ÔN TẬP TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
lượt xem 16
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập từ vi mô đến vĩ mô', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
- Trường THPT An Nghĩa_12(CB)_NH: 2010 – 2011 – Ôn thi TN- Gv: Trần Ngọc Thảo CHƯƠNG VIII: ÔN TẬP TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ. Chủ đề 1: Các hạt sơ cấp. 8.1>Hạt sơ cấp có các loại nào ? A.Phôtôn. B.Leptôn. C.Hađrôn. D.Cả A, B, C. 8.2>Các hạt sơ cấp là: A.phôtôn, leptôn, mêzon và hađrôn. B.phôtôn, leptôn, mêzon và barion. C.phôtôn, leptôn, barion và hađrôn. D.phôtôn, leptôn, nuclôn và hipêron. 8.3>Phát biểu nào dưới đây khi nói về hạt sơ cấp không đúng ? A.Hạt sơ cấp nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lượng nghỉ xác định. B.Hạt sơ cấp có thể có điện tích, điện tích tính theo đơn vị e, e là điện tích nguyên tố. C.Hạt sơ cấp đều có momen động lượng và momen từ riêng. D.Mỗi hạt sơ cấp có thời gian sống khác nhau : rất dài hoặc rất ngắn. 8.4>Thông tin nào sau đây là sai khi nói về hạt sơ cấp? A. Điện tích của các hạt sơ cấp có thể nhận các giá trị là -1, 0 hoặc +1 điện tích nguyên tố. B. Các hạt sơ cấp đều mang điện tích. C. Phôtôn có khối lượng nghĩ bằng 0. D. Phôtôn, nơtron và electron là các hạt sơ cấp khá bền vững. 8.5>Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp? C.pôzitron ( 1 e ) D.anpha (). A.êlectron ( 1 e ). B.prôtôn ( 1 p ). 0 1 0 8.6>Hạt electron thuộc loại hạt sơ cấp nào? A.Hipêron. B.Leptôn. C. Mêzôn. D. Nuclôn. 8.7>Trong các hạt sơ cấp: pôzitron, phôtôn, prôtôn, nơtron. Hạt có khối lượng nghỉ bằng 0 là: A.prôzitron. B.prôtôn C.phôtôn. D. nơtron. 8.8>Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mỗi hạt sơ cấp có một phản hạt; hạt và phản hạt có khối lượng bằng nhau. B. Êlectron là hạt sơ cấp có điện tích âm. C. Phôtôn là một hạt sơ cấp không mang điện. D. Êlectron là một nuclôn có điện tích âm. 8.9>Hạt pôzitron ( 1 e ) là : 0 A.hạt B.hạt 11H C.hạt D.hạt 01n 8.10>Pôzitron là phản hạt của : A. nơtrinô. B. nơtron. C. êlectron. D. prôtôn. 8.11>Các hạt sơ cấp tương tác với nhau theo cách nào ? A.Tương tác hấp dẫn. B.Tương tác điện từ. C.Tương tác mạnh hay yếu. D.Tất cả các tương tác trên. 8.12>Tương tác hấp dẫn xảy ra: A. với mọi hạt cơ bản. B. với các hạt có khối lượng. C. với các hạt có điện tích. D. với các hạt không mang điện. 8.13>Những tương tác nào sau đây có bán kính tác dụng lớn? A. tương tác hấp dẫn và tương tác yếu. B. tương tác mạnh và tương tác điện từ.
