NGUYÊN LÝ B O V MÁY BI N ÁP Ả Ệ Ế

1.B o V So L ch 87T Cho Máy Bi n Áp ệ ệ ả ế

S c ngoài vùng b o v ự ố ở ả ệ

S c n m trong vùng b o v ự ố ằ ả ệ

I

i2

I i2

87T

87T

I

i3

I i3

I

i1

I i1

+Kh (I2 +I5)

ả ệ ạ ng h p ng n m ch ườ ệ ệ ả ắ ợ

• B o v so l ch 87T đóng vai trò là b o v chính cho tr nhi u pha gi a các cu n dây bên trong máy bi n áp. Khi b o v này tác đ ng s ẽ ữ ề ế ệ ả ộ ộ

t c các máy c t c a các nhánh n i v i máy bi n áp. ờ ư ở ấ ả ệ ố ớ ắ ủ ế

t c th i đ a tín hi u m t ứ • Khóa sóng hài b c 2 và b c 5 : ậ ậ

Khi đóng không t ả ế ở ề ệ ể ơ ấ ấ ớ ầ ệ ể ả ư ắ ầ ậ ế ệ ở ể ấ ớ ệ ệ ả ệ ố ọ ơ ừ ả ư ậ ộ ư ể ầ ệ ả ậ ầ

i máy bi n áp, dòng đi n xung s c p r t l n trong khi ắ không có dòng phía th c p. Đi u này có th làm b o v hi u nh m là ng n ứ ấ m ch trong máy bi n áp nên đ a tín hi u m máy c t. Thành ph n hài b c 2 và ệ ạ b c 5 trong dòng đi n xung kích r t l n có th làm cho b o v so l ch MBA tác ậ đ ng. Đ tránh b o v tác đ ng không mong mu n nh trên, trong r le l c các ộ thành ph n hài b c 2, 5 và đ a vào thành ph n hãm do v y ngăn ng a b o v tác ầ đ ng do thành ph n hài trong dòng xung kích. ộ • Bù góc l ch pha c a dòng đi n do t đ u dây c a máy bi n áp làm sai l ch ế ổ ấ ủ ủ ệ ệ ệ

• Bù t s CT đ đ m b o dòng th c p CT 2 đ u MBA cân b ng nhau. ể ả ứ ấ ỉ ố ả ở ầ ằ

• Ikđ =0.2-0.3 Itap

2.B O V SO L CH 87N CHO MÁY BI N ÁP Ả Ế Ệ Ệ

B o v so l ch 87N là b o v chính cho các tr ệ ệ ệ ả ả ườ ạ ng h p s c ng n m ch ợ ự ố ắ

ố ấ ự không đ i x ng v i đ t phía cu n dây cao máy bi n áp. Do trung tính n i đ t tr c ố ứ ớ ấ ế ộ

ti p nên ch m đ t 1 pha chính là ng n m ch 1 pha, gây ra dòng s c l n. B o v ạ ự ố ớ ế ắ ả ạ ấ ệ

87N đ m b o tác đ ng ch c ch n, có tính ch n l c và đ nh y cao ngay c khi ọ ọ ắ ạ ả ả ả ắ ộ ộ

10-:- 30% dòng đ nh m c. dòng ng n m ch ch m đ t t ạ ấ ừ ắ ạ ứ ị

Đ c tính b o v 87 N t ng t nh 87 T ả ệ ặ ươ ự ư

3.B O V QUÁ DÒNG C T 50/51 PHÍA 220 kV Ắ Ả Ệ

 B o v 50/51 dùng đ b o v ch ng ng n m ch m t ho c nhi u pha. ể ả ệ ố ả ệ ề ắ ạ ặ ộ

 B o v 50/51 làm b o v d phòng cho các b o v n i b MBA. ả ệ ộ ộ ả ệ ự ả ệ

 B o v quá dòng 50/51 làm b o v d phòng cho MBA khi x y ra ng n ắ ệ ự ệ ả ả ả

m ch trên các ph n t lân c n MBA mà b o v các ph n t đó không tác đ ng. ầ ử ạ ả ệ ầ ử ậ ộ

 Đ c tính b o v 50/51 có th ch n l a theo các tiêu chu n sau: ể ọ ự ả ệ ẩ ặ

4.B O V 50/51N Đ T TRUNG TÍNH MÁY BI N ÁP Ặ Ở Ả Ệ Ế

 B o v 50/51N dùng đ b o v cho các tr ng h p ng n m ch không ể ả ệ ệ ả ườ ạ ắ ợ

đ i x ng pha-đ t phía 230kV c a máy bi n áp. ố ứ ủ ế ấ

 B o v 50/51N đ m b o tác đ ng ch c ch n, có tính ch n l c và đ ộ ọ ọ ệ ắ ả ắ ả ả ộ

nh y cao ngay c khi dòng ng n m ch ch m đ t t 10-:- 30% dòng đ nh m c. ấ ừ ạ ạ ạ ả ắ ứ ị

cu n dây 230kV MBA đi ra ngoài.  Vùng b o v 50/51 N là t ả ệ ừ ộ

ng t nh đ c tính c a b o v  Đ c tính b o v 50/51N c a MBA t ệ ủ ả ặ ươ ự ư ặ ủ ả ệ

50/51T

4.B O V QUÁ T I MÁY BI N ÁP (49) Ả Ả Ế Ệ

 B o v 49 dùng đ b o v cho các tr ể ả ệ ệ ả ườ ng h p máy bi n áp bi n áp b ế ế ợ ị

quá t t MBA. ả i tránh s quá nhi ự ệ

 Tín hi u s d ng cho ch c năng quá t i là dòng qua MBA, l y qua CT ệ ử ụ ứ ả ấ

đ a vào r le. ư ơ

 Đ c tính b o v 49 có d ng gi ng nh b o v quá dòng ph thu c, th i ờ ư ả ụ ệ ệ ạ ặ ả ộ ố

K

1

=

t

Td

n -

)

(

K

2

I Iset

gian tác đ ng có d ng nh sau: ư ạ ộ

Trong đó: K1, K2 là các h sệ ố

n là s nguyên (n=1, 2, 3 . . .) ố

I là dòng đi n đo l ng l y t CT ệ ườ ấ ừ

I set là dòng kh i đ ng c a ch c năng b o v quá t ả ệ ở ộ ủ ứ i ả

Td là h ng s th i gian quá t i (cài đ t theo yêu c u s d ng) ố ờ ằ ả ầ ử ụ ặ

 Giá tr kh i đ ng c a 49 thông th ng t In đ n 1,1In (In là dòng đ nh ở ộ ủ ị ườ ừ ế ị

i. Khi x y ra m c c a MBA) và s tác đ ng v i th i gian tùy thu c vào m c quá t ớ ứ ủ ứ ẽ ộ ờ ộ ả ả

ng n m ch thông th ng 49 tác đ ng sau 50/51 ( do ch n l a đ ắ ạ ườ ọ ự ườ ộ ả ng đ c tính b o ặ

v )ệ

5.B O V CH M Đ T PHÍA 10.5KV MÁY BI N ÁP (59N) Ạ Ấ Ả Ế Ệ

 B o v 59N dùng đ b o v cho các tr ng h p máy bi n áp b s c ể ả ệ ệ ả ườ ị ự ố ế ợ

ch m đ t phía 10.5KV khi MBA chính c p t dùng. ấ ự ạ ấ

 B o v 59N làm b o v d phòng cho b o v ch m đ t 95% c a stator ệ ự ủ ệ ệ ả ạ ấ ả ả

khi t máy online. ổ

 B o v 59N s d ng thành ph n đi n áp th t không (Vg =3U0) l y qua ử ụ ứ ự ệ ệ ầ ả ấ

VT ba pha n i theo s đ tam giác h và thông th ơ ồ ố ở ườ ộ ng có đ t tính th i gian đ c ặ ờ

3U 0

l p.ậ

5 9

B O V MBA CHÍNH ĐN2 Ả Ệ

Thông s ố MBA chính 1T (2T):

- T n sầ ố : 50 Hz.

