
NH NG THÀNH NG TI NG ANH.Ữ Ữ Ế
. To be badly off: Nghèo x xácơ
• To be balled up: B i r i, lúng túng(trong khi đ ngố ố ứ
lên nói)
• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thi uế
thông minh
• To be bathed in perspiration: M hôi ồt nhớ t mắ
• To be beaten hip and thigh: 1
• To be beaten out and out: B đánh b i hoàn toànị ạ
• To be beautifully gowned: Ăn m c đ pặ ẹ
• To be beforehand with the world: S n sàng ti n b cẵ ề ạ
• To be beforehand with: Làm tr c, đi u gìớ ề
• To be behind prison bars: B giam, tùị ở
• To be behindhand in one's circumstances: Túng
thi u, thi u ti nế ế ề
• To be behindhand with his payment: Ch m tr trongậ ễ
vi c thanh toán(n )ệ ợ
• To be beholden to sb: Mang n ngơi nàoờ
• To be beneath contempt: Không đáng đ cho ngểi taờ
khinh
• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự
• To be bent on: Nh t quy t, quy t tâmấ ế ế
• To be bent with age: Còng lng vì già
• To be bereaved of one's parents: B cịp m t đi chaớ ấ
mẹ
• To be bereft of speech: M t kh năng nóiấ ả
• To be beside oneself with joy: M ng phát điên lênừ
• To be besieged with questions: B ch t v n d n d pị ấ ấ ồ ậ
• To be betrayed to the enemy: B ph n đem n p choị ả ạ
đ chị
• To be better off: Sung túc h n, khá h nơ ơ
• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào
c nh trên đe dải búa, lâm vào c nh b t c, ti n thoáiớ ả ế ắ ế
l ng namỡ
• To be bewildered by the crowd and traffic: Ng ngácơ
tr c đám đông và xe cớ ộ
• To be beyond one's ken: V t kh i s hi u bi tợ ỏ ự ể ế
• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm
vi c gìệ
• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)
• To be blackmailed: B làm ti n, b t ng ti nị ề ị ố ề
• To be blessed with good health.: Đ c may m n cóợ ắ
s c kh eứ ỏ
• To be bolshie about sth: Ngoan c v vi c gìố ề ệ
• To be bored to death: Chán mu n ch t, chán quá s cố ế ứ
• To be born blind: Sinh ra thì đã mù
• To be born of the purple: Là dòng dõi v ng giơ ả
• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ
hoang
• To be born under a lucky star: Sinh ra d i m t ngôiớ ộ
sao t t(may m n)ố ắ
• To be born under an unclucky star: Sinh ra đ i dờiớ
m t ngôi sao x uộ ấ
• To be bound apprentice to a tailor: H c ngh may ọ ề ở
nhà ng i th mayờ ợ
• To be bowled over: Ngã ng aử
• To be bred (to be)a doctor: Đ c nuôi ăn h c đ trợ ọ ể ở
thành bác sĩ
• To be brilliant at: Gi i, xu t s c vỏ ấ ắ ề
• To be brought before the court: B địa ra tr c tòa ánớ
• To be brought to an early grave: Ch t non, ch t y uế ế ể
• To be brought to bed: Sinh đẻ
• To be brought up in the spirit of duty: Đ c giáo d cợ ụ
theo tinh th n trách nhi mầ ệ
• To be brown off: (Tht c)Chánụ
• To be buffeted by the crowd: B đám đông đ y t iị ẩ ớ
• To be bumptious: Làm oai, làm cao, t phự ụ
• To be bunged up: B ngh t mũiị ẹ
• To be burdened with debts: N ch t ch ngợ ấ ồ
• To be buried in thoughts: Chìm đ m trong suy nghắ ồ
• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì
• To be burnt alive: B thiêu s ngị ố
