intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

Chia sẻ: Nguyen Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

158
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên cùngdấu tính được kết quả của phép nhân hai số nguyên khác dấu Biết được tích hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm. Biết cách đổi dấu tích. II. chuẩn bị của GV và HS: GV: HS: đồ dùng học tập…

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

  1. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. Mục tiêu: HS nắm được quy tắc nhân hai số nguyên cùngdấu tính được kết quả của - phép nhân hai số nguyên khác dấu Biết được tích hai số nguyên khác dấu luôn là một số nguyên âm. Biết cách - đổi dấu tích. II. chuẩn bị của GV và HS: - GV: HS: đồ dùng học tập… - III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ HS1: phát biểu quy tắc - nhân hai số nguyên HS2:
  2. khác dấu làm BT 77/ 89 sgk - nếu tích hai thừ số là một số âm thì hai số đó có dấu như thế nào? làm BT 115 SBT 68 Hoạt động 2: nhân hai số nguỵên dương 1. nhân hai số nguỵên GV: tính (+2.)(+3) HS: (+2.)(+3)= 2.3=6 dương : vậy rút ra quy tắc HS: là nhân hai số tự GV: nhân hai số ngyên dương? nhân hai số ngyên dương nhiên khác 0 tích hai số nguyên HS: tích hai số nguyên là nhân hai số tự nhiên GV: dương là số gì? dương là một số nguyên khác 0 dương GV: yêu cầu HS làm ?1 HS: 12.3=36 5.120=600 Hoạt động 3: .quy tắc nhân hai số nguyên âm GV: yêu cầu HS làm ?2 2. quy tắc nhân hai số HS: nguyên âm: gọi HS điền 4 kết GV:
  3. quả đầu a. quy tắc: HS: muốn nhân hai số nguyên 3.(-4)= -12 âm ta nhân hai giá trị 2.(-4)= -8 tuyệt đối của chúng nhận xét các tích 1.(-4)= -4 GV: b. nhận xét: trên có gì giống nhau? 0.(-4)= -0 tích hai số nguyên âm giá trị các tích này GV: HS: trong 4 tích đó ta làsố nguyên dương như thế nào? giữ nguyên số (-4) và GV: theo quy luật đó hãy giảm thừa số thứ 2 1 đơn rút ra dự đoán kết quả hai vị. tích cuối HS: tích sau tăng hơn GV: nhận xét tích trước 4 đơn vị GV: so sánh (-1).(-4) với HS: |-1|.|-4| (-1).(-4)= 4 (-2).(-4)= 8 GV: vậy muốn nhân nhân HS: |-1|.|-4|=1.4=4 số nguyên âm ta làm thế nào? Hai tích bằng nhau. tích hai số nguyên HS: muốn nhân hai số GV: âm là số gì? nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của vậy tích hai số GV: chúng . ngyên cùng dấu luôn là số
  4. HS: tích hai số nguyên gì? âm làsố nguyên dương. yêu cầu HS làm ?3 HS: tích hai số ngyên cùng dấu luôn là làsố nguyên dương. HS: 5.17=85 (-15).(-6)=90 Hoạt động 4: kết luận: muốn nhân hai số HS: muốn nhân hai số 3.kết luận: GV: nguyên cùng dấu ta làm nguyên cùng dấu ta nhân a.0=0.a=0 thế nào? hai trị tuyệt đối với nhau nếu a, b cùng dấu: a.b= GV: yêu cầu HS làm bài HS: |a|.|b| tập 78 SGK / 91 (+3).(+9) = 27 nếu a, b khác dấu: a.b= - Thêm câu (-45).0 (-3).7 = -21 (|a|.|b|) 13.(-5) = -65 chú ý: sgk (-150).(-4)= 600 rút ra kết luận: tích GV: (+7).(-5) = -35 là số gì nếu thực hiện: (-45).0 =0 + nhân hai số nguyên cùng