- Công su t đ nh m c

- Lo i: 3pha, hai cu n dây ngâm trong d u, làm vi c ngoài tr i. ệ ầ ạ ộ ờ

- Đi n áp cu n cao

ấ ị ứ : 42000KVA

- Đi n áp cu n h

: 230 – 2 · 2,5 % ệ ộ

- Dòng đi nệ h áp/cao áp (n c 3) :2309.4/105.4 A ấ

: 10.5 KV ệ ộ ạ

- T đ u dây ổ ấ

- S pha

: Yn / D - 11

- Đi n áp ng n m ch

: 3 ố

: 11.62% (t i n c 3) ệ ắ ạ ạ ấ

- T n th t ấ ổ

: Ng n m ch = 1 41,022 KW ắ ạ

: Không t 0,277 KW i 3ả

- Ki u làm mát (70%/100%)

: ONAN/ONAF ể

ng d u MBA : 16782 Kg - Tr ng l ọ ượ ầ

- Đ tăng nhi

- T ng tr ng l ng MBA : 64100 Kg ổ ọ ượ

- Đ tăng nhi

: 0 C ộ ệ ộ ớ t đ l p d u trên cùng ầ

t đ cu n dây : 0 C ộ ệ ộ ộ

Ph n Iầ

MÁY BI N ÁP V N HÀNH KHÔNG BÌNH TH NG VÀ S C X LÝ Ử Ậ Ế ƯỜ Ự Ố

1. Vân hành v ượ t thông s đ nh m c ứ ố ị

ể ượ c v n hành v i đi n áp cao h n đ nh m c c a n c bi n áp ơ ứ ủ ệ ế ấ ậ ớ ị 1) MBA có th đ đang v n hành. ậ

i không quá ph t i đ nh m c và 10% khi ph t ụ ả ị ụ ả i ứ a) Lâu dài 5% khi ph t không quá 0,25 ph t i đ nh m c; ụ ả ụ ả ị ứ

b) Ng n h n 10% (d ạ

i 6 gi m t ngày) v i ph t i không quá đ nh m c; ắ ướ ờ ộ ụ ả ớ ứ ị

c) Khi MBA v n hành v i đi n áp cao h n đinh m c ph i l u ý đ n đi n áp ệ ơ t quá 10% h th ng t máy. N u đi n áp h th ng t ệ ệ ố ph i đi u ch nh đi n áp máy phát ho c thông qua Đi u đ mi n đ đi u ể ề ả ặ ch nh các ngu n phát vô công lân c n đ m b o đi n áp t ớ i ỉ h n cho phép. ạ

ệ ự ứ ệ ố ế ả ư ự ề ế ượ ề ề dùng v ộ dùng trong gi ự ớ ậ dùng c a t ủ ổ ỉ ệ ồ ệ ả ậ ả

2. M t ngu n làm mát ồ ấ

ậ ấ ấ ồ i ngu n cung c p. Ph i th ng xuyên theo dõi nhi 1) Khi m t ngu n cung c p cho h th ng làm mát nhân viên v n hành ph i nhanh ả ệ ộ ầ t đ d u ệ ố ấ ườ ả ồ chóng khôi ph c l ụ ạ và cu n dây MBA. ộ

3) N u trong th i gian kh c ph c, đã x lý nh trên mà nhi

2) Trong th i gian kh c ph c n u nhi ụ ế ệ ộ ớ t đ MBA tăng lên, có th cho gi m b t ể ả ắ máy. ờ công su t (P, Q) t ấ ổ

ệ ộ ầ ử ư ế ụ i h n cho phép ph i xin A0 cho d ng máy đ x ớ ạ t đ d u MBA tăng ể ử ừ ả ắ ế h th ng làm mát. ờ nhanh ho c tăng g n đ n gi ặ lý h h ng ư ỏ ầ ở ệ ố

3. Tr c tr c m ch đi u khi n làm mát ụ ề ể ặ ạ

ộ ộ ộ ệ ộ ầ ặ ứ ậ ả ằ ứ ế i) mà b làm mát không t ộ ồ ấ ạ t đ d u trong MBA tăng đ n đ n m c tác đ ng ch y b làm mát ạ ế đ ng làm vi c ệ ự ộ ng h p . Trong tr ợ ườ ế ả ạ ộ i MBA theo ch làm mát ONAN, đ ng th i ph i kh c ph c s c trong ụ ự ố ồ ế ả ắ ờ Khi nhi (theo m c cài đ t nhi t đ và dòng t ệ ộ thì nhân vi n v n hành ph i ch y b ng tay các b làm mát ạ ả ệ t c các qu t làm mát b h h ng ho c m t ngu n toàn b thì ph i h n ch t ặ ị ư ỏ ấ ả ph t ụ ả th i gian s m nh t. ờ ấ ớ

4. Ki m tra khi r le gaz báo tín hi u ơ ệ ể

1) Khi r le gaz báo tín hi u ph i xem xét bên ngoài MBA đ ng th i báo PXSC ệ ả ơ ồ ờ đ n ph i h p x lý. ế ố ợ ử

a) N u khí cháy đ

2) N u r le gaz báo tín hi u do có khí trong r le thì ph i l y m u khí r le gaz ở ả ấ ẫ ơ ở ơ ệ ế ơ đ ki m tra, phân tích: ể ể

b) N u khí là do không khí bên ngoài l

ữ ả ẩ ặ ch t g b cháy ệ ạ ế ấ ấ ỷ ), màu tro nh t, mùi hôi ệ ) ph i nhanh ả ệ ị c ho c trong khí có ch a nh ng s n ph m do phân hu ượ ứ ch t cách đi n nh : có màu vàng ( ư ấ ỗ ị (gi y cách đi n cháy d u b phóng đi n ) màu đ hay đen ( ầ ỏ chóng báo đi u đ xin d ng máy và án đ ng MBA đ ki m tra. ể ể ừ ề ộ ộ

ả ả ế ơ ế ế ụ ế ậ ả ợ ể ơ ệ ị ế ụ ố ỹ ậ ậ t vào thì ph i x h t khí trong r le gaz, ọ ng h p x nhi u l n không h t thì ti p t c theo dõi MBA v n hành. Tr ề ầ ườ ế ủ cho phép chuy n r le gaz sang v trí báo tín hi u và báo cáo xin ý ki n c a Phó giám đ c k thu t xem có ti p t c cho MBA v n hành hay tách MBA ra đ ki m tra. ể ể

5. L y m u khí r le gaz ấ ẫ ở ơ

1) L y m u khí ấ ẫ ở ơ ả r le gaz đ ki m tra trong lúc MBA đang v n hành ph i do ậ ậ i s giám sát c a Nhân viên V n ủ ể ể ệ ệ ướ ự ự nhân viên PXSC có kinh nghi m th c hi n d hành.

