![](images/graphics/blank.gif)
Ôn thi môn Toán: Tính đơn điệu của hàm số
lượt xem 174
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tài liệu tham khảo ôn tập môn Toán Tính đơn điệu của hàm số...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi môn Toán: Tính đơn điệu của hàm số
- Bài 2. Tính đ ơn điệu c ủa hàm số BÀI 2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU C ỦA HÀM S Ố A. TÓM TẮT LÝ THUY ẾT. 1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ƒ ′ (x) ≥ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′ (x) = 0 tại một số hữ u hạn điểm ∈ (a, b). 2. y = f (x) nghịch biến / (a, b) ⇔ ƒ ′ (x) ≤ 0 ∀x∈(a, b) đồng th ời ƒ′ (x) = 0 tại một số hữ u hạn điểm ∈ (a, b). Chú ý: Trong chương trình phổ thông, khi s ử d ụng 1., 2. cho các hàm s ố một quy tắc có th ể b ỏ điều ki ện ƒ′ (x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b). CÁC BÀI T ẬP MẪU MINH H ỌA mx 2 + ( 6m + 5 ) x − 2 ( 1 − 3m ) nghịch bi ến trên [1, + ∞ ) Bài 1. Tìm m để y = x +1 mx 2 + 2mx + 7 ≤ 0 ∀x ≥ 1 Giải: Hàm số nghịch biến trên [1, + ∞ ) ⇔ y ′ = ( x + 1) 2 −7 ≥ m ∀x ≥ 1 u ( x) = mx 2 + 2mx + 7 ≤ 0 ⇔ m ( x 2 + 2 x ) ≤ −7 ∀x ≥ 1 ⇔ ⇔ 2 x + 2x ( ) ⇔ Min u ( x ) ≥ m . Ta có: u ′ ( x ) = 7 22 x + 2 2 > 0 ∀x ≥ 1 ( x + 2 x) x ≥1 −7 ⇒ u(x) đồng biến trên [1, + ∞ ) ⇒ m ≤ Min u ( x ) = u ( 1) = 3 x ≥1 Bài 2. Tìm m để y = −1 x + ( m − 1) x + ( m + 3) x − 4 đồng biến trên (0, 3) 3 2 3 Giải. Hàm số tăng trên (0,3) ⇔ y ′ = − x 2 + 2 ( m − 1) x + ( m + 3) ≥ 0 ∀x ∈ ( 0, 3) (1) Do y ′ ( x ) liên tục t ại x = 0 và x = 3 nên (1) ⇔ y′ ≥ 0 ∀x∈[0, 3] 2 ⇔ m ( 2 x + 1) ≥ x 2 + 2 x − 3 ∀x ∈ [ 0, 3] ⇔ g ( x ) = x + 2 x − 3 ≤ m ∀x ∈ [ 0, 3] 2x + 1 2 ⇔ Max g ( x ) ≤ m . Ta có: g ′ ( x ) = 2 x + 2 x + 8 > 0 ∀x ∈ [ 0,3] x∈[ 0,3] ( 2 x + 1) 2 12 ⇒ g(x) đồng biến trên [0, 3] ⇒ m ≥ Max] g ( x ) = g ( 3) = 7 x∈[ 0,3 m3 Bài 3. Tìm m để y = x − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + 1 đồng biến trên [ 2, +∞ ) 2 3 3 1
- Chươ ng I. Hàm số – Trần Ph ương Giải: Hàm số tăng / [ 2, +∞ ) ⇔ y ′ = mx 2 − 2 ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) ≥ 0 ∀x ≥ 2 (1) −2 x + 6 ≤ m ∀x ≥ 2 ⇔ m ( x − 1) + 2 ≥ −2 x + 6 ∀x ≥ 2 ⇔ g ( x ) = 2 ( x − 1) 2 + 2 2 ( x 2 − 6 x + 3) Ta có: g ′ ( x ) = =0 x 2 _0+ CT0 ( x 2 − 2 x + 3) 2 x = x1 = 3 − 6 ; x →∞ g ( x ) = 0 lim ⇔ x = x2 = 3 + 6 2 Từ B BT ⇒ Max g ( x ) = g ( 2 ) = ≤ m . 