• To be burried with militairy honours: An táng theo
nghi th c quân đ iứ ộ
• To be bursting to do sth: Hăng hái đ làm cái gìể
• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a
secret: Nóng lòng mu n nói đi u bí m tố ề ậ
• To be bursting with delight: S ng điên lên, vui phátớ
điên
• To be bursting with pride: Tràn đ y s kiêu hãnhầ ự
• To be bushwhacked: B ph c kíchị ụ
• To be busy as a bee: B n r n lu bùậ ộ
To be as bright as a button: R t thông minh, nhanh tríấ
khôn
• To be as brittle as glass: Giòn nh th y tinhủ
• To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
• To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung
s ng nhớ tiên
• To be as hungry as a wolf: R t đóiấ
• To be as mute as a fish: Câm nh h nế
• To be as slippery as an eel: L n l o nhơ ẹ l n, không tinơ
c y đậcợ
• To be as slippery as an eel: Tr n nhơ l n, tr n tu tơ ơ ộ
To be at a loss for money: H t ti n, túng ti nụ ề ề
• To be at a loss what to do, what to say: B i r i khôngố ố
bi t nên làm gì, nên nói gìế
• To be at a loss: B lúng túng, b i r iị ố ố
• To be at a nonplus: B i r i, lúng túngố ố
• To be at a work: Đang làm vi cệ
• To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, k tế
li u, k t thúcễ ế
• To be at bat: Gi vai trò quan tr ngữ ọ
• To be at cross-purposes: Hi u l mể ầ
• To be at dinner: Đang ăn c mơ
• To be at enmity with sb.: Thù đ ch v i aiị ớ
• To be at fault: M t h i m t con m iấ ơ ộ ồ
• To be at feud with sb: C u đ ch v i ngừ ị ớ i nàoờ
• To be at grass: (Súc v t) ngoài đ ng cậ ở ồ ỏ
• To be at grips with the enemy: V t l n v i đ ch thậ ộ ớ ị ủ
• To be at handgrips with sb: Đánh nhau v i ngới nàoờ
• To be at issue on a question: Đang th o lu n v m tả ậ ề ộ
v n đấ ề
• To be at its height: Lên đ n đ nh cao nh tế ỉ ấ
• To be at large: Đ c t doợ ự
• To be at loggerheads with sb: Gây l n, b t hòa, b tộ ấ ấ
đ ng ý ki n v i ngồ ế ớ i nàoờ
• To be at odds with sb: Gây s v i aiự ớ
1

• To be at odds with sb: Không đ ng ý v i ngồ ớ i nào,ờ
b t hòa v i ngấ ớ i nàoờ
• To be at one with sb: Đ ng ý v i ngồ ớ i nàoờ
• To be at one's best: vào th i đi m thu n l i nh tở ờ ể ậ ợ ấ
• To be at one's lowest ebb: (Cu c s ng)Đang tr i quaộ ố ả
m t th i kỳ đen t i nh tộ ờ ố ấ
• To be at play: Đang ch iơ
• To be at puberty: Đ n tu i d y thìế ổ ậ
• To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân l nh ai,ệ
ch u s sai khi n, ngoan ngoãn ph c tùng aiị ự ế ụ
• To be at sb's elbow: Đ ng bên c nh ngứ ạ i nàoờ
• To be at sb's heels: Theo bén gót ai
• To be at sb's service: S n sàng giúp đ aiẵ ỡ
• To be at stake: B lâm nguy, đang b đe d aị ị ọ
• To be at stand: Không ti n lên đếc, lúng túngợ
• To be at strife (with): Xung đ t(v i)ộ ớ
• To be at the back of sb: Đ ng sau lứng ng i nào, ngờ ủ
h ngội nàoờ
• To be at the end of one's resources: H t cách, vô phế-
ngơ
• To be at the end of one's tether: <Đ n ch ki t s c,ế ỗ ệ ứ
không ch u đ ng n i n a; h t phị ự ổ ữ ế ngơ
• To be at the front: T i m t tr nạ ặ ậ
• To be at the helm: C m lái, qu n lýầ ả