ấ ẫ ể ể ậ i l y m u không đ 2) Khi l y m u khí th n tr ng, đ u ng ọ ậ ầ ả r le gaz đ ki m tra trong lúc MBA đang v n hành ph i ở ơ ườ ấ c cao h n r le gaz. ơ ơ ượ ẫ

ủ 3) Ph i s d ng túi chuyên d ng đ l y khí và sau đó ki m tra tính ch t cháy c a ả ử ụ ể ấ ụ ể ấ khí t i phòng thí nghi m. ạ ệ

6. Tình tr ng không bình th ng ạ ườ

ậ ấ ng b t th ệ ượ ấ ng, phát nóng c c b ị ế ứ ế ườ ụ ộ ở ầ ố ử ậ c, hi n t ệ ượ ượ ắ ờ ặ ậ ả Trong v n hành, n u ki m tra mà th y có hi n t ng nh r d u, ư ỉ ầ ể đ u c t… máy b nóng quá m c, có ti ng kêu khác th ườ nhân viên v n hành ph i nhanh chóng ki m tra đ tìm nguyên nhân và x lý. ả ể ể ng có chi u N u trong th i gian ng n mà kh c ph c không đ ề ụ ắ ế ể ể ng tăng n ng ph i báo cáo A0 xin d ng máy phát và cô l p MBA đ ki m h ừ ướ tra, x lý.ử

7. H h ng b o v MBA ả ệ ư ỏ

1) Khi b o v chính c a ệ ủ MBA chính h h ng ph i nhanh chóng báo v i A0 xin ả ả ớ d ng máy và cô l p MBA đ ki m tra, x lý. ừ ể ể ậ ư ỏ ử

2) Khi b o v d phòng c a ệ ự

ả ạ ờ ầ ồ ư ỏ ể ể ờ ầ ng h p v vi c cho phép MBA ti p t c v n hành hay không. đ ng đ u ra đ ki m ra, x lý. Đ ng th i c n ph i xem xét đánh giá c th ộ cho t ng tr ừ ủ MBA chính h h ng ph i t m th i tách m ch tác ả ạ ụ ể ả ế ụ ậ ủ ợ ề ệ ườ

8. M c d u MBA gi m th p ứ ầ ả ấ

i m c qui đ nh thì ph i báo Đi u đ xin cô l p MBA ạ ấ ướ ứ ề ả ậ ộ ị 1) Khi m c d u h th p d ứ ầ đ n p b sung d u. ổ ể ạ ầ

ế ầ ệ ự ế ớ ạ ầ ả ử ể ệ ả 2) Vi c thay th , b sung d u ph i cùng lo i. N u dùng d u khác thay th ph i ả ạ ế ổ th c hi n vi c súc r a máy b ng lo i d u m i s ch, ph i ki m tra k v đ ỹ ề ộ ệ ạ ầ ằ Hoá -Lý và đ n đ nh c a d u ộ ổ ủ ầ ị

3) Tr c khi n p b sung d u ph i s a ch a nh ng ch rò r d u. ướ ả ử ỉ ầ ữ ữ ạ ầ ổ ỗ

9. Tách MBA kh n c p ẩ ấ

MBA ph i đ c đ a ra kh i v n hành ngay trong các tr ả ượ ư ỏ ậ ườ ng h p sau: ợ

1) Có ti ng kêu m nh không đ u và ti ng phóng đi n bên c nh máy. ế ế ệ ề ạ ạ

2) S phát nóng c a máy tăng lên b t th ng và liên t c trong đi u ki n làm mát ự ấ ườ ụ ề ệ bình th ng, ph t i đ nh m c. ườ ứ ủ ụ ả ị

3) D u tràn ra ngoài qua bình d u ph ho c van an toàn tác đ ng. ầ ụ ặ ầ ộ

4) M c d u h th p và còn ti p t c h . ế ụ ạ ứ ầ ạ ấ

5) Màu s c c a d u thay đ i đ t ng t. ắ ủ ầ ổ ộ ộ

6) Các s b r n, v , b phóng đi n b m t, đ u c t b nóng đ , các m i n i t ề ặ ố ố ừ ố ị ỡ ị ệ ầ ỏ ứ ị ạ ạ MBA lên tr m phân ph i 220kV b nóng đ . ỏ ố ị

7) Khi k t qu phân tích d u cho th y d u không đ t các tiêu chu n c a nhà ch ế ầ ả ầ ế c. ấ t o, ho c khi đ ch p cháy gi m quá 5°C so v i l n thí nghi m tr ạ ẩ ủ ướ ạ ớ ầ ộ ớ ệ ả ặ

Ph n IIầ

X LÝ S C MÁY BI N ÁP CHÍNH Ự Ố Ử Ế

M c 1ụ

1) Khi x y ra s c , p

Nguyên t c x lý s c ắ ử ự ố

2) N m v ng di n bi n s c , tình tr ng thi

ệ ả ự ố h i áp d ng bi n pháp phù h p đ nhanh chóng lo i tr s ạ ừ ự ụ ể ợ ả c và ngăn ng a s c phát tri n lan r ng. ừ ự ố ố ể ộ

t b đã đ ắ ế ự ố ự ố ế ị ượ ạ ng s c , d đoán th i gian khôi ph c ự ố ự ờ ế ị ồ ơ ữ ề ạ ộ ị c tách ra khi s c , phân ễ ữ tích các hi n t ụ , đ ng th i báo cáo tình ệ ượ ờ t b cho đi u đ và nh ng cá nhân, lãnh đ o các đ n v liên quan trong hình thi công ty.

ỉ ự ố ằ i nói ph i do tr ả ưở ề ờ 3) L nh ch huy x lý s c b ng l ử ậ ạ ạ ự ả ề ệ ưở ắ ị ng ca truy n đ t tr c ti p ế ệ đ n nhân viên v n hành thông qua h th ng thông tin liên l c. L nh ph i chính ệ ệ ố ế xác, ng n g n, rõ ràng. Tr ủ ng ca ph i ch u trách nhi m hoàn toàn v l nh c a ệ ả ọ mình trong quá trình x lý s c . ự ố ử

4) Trong khi x lý s c , Tr ử ự ố ề ấ ậ ấ ầ ng ca v n hành có quy n yêu c u b t kỳ nhân viên ự ầ ệ ử ng ca. ưở nào trong nhà máy h tr n u xét th y c n thi ế ỗ ợ ế c . M i thao tác x lý ph i thông qua ý ki n Tr ố t cho vi c x lý nhanh chóng s ưở ử ế ả ọ

6) Đ i v i các s c có cháy, ca v n hành ngoài vi c x lý an toàn cho con ng

ử ủ ả ự ố ử ự ố ị ẩ ế ậ ữ ẩ ị ủ 5) Trong quá trình x lý s c nhân viên v n hành ph i tuân th các quy đ nh c a ậ quy trình v n hành và x lý s c máy phát-máy bi n áp, các quy chu n, quy ph m, quy trình, quy đ nh chuyên ngành và nh ng tiêu chu n an toàn do Nhà ch t o đã quy đ nh. ạ ế ạ ị

ố ớ ự ố ậ ệ ử i ườ ủ ng án Phòng cháy ch a cháy” c a ữ t b còn ph i th c hi n theo “Ph ự ệ ả ươ ế ị và thi Công ty đã đ c phê duy t. ượ ệ

7) Sau khi x y ra s c ca v n hành ph i ghi chép l ả ạ ầ ả ờ ự ố ự ễ ờ ệ i theo trình t ậ ế ự ố th i gian các thao tác x lý vào s nh t ký v n hành. th i gian, trình t ghi nh n l ậ ạ i đ y đ , rõ ràng, chính xác ủ di n bi n s c , các c hi u, các tín hi u s c đ ng th i ờ ệ ự ố ồ ử ự ờ ậ ậ ổ

M c2ụ

B O V KHÔÍ, MÁY BI N ÁP Ả Ế Ệ

1. B o v so l ch d c MBA chính 87T1(T2) tác đ ng ả ệ ọ ộ ệ

- Khi b o v 87T1 tác đ ng các MC 271, 212, 901, 941 t ả ệ ộ ự ộ đ ng c t ắ

- i phòng đi u khi n trung ơ ể ả ạ ể ề Trên r le b o v , h th ng đi u khi n, giám sát t tâm và LCU báo hi u r le so l ch 87T1 tác đ ng. ệ ệ ố ệ ơ ề ệ ộ

a) Ng n m ch m t ho c nhi u pha c a MBA. ặ

a) Nguyên nhân:

b) Ng n m ch m t ho c nhi u pha các thi

ủ ề ạ ắ ộ

ề ặ ế ị ủ t b liên quan n m trong vùng c a ằ ắ ộ ạ b o v so l ch. ả ệ ệ

c) Đ t m ch dòng nh th hay ch m ch p ngõ vào làm b o v tác đ ng nh m. ậ ả ệ ị ứ ứ ầ ạ ạ ộ

- N u t

b) X lý:ử

dùng không t đ ng chuy n thì nhanh chóng tái l p t dùng t máy ự ộ ậ ự ể ừ dùng AxT2 và d ng an toàn t máy. ế ự bi n áp t ế ự ừ ổ

- Báo cáo đi u đ tình hình s c . ự ố ộ

- N u x y ra cháy MBA thì ti n hành ch a cháy theo qui đ nh hi n hành. ế ả ữ ệ ế ị

- Án đ ng MBA chính.