3 x≥ 2 Bài 4. y = x 3 − mx 2 − ( 2m 2 − 7 m + 7 ) x + 2 ( m − 1) ( 2m − 3) đồng biến / [ 2, +∞ ) Giải: Hàm số tăng trên [ 2, +∞ ) ⇔ y ′ = 3 x 2 − 2mx − ( 2m 2 − 7m + 7 ) ≥ 0, ∀x ≥ 2 ) ( 2 Ta có V′= 7 ( m 2 − 3m + 3) = 7 m − 3 + 3 > 0 nên y ′ = 0 có 2 nghi ệm x1 < x 2 4 2 BPT g(x) ≥ 0 có sơ đồ miền nghiệm G là: x x Ta có y ′ ( x ) ≥ 0 đúng ∀x ≥ 2 ⇔ [ 2, +∞ ) ⊂ G 1 2 ∆ ′ > 0 −1 ≤ m ≤ 5 ⇔ x1 < x 2 ≤ 2 ⇔ 3 y ′ ( 2 ) = 3 ( −2m 2 + 3m + 5 ) ≥ 0 ⇔ 2 ⇔ −1 ≤ m ≤ 5 2 m < 6 S = m < 2 2 3 2x 2 + ( 1 − m) x + 1 + m đồng biến trên ( 1, +∞ ) Bài 5. Tìm m để y = x−m ( 1, +∞ ) ⇔ Giải: số đồng biến Hàm trên 2 2 y ′ = 2 x − 4mx + m 2 − 2m − 1 ≥ 0 ∀x > 1 ( x − m) g ( x ) = 2 x 2 − 4mx + m 2 − 2m − 1 ≥ 0 ∀x > 1 g ( x ) ≥ 0 ∀x > 1 ⇔ ⇔ m ≤ 1 x − m ≠ 0 Cách 1: Phươ ng pháp tam th ức bậc 2 Ta có: ∆ ′ = 2 ( m + 1) 2 ≥ 0 suy ra g(x) = 0 c ó 2 nghiệm x1 ≤ x 2 . BPT g(x) ≥ 0 có sơ đồ miền nghiệm G là: x1 x 2 Ta có g(x) ≥ 0 đúng ∀x∈(1, + ∞ ) ⇔ ( 1, +∞ ) ⊂ G 2
- Bài 2. Tính đ ơn điệu c ủa hàm số m ≤ 1, ∆ ′ ≥ 0 m ≤ 1 2 g ( 1) = 2 ( m 2 − 6m + 1) ≥ 0 ⇔ m ≤ 3 − 2 2 ⇔ m ≤ 3 − 2 2 ⇔ x1 ≤ x 2 ≤ 1 ⇔ m ≥ 3 + 2 2 S = −2 ≤ 1 2 Cách 2: Phương pháp hàm số Ta có: g′ (x) = 4( x − m) ≥ 4(x − 1) > 0 ∀x > 1 ⇒ g(x) đồng biến trên [1, + ∞ ) m ≤ 3 − 2 2 Min g ( x ) ≥ 0 g ( 1) = m − 6m + 1 ≥ 0 2 x ≥1 Do đó ( 1) ⇔ ⇔ m ≥ 3 + 2 2 ⇔ m ≤ 3 − 2 2 ⇔ m ≤ 1 m ≤ 1 m ≤ 1 Bài 6. Tìm m để y = ( 4m − 5 ) cos x + ( 2m − 3) x + m 2 − 3m + 1 giảm ∀x ∈ ¡ Giải: Yêu c ầu bài toán ⇔ y ′ = ( 5 − 4m ) sin x + 2m − 3 ≤ 0, ∀x ∈ ¡ ⇔ g ( u ) = ( 5 − 4m ) u + 2m − 3 ≤ 0, ∀u ∈ [ −1;1] . Do đồ thị y = g ( u ) , u ∈ [ −1;1] là g ( −1) = 6m − 8 ≤ 0 ⇔1≤ m ≤ 4 một đoạn thẳng nên ycbt ⇔ g ( 1) = −2m + 2 ≤ 0 3 Bài 7. Tìm m để hàm số y = mx + sin x + 1 sin 2 x + 1 sin 3x tăng với mọi x ∈ ¡ 4 9 Giải: Yêu c ầu bài toán ⇔ y ′ = m + cos x + 1 cos 2 x + 1 cos 3 x ≥ 0, ∀x ∈ ¡ 2 3 ⇔ m + cos x + ( 2 cos x − 1) + ( 4 cos x − 3cos x ) ≥ 0, ∀x ∈ ¡ 1 1 2 3 2 3 ⇔ m ≥ − 4 u 3 − u 2 + 1 = g ( u ) , ∀u ∈ [ −1,1] , với u = cos x ∈ [ −1,1] 3 2 Ta có g ′ ( u ) = −4u − 2u = −2u ( 2u + 1) = 0 ⇔ u = − 1 ; u = 0 2 2 5 Lập BBT suy ra yêu c ầu bài toán ⇔ xMax] g ( u ) = g ( −1) = ≤ m . 6 ∈[ −1,1 Bài 8. Cho hàm số y = 1 ( m + 1) x + ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) x + m . 3 2 3 Tìm m để khoảng nghịch bi ến c ủa hàm s ố có đ ộ dài b ằng 4 Giải. Xét y ′ = ( m + 1) x 2 + 2 ( 2m − 1) x − ( 3m + 2 ) = 0 . Do ∆ ′ = 7 m 2 + m + 3 > 0 nên y ′ = 0 có 2 nghiệm x1 < x 2 . Khoảng nghịch bi ến c ủa hàm s ố có đ ộ dài bằng 4 ⇔ y ′ ≤ 0; ∀x ∈ [ x1 ; x 2 ] ; x 2 − x1 = 4 ⇔ m + 1 > 0 và x 2 − x1 = 4 . Ta có 3