• To be at the last shift: Cùng đ ngờ
• To be at the pain of doing sth: Ch u khó nh c làm cáiị ọ
gì
• To be at the top of the tree: Lên t i đ a v cao nh tớ ị ị ấ
c a ngh nghi pủ ề ệ
• To be at the top the of the form: Đ ng đ u trong l pứ ầ ớ
h cọ
• To be at the wheel: Lái xe
• To be at the zenith of glory: Lên đ n t t đ nh c aế ộ ỉ ủ
danh v ngọ
• to be at variance with someone: xích mích (mâu
thu n) v i ai ẫ ớ
• To be at work: Đang làm vi cệ
To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc,
làm(nói)đi u ph iề ả
• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm h i aiạ
• To do (work) miracles: (Tht c)T o k t qu kỳ di uụ ạ ế ả ệ
• To do a baby up again: B c tã l i cho m t đ a béọ ạ ộ ứ
• To do a course in manicure: H c m t l p c t, s aọ ộ ớ ắ ử
móng tay
• To do a dirty work for him: Làm giúp ai vi c gì n ngệ ặ
nh cọ
• To do a disappearing act: Chu n, bi n m t khi c nồ ế ấ ầ
đ nế
• To do a good deed every day: M i ngày làm m tỗ ộ
vi c thi nệ ệ
• To do a guy: Tr n, t u thoátố ẩ
• To do a meal: Làm c mơ
• To do a person an injustice: Đ i x v i ai m t cáchố ử ớ ộ
b t côngấ
• To do a roaring trade: Buôn bán phát đ tạ
• To do a scoot: Tr n, chu n, đánh bài t u mãố ồ ẩ
• To do a silly thing: Làm b yậ
• To do a strip: Thoát y
• To do again: Làm l iạ
• To do as one pleases: Làm theo ý mu n c a mìnhố ủ
• To do by rule: Làm vi c theo lu tệ ậ
• To do credit to sb: T o uy tín cho aiạ
• To do duty for sb: Thay th ngếi nàoờ
• To do everything in, with, due measure: Làm vi c gìệ
cũng có ch ng m cừ ự
• To do everything that is humanly possible: Làm t tấ
c nh ng gì mà s c ngả ữ ứ i có th làm đờ ể cợ
• To do good (in the world): Làm đi u lành, làm phềcớ
• To do gymnastics: T p th d cậ ể ụ
• To do job-work: Làm khoán(ăn l ng theo s n ph m)ơ ả ẩ
• To do one's best: C g ng h t s c; làm t n l cố ắ ế ứ ậ ự
• To do one's bit: Làm đ chia x m t ph n tráchể ẻ ộ ầ
nhi m vàoệ
• To do one's daily stint: Làm tròn ph n s m i ngàyậ ự ỗ
• To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa v đ i v iụ ố ớ
ng i nàoờ
• To do one's hair before the glass: S a tóc trửc gớngơ
• To do one's level best: Làm h t s c, c g ng h tế ứ ố ắ ế
s cứ
• To do one's needs: Đi đ i ti n, ti u ti nạ ệ ể ệ
• To do one's nut: N i gi nổ ậ
• To do one's packing: S a so n hành lýử ạ
• To do one's stuff: Tr h t tài năng raổ ế
• To do one's utmost: Làm h t s c mìnhế ứ
• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ
cho x ng may m cở ặ
• To do penance for sth: Ch u kh h nh vì vi c gìị ổ ạ ệ
• To do porridge: (Anh, lóng) tù, thi hành án tùở
• To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi
ph n ng ph c a thu c ng a thaiả ứ ụ ủ ố ừ
• To do sb (a) hurt: Làm cho ng i nào đau, b thờ ị ngơ
• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đ ngỡi nàoờ
• To do sb a bad turn: Làm h i ngại nàoờ
• To do sb a disservice: Làm h i, báo h i ngạ ạ i nàoờ
• To do sb an injury: Gây t n h i cho ngổ ạ i nào, làmờ
h i thanh danh ngại nàoờ
• To do sb brown: Ph ng g t ngỏ ạ i nàoờ