- Ki m tra MBA và các thi ể ế ị ằ t b n m trong vùng b o v . ả ệ

- Ki m tra m ch nh th , ki m tra R le gaz xem có b t khí hay không đ làm ơ ị ứ ể ể ể ạ ọ r nguyên nhân. ỏ

- N u s c do b o v tác đ ng nh m thì sau khi tìm đ ượ ộ ộ ả ừ c nguyên nhân và i tr tín hi u, Báo cáo Đi u đ xin đóng xung kích ề ế ự ố ắ ầ ệ ả ệ kh c ph c h h ng, gi ụ ư ỏ và đ a MBA vào v n hành. ư ậ

ư ệ ậ ầ ắ ố ườ ẫ ệ ủ ể ả ấ c phép đ a MBA vào v n hành sau khi đã thí nghi m, ki m ể - Ngoài ra ch đ ỉ ượ tra thí nghi m các thông s , phân tích m u khí, m u d u và kh c ph c ụ ẫ ệ ẩ ng đã phát hi n đ m b o MBA đ tiêu chu n nh ng nh c đi m b t th ả ữ ượ k thu t v n hành. ậ ậ ỹ

2. B o v R le h i MBA chính báo tín hi u (phao trên tác đ ng) ả ệ ơ ơ ộ ệ

- Khi r le h i tác đ ng ch báo tín hi u c nh báo qua các giao di n v n hành ệ ả ệ ậ ơ ỉ i phòng đi u khi n trung tâm và LCU. t ạ ơ ề ộ ể

- T i r le h i quan sát th y xu t hi n khí ạ ơ ệ ấ ấ ơ

a) Nguyên nhân:

ng sinh khí trong máy bi n áp do phóng đi n bên trong MBA. ệ ở ế

ệ ố

- Có hi n t - B đ i n c ti p xúc không t ả - D u b rò r qua các m t bích, ng, van hay b làm mát làm m c d u gi m ỉ t gây phóng đi n. ộ ứ ầ ặ ố ị ệ ượ ộ ổ ấ ế ầ th p.ấ

ế ọ ờ

ạ ộ ể ơ t khí tr i vào bên trong. ế ố ư ỏ t hay ti p đi m ph c a r le h h ng ụ ủ ơ ể - Do máy bi n áp không kín gây l - Có th do r le ho t đ ng không t ầ gây tác đ ng nh m. ộ

b) X lý:ử

i r le h i, m c d u thùng d u ph , nhi ạ ơ ứ ầ ơ ầ ơ ể ử ế ế ụ ấ ế

ệ ộ t đ cu n dây, nhi t đ - Ki m tra t ệ ộ ộ ể d u, n u có khí th t s trong r le h i thì l y m u khí đ th tính ch t ấ ẫ ầ c l p t c cô l p máy bi n áp. cháy, n u khí cháy đ ậ ụ - N u do rò r d u, tìm cách x lý cô l p đi m rò r , n u không kh c ph c ậ ơ ậ ự ượ ậ ứ ử ỉ ế ể ắ đ c thì báo Đi u đ cô l p MBA. ộ ậ

- N u quan sát t ế ượ ế ệ t đ d u, nhi ấ ệ ộ ự ể ụ ộ ỉ ầ ề ờ ng, đ ng th i i r le, MBA mà không phát hi n gì b t th ồ ườ ạ ơ ầ không có s gia tăng đáng k nhi t đ cu n dây, m c d u ự ộ ệ ộ ầ thùng d u ph và dòng đi n 3 pha qua MBA không dao đ ng thì v n cho ẫ phép ti p t c v n hành nh ng ph i theo dõi liên t c tình tr ng c a MBA. ệ ư ả

ụ t khí tr i vào thì cho phép x khí ti p t c v n hành ủ ạ ế ụ ầ ế ụ ậ ị ậ ả - N u xác đ nh do b l ị ọ c cho phép c a lãnh đ o. ủ ế n u đ ế ượ ờ ạ

3. B o v R le dòng d u MBA chính tác đ ng ầ ả ệ ơ ộ

- Khi r le dòng d u tác đ ng các MC 271, 212, 901, 941 t ầ ộ ơ ự ộ đ ng c t ắ

- i phòng đi u khi n trung tâm và LCU ạ ể Trên h th ng đi u khi n, giám sát t ể ề ề báo hi u r le dòng d u c a MBA chính tác đ ng. ầ ủ ệ ố ệ ơ ộ

1) Nguyên nhân:

- Ng n m ch gi a các pha hay ng n m ch do các pha ch m v bên trong ữ ắ ạ ạ ạ ỏ ắ MBA.

- Ng n m ch hay phóng đi n trên s trong vùng đ t b o v . ặ ả ệ ứ ệ ắ ạ

2) X lýử :

- Đ t m ch dòng nh th hay ch m ch p ngõ vào làm b o v tác đ ng nh m. ậ ả ệ ị ứ ứ ầ ạ ạ ộ

dùng cho t các MBA t ạ dùng khác n u m ch ừ ế ổ đ ng không làm vi c và ng ng t ự máy. máy t ệ ừ ổ

ạ ơ ế - Ki m tra tình tr ng máy bi n áp chính (quan sát hi n t ệ ượ ự ầ ng t ầ ứ i r le h i, ơ ả i ồ ồ c ch a cháy cho MBA. - Tái l p ngu n t ồ ự ậ chuy n đ i t ổ ự ộ ể ạ ể đ ng h nhi ồ ự ầ ệ ộ ồ ồ t a áp l c, …) đ có th khoá van n ể ỏ t đ , đ ng h m c d u, đ ng h áp l c d u đ u s , van gi ữ ồ ự ướ ể

- Ki m tra MBA:

+ N u phát hi n cháy MBA ph i xác nh n MBA đã đ ế ệ ậ ả ượ ề ệ c cô l p v đi n ậ hoàn toàn;

a) Báo cáo đi u đ tình hình s c . ự ố ộ

+ C t ngu n c p cho các b làm mát MBA và ti n hành ch a cháy theo ữ ế ắ ồ ộ “Quy trình ch a cháy”. ấ ữ

b) Án đ ng MBA chính.

c) Ki m tra R le gaz. ể ơ

d) Báo PXSC ki m tra, x lý. ử ể

ế ự ố ệ ầ ạ ậ ả ộ e) N u s c do b o v tác đ ng nh m (do ch m ch p m ch tín hi u) thì sau ể c nguyên nhân và kh c ph c h h ng, gi ắ ệ tín hi u có th ệ ạ i tr ả ừ ụ ư ỏ ượ khi tìm đ đ a MBA vào v n hành. ư ậ

- N u s c do h h ng bên trong MBA, ch đ ỉ ượ ệ

ư ỏ ế ự ố ể ệ c đi m b t th ể ấ ầ ắ ậ c phép đ a MBA vào v n ư hành sau khi đã thí nghi m, ki m tra thí nghi m các thông s , phân tích m u ẫ ố khí, m u d u và kh c ph c nh ng nh ệ ng đã phát hi n ườ đ m b o MBA đ tiêu chu n k thu t v n hành. ả ượ ậ ậ ữ ỹ ụ ẩ ẫ ả ủ