- Chươ ng I. Hàm số – Trần Ph ương ( )2 ( ) x 2 − x1 = 4 ⇔ 16 = ( x 2 − x1 ) = ( x 2 + x1 ) − 4 x 2 x1 = 4 2m − 12 + 4 3m + 2 2 2 m +1 ( m + 1) ⇔ 4 ( m + 1) = ( 2m − 1) + ( 3m + 2 ) ( m + 1) 2 2 7 ± 61 kết hợp với m + 1 > 0 suy ra 7 + 61 ⇔ 3m 2 − 7 m − 1 = 0 ⇔ m = m= 6 6 4
- Bài 2. Tính đ ơn điệu c ủa hàm số B. ỨNG D ỤNG TÍNH Đ ƠN ĐI ỆU C ỦA HÀM S Ố I. DẠNG 1: ỨNG DỤNG TRONG PT, BPT, HỆ PT, H Ệ BPT Bài 1. Giải phương trình: x 5 + x 3 − 1 − 3x + 4 = 0 . Giải. Điều ki ện: x ≤ 1 . Đặt f ( x ) = x 5 + x 3 − 1 − 3 x + 4 = 0 . 3 ( 3 Ta có: f ′ ( x ) = 5 x + 3x + > 0 ⇒ f (x) đồng biến trên −∞, 1 . 4 2 3 2 1 − 3x Mặt khác f (−1) = 0 nên phương trình f (x) = 0 có nghiệm duy nhất x = −1. Bài 2. Giải phương trình: x 2 + 15 = 3x − 2 + x 2 + 8 Giải. Bất phươ ng trình ⇔ f ( x ) = 3x − 2 + x 2 + 8 − x 2 + 15 = 0 (1). + Nếu x ≤ 2 thì f (x) < 0 ⇒ (1) vô nghiệm. 3 > 0 ∀x > 2 1 1 + Nếu x > 2 thì f ′ ( x ) = 3 + x − ÷ 3 3 2 2 x +8 x + 15 ) ( 2 ⇒ f (x) đồng biến trên 3 , +∞ mà f (1) = 0 nên (1) có đúng 1 nghi ệm x = 1 x + 1 + 3 5 x − 7 + 4 7 x − 5 + 5 13 x − 7 < 8 Bài 3. Giải bất phương trình: (*) 5 Giải. Điều ki ện x ≥ . Đặt f ( x ) = x + 1 + 3 5 x − 7 + 4 7 x − 5 + 5 13x − 7 7 5 7 13 1 ′( ) Ta có: f x = 2 x + 1 + 3 + + >0 3 × ( 5x − 7 ) 4 ×4 ( 7 x − 5 ) 2 3 5 ×5 (13x − 7) 4 ) ⇒ f (x) đồng biến trên , +∞ . Mà f (3) = 8 nên (*) ⇔ f (x) < f (3) ⇔ x < 3. 5 7 5 ≤ x
- Chươ ng I. Hàm số – Trần Ph ương Bài 5. Tìm số m Max để m ( sin x + cos x + 1) ≤ sin 2 x + sin x + cos x + 2 ∀ x (*) Giải. Đặt t = sin x + cos x ≥ 0 ⇒ t 2 = ( sin x + cos x ) = 1 + sin 2 x ⇒ 1 ≤ t 2 ≤ 2 2 ⇒ 1 ≤ t ≤ 2 , khi đó (*) ⇔ m ( t + 1) ≤ t 2 + t + 1 ∀t ∈ 1, 2 t 2 + 2t > 0 Min ( ) 2 ⇔ f ( t ) = t + t + 1 ≥ m ∀t ∈ 1, 2 ⇔ t∈1, 2 f t ≥ m . Do f ′ ( t ) = ( t + 1) 2 t +1 3 nên f (t) đồng biến / 1, 2 ⇒ Min f ( t ) = f ( 1) = 2 ⇒ m ≤ 3 3 ⇒ Max m = 2 2 1, 2 t∈ 2 2 Bài 6. Giải phương trình 2008 sin x − 2008 cos x = cos 2 x 2 2 2 2 + cos 2 x (*) 2008 sin x − 2008 cos x = cos 2 x − sin 2 x ⇔ 2008 sin x + sin 2 x = 2008 cos x Xét f ( u ) = 2008 u + u . Ta có f ′ ( u ) = 2008 u .ln u + 1 > 0 . Suy ra f ( u ) đồng biến. π kπ , k ∈¢ (*) ⇔ f ( sin 2 x ) = f ( cos 2 x ) ⇔ sin 2 x = cos 2 x ⇔ cos 2 x = 0 ⇔ x = + 42 cotg x − cotg y = x − y Bài 7. Tìm x, y ∈ ( 0, π ) thỏa mãn hệ 3 x + 5 y = 2π Giải. cotg x − cotg y = x − y ⇔ x − cotg x = y − cotg y . 