• To do sb honour: (T ra tôn kính)Bày t ni m vinhỏ ỏ ề
d đ i v i aiự ố ớ
• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm h i, làmạ
thi t h i cho ngệ ạ i nàoờ
• To go aboard: Lên tàu
• To go about one's lawful occasion: Làm công vi cệ
mình trong ph m vi h p phápạ ợ
• To go about one's usual work: Lo công vi c theo thệ-
ng lờ ệ
• To go about to do sth: C g ng làm vi c gìố ắ ệ
• To go across a bridge: Đi qua c uầ
• To go against the current: Đi ng c dòng nợcớ
• To go against the tide: Đi n c ngớc; ngợc chi u nợ ề cớ
• To go all awry: (K ho ch)H ng, th t b iế ạ ỏ ấ ạ
• To go along at easy jog: Đi thong th , ch y lúp xúpả ạ
• To go along dot-and-go-one: Đi cà nh cắ
• To go among people: Giao thi p v i đ iệ ớ ờ
• To go and seek sb: Đi ki m ngếi nàoờ
• To go around the world: Đi vòng quanh thế
gi i(vòng quanh đ a c u)ớ ị ầ
• To go ashore: Lên bờ
2

• To go astray: Đi l c đạngờ
• To go at a crawl: Đi lê l t, đi ch m ch mế ầ ậ
• To go at a furious pace: Ch y r t mau; r t hăngạ ấ ấ
• To go at a good pace: Đi r o bảcớ
• To go at a snail's pace: Đi ch m nhậ rùa, đi r t ch mấ ậ
ch pạ
• To go at a spanking pace: (Ng a)Ch y mau, ch yự ạ ạ
đ uề
• To go at the foot's pace: Đi t ng bừcớ
• To go away for a fortnight: Đi v ng hai tu n lắ ầ ễ
• To go away for ever: Đi không tr l iở ạ
• To go away with a flea in one's ear: B xua đu i vàị ổ
ch trích n ng nỉ ặ ề
• To go away with sth: Đem v t gì điậ
• To go away with sth: L y, mang v t gì điấ ậ
• To go back into one's room: Tr vào phòng c a mìnhở ủ
• To go back into the army: Tr v quân ngũở ề
• To go back on one's word: Không gi l i, nu t l iữ ờ ố ờ
• To go back on word: Không gi l i h aữ ờ ứ
• To go back the same way: Tr l i con đở ạ ng cũờ
• To go back to a subject: Tr l i m t v n đở ạ ộ ấ ề
• To go back to one's native land: Tr v quê hở ề ng,ơ
h i hồngơ
• To go back to the beginning: B t đ u l i, kh i sắ ầ ạ ở ự
l iạ
• To go back to the past: Tr v quá kh , dĩ vãngở ề ứ
• To go back two paces: B c lui hai bớcớ
• To go backwards: Đi gi t lùi, đi lùi l i, thoái luiậ ạ
• To go bad: B thiu, b th iị ị ố
• To go bail (to put in bail) for sb: Đóng ti n b o lãnhề ả
cho ng i nàoờ
• To go bananas: (Lóng)Tr nên điên rở ồ
• To go bankrupt: Phá s n, v n , khánh t nả ỡ ợ ậ
• To go before: Đi t i trớcớ
• To go behind a decision: Xét l i m t quy t đ nhạ ộ ế ị
• To go behind sb's words: Tìm hi u n ý c a aiể ẩ ủ
• To go behind sb's words: Tìm hi u m t n ý trongể ộ ẩ
l i nói c a ngờ ủ i nàoờ
• To go beyond all bounds, to pass all bounds: V t quáợ
ph m vi, gi i h nạ ớ ạ
• To go beyond one's authority: V t quá quy n h nợ ề ạ
c a mìnhủ
• To go blackberrying: Đi hái dâu
• To go blind with rage: Gi n tím c ngậ ả iờ
• To go broody: Mu n p tr ngố ấ ứ
• To go bung: B v n , phá s nị ỡ ợ ả
• To go by boat: Đi b ng tàu th y, b ng thuy nằ ủ ằ ề
• To go by certain principles: Hành đ ng theo m t sộ ộ ố
nguyên t c nh t đ nhắ ấ ị
• To go by certain principles: Làm theo m t s nguyênộ ố
t c nào đóắ
• To go by steam: Ch y b ng h i nạ ằ ơ cớ