4. B o v so l ch kh i (87G -T) tác đ ng ố ả ệ ộ ệ

- Khi r le 87G-T1 tác đ ng các MC 271, 212, 901, 941 t ơ ộ ự ộ đ ng c t ắ

- i phòng đi u khi n trung ơ ể ả ể ề Trên r le b o v , h th ng đi u khi n, giám sát t ạ tâm và LCU báo hi u r le so l ch 87G-T1 tác đ ng. ộ ệ ệ ố ệ ơ ề ệ

1) Nguyên nhân:

a) Do ng n m ch trong vùng c a b o v so l ch máy phát ho c MBA mà các ệ ệ ặ đó không làm vi c. ắ b o v so l ch ả ệ ạ ệ ở ủ ả ệ

b) Đ t m ch dòng nh th hay ch m ch p ngõ vào làm b o v tác đ ng nh m. ậ ả ệ ị ứ ứ ầ ạ ạ ộ

2) X lýử :

a) Theo dõi quá trình d ng máy an toàn, ki m tra các b

ể ự ướ

ừ ng. N u ch a th c hi n đ ư ườ ế ượ ự ừ máy, reset phanh, ng t h th ng n ướ ệ ắ ệ ố ế c th c hi n theo ti n ệ ổ ợ ằ c thì thao tác h tr b ng c k thu t, đ a khí vào ư ậ ỹ ổ trình d ng bình th tay: phanh t đ m d ng. ệ ừ

đ ng không làm vi c). b) Chuy n đ i t ể ổ ự dùng (n u m ch t ế ạ ự ộ ệ

c) Án đ ng máy phát, MBA kh i. ộ ố

d) Ki m tra MBA và các thi ể ế ị ằ t b n m trong vùng b o v . ả ệ

e) Ki m tra m ch nh th , ki m tra R le gaz xem có b t khí hay không đ làm ơ ị ứ ể ể ể ạ ọ r nguyên nhân. ỏ

f) N u s c do b o v tác đ ng nh m thì sau khi tìm đ ộ ả ừ

c nguyên nhân và ượ ệ kh c ph c h h ng, gi i tr tín hi u có th đ a MBA vào v n hành. ả ụ ư ỏ ế ự ố ắ ầ ệ ể ư ậ

g) N u s c do h h ng bên trong máy phát, MBA; ch đ ỉ ượ ệ c đi m b t th ủ

ư ỏ ệ ể ữ ể ấ ầ ượ t b (Máy phát và MBA chính) đ tiêu chu n k ắ ế ị ẫ ả c phép đ a MBA ế ự ố ư vào v n hành sau khi đã thí nghi m, ki m tra thí nghi m các thông s , phân ậ ố ng đã tích m u khí, m u d u và kh c ph c nh ng nh ẫ ườ ụ phát hi n đ m b o các thi ỹ ẩ ả ệ thu t v n hành. ậ ậ

5. B o v quá dòng ch m đ t 51N MBA T1 tác đ ng. ả ệ ộ ấ ạ

- Khi r le 51N tác đ ng các MC 271, 212 và các MC 901, 941 t đ ng c t ộ ơ ự ộ ắ

- i phòng đi u khi n trung ơ ề ả ạ ề ể Trên r le b o v , h th ng đi u khi n, giám sát t ệ ệ ố tâm và LCU báo hi u r le 51N tác đ ng. ệ ơ ể ộ

a) Nguyên nhân:

đó không làm vi c. Do s c phía đ ự ố ườ ng dây nh ng b o v ư ả ệ ở ệ

b) X lý: ử

- Ki m tra và theo dõi t dùng. ể ổ máy ch y c p đi n t ạ ấ ệ ự

- Báo cáo đi u đ s c t ề

i. ộ ự ố ạ i nhà máy và n m tình hình l ắ ướ

- Liên l c v i Tr m 500kV Di Linh đ tìm hi u nguyên nhân.

- Ghi nh n và gi

ạ ớ ể ể ạ

ậ ả ừ i tr tín hi u s c . ệ ự ố

- N u s c 51N do s c bên ngoài, sau khi cô l p đi m s c cho phép ự ố ể ậ i MBA đ a vào v n hành. ế ự ố đóng đi n tr l ệ ở ạ ự ố ư ậ

i nhi 7. B o v quá t ả ệ ả ệ t (49T) MBA T1 c p 1- báo tín hi u. ấ ệ

- Khi r le quá t ơ v n hành t ậ

ả ệ i 49T-1 tác đ ng ch báo tín hi u c nh báo qua các giao di n ệ ả ỉ i phòng đi u khi n trung tâm và LCU. ạ ộ ể ề

- Báo hi u ch c năng 49T-1 tác đ ng trên r le b o v . ả ệ ứ ệ ộ ơ

1) Nguyên nhân:

a) Do s c m t ngu n ngoài h th ng hay ng n m ch xa mà b o v h ự ố ấ ạ ả ồ ệ ố ắ i MBA trong th i gian dài (kèm theo quá t ệ ệ i máy ả ả ờ th ng không tác gây quá t ố phát).

b) Do quá t i công su t ph n kháng. ả ấ ả

2) X lý: ử

b) Báo đi u đ tình hình s c đ có bi n pháp x lý.

a) Ki m tra và theo dõi máy phát, MBA ch y v n hành trong ch đ quá t ể ậ ả i ng theo dõi nhiêt đ máy phát, ạ ườ ế ộ ộ ế ạ ủ ị theo quy đ nh c a nhà ch t o, tăng c MBA.

c) Liên l c v i Tr m 500kV Đ c Linh đ tìm hi u nguyên nhân. ứ

ự ố ể ử ệ ề ộ

ạ ớ ể ể ạ

d) N u do quá t t đ MBA tăng cao ế ả i, đi u ch nh P, Q c a máy phát tránh nhi ủ ề ỉ ệ ộ

e) N u nguyên nhân do s c ngoài l i.

i, nhanh chóng báo A0 xin tách máy ế ự ố ướ phát ra kh i l ỏ ướ

8. B o v quá t i nhi ả ệ ả ệ t (49T) MBA T1 c p 2- tác đ ng trip. ấ ộ

- Khi r le quá t ơ v n hành t ậ

ả ệ i 49T-2 tác đ ng ch báo tín hi u c nh báo qua các giao di n ệ ả ỉ i phòng đi u khi n trung tâm và LCU. ạ ộ ể ề

- Báo hi u ch c năng 49T-2 tác đ ng trên r le b o v . ả ệ ứ ệ ơ ộ

- M các MC 271, 212, 901, 941 ở

1) Nguyên nhân:

- Do s c m t ngu n ngoài h th ng hay ng n m ch xa mà b o v h ự ố ấ ệ ố ả ạ ồ ắ i MBA trong th i gian dài (kèm theo quá t ệ ệ i máy ả ả ờ th ng không tác gây quá t ố phát).

- Do quá t i công su t ph n kháng. ả ấ ả

- Theo dõi quá trình d ng máy an toàn, ki m tra các b

2) X lý: ử

- Báo đi u đ tình hình s c . ự ố ộ

ể ự ướ ừ ng. N u ch a th c hi n đ ư ườ ế ượ ự ừ máy, reset phanh, ng t h th ng n ướ ệ ắ ệ ố c th c hi n theo ti n ế ệ ổ ợ ằ c thì thao tác h tr b ng c k thu t, đ a khí vào ư ậ ỹ ổ trình d ng bình th tay: phanh t đ m d ng. ệ ừ

- Liên l c v i Tr m 500kV Di Linh đ tìm hi u nguyên nhân.