1 >0 Xét hàm số đặc trưng f ( u ) = u − cotg u , u ∈ ( 0, π ) . Ta có f ′ ( u ) = 1 + . sin 2 u f ( x) = f ( y) ⇔x= y= π Suy ra f ( u ) đồng biến trên ( 0, π ) . Khi đó 4 3 x + 5 y = 2 π 2 x + 1 = y 3 + y 2 + y Bài 8. Giải hệ phương trình 2 y + 1 = z 3 + z 2 + z (*). 3 2 2 z + 1 = x + x + x Giải. Xét f ( t ) = t 3 + t 2 + t với t ∈ ¡ ⇒ f ′ ( t ) = 2t 2 + ( t + 1) > 0 ⇒ f (t) tăng. 2 Không mất tính tổng quát gi ả s ử x ≤ y ≤ z ⇒ f ( x ) ≤ f ( y ) ≤ f ( z ) ⇒ 2z + 1 ≤ 2x + 1 ≤ 2 y + 1 ⇔ z ≤ x ≤ y ⇒ x = y = z = ± 1 3 x 2 + 2 x − 1 < 0 Bài 9. Giải h ệ bất ph ương trình 3 x − 3x + 1 > 0 Giải. 3x + 2 x − 1 < 0 ⇔ −1 < x < 1 . Đặt f ( x ) = x 3 − 3 x + 1 . Ta có: 2 3 () () 1 = 1 > 0, ∀x ∈ −1, 1 f ′ ( x ) = 3 ( x − 1) ( x + 1) < 0 ⇒ f ( x ) giảm và f ( x ) > f 3 27 3 6
- Bài 2. Tính đ ơn điệu c ủa hàm số II. DẠNG 2: ỨNG DỤNG TRONG CH ỨNG MINH BẤT Đ ẲNG TH ỨC x3 x3 x5 ∀x > 0 Bài 1. Chứng minh rằng: x − < sin x < x − + 3! 3! 5! x3 x3 < sin x ∀x > 0 ⇔ f ( x ) = − x + sin x > 0 ∀x > 0 Gi ải x − 3! 3! x2 − 1 + cos x ⇒ f ′′ ( x ) = x − sin x ⇒ f ′′′ ( x ) = 1 − cos x ≥ 0 ∀x > 0 Ta có f ′ ( x ) = 2! ⇒ f ′′ ( x ) đồng biến [0, + ∞ ) ⇒ f ′′ ( x ) > f ′′ ( 0 ) = 0 ∀x > 0 ⇒ f ′ ( x ) đồng biến [0, + ∞ ) ⇒ f ′ ( x ) > f ′ ( 0 ) = 0 ∀x > 0 ⇒ f ( x ) đồng biến [0, + ∞ ) ⇒ f(x) > f(0) = 0 ∀x > 0 ⇒ (đpcm) x3 x5 x5 x3 sin x < x − + ∀x > 0 ⇔ g ( x) = − + x − sin x > 0 ∀x > 0 3! 5! 5! 3! x4 x2 x3 Ta có g′ (x) = + 1 − cos x ⇒ g′ ′ (x) = − x + sin x = f(x) > 0 ∀x > 0 − 4! 2! 3! ⇒ g′ (x) đồng biến [0, + ∞ ) ⇒ g′ (x) > g′ (0) = 0 ∀x > 0 ⇒ g(x) đồng biến [0, + ∞ ) ⇒ g(x) > g (0) = 0 ∀x > 0 ⇒ (đpcm) π 2x sin x > ∀x ∈ 0, ÷ Bài 2. Chứng minh rằng: π 2 π 2x sin x 2 Giải. sin x > ⇔ f ( x) = > ∀x∈ 0, ÷ . Xét biểu thức đạo hàm π π 2 x x cos x − sin x g ( x) f ′( x) = = 2 , ở đây kí hiệu g(x) = x c osx − sinx x2 x π Ta có g′ (x) = cosx − xsin x − cosx = − xsinx < 0 ∀x∈ 0, ÷ 2 π ⇒ g(x) giảm trên 0, ÷ ⇒ g(x) < g(0) = 0 2 π π g ( x) ⇒ f ′( x) = < 0 ∀x∈ 0, ÷⇒ f (x) giảm trên 0, 2 ÷ 2 2 x 7
