Phân tích huyết đồ
lượt xem 54
download
Nêu được nguyên tắc đếm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và phân loại bạch cầu của máy đo huyết đồ tự động Giải thích được ý nghĩa của 10 thông số chính của huyết đồ Phân tích được 4 huyết đồ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích huyết đồ
- Phân tích huyết đồ
- Mục tiêu Nêu được nguyên tắc đếm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và phân loại bạch cầu của máy đo huyết đồ tự động Giải thích được ý nghĩa của 10 thông số chính của huyết đồ Phân tích được 4 huyết đồ
- Huyết đồ Xét nghiệm thông tin về các tế bào máu Xử dụng chủ yếu để phát hiện tình trạng thiếu máu, nhiễm trùng, ung thư và xuất huyết
- 10 thông số chính 1. Số lượng hồng cầu (M/µL) 2. Nồng độ hemoglobin (g/dL) 3. Dung tích hồng cầu (%) 4. Thể tích trung bình của hồng cầu (fL) 5. Lượng hemoglobin trung bình trong một hồng cầu (pg) 6. Nồng độ hemoglobin trung bình trong một hồng cầu (g/dL) 7. Phân bố thể tích hồng cầu % 8. Số lượng tiểu cầu (K/ µL) 9. Số lượng bạch cầu ((K/ µL) 10.Phân loại bạch cầu (%)
- Nguyên tắc Coulter ● Cho 1 dòng điện đi qua 2 điện cực đặt trong 2 ngăn chứa một dung dịch muối, phân cách bởi một khe nhỏ (≤ 100 µm) ● Khi một tế bào đi qua khe nó làm dịch chuyển một lượng dung dịch muối tương ứng với kích thước tế bào, làm ngắt quãng dòng điện (tăng điện trở), tạo ra 1 xung điện ● Số lượng và biên độ các xung điện cho biết số lượng và kích thước tế bào
- Nguyên tắc đếm tế bào máu Đếm HC, TC Máu được pha loãng với một dung dịch đẳng trương HC, TC được cho đi qua khe có đường kính 7- 8 µm Đếm BC Máu được pha loãng với một dung dịch chứa axít để làm vỡ HC BC được cho đi qua khe có đường kính 100 µm
- Nguyên tắc phân loại bạch cầu BC được cho đi hàng một ngang qua một chùm tia laser Sự tán xạ thay đổi theo đặc tính của BC Đầu dò thông tin về sự tán xạ giúp phân biệt giữa BC hạt, đơn nhân và lymphô
- 1. Số lượng hồng cầu (RBC) Ý nghĩa HC chứa Hb có vai trò chuyên chở oxy. Lượng oxy cung cấp thay đổi theo số lượng HC Giới hạn Nam: 4,7-6,1 M/µL bình thường Nữ : 4,2-5,4 M/µL Thiếu máu (thiếu sắt, B12, axít folic; tiêu huyết; suy tủy…) Đa hồng cầu, mất nước (tiêu chảy, phỏng…) M (mega)= 106; µ (micro)=10-6
- Bình thường Thiếu máu do thiếu sắt Đa hồng cầu
- 2. Nồng độ hemoglobin trong máu (HGB) Ý nghĩa Nồng độ Hb trong một thể tích máu Định nghĩa thiếu máu: ↓ HGB Giới hạn Nam: 14-18 g/dL bình thường Nữ : 12-16g/dL Thiếu máu
- 3. Dung tích hồng cầu (HCT) Định nghĩa Thể tích chiếm bởi hồng cầu trong 1 thể tích máu Giới hạn Nam: 42% - 52% bình thường Nữ : 37% - 47% Thiếu máu Đa hồng cầu, mất nước
- 4. Thể tích trung bình của HC (MCV) Ý nghĩa (HCT/RBC) x10 Phân biệt nguyên nhân thiếu máu Giới hạn BT 80 - 94 fL Thiếu máu HC nhỏ (thiếu sắt; thalassemia) Thiếu máu HC to (thiếu B12, axít folic) Thiếu máu HC bình thể tích(↓ BT sản xuất do ung thư, suy tủy; tán huyết; xuất huyết)
- 4. MCV (tt) Thiếu máu Bình thường Thiếu máu HC Bình thường HC nhỏ do to do thiếu B12 thiếu sắt
- 5. Lượng Hb trung bình trong HC (MCH) Ý nghĩa (HGB/RBC) x10 ↓ khi sản xuất Hb ↓ (HC nhược sắc) Phản ánh thể tích HC nên ↑trong HC to và ↓ trong HC nhỏ Giới hạn BT 27 – 31pg Thiếu máu HC nhược sắc và/hoặc nhỏ (thiếu sắt; thalassemia) Thiếu máu HC to (thiếu B12;, axít folic) (pico = 10-12)
- 6. Nồng độ Hb trung bình trong HC (MCHC) Ý nghĩa (HGB/