ạ ớ ể ể ạ

- Ki m tra tình tr ng máy phát, MBA Sau khi s c đ

- Ghi nh n tín hi u s c . ệ ự ố ậ

i tr và nhiêt đ c gi ể ự ố ượ ả ừ ạ ả ố ị ộ máy phát, MBA gi m xu ng giá tr cho phép báo cáo A0, A3 tình hình nhà máy.

9. B o v ch m đ t 59N-MBA T1 ả ệ ạ ấ

- Khi r le 59N tác đ ng các MC 271, 212, 901, 941 t ơ ộ ự ộ đ ng c t ắ

- i phòng đi u khi n trung ơ ệ ệ ố ể ạ ả ể Trên r le b o v , h th ng đi u khi n, giám sát t ề ề tâm và LCU báo hi u b o v 59N c a MBA chính T1 tác đ ng. ệ ả ệ ủ ộ

- Do ch m đ t phía đ u ra 10.5 kV c a MBA (khi MBA c p đi n cho t

a) Nguyên nhân:

- H h ng bi n đi n áp VT1.3. ế

ủ ệ ấ ấ ự c đó b o v 64S c a máy phát đã tác đ ng mà v n còn t n t dùng ồ ạ ự i s ầ ệ ướ ủ ẫ ả ộ ạ ho c tr ặ c .ố

ư ỏ ệ

- Theo dõi quá trình d ng máy an toàn, ki m tra các b

b) X lý: ử

- Báo đi u đ tình hình s c . ự ố ộ

ể ự ướ ừ ng. N u ch a th c hi n đ ư ườ ế ượ ự ừ máy, reset phanh, ng t h th ng n ướ ệ ắ ệ ố c th c hi n theo ti n ế ệ ổ ợ ằ c thì thao tác h tr b ng c k thu t, đ a khí vào ư ậ ỹ ổ trình d ng bình th tay: phanh t đ m d ng. ệ ừ

- Ki m tra tình tr ng bên ngoài m ng 10.5 kV MBA, bi n đi n áp VT1.3 đ

- Ghi nh n tín hi u s c . ệ ự ố ậ

- Án đ ng MBA và ki m tra cách đi n MBA ể

ế ể ệ ạ ạ ể xác đ nh nguyên nhân ị

ệ ộ

10. B o v quá 50/51T MBA tác đ ng. ả ệ ộ

- Khi r le 50/51T tác đ ng các MC 271, 212, 901, 941 t ộ ơ ự ộ đ ng c t ắ

- i phòng đi u khi n trung ơ ệ ệ ố ể ể ề ạ ả Trên r le b o v , h th ng đi u khi n, giám sát t tâm và LCU báo hi u b o v 50/51T c a MBA chính T1 tác đ ng. ệ ả ệ ề ộ ủ

a) Nguyên nhân:

ắ ặ ặ ạ ườ ế Do s c ng n m ch gi a các pha phía 10.5KV ho c máy phát ho c ng n ắ ự ố ặ ự ố ở m ch đo n đ ạ ngoài đ đó không làm vi c. ữ cu n cao áp MBA đ n thanh cái 230kV ho c s c ừ ộ ệ ả ệ ở ạ ng dây t ng dây nh ng b o v ư ườ

- Theo dõi quá trình d ng máy an toàn, ki m tra các b

b) X lý: ử

- Báo cáo đi u đ tình hình s c . ự ố ộ

ể ự ướ ừ ng. N u ch a th c hi n đ ư ườ ế ượ ự ừ máy, reset phanh, ng t h th ng n ướ ệ ắ ệ ố c th c hi n theo ti n ế ệ ổ ợ ằ c thì thao tác h tr b ng c k thu t, đ a khí vào ư ậ ỹ ổ trình d ng bình th tay: phanh t đ m d ng. ệ ừ

- Liên l c v i tr m 500kV Di Linh đ bi

- Ki m tra đo n đ

ạ ớ ạ ể ế t thông tin s c . ự ố

đ u ra cu n cao áp MBA đ n thanh cái 230kV, ế ộ ừ ầ ạ ườ Ki m tra MBA và b o v các đ ng dây t ả ệ ể ể ườ ng dây đ xác đ h nguyên nhân. ị ể

- N u phát hi n h h ng thì báo cáo đi u đ và ti n hành án đ ng ph n t ư ỏ ầ ử ế ề ệ ộ ộ ế h h ng; ư ỏ

- Ghi nh n và gi ậ ả ừ i tr tín hi u s c . ệ ự ố

- N u s c bên ngoài, cho phép đóng đi n tr l i đ a vào v n hành ế ự ố ở ạ ư ệ ậ

12. Nhi t đ d u MBA chính tăng cao báo tín hi u (26O-1) ệ ộ ầ ệ

ắ - Khi r le 26O-1 tác đ ng ch g i tín hi u c nh báo, không đi c t các máy c t ệ ả ỉ ử ắ ơ ộ 271, 212, 901, 941.

a) Nguyên nhân -

H th ng làm mát MBA chính b s c do:

ị ự ố

ệ ố

đ ng đi u khi n các b làm mát không làm vi c. ộ

+ + +

ự ộ ạ ồ ấ

ệ ố

Hi u su t b làm mát th p do b b n ho c nhi

t đ môi tr

ng tăng

-

M ch t ạ S c qu t làm mát MBA. ự ố M t ngu n c p cho h th ng làm mát. ấ ấ ộ

ị ẩ

ệ ộ

ườ

cao.

Máy bi n áp làm vi c quá t

i trong th i gian dài. ờ

ế

- b) X lýử ể - Ki m tra s làm vi c c a các b làm mát, ngu n cung c p và m ch đi u khi n

ệ ủ

các qu t. ạ

ạ ộ

ơ

ơ i qu t. N u MCCB-Q(1-4) b trip ch đ

i đ ng c ( r le nhi ả ộ ơ ạ

ạ ạ

ự ố ể

ở ạ

t 49 đ ng c tác c ỉ ượ ế ắ i sau khi ki m tra không có d u hi u s c ch p ch p hay ng n

ệ ự ố

- Tr

ợ ự ố

- N u các qu t ng ng ho t đ ng do quá t ế ừ đ ng) cho phép reset s c và ch y l ộ phép ON tr l m ch. ạ ườ ả

ộ ế ộ

ng h p s c gây ng ng m t vài qu t ho c ng ng toàn b qu t làm mát. ạ máy đ đ a MBA v ch đ ONAN tránh ề ậ i đa cho phép MBA v n

i đ nh m c khi ng ng toàn b các qu t làm mát t

i đa là 20 phút)

ở ả ị

ặ ể ư ờ ạ

ị ố ừ

t đ môi

-

ệ ộ

máy.

ố ị ẩ ổ

ế

i trong th i gian dài, đ a công

-

ng tăng cao, ti n hành gi m b t công su t vô công t ả ế

ư

ộ Ph i nhanh chóng gi m công su t t ấ ổ ả t đ quá tr s cho phép ( th i gian t s gia tăng nhi ệ ộ ự hành t ứ N u do nguyên nhân hi u su t b làm mát th p do b b n ho c nhi ấ ộ tr ớ N u do nguyên nhân Máy bi n áp làm vi c quá t su t MBA v đ nh m c.