- Chươ ng I. Hàm số – Trần Ph ương () π 2x π =2 ⇒ f ( x) > f ⇔ sin x > , ∀x ∈ 0, ÷ π π 2 2 x+ y x− y > ∀x > y > 0 Bài 3. Chứng minh rằng: ln x − ln y 2 Giải. Do x > y > 0, ln x > lny ⇔ ln x − ln y > 0, nên biến đ ổi bất đ ẳng th ức x −1 x− y x t −1 x y với t = >1 ⇔ ln x − ln y > 2 × ⇔ ln > 2 × ⇔ ln t > 2 × x+ y x +1 y t +1 y y ( t − 1) 2 t −1 1 4 > 0 ∀t >1. Ta có f ′ ( t ) = − = > 0 ∀t >1 f (t ) = ln t − 2 × ⇔ t +1 t ( t + 1) 2 t ( t + 1) 2 ⇒ f(t) đồng biến [1, + ∞ ) ⇒ f(t) > f(1) = 0 ∀t >1 ⇒ (đpcm) ∀x, y ∈ ( 0,1) 1 x y − ln ÷> 4 ln Bài 4. Chứng minh rằng: (1) y − x 1− y 1− x x ≠ y Giải. Xét hai khả năng sau đây: y x y x > 4 ( y − x ) ⇔ ln − ln − 4 y > ln − 4x Nếu y > x thì (1) ⇔ ln + 1− y 1− x 1− y 1− x y x y x < 4 ( y − x ) ⇔ ln − ln − 4 y < ln − 4x Nếu y < x thì (1) ⇔ ln + 1− y 1− x 1− y 1− x t − 4t với t∈(0, 1). Xét hàm đặc trưng f(t) = ln 1− t ( 2t − 1) 2 1 Ta có f ′ ( t ) = −4= > 0 ∀t∈(0,1) ⇒ f(t) đồng biến (0, 1) t (1 − t ) t (1 − t ) ⇒ f(y) > f(x) nếu y > x và f(y) < f(x) nếu y < x ⇒ (đpcm) ∀a > b ≥ e Bài 5. Chứng minh rằng: ab < ba ln a ln b < Giải. ab < ba ⇔ lnab < ln ba ⇔ blna < alnb ⇔ . a b ln x ∀x ≥ e. Xét hàm đặc trưng f(x) = x 1 − ln x 1 − ln e Ta có f ′( x) = ≤ = 0 ⇒ f(x) nghịch bi ến [e, + ∞ ) x2 x2 8
- Bài 2. Tính đ ơn điệu c ủa hàm số ln a ln b < ⇒ f (a ) < f (b ) ⇔ ⇔ ab < ba a b Bài 6. (Đề TSĐH khối D, 2007) ( )( ) b a Chứng minh rằng 2 + 1a ≤ 2 b + 1b a , ∀a ≥ b > 0 2 2 Giải. Biến đổi bất đ ẳng thức ( )( ) b a b a 4a 4b ⇔ 1 + a ÷ ≤ 1+ b ÷ 2 a + 1a ≤ 2 b + 1b 2 2 2 2 ( a) ( b) ⇔ ( 1 + 4 a ) ≤ ( 1 + 4 b ) ⇔ ln ( 1 + 4 a ) ≤ ln ( 1 + 4 b ) ⇔ ln 1 + 4 ≤ ln 1 + 4 . b a b a a b ( x) Xét hàm số đặc trưng cho hai v ế f ( x ) = ln 1 + 4 với x > 0 . Ta có x ( x) ( x) x x f ′ ( x ) = 4 ln 4 − 21 + 4 x ln 1 + 4 < 0 ⇒ f ( x ) giảm trên ( 0, +∞ ) ⇒ f ( a ) ≤ f ( b ) x (1+ 4 ) Bài 7. (B ất đ ẳng thức Nesbitt) a b c 3 + + ≥ ∀a , b , c > 0 Chứng minh rằng: (1) b+c c+a a+b 2 Giải. Không mất tính tổng quát, gi ả s ử a ≥ b ≥ c . Đặt x = a ⇒ x ≥ b ≥ c > 0. x b c + + Ta có (1) ⇔ f (x) = với x ≥ b ≥ c > 0 b+c c+ x x +b 1 b c 1 b c ⇒ f ′( x) = − − > − − =0 b + c ( x + c) b + c ( b + c) ( x + b) ( b + c) 2 2 2 2 2b + c ⇒ f(x) đồng biến [b, +∞ ) ⇒ f ( x ) ≥ f (b) = (2) b+c 2x + c Đặt x = b ⇒ x ≥ c > 0, xét hàm s ố g(x) = v ới x ≥ c > 0 x+c c > 0 ∀c > 0 ⇒ g(x) đồng biến [c, +∞ ) ⇒ g ( x) ≥ g (c) = 3 (3) ⇒ g ′( x ) = ( x + c) 2 2 a b c 3 + + ≥ ∀a , b , c > 0 Từ (2), (3) suy ra b+c c+a a+b 2 9