• To go by the directions: Làm theo l i d y, l i chờ ạ ờ ỉ
d nẫ
• To go by train: <Đi xe l aử
• To go by: Đi ngang qua
• To go chestnutting: Đi hai trái l t, trái d tâyậ ẻ
• To go clear round the globe: Đi vòng quanh th gi iế ớ
• To go crazy: Phát điên, phát cu ngồ
• To go cuckoo: (M )H i điên, gàn, không gi đỹ ơ ữ cợ
bình tĩnh
• To go dead slow: Đi th t ch mậ ậ
• To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(vì l nh)ạ
• To go down (fall, drop) on one's knees: Quì g iố
• To go down (from the university): T giã(Đ i h c đừ ạ ọ -
ng)ờ
• To go down before an opponent: B đ ch th đánhị ị ủ
ngã
• To go down in an exam: Thi h ng, r t, b đánh h ngỏ ớ ị ỏ
trong m t kỳ thiộ
• To go down into the tomb: Ch t, xu ng mế ố ồ
• To go down the hill: Xu ng d cố ố
• To go down the river: Đi v mi n h lề ề ạ u(c a conủ
sông)
• To go down to the country: V mi n quêề ề
• To go down to the South: Đi v mi n Namề ề
• To go downhill: (Đ ng)D c xu ng;(xe)xu ng d c;ờ ố ố ố ố
(ng i)đ n tu i già y u; làm ăn th t b iờ ế ổ ế ấ ạ
• To go down-stream: Đi v mi n h lề ề ạ u
• To go downtown: Đi phố
• To go far afield, farther afield: Đi th t xa nhàậ
• To go far: Đi xa
• To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai ph n b ngầ ằ
nhau
• To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ
cu i tu nố ầ
• To go fishing: Đi câu cá, đánh cá
• To go flop: (Tu ng hát)Th t b i;(công vi c)h ng,ồ ấ ạ ệ ỏ
th t b i;(ngấ ạ i)ngã x u xu ngờ ỉ ố
• To go foodless: Nh n ănị
• To go for a (half-hour's)roam: Đi d o ch i(trong n aạ ơ ử
ti ng đ ng h )ế ồ ồ
• To go for a blow: Đi h ng gióứ
• To go for a doctor: Đi m i bác sĩờ
• To go for a drive: Đi ch i b ng xeơ ằ
• To go for a good round: Đi d o m t vòngạ ộ
• To go for a horse ride on the beach: C i ng a đi d oỡ ự ạ
trên bãi bi nể
• To go for a quick pee: Tranh th đi ti uủ ể
• To go for a ramble: Đi d o ch iạ ơ
• To go for a ride, to take a ride: Đi ch i m t vòngơ ộ
• To go for a row on the river: Đi chèo xu ng trên sôngồ
• To go for a run: Đi d oạ
• To go for a sail: Đi du ngo n b ng thuy nạ ằ ề
• To go for a short run before breakfast: Ch y ch mạ ậ
m t đo n ng n trộ ạ ắ c khi ăn sángớ
• To go for a spin: Đi d o ch iạ ơ
• To go for a swim: Đi b iơ
• To go for a trip round the lake: Đi ch i m t vòngơ ộ
quanh hồ
• To go for a trip round the world: Đi du l ch vòngị
quanh th gi iế ớ
• To go for a walk: Đi d o, đi d o m t vòngạ ạ ộ
• To go for nothing: Không đi đ n đâu, không đ t gìế ạ
cả
• To go for sb in the papers: Công kích ng i nào trênờ
m t báoặ
3

• To go from bad to worse: Tr nên càng ngày càng t iở ồ
tệ
• To go from hence into the other world: Qua bên kia
th gi i(ch t, lìa tr n)ế ớ ế ầ
• To go from worse to worse: Đi t t h i này đ n từ ệ ạ ế ệ
h i khácạ
• To go full bat: Đi ba chân b n c ngố ẳ
• To go full tear: Đi r t nhanhấ
• To go further than sb: Thêu d t thêm, nói thêm h nệ ơ
ng i nào đã nóiờ
• To go gaga: Hóa l m c m; h i mátẩ ẩ ơ
• To go gaping about the streets: Đi lêu l ng ngoài đổ-