ế ườ ế ấ

ề ị

i phòng đi u khi n trung - ơ ạ ể ề Trên r le b o v , h th ng đi u khi n, giám sát t ệ ệ ố ả tâm và LCU báo hi u nhi t đ d u c a MBA chính tăng cao. ề ể ệ ộ ầ ủ ệ

13. Nhi t đ cu n dây MBA chính tăng cao m c báo tín hi u (26W-1) ệ ộ ộ ứ ệ

- Khi r le 26W-1 tác đ ng ch g i tín hi u c nh báo, không đi c t các máy ỉ ử ệ ả ắ ơ ộ c t 271, 212, 901, 941. ắ

a) Nguyên nhân

i phòng đi u khi n trung - ơ ề ể ề ạ ể Trên r le b o v , h th ng đi u khi n, giám sát t ệ ệ ố ả tâm và LCU báo hi u nhi t đ cu n dây c a MBA chính tăng cao. ệ ộ ộ ủ ệ

-

H th ng làm mát MBA chính b s c do:

ị ự ố

ệ ố

đ ng đi u khi n các b làm mát không làm vi c. ộ

+ + +

ự ộ ạ ồ ấ

ệ ố

-

Hi u su t b làm mát th p do b b n ho c nhi

t đ môi tr

ng tăng

M ch t ạ S c qu t làm mát MBA. ự ố M t ngu n c p cho h th ng làm mát. ấ ấ ộ

ị ẩ

ệ ộ

ườ

cao.

Máy bi n áp làm vi c quá t

ế

i trong th i gian dài. ờ

- b) X lýử

ể - Ki m tra s làm vi c c a các b làm mát, ngu n cung c p và m ch đi u khi n

ệ ủ

các qu t. ạ

ạ ộ

ơ

ơ i qu t. N u MCCB-Q(1-4) b trip ch đ

i đ ng c ( r le nhi ơ ả ộ ạ

ạ ạ

ở ạ

t 49 đ ng c tác c ỉ ượ ế ắ i sau khi ki m tra không có d u hi u s c ch p ch p hay ng n

ự ố ể

ệ ự ố

- Tr

ợ ự ố

- N u các qu t ng ng ho t đ ng do quá t ế ừ đ ng) cho phép reset s c và ch y l ộ phép ON tr l m ch. ạ ườ ả

ộ ế ộ

ng h p s c gây ng ng m t vài qu t ho c ng ng toàn b qu t làm mát. ạ máy đ đ a MBA v ch đ ONAN tránh ề ậ i đa cho phép MBA v n

i đ nh m c khi ng ng toàn b các qu t làm mát t

i đa là 20 phút)

ở ả ị

ặ ể ư ờ ạ

ị ố ừ

-

t đ môi

ệ ộ

máy.

ố ị ẩ ổ

ế

-

i trong th i gian dài, đ a công

ng tăng cao, ti n hành gi m b t công su t vô công t ả ế

ư

ộ Ph i nhanh chóng gi m công su t t ấ ổ ả t đ quá tr s cho phép ( th i gian t s gia tăng nhi ệ ộ ự hành t ứ N u do nguyên nhân hi u su t b làm mát th p do b b n ho c nhi ấ ộ tr ớ N u do nguyên nhân Máy bi n áp làm vi c quá t su t MBA v đ nh m c.

ế ườ ế ấ

ề ị

14. Nhi t đ d u MBA chính tăng cao c p 2 (26O-2) ệ ộ ầ ấ

- Khi r le 26O-2 tác đ ng các MC 271, 212, 901, 941 t ơ ộ ự ộ đ ng c t ắ

a) Nguyên nhân

-

H th ng làm mát MBA chính b s c do:

ị ự ố

ệ ố

đ ng đi u khi n các b làm mát không làm vi c. ộ

ề ặ ơ

+ + +

ự ộ ạ ồ ấ

ể ầ ệ ố

-

Hi u su t b làm mát th p do b b n ho c nhi

t đ môi tr

ng tăng

M ch t ạ S c qu t ho c b m d u làm mát MBA. ự ố M t ngu n c p cho h th ng làm mát. ấ ấ ộ

ị ẩ

ệ ộ

ườ

cao.

ế

i trong th i gian dài. ờ

Máy bi n áp làm vi c quá t Do các s c trong n i b MBA gây quá nhi

ộ ộ

ự ố

t ệ

- - b) X lýử -

- i phòng đi u khi n trung tâm và LCU ể ạ ể ề t d u MBA c p 2. Trên h th ng đi u khi n, giám sát t ề báo hi u MBA b s c quá nhi ệ ầ ị ự ố ệ ố ệ ấ

ự ố ư ế Theo dõi trình t đ ng không làm vi c t ộ t. trình t tác đ ng s c và h tr b ng tay n u nh quá ổ ợ ằ ự ệ ố ự ộ

- t đ cu n dây và ệ ố ế ệ ộ ộ ể t đ d u c a MBA đ ng h t nhi Ki m tra h th ng làm mát máy bi n áp và nhi ồ ạ ệ ộ ầ ủ i ch . ỗ

- ể ở ồ ộ ế ộ ậ i ONAN. N u s c các b làm mát chuy n đ i sang ch đ v n hành ự ố ế b ng tay, n u không đ ậ ế ằ ổ m c t c thì cho MBA v n hành ở ứ ả ượ

- N u qu t làm mát b “Trip” r le nhi t ti n hành ki m tra, gi ơ ệ ể ế ả i tr s c , ch y l ừ ự ố

- ị ạ ế i đ ki m tra. ạ ạ ể ể ế ủ ộ ơ N u MCCB c a đ ng c qu t b “Trip” đ ượ ậ c phép “ON” tr l ắ ạ ị ệ ể ấ ạ ặ ạ ở ạ i m t l n sau khi ki m tra không có d u hi u ch p ch p ho c ng n m ch sau ộ ầ MCCB.

- ườ ự ở ạ ng h p trên, cho phép đóng đi n đ a MBA vào làm Trong các tr ệ ư ợ i, theo dõi s làm máy vào l i và báo A0 đ ti n hành hoà t ướ ể ế ệ t t đ d u, nhi t đ cu n dây, nhi ệ ộ ầ ộ ổ ệ ộ ư ộ MBA đ gi ấ

- vi c tr l ệ vi c c a các b làm mát cũng nh nhi ệ ủ i h n công su t. đ lõi t ể ớ ạ ừ ộ Ngoài ra, d ng t ừ ổ ệ máy và cô l p MBA đ ki m tra và th nghi m ể ể ử ậ MBA.

15. Nhi t đ cu n dây MBA chính tăng cao c p 2 (26W-2) ệ ộ ộ ấ

- Khi r le 26W-2 tác đ ng các MC 271, 212, 901, 941 t ộ ơ ự ộ đ ng c t ắ

a) Nguyên nhân

-

H th ng làm mát MBA chính b s c do:

ị ự ố

ệ ố

đ ng đi u khi n các b làm mát không làm vi c. ộ

ề ặ ơ

+ + +

ự ộ ạ ồ ấ

ể ầ ệ ố

-

Hi u su t b làm mát th p do b b n ho c nhi

t đ môi tr

ng tăng

M ch t ạ S c qu t ho c b m d u làm mát MBA. ự ố M t ngu n c p cho h th ng làm mát. ấ ấ ộ

ị ẩ

ệ ộ

ườ

cao.

ế

i trong th i gian dài. ờ

Máy bi n áp làm vi c quá t Do các s c trong n i b MBA gây quá nhi

ộ ộ

ự ố

t ệ

- - b) X lýử -

- i phòng đi u khi n trung tâm và LCU ể ề ể t cu n dây MBA c p 2. Trên h th ng đi u khi n, giám sát t ề ạ báo hi u MBA b s c quá nhi ộ ị ự ố ệ ố ệ ệ ấ

ự ố ư ế Theo dõi trình t đ ng không làm vi c t ộ t. trình t tác đ ng s c và h tr b ng tay n u nh quá ổ ợ ằ ự ệ ố ự ộ

- t đ cu n dây và ệ ố ế ệ ộ ộ ể t đ d u c a MBA đ ng h t nhi Ki m tra h th ng làm mát máy bi n áp và nhi ồ ạ ệ ộ ầ ủ i ch . ỗ

- ở ồ ộ ể ượ

- ổ m c t c thì cho MBA v n hành ở ứ ả t ti n hành ki m tra, gi ế ệ ế ộ ậ i ONAN. ể ả i ơ tr s c , ch y l ừ ự ố

- N u s c các b làm mát chuy n đ i sang ch đ v n hành ự ố ế b ng tay, n u không đ ế ậ ằ N u qu t làm mát b “Trip” r le nhi ế ạ ị i đ ki m tra. ạ ạ ể ể ế ủ ộ ơ N u MCCB c a đ ng c qu t b “Trip” đ ượ ậ c phép “ON” tr l ắ ạ ị ệ ể ấ ạ ặ ạ ở ạ i m t l n sau khi ki m tra không có d u hi u ch p ch p ho c ng n m ch sau ộ ầ MCCB.

- ườ ự ở ạ ng h p trên, cho phép đóng đi n đ a MBA vào làm Trong các tr ệ ư ợ i, theo dõi s làm máy vào l i và báo A0 đ ti n hành hoà t ướ ể ế ệ t t đ d u, nhi t đ cu n dây, nhi ệ ộ ầ ộ ổ ệ ộ ư ộ MBA đ gi ấ

- vi c tr l ệ vi c c a các b làm mát cũng nh nhi ệ ủ i h n công su t. đ lõi t ể ớ ạ ừ ộ Ngoài ra, d ng t ừ ổ ệ máy và cô l p MBA đ ki m tra và th nghi m ể ể ử ậ MBA.

16. M c d u MBA T1(T2) gi m th p báo tín hi u (71) ứ ầ ệ ả ấ

- Khi r le 71 m c th p tác đ ng, không đi c t các MC 271, 212, 901, 941 mà ắ ấ ộ ch g i tín hi u c nh báo ơ ỉ ử ứ ệ ả

a) Nguyên nhân

-

ố ủ Do rò r d u c a MBA ra bên ngoài qua các van tay, các kh p n i c a

ỉ ầ ủ

h th ng ng d n và các b làm mát. ệ ố

H h ng đ ng h m c d u.

ộ ồ ứ ầ

ẫ ư ỏ

- b) X lýử -

Ki m tra m c d u th c t

. N u không có hi n t

ứ ầ

ệ ượ

ế

ỉ ầ ng r d u

i MBA ng.

-

ng ch y d u qua h th ng ng van ph i tìm cách x

ể thì cho phép ti p t c v n hành bình th ế ụ ậ N u có hi n t ế

ệ ố

ệ ượ ị ậ

ả ả

-

ộ ố

ắ máy trong th i gian s m nh t có th và cô l p MBA chính.

t ự ế ạ ườ ầ lý và nhanh chóng cô l p v trí ch y d u. ầ N u không th kh c ph c đ ụ ượ ể ể

ế ờ

c thì ph i báo Đi u đ b trí d ng t ề ậ

- i phòng đi u khi n trung tâm và LCU ạ ể Trên h th ng đi u khi n, giám sát t ể ề báo hi u MBA b s c m c d u MBA gi m th p . ị ự ố ứ ầ ệ ố ệ ề ấ ả

17. M c d u MBA T1(T2) tăng cao báo tín hi u ứ ầ ệ

- Khi r le 71 m c cao tác đ ng, không đi c t các MC 271, 212, 901, 941 mà ắ ộ ch g i tín hi u c nh báo ơ ỉ ử ứ ệ ả

- i phòng đi u khi n trung tâm và LCU ạ ể ề Trên h th ng đi u khi n, giám sát t ề ể báo hi u MBA b s c m c d u MBA cao . ị ự ố ứ ầ ệ ố ệ

a) Nguyên nhân:

- Do n p d u vào bình d u ph quá cao. ụ ầ ầ ạ

t đ d u quá cao ho c trào d u t thùng ệ ộ ầ ầ ừ ặ ự ố ộ ộ - Do s c n i b MBA gây nhi MBA chính lên bình d u ph . ụ ầ

- Tín hi u báo sai ệ

b) X lý: ử

- i ch MBA (m c d u, nhi ế ể ạ ứ ầ ổ ệ ạ t đ d u, tình tr ng ộ ầ Ti n hành ki m tra t MBA…)

- N u do n p d u cao h n so v i m c chu n thì đi u ch nh l ỏ

- N u do tín hi u báo sai ( ch p m ch tín hi u, k t phao d u-c c u ch th ạ

ạ ạ ầ ơ ớ ề ề ứ ẩ ể ư ớ ầ ỉ ẩ ầ i m c d u ế ứ ứ b ng cách rút b t d u ra kh i MBA đ đ a v m c chu n và cho MBA ằ ti p t c v n hành. ế ụ ậ

ơ ấ ệ ẹ ỉ ị ầ ậ m c) thì tìm cách kh c ph c và cho MBA ti p t c v n hành.. ệ ế ụ ậ ế ứ ụ ắ

- N u do nguyên nhân s c n i b MBA thì ti n hành x lý nguyên nhân ử ế ự ố ộ ộ ế c a s c c th gây m c d u cao. ứ ầ ủ ự ố ụ ể

18. Áp su t d u MBA tăng cao ấ ầ

- Khi r le áp su t d u MBA tăng cao tác đ ng, các MC 271, 212, 901, 941 t ấ ầ ộ ự ơ đ ng c t. ộ ắ

i phòng đi u khi n trung tâm - ệ ố ể ạ ả ề ể Trên h th ng b o v , đi u khi n, giám sát t ề ệ và LCU báo hi u MBA b s c áp l c d u tăng cao . ị ự ố ự ầ ệ

- Ng n m ch ngoài hay ng n m ch bên trong MBA gây xung đ ng gây gia áp

a) Nguyên nhân:

ạ ắ ộ ạ ắ l c d u MBA ự ầ

- Do b o v quá áp l c MBA tác đ ng sai. ả ệ ự ộ

-

b) X lý: ử

ổ ợ ằ ừ ế Theo dõi quá trình d ng máy an toàn và h tr b ng tay n u quá trình làm vi c t đ ng đúng theo ch ng trình. ệ ự ộ ươ

ữ - Ki m tra MBA, n u có cháy thì ti n hành ch a cháy theo Quy trình ch a ế ữ ể ế cháy c a nhà máy. ủ

- N u do nguyên nhân s c n i b MBA thì x lý s c theo s c n i b ự ố ộ ộ ự ố ộ ộ ự ố ử ế đã x y ra và cô l p MBA. ậ ả

ư ỏ - N u do b o v áp l c MBA tác đ ng sai, sau khi kh c ph c các h h ng ộ ụ ự ệ ả i. đ c phát hi n thì cho phép đ a MBA vào v n hành tr l ư ệ ậ ắ ở ạ ế ượ

19. Van an toàn MBA chính tác đ ngộ

- Khi r le áp su t d u MBA tăng cao tác đ ng, các MC 271, 212, 901, 941 t ấ ầ ộ ự ơ đ ng c t. ộ ắ

ng phóng đi n trong trong máy bi n áp.

ế

ệ ượ ự

ệ ở

thùng d u MBA. ầ

a) Nguyên nhân - Do hi n t - Có s xung đ ng m nh ạ - R le tác đ ng nh m.

ơ b) X lýử

- i phòng đi u khi n trung tâm ệ ố ể ạ ả ể ề Trên h th ng b o v , đi u khi n, giám sát t ề ệ và LCU báo hi u MBA b s c áp l c d u tăng cao . ị ự ố ự ầ ệ

- Ki m tra t ấ ả ể - Quan sát van gi t c các thông s v n hành và tình tr ng MBA. ứ ầ ạ ệ ộ ng cho phép gi t đ , m c d u và các hi n t i tr s c , hoà l ả ừ ự ố ng ệ ượ ướ i ố ậ i t a áp l c, r le h i, nhi ơ ự ơ ả ỏ bên ngoài máy bi n áp. N u bình th ườ ế ế i t l ạ ổ

- Ngoài ra d ng t máy. ừ ổ máy, cô l p MBA. ậ