MODUL 4 Xử lý văn bản đơn giản

1. Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn

thảo và xử lý văn bản

2. Sử dụng phần mềm MS Word để xử lý

văn bản

3. Định dạng văn bản 4. Nhúng (embed) các đối tượng khác

nhau vào văn bản 5. Hoàn tất và in văn bản

CÂU 1: Trong Microsoft word, hãy chọn câu sai?

A. Trong menu

Insert, chọn page number để chèn số trang tự động cho văn bản

B. Trong menu Insert, chọn symbol để

chèn kí tự đặc biệt

C. Trong menu View, chọn Ruler để bật

hoặc tắt thước

D. Trong menu File, chọn Print tương

đương với Ctrl + F2

CÂU 2: Câu nào sau đây là sai?

A. Bôi đen văn bản và nhấn Ctrl + B để

tạo chữ đậm cho văn bản

B. Bôi đen văn bản và nhấn Ctrl + I để tạo

chữ nghiêng cho văn bản

C. Bôi đen văn bản và nhấn Ctrl + U để

tạo chữ gạch chân cho văn bản

D. Bôi đen văn bản và nhấn Ctrl + R để

canh trái văn bản

CÂU 3: Trong Word, để bật/tắt chế độ ghi đè (Over write) thì dùng phím:

A. Insert B. Tab C. Del D. Alt

CÂU 4: Trong Microsoft Word, việc nhấn phím F12 sẽ tương đương với thao tác

A. File\Save as B. File\Save C. Ctrl + S D. Nhấn phím F2

CÂU 5: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + O dùng để:

A. Mở một File mới B. Mở một file tài liệu đã có trên đĩa C. Lưu lại File tài liệu đang soạn thảo D. Đóng File tài liệu đang soạn thảo

CÂU 6: Khi đang soạn thảo văn bản trong Microsoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta có thể:

A. Kích đúp vào từ cần chọn B. Nhấn Ctrl + A C. Kích chuột vào từ cần chọn D. Nhấn Enter

CÂU 7: Để gõ văn bản tiếng Việt trong Microsoft Word, chọn phát biểu đúng:

A. Phải chọn Font chữ .VnArial trong word và chọn bảng mã Vni Windows trong Unikey

B. Phải chọn bảng mã TCVN3 trong Unikey và chọn font Vni – Times trong word

C. Khởi động Unikey, chọn bảng mã Unicode, chọn kiểu gõ Vni hoặc Telex và font Times New Roman trong Word.

D. Tất cả đều đúng

CÂU 8: Để xoá một kí tự nằm bên trái con trỏ trong Word. Bạn dùng phím nào?

A. Alt B. Delete C. Back space D. Space bar

CÂU 9: Chức năng Insert Columns to the left trong bảng thực hiện:

A. Chèn một cột ở bên trái cột được chọn B. Chèn một cột ở bên phải cột được chọn C. Chèn một dòng ở bên trên dòng được

chọn

D. Chèn một dòng ở bên dưới dòng được

chọn

CÂU 10: Mỗi khi nhấn Tab, khoảng dời mặc định là:

A. 0.5 inch B. 0.6 inch C. 0.7 inch D. 0.8 inch

CÂU 11: Trong MS Word, khi dấu nháy đang ở trong một ô của bảng, nếu nhấn phím Tab thì sẽ

A. Chuyển tới vị trí tab tiếp theo B. Chuyển tới ô liền sau của ô hiện tại C. Chuyển tới ô liền trước của ô hiện tại D. Chuyển tới ô cuối cùng trong bảng

CÂU 12: Phần mềm nào sau đây không là phần mềm xử lí tiếng Việt?

A. Unlocker B. Unikey C. ABC2.1 D. Vietkey

CÂU 13: Để gõ được tiếng Việt trong các hệ soạn thảo, trên máy vi tính:

A. Chỉ cần có hệ soạn thảo văn bản là đủ B. Cần có Font hiển thị tiếng việt C. Cần có phần mềm hỗ trợ gõ tiếng việt D. Cần có Font hiển thị tiếng việt và cả

phần mềm hỗ trợ gõ tiếng việt.