ng phờ ố
• To go gay: (Đàn bà)Phóng đãng, dâm đãng, tr y l cụ ạ
• To go goosy: R n tóc gáyở
• To go guarantee for sb: Đ ng ra b o lãnh cho aiứ ả
• To go halves with sb in sth: Chia x cái gì v i aiẻ ớ
• To go home: (Đ n)Trúng đíchạ
• To go home: V nhàề
• To go house hunting: Đi ki m nhà(đ thuê ho cế ể ặ
mua)
• To go hungry: Nh n đóiị
• To have a bad liver: B đau ganị
• To have a bare competency: V a đ s ngừ ủ ố
• To have a bath: T mắ
• To have a bee in one's bonnet: B ám nhị ả
• To have a bias against sb: Thành ki n v i aiế ớ
• To have a bit of a scrap with sb: Cu c ch m trán v iộ ạ ớ
ai
• To have a bit of a snog: H ng m t chút s hôn hít vàở ộ ự
âu y mế
• To have a blighty wound: B m t v t thị ộ ế ng có th đơ ể -
c gi i ngũợ ả
• To have a bone in one's last legs: L i bi ngờ ế
• To have a bone in one's throat: M t nói không ra h iệ ơ
• To have a bone to pick with sb.: Có vi c tranh ch pệ ấ
v i ai; có v n đ ph i thanh toán v i aiớ ấ ề ả ớ
• To have a brittle temper: D gi n d , g t g ngễ ậ ữ ắ ỏ
• To have a broad back: Lng r ngộ
• To have a browse in a bookshop: Xem l t qua t iớ ạ
c a hàng sáchử
• To have a cast in one's eyes: H i léơ
• to have a catholic taste in literature: ham thích r ngộ
rãi các ngành văn h cọ
• To have a chat with sb: Nói chuy n bâng qu v i ngệ ơ ớ -
i nàoờ
• To have a chew at sth: Nhai v t gìậ
• To have a chin-wag with sb: Nói chuy n bá láp, nóiệ
chuy n nh m v i ngệ ả ớ i nàoờ
• To have a chip on one's shoulder: (M )S n sàng gâyỹ ẵ
chuy n đánh nhauệ
• To have a cinch on a thing: N m ch t cái gìắ ặ
• To have a claim to sth: Có quy n yêu c u vi c gìề ầ ệ
• To have a clear utterance: Nói rõ ràng
• To have a clear-out: Đi tiêu
• To have a close shave of it: Suýt n a thì kh n r iữ ố ồ
• To have a cobweb in one's throat: Khô c h ngổ ọ
• To have a cock-shot at sb: Ném đá.
• To have a cold: B c m l nhị ả ạ
• To have a comical face: Có b m t đáng t c cộ ặ ứ iờ
• To have a comprehensive mind: Có t m hi u bi tầ ể ế
uyên bác
• To have a concern in business: Có c ph n trongổ ầ
kinh doanh
• To have a connection with..: Có liên quan đ n, v i.ế ớ
• To have a contempt for sth: Khinh th ng vi c gìờ ệ
• To have a corner in sb's heart: Đ c ai yêu m nợ ế
• To have a cough: Ho
• To have a crippled foot: Què m t chânộ
• To have a crush on sb: Yêu, mê, ph i lòng ngải nàoờ
• To have a cuddle together: Ôm l y nhauấ
• To have a debauch: Ch i b i, rơ ờ u chè, trai gáiợ
• To have a deep horror of cruelty: Tôi căm ghét s tànự
b oạ
• To have a delicate palate: Sành ăn
• To have a desire to do sth: Mu n làm vi c gìố ệ
• To have a dig at sb: Ch trích ngỉi nàoờ
• To have a dip in the sea: T m bi nắ ể
• To have a disposition to be jealous: Có tính ghen
tuông
• To have a distant relation with sb: Có h xa v i aiọ ớ
• To have a distant view of sth: Th y v t gì t đ ngấ ậ ừ ằ
xa
• To have a down on sb: Ghen ghét, thù h n aiậ
• To have a doze: Ng m t gi c thiêm thi pủ ộ ấ ế
• To have a dram: U ng m t c c rố ộ ố u nhợ ỏ
• To have a dream: N m m ngằ ộ