  5. dấu? HS: + nhân hai số nguyên khác + số nguyên dương dấu? +số nguyên âm +nhân một số nguyên với +bằng 0 0? HS: GV: đưa ra kết luận 27.(-5) = -135 GV: yêu cầu HS làm bài 79SGK /91 và rút ra các (+27).(+5) = +135 nhận xét: (-27).(+5) = -135 +dấu của tích (-27).(-5) = +135 +khi đổi dấu một thừa số (+27).(-5) = -135 thì dấu của tích? + khi đổi dấu hai thừa số HS: rút ra nhận xét như chú ý SGK thì dấu của tích? HS: a/ nguyên dương GV: yêu cầu HS làm ?4 b. nguyên âm Hoạt động 4 luyện tập cũng cố:
  6. - GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu?so sánh quy tắc nhân và quy tắc cộng - cho HS: làm BT 82 SGK trang 92 Hoạt động 5 hướng dẫn về nhà -học bài : quy tắc nhân hai số ngyên cùng dấu - làm các BT còn lại trong sgk , các BT trong SBT: 120,121,122,123,124 - chuẩn bị bài luyện tập
  7. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Củng cố các quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu - Vận dụng thành thạo quy tắc để tính toán hơp lý. - On tập vững về dấu của tích - II. chuẩn bị của GV và HS: - GV: HS: đồ dùng học tập… - III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ -phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu BT 120 trang 69 sách BT - so sánh dấu của tổng hai số nguyên
  8. với tích hai số nguyên Làm BT 83/ 92 SGK Hoạt động 2: luyện tập 1.bài 84/ SGK 92 GV: gọi HS nhắc lại dấu của tích . HS: gọi 2 HS lần lượt lên điền vào 2 GV: ab2 a b ab cột Căn cứ vào cột 3 điền cột dấu a.b2 + + + + GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của + - - + bạn - + - - - - + - 2.bài 86/ SGK 93 GV: a,b khác dấu thì tích ab mang dấu gi? HS: a.b mang dấu – a,b cùng dấu thì tích a, b mang dấu gì? HS: a.b mang dấu – gọi các HS lần lượt lên điền vào GV: HS: chỗ trống. GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của a -15 13 9 -4 1
  9. bạn b 6 -7 -8 -3 -4 3.bài 87/ SGK 93 ab -39 28 -36 -8 -90 GV: gọi 1 HS đọc đề GV: gọi HS trả lời GV: Tương tự tìm các số nguyên mà HS: số nguyên khác 3 mà bình phương của nó bình phương của nó bằng 4,16,25 bằng 9 là –3 vì: (-3)2 = (-3).(-3)=3.3=9 4.bài 82/ SGK 92 HS: GV: chia nhóm cho HS . giải thích bài 22=(-2)2=4 làm thảo luận làm bài chung. giải thích 42=(-4)2 = 16 bài làm thu bài hận xét bài làm từng 52=(-5)2=25 GV: nhóm HS: 5.bài 88/ SGK 93 a. (-7)(-5) > 0 vì tích của 2 số ngyên âm là số dương số nguyên có bao nhiêu bộ phận GV: là những bộ phận nào? b. (-17).5 < (-5)(-2) vì tích (-17).5 < 0 và (- 5)(-2)> 0 vậy x có thể nhận những giá trị GV: nào? c. (+19).(+6) < (-17)(-10) vì 114
  10. GV: nhận xét HS: x > 0, x< 0, x =0 HS: nếu x > 0: (-5)x < 0 6. bài 89/ SGK 93 GV: hướng dẫn HS tính toán bằng nếu x < 0: (-5)x > 0 máy tính bỏ túi. Làm mẫu nếu x = 0: (-5)x = 0 GV: yêu cầu HS làm BT này vào bảng con GV: thu bảng nhận xét chỉnh sửa chỗ sai nếu có Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà -xem lại bài :quy tắc nhân hai số nguyên - làm các BT còn lại trong sbt - chuẩn bị các bài mới tính chất của phép nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2