CÂU 14: Để tạo chỉ số dưới (ví dụ H2O) trong Microsoft word. Bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + = B. Ctrl + Shift + = C. Ctrl + Shift + ^ D. Ctrl + Shift + ?

CÂU 15: Để di chuyển con trỏ đến cuối tập tin văn bản, bạn sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Phím End B. Alt + End C. Shift + End D. Ctrl + End

CÂU 16: Để chèn công thức toán khi soạn thảo bằng phần mềm Microsoft word, chọn cách nào sau đây?

A. Vào menu Insert, chọn Formula. B. Vào menu Insert, chọn Object, chọn microsoft Equation 3.0 trong cửa sổ Object

C. Vào menu Insert, chọn Object, chọn Microsoft excel chart trong cửa sổ Object

D. Vào menu Edit, chọn Formula.

CÂU 17: Để đánh số trang tự động cho văn bản, bạn chọn:

A. Vào menu Insert, chọn page number hoặc

Vào menu View, chọn Header and Footer, chọn Insert page number B. Vào menu Edit, chọn page number C. Vào menu View, chọn Insert page number D. Vào menu Insert, chọn Header and Footer, chọn Insert page number

CÂU 18: Trong Microsoft Word, khi thao tác: Chọn File  Close hay Ctrl+F4, máy tính sẽ thực hiện:

A. Đóng Chương trình Microsoft Word B. Đóng Menu File. C. Đóng các hộp thoại có trên màn hình D. Đóng File tài liệu đang soạn thảo

CÂU 19: Để đóng phần mềm Microsoft Word, thực hiện:

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 C. Nhấn tổ hợp phím shift + F4 D. Chọn menu file\Close

CÂU 20: Thanh công cụ chứa các nút lệnh New, Open, Save, Print .... được gọi là thanh:

A. Standard B. Formatting C. Drawing D. Title

CÂU 21: Trong khi soạn thảo tài liệu bằng Microsoft Word, màn hình soạn thảo không hiển thị thước để xuất hiện lại thực hiện:

A. Edit\Ruler B. File\Ruler C. Insert\Ruler D. View\Ruler

CÂU 22: Trong Word, để kết thúc một đoạn văn bản thì nhấn phím hoặc tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Enter B. Enter C. Shift + Enter D. Alt + Enter

CÂU 23: Trong Microsoft Word, để trình bày trang giấy theo chiều ngang, Chọn Menu File\Page Setup, chọn ngăn

A. Paper\Portrait B. Paper\Landscape C. Margins\Landscape D. Margins\Portrait

CÂU 24: Trong Microsoft Word, để mặc định (Default) Font Time New Romans cho việc soạn thảo, có thể thiết lập như sau: vào menu format, chọn ngăn Font

A. Chọn Font Time New Romans, chọn Default B. Chọn Font Time New Romans, chọn OK C. Chọn Default, Chọn Font Time New

Romans rồi OK.

D. Chọn Font Time New Romans trên thanh

Formatting.

CÂU 25: Trong Microsoft Word, di chuyển con trỏ sang trái một từ ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl +  B. Ctrl +  C. Ctrl + End D. Ctrl + Home

CÂU 26: Trong Microsoft Word để chọn một khối văn bản thì thực hiện:

A. Ctrl + A B. Đặt dấu nháy ở cuối đoạn --> Kích

chuột và kéo rê khối

C. Nhấp chuột một lần vào khối D. Nhấp chuột hai lần vào khối

CÂU 27: Để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác trong văn bản. Thao tác nào sau đây không thực hiện được?

A. Edit\Cut; Edit\Paste B. Edit\Cut; Ctrl+V C. Ctrl+X; Ctrl + V D. Ctrl+C; Ctrl + V

CÂU 27: Trong MS Word để phóng to hoặc thu nhỏ cửa sổ soạn thảo theo yêu cầu người sử dụng:

A. Chọn nút Zoom trên thanh Formatting B. Nút Max, Min trên title bar C. Chọn nút Zoom trên thanh Standard D. Nhấn Ctrl + [

HẾT