• To have a dream: N m m ng, n m chiêm bao, mằ ộ ằ ơ
m t gi c mộ ấ ơ
• To have a drench: B mịa t sũngớ
• To have a drink: U ng đ khát, gi i khátố ỡ ả
• To have a drop in one's eye: Có v say r iẻ ồ
• To have a dust-up with sb: Cãi l y, gây g v i ngẫ ỗ ớ iờ
nào
• To have a far-reaching influence: Gây nh hảng l nở ớ
• To have a fast hold of sth: N m ch c v t gìắ ắ ậ
• To have a favourable result: Có k t qu t t đ pế ả ố ẹ
• To have a feeling for music: Có khi u v âm nh cế ề ạ
• To have a fine set of teeth: Có hàm răng đ pẹ
• To have a fine turn of speed: Có th tăng thình lìnhể
t c đ hay m c đ ti n tri nố ộ ứ ộ ế ể
• To have a finger in the pie: Có nhúng tay vào vi c gìệ
• To have a fit: Lên c n đ ng kinh, n i gi nơ ộ ổ ậ
• To have a fling at sb: (Ng a)Đá ngựi nàoờ
• To have a fling of stone at the bird: Ném hòn đá vào
con chim
• To have a flirtation with sb: Có quan h yêu đệngơ
v i aiớ
• To have a flushed face: Đ b ng m tỏ ừ ặ
• To have a fresh colour: Có n c da tới t nơ ắ
• To have a frightful headache: Nh c đ u kinh kh ngứ ầ ủ
• To have a fringe of curls on the forehead: L n tócọ
xõa xu ng trốc tránớ
• To have a full order-book: Có m t s đ t mua hàngộ ổ ặ
dày đ cặ
• To have a gathered finger: Có ngón tay b sịng
• To have a genius for business: Có tài kinh doanh
• To have a genius for doing sth: Có tài làm vi c gìệ
4

• To have a genius for mathematics: Có thiên tài về
toán h cọ
• To have a German accent: Có gi ng Đ cọ ứ
• To have a gift for mathematics: Có năng khi u vế ề
toán h cọ
• To have a glass together: C ng ly v i nhauụ ớ
• To have a glib tongue: Có tài ăn nói, l i kh uợ ẩ
• To have a go at sth: Th làm vi c gìử ệ
• To have a good acquaintance with sth: Hi u bi t rõể ế
v cái gìề
• To have a good bedside manner: Khéo léo đ i v iố ớ
b nh nhânệ
• To have a good clear conscience: L ng tâm trongơ
s chạ
• To have a good feed: Ăn ngon
• To have a good grip of a subject: Am hi u tểng t nờ ậ
m t v n độ ấ ề
• To have a good heart: Có t m lòng t tấ ố
• To have a good memory: Có trí nh t tớ ố
• To have a good nose: Có kh u giác tinh, thính mũiứ
• To have a good slack: Ngh m t cách tho i máiỉ ộ ả
• To have a good supper: Ăn m t b a t i ngon lànhộ ữ ố
• To have a good time: Đ c hợng m t th i gian vuiở ộ ờ
thích
• To have a good time: Vui v sung sẻngớ
• To have a good tuck-in: Dùng m t b a ăn th nh so nộ ữ ị ạ
• To have a great faculty for doing sth: Có d(th a)tài,ừ
có năng khi u làm vi c gìế ệ
• To have a great hold over sb: Có nh hảng l n đ iở ớ ố
v i aiớ
• to have a great vogue: th nh hành kh p n i, đị ắ ơ c ngợiờ
ta r t chu ngấ ộ
• To have a grouch on: Đang g t g ngắ ỏ
• To have a grudge against sb: Thù oán ai
• To have a hand at pastry: Làm bánh ng t khéo tayọ
• To have a handle to one's name: Có ch c tức cho tênớ
mình
• To have a hankering for a cigarette: C m th y thèmả ấ
thu c láố
• To have a headache: Nh c đ uứ ầ
• To have a heart attack: B đau timị
• To have a heavy cold: B c m n ngị ả ặ
• To have a heavy in the play: Đóng m t vai nghiêmộ
trong v k chở ị
• To have a high opinion of sb: Kính tr ng ngọi nào,ờ
đánh giá cao ng i nàoờ
• To have a high sense of duty, a delicate sense of
humour: Có m t tinh th n trách nhi m cao, m t ýộ ầ ệ ộ
th c trào phúng t nhứ ế ị
• To have a hitch to London: Quá giang xe t i Luânớ
đôn
• To have a hobble in one's gait: Đi cà nh c, đi kh pắ ậ
kh nhễ
• To have a holy terror of sth: S v t gì nhợ ậ s l aợ ử
• To have a horror of sb: Ghét, ghê t m ngởi nàoờ
• To have a horse vetted: Đem ng a cho thú y khámự
b nhệ
• To have a house-warming: T ch c ti c tân giaổ ứ ệ
• To have a hump: Gù lng
• To have a humpback: B gù lịng
• To have a hunch that: Nghi r ng, có linh c m r ngằ ả ằ
• To have a hungry look: Cò v đóiẻ
• To have a jealous streak: Có tính ghen tuông
• To have a joke with sb: Chia x ni m vui v i aiẻ ề ớ
• To have a joke with sb: Nói ch i, nói đùa v i ngơ ớ iờ
nào
• To have a knowledge of several languages: Bi tế
nhi u th ti ngề ứ ế
• To have a large household: Nhà có nhi u ngềi ờ ở
• To have a lead of ten meters: Đi tr c mới thờcớ
• To have a leaning toward socialism: Có khuynh h ngớ
xã h i ch nghĩaộ ủ
• To have a liability to catch cold: D b c mễ ị ả
• To have a light foot: Đi nh nhàngẹ
• To have a liking for: Yêu m n, thích.ế
• To have a limp, to walk with a limp: Đi cà nh c, điắ
kh p kh nhậ ễ
• To have a little money in reserve: Có ti n đ dànhề ể
• To have a load on: (M )Say rỹuợ
• To have a long arm: (Bóng)Có th l c, có nh hế ự ả ng,ở
có quy n l cề ự
• To have a long face: M t th n ra, chán n nặ ộ ả
• To have a long tongue: Nói ba hoa chích chòe
• To have a look at sth: Nhìn v t gìậ
• To have a loose tongue: Nói năng b a bãiừ
• To have a maggot in one's head: Có m t ý nghĩ kỳộ
quái trong đ uầ
• To have a mania for football: Say mê bóng đá
• To have a mash on sb: Làm cho ai si mê
• To have a memory like a sieve: Tính mau quên
• To have a miraculous escape: Tr n thoát m t cách kỳố ộ
lạ
• To have a miscarriage: S y thai, đ non, sinh thi uẩ ẻ ế
tháng
• To have a monkey on one's back: Nghi n thu cệ ố
phi nệ
• To have a motion: Đi tiêu
• To have a narrow squeak: Đi u nguy hi m suýt n aề ể ữ
b m c ph i, nhị ắ ả ng may mà thoát kh iỏ
• To have a nasal voice: Nói gi ng mũiọ
• To have a nasty spill: B té m t cái đauị ộ
• To have a natural wave in one's hair: Có tóc
d n(quăn)t nhiênợ ự
• To have a near touch: Thoát hi mể
• To have a nibble at the cake: G m bánhặ
• To have a nice ear for music: Sành nghe nh cạ
• To have a northern aspect: Xoay v hềng B cớ ắ
• To have a pain in the head: Đau đ uở ầ
• To have a pash for sb: Say mê ai
• To have a pass degree: Thi đ u h ng thậ ạ ứ
• To have a passage at arms with sb: Cãi nhau, gây l n,ộ
đ u kh u v i ngấ ẩ ớ i nàoờ
• To have a passion for doing sth: Ham mê làm vi c gìệ
• To have a period: Đ n kỳ có kinhế
• To have a person's guts: (Tht c)Ghét cay ghét đ ngụ ắ
ng i nàoờ
• To have a poor head for figures: R t d v s h cấ ở ề ố ọ
• To have a pull of beer: U ng m t h p biaố ộ ớ
5