- Chươ ng I. Hàm số – Trần Ph ương Bình lu ận: B ất đẳng th ức Nesbitt ra đời năm 1905 và là một bất đ ẳng thức rất nổi tiếng trong suốt th ế k ỷ 20. Trên đây là m ột cách ch ứng minh b ất đẳng thức này trong 45 cách chứng minh. B ạn đ ọc có th ể xem tham kh ảo đầy đủ các cách chứng minh trong cu ốn sách: “Những viên kim c ương trong bất đẳng th ức Toán h ọc” của tác giả do NXB Tri thức phát hành tháng 3/2009 . 10
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn tập tốt nghiệp môn toán
46 p |
461 |
198
-
Đề thi Violympic vòng 15 môn: Toán - Lớp 1
4 p |
274 |
74
-
Tài Liệu ôn thi môn toán 2012 - 2013
62 p |
181 |
53
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tính đơn điệu của hàm số (Bài tập tự luyện)
1 p |
89 |
13
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tính đơn điệu của hàm số (Đáp án bài tập tự luyện)
1 p |
115 |
10
-
Áp dụng tính đơn điệu của hàm số khảo sát phương trình và bất phương trình - Phan Phi Công
17 p |
103 |
9
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 1: Tính đơn điệu của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 7-8 điểm)
57 p |
55 |
8
-
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán: Tính đơn điệu của hàm số (Tài liệu bài giảng)
1 p |
108 |
7
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 1: Tính đơn điệu của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 5-6 điểm)
33 p |
89 |
6
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2022 môn Toán - Chuyên đề 1: Tính đơn điệu của hàm số (Dành cho đối tượng học sinh 9-10 điểm)
81 p |
78 |
5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phân dạng và định hướng phương pháp giải lớp bài toán về tính đơn điệu của hàm số trong đề thi TNTHPT
60 p |
27 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
21 p |
29 |
4
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc
25 p |
28 |
3
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2012 - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
2 p |
73 |
3
-
Tính đơn điệu của hàm số - GV. Nguyễn Phi Mãng
4 p |
89 |
3
-
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn
1 p |
22 |
2
-
Đề thi Olympic môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 (Lần 1) - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Điện Biên
1 p |
36 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)