- Trường THPT An Nghĩa_12(CB)_NH: 2010 – 2011 – Ôn thi TN- Gv: Trần Ngọc Thảo C. tương tác hấp dẫn và tương tác điện từ. D. tương tác hấp dẫn và tương tác mạnh. 8.14>Trong bốn loại tương tác cơ bản, loại tương tác có bán kính tác dụng vào cở kích thước hạt nhân là A. tương tác hấp dẫn. B. tương tác điện từ. C.tương tác mạnh. D. tương tác yếu. 8.15>Lực liên kết hóa học thuộc loại tương tác: A. Tương tác điện từ. B. Tương tác mạnh. C. Tương tác yếu. C. Tương tác hấp dẫn. 8.16>Tương tác nào sau đây là tượng tác mạnh? A. tương tác giữa Trái Đất vơi Mặt Trăng. B. tương tác giữa hai điện tích. C. tương tác giữa hai dòng điện. D. tương tác giữa các nuclôn. Chủ đề 2 : Mặt Trời- Hệ mặt trời. 8.17>Đường kính của Trái Đất là : A.1600km. B.3200km. C.6400km. D.12800km. 8.18>Trục Trái Đất quay quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo gần tròn một góc : A.20027 ‘. B.21027’. C.22027’. D.23027’. 8.19>Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần như tròn có bán kính : A.15.106km. B.15.107km. C.18.108km. D.15.109km. 8.20>Khối lượng Trái Đất vào cỡ : A.6.1023kg. B.6.1024kg. C.6.1025kg. D.5.1026kg. 8.21>Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là: A. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh. B. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh. C. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh. D. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh. 8.22>Trong hệ Mặt Trời, thiên thể duy nhất nóng sáng là: A. Mặt Trời. B. Trái Đất. C. Hỏa tinh. D. Mộc tinh. 8.23> Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải hành tinh trong hệ Mặt Trời là : A.Kim tinh. B.Trái Đất. C.Mộc Tinh. D.Mặt Trăng. 8.24>Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh nào gần Mặt Trời nhất? A. Kim tinh (Sao kim). B. Thổ tinh (Sao thổ). C. Mộc tinh (Sao mộc). D. Trái đất. 8.25>Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Thủy tinh, Trái Đất, Thổ tinh, Mộc tinh, hành tinh xa Mặt trời nhất là: A. Trái Đất. B. Thủy tinh. C. Thổ tinh. D. Mộc tinh. 8.26>Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là A. Mộc tinh. B. Thổ tinh. C. Hải vương tinh. D. Thiên vương tinh. 8.27>Tính từ Mặt trời ra Trái Đất là hành tinh thứ: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 8.28>Trong thiên văn học, để đo khoảng cách từ các hành tinh đến Mặt Trời, người ta dùng đơn vị thiên văn. Một đơn vị thiên văn bằng khoảng cách:
- Trường THPT An Nghĩa_12(CB)_NH: 2010 – 2011 – Ôn thi TN- Gv: Trần Ngọc Thảo A. từ Trái Đất đến Mặt Trời. B. từ Trái Đất đến Mặt Trăng. C. từ Kim tinh đến Mặt Trời. D. từ Trái Đất đến Hỏa tinh. 8.29>Người ta dựa vào đặc điểm nào dưới đây để phân các hành tinh trong hệ Mặt Trời thành hai nhóm: A. Khoảng cách đến Mặt Trời. B. Nhiệt độ bề mặt hành tinh. C. Số vệ tinh nhiều hay ít. D. Khối lượng hành tinh. 8.30>Thông tinh nào sau đây là sai khi nói về hệ Mặt Trời? A. Mặt Trời là trung tâm của hệ, là thiên thể duy nhất nóng sáng. B. Tất cả các hành tinh quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. C. Thiên vương tinh là hành tinh nằm xa Mặt Trời nhất. D. Có tám hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời. 8.31>Năng lượng phát ra từ các ngôi sao là do: A. Các phản ứng hóa học giữa các phân tử phát ra. B. Phản ứng phân hạch. C. Phản ứng nhiệt hạch. D. Do sự va chạm giữa các nguyên tử. Chủ đề 3 : Sao - Thiên hà. 8.32>Mặt Trời thuộc loại sao nào dưới đây ? A.Sao chắt trắng. B.Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ). C.Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ. D.Sao nơtron. 8.33>Tất cả các hành tinh đều quanh quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. Trong quá trình hình thành hệ mặt trời, đây chắc chắn là hệ quả của : A.sự bảo toàn vận tốc (định luật I Niutơn) B.sự bảo toàn động lượng. C.sự bảo toàn momen động lượng. D.sự bảo toàn năng lượng. 8.34>Thiên Hà của chúng ta (Ngân Hà) có cấu trúc dạng: A. hình trụ. B. elipxôit. C. xoắn ốc. D. hình cầu. 8.35>Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của thiên hà: A. Sao siêu mới. B. Punxa. C. Lỗ đen. D. Quaza. 8.36>Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân, đó là: A.punxa. B.thiên hà. C. quaza. D.hốc đen. Họ và tên:……………………………… Lớp 12A…. KIỂM TRA : VẬT LÝ HẠT NHÂN + VI MÔ VĨ MÔ THỜI GIAN: 15 PHÚT 1>Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19C. Điện tích của hạt nhân 150 B là : A.5e B.10e C.-10e D.-5e. 2>Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có: 210 A.84 prôton và 210 nơtron. B.126 prôton và 84 nơtron C.210 prôton và 84 nơtron. D.84 prôton và 126 nơtron 3>Pôlôni 84 Po phóng xạ theo phương trình: 84 Po Z X 82 Pb . Hạt X là: 210 210 A 206 A. 1 e B. 1 e C. 24 He D. 23 He 0 0 4>Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 292U ; 137Cs ; 26U và 24 He là: 35 56 55 A. 24 He B. 235U C. 26U D. 137Cs 56 92 55 5>Nơtron là hạt sơ cấp:
