏ chưa trả tiền người bán nợ: tk nguyên vật liệu (152) 500000 nợ: tk công cụ, dụng cụ (153) 200000 tk phải trả người bán (331) 700000 có: (4) vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 1.000.000đ và trả nợ khoản phải trả khác 500000đ nợ: tk phải trả cho người bán (331) 1000000 nợ: tk phải trả khác (338) 500000 tk vay ngắn hạn (311) 1500000 có: (5) rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 300.000đ nợ: tk tiền mặt (111) 300000 tk tiền gửi ngân hàng (112) 300000 có: (6) chi tiền mặt để trả lương cho công nhân 300.000đ nợ: trả người lao động (334) 300000 tk tiền mặt (111) 300000 có: (7) dùng tiền gửi ngân hàng để trả nợ vay ngắn hạn 500.000đ và thanh toán cho nhà nước 500.000đ nợ: tk vay ngắn hạn (311) 500000 nợ: tk thanh toán nhà nước (333) 500000 tk tiền gửi ngân hàng (112) 1000000 có: (8) nhập kho 500.000đ nguyên vật liệu được mua bằng tiền tạm ứng nợ: tk nguyên vật liệu (152) 500000 tk tạm ứng (141) 500000 có: (9) dùng lãi bổ sung nguồn vốn kinh doanh 1.000.000đ và bổ sung quỹ đầu tư phát triển 500.000đ nợ: tk lợi nhuận chưa phân phối (421) 1500000 tk nguồn vốn kinh doanh (411) 1000000 có: tk quỹ đầu tư phát triển (414) 500000 có: nhận vốn liên doanh một tài sản cố định hữu hình có trị giá 35.000.000đ (10) nợ: tk tài sản cố định hữu hình (211) 35000000 tk nguồn vốn kinh doanh (411) 35000000 có: chi tiền mặt trả nợ khoản phải trả khác 100.000đ (11) nợ: tk phải trả (338) 100000 tk tiền mặt (111) 100000 có:
  10. nhập kho 100.000đ dụng cụ nhỏ trả bằng tiền gửi ngân hàng (12) nợ: công cụ, dụng cụ (153) 100000 tiền gửi ngân hàng (112) 100000 có: phản ánh vào các tài khoản: nợ tk tiền mặt (111) có 500000 (1) 300000 (2) 500000 Nợ tk tiền gửi ngân hàng có (1) 300000 (2) 300000 (11) 100000 8500000 Nợ nguyên vật liệu có 2000001000000 (1) (5) 300000 4000000 (7)1000000 (3) 500000 (12) 100000 (8) 500000 8100000 5000000 Nợ phải thu khách hàng có 1500000 (1) 1300000 200000 Nợ tạm ứng có 500000 (1) 500000 (8) 500000 500000 Nợ công cụ, dụng cụ có 900000 (2) 200000 (13) 100 000 1200000 Nợ CPSXKDDD có 100000 Nợ hao mòn TSCD có 100000 4000000 4000000
  11. Nợ vay ngắn hạn có 3000000 (7) 500000 (3) 1500000 4000000 Nợ thuế và phải trả nhà nước có 800000 (7) 500000 300000 Nợ phải trả khác có 700000 (4) 500000 (11) 100000 100000 Nợ TSCDHH có 60000000 (10) 35000000 95000000 Nợ phải trả người bán có 1200000 (4) 1000000 (1) 700000 900000 Nợ phải trả công nhân viên có 300000 (6) 300000 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2