
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên" để ôn luyện, củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn tự tin và làm bài thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 06 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 106 Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo Phần tô trắc nghiệm của học sinh 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Mặt phẳng đi qua và song song với có phương trình là A. B. C. D. Câu 2: Biết Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 3: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Số phức bằng A. . B. . C. D. . Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 5: Số phức liên hợp của số phức là A. B. C. D. Câu 6: Môđun của số phức bằng A. B. C. D. Câu 7: Cho hai số phức và . Số phức là Trang 1/6 - Mã đề 106
- A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Diện tích hình phẳng gạch chéo được tính theo công thức nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 9: Số phức thỏa mãn z - 1 - 2i = 9 - 5i là A. z = 8 - 7i. B. z = 8 - 3i. C. z = 10 - 3i. D. z = 10 - 7i. Câu 10: Cho là một nguyên hàm của hàm số trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 11: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính theo công thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số liên tục trên Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. . Câu 15: Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 16: Cho hai số phức và . Số phức bằng A. B. C. D. Câu 17: Trong không gian điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ? A. B. C. D. Trang 2/6 - Mã đề 106
- Câu 18: Các số thực thỏa mãn x + 2i = -3 + 4yi là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức là A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số liên tục và không âm trên đoạn Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số , trục và đường thẳng được tính theo công thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 21: Phần ảo của số phức bằng A. B. C. D. Câu 22: Cho hai số phức và . Số phức bằng A. B. C. D. Câu 23: Số phức z thỏa mãn z(1 + 2i) = 3 + i là A. B. C. D. Câu 24: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và Giá trị của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 25: Cho và . Giá trị bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 26: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Đường thẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là A. B. C. D. Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. . C. . D. . Câu 28: Trong không gian cho Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 29: Trong không gian cho hai điểm và . Mặt phẳng trung trực của có phương trình là A. B. C. D. Câu 30: Trong không gian phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương ? A. . B. . C. . D. . Câu 31: Số phức nào dưới đây là một căn bậc hai của -4? Trang 3/6 - Mã đề 106
- A. B. C. D. Câu 32: Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường . Thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi cho hình quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? A. . B. C. . D. . Câu 33: Trong không gian vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 34: Trong không gian cho mặt cầu . Tọa độ tâm và bán kính của là A. B. C. D. Câu 35: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và không âm trên đoạn , trục và hai đường thẳng quay quanh trục ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây? A. B. C. D. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Tính tích phân Câu 2 (1,0 điểm). Trong không gian viết phương trình đường thẳng đi qua điểm , đồng thời vuông góc với cả hai đường thẳng và Câu 3 (0,5 điểm). Tìm tất cả các số phức thỏa mãn Câu 4 (0,5 điểm). Người ta bơm hơi vào một chiếc săm xe để làm chiếc phao bơi có kích thước như hình vẽ sau: Hỏi người ta đã bơm bao nhiêu lít không khí vào chiếc phao này? ------ HẾT ------ Trang 4/6 - Mã đề 106
- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Trang 5/6 - Mã đề 106
- .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Trang 6/6 - Mã đề 106

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1609 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
479 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
1180 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
352 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
415 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
354 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
333 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
388 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
985 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
337 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
319 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
317 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
370 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
345 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
308 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
325 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
328 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
964 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