- Trường THPT An Nghĩa_12(CB)_NH: 2010 – 2011 – Ôn thi TN- Gv: Trần Ngọc Thảo A.không mang điện. B.mang điện âm. C.có tên gọi khác là hạt nơtrinô. D.mang điện tích dương. 6>Biết khối lượng của hạt nhân prôton ; nơtron ; hạt nhân 186O lần lượt là mp= 1,0073u ; mn= 1,0087u ; mO= 15,9904u và 1u= 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 186O xấp xỉ bằng : A.14,25MeV. B.18,76MeV. C.128,17MeV. D.190,81MeV. 7>Hạt nhân 140 Be có năng lượng liên kết cho 1 nuclôn là 6,32149MeV/ nuclôn. Năng lượng liên kết của hạt 140 Be là : A.14,9632MeV. B.32,1469MeV. C.63,2149MeV D.91,3642MeV 8>Giả sử ban đầu có Z hạt prôton và N hạt nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là m0. Khi chúng kết hợp với nhau để tạo thành một hạt nhân có khối lượng m. Gọi Wlk là năng lượng liên kết và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân này được xác định theo biểu thức: B. Wlk =m0C2. C. Wlk =mc2. A. Wlk = (m0 m)c 2 D. Wlk = (m0 m)c 9>Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng? A.Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng. B.Tổng khối lượng của các hạt nhân trước và sau phản ứng luôn được bảo toàn. C.Tổng năng lượng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. D.Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. 10>Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn: A.số nơtron. B.điện tích. C.động lượng. D.năng lượng toàn phần. 11>Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau: mX mY , số nuclôn của hạt X lớn hơn số nuclôn hạt Y: AX > AY. Ta thấy: A.hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B.hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C.năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D.năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết hạt nhân Y. 12>Cho phản ứng hạt nhân : 113 Na 11H 24 He 10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 113 Na , 11H , 2 20 2 2 He , 10 Ne lần lượt là : mNa= 22,9837u ; mNe = 19,9869u ; mHe= 4,0015u ; mH= 1,0073u và 1u= 4 20 931,5 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng : A.thu vào là 3,4524MeV. B.thu vào 2,4219MeV. C.tỏa ra là 2,4219MeV. D.tỏa ra là 3,4524MeV. 13>Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm ? A.25% . B.75% . C.12,5%. D.87,5%. 23 -1 14>Biết NA= 6,02.10 mol . Số hạt nhân 92U có trong 59,50g xấp xỉ là: 238 A.1,505.1023. B.2,72.1023. C.1,09.1025. D.9,21.1024. 15> Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau 32 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại là: A.12,5g B.3,125g C.25g D.6,25g.
- Trường THPT An Nghĩa_12(CB)_NH: 2010 – 2011 – Ôn thi TN- Gv: Trần Ngọc Thảo 16>Ban đầu có một chất phóng xạ X nguyên chất, chu kỳ bán rã T. Sau thời gian t= 3T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân X bị phân rã và số hạt nhân X còn lại là: 16> Trong hệ Mặt Trời, thiên thể nào sau đây không phải hành tinh trong hệ Mặt Trời là : A.Kim tinh. B.Mộc Tinh. C.Mặt Trăng. D.Trái Đất. 17> Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh; tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là: A. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh. B. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh. C. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh. D. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh. 18>Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp? B.anpha (). A.êlectron ( 1 e ). C.prôtôn ( 1 p ). 0 1 D.pôzitron ( 1 e ) 0 19>Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là A. Mộc tinh. B.Hải vương tinh. C.Thiên vương tinh. D.Thổ tinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
144 câu hỏi ôn tập môn vật lý 10 Nâng cao
14 p | 1729 | 534
-
Trắc nghiệm từ vi mô đến vĩ mô
3 p | 169 | 53
-
Trắc nghiệm ôn thi ĐH môn Hóa chương X từ vi mô đến vĩ mô
4 p | 152 | 51
-
ÔN TẬP MÔN LÍ 12: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ SAO – THIÊN HÀ
5 p | 100 | 20
-
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH NĂM 2011 chương 10 : Từ vi mô đến vĩ mô
4 p | 74 | 20
-
Hạt chuyển động trên một mặt cầu. Mô-men góc
17 p | 113 | 18
-
Câu hỏi ôn tập chương 10 : Từ vi mô đến vĩ mô
3 p | 99 | 18
-
Giáo án Toán lớp 1 - Ôn tập từ 1 đến 100 (tt)
11 p | 237 | 14
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ái Mộ B
4 p | 15 | 4
-
TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
18 p | 61 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
9 p | 8 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tiết 32: Ôn tập các số trong phạm vi 10 - Trang 158 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
11 p | 34 | 2
-
Giải bài tập 1,2,3,4,5,6,7,10,11,12,13 trang 216,217 SGK Vật lý 12
6 p | 76 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 32: Ôn tập các số đến 10 - Trang 171 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
4 p | 21 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021: Em ôn lại những gì đã học - Tiết 1 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
12 p | 21 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021: Em ôn lại những gì đã học - Tiết 2 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
9 p | 15 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 sách Cánh diều năm học 2020-2021 - Tiết 12: Ôn tập (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
7 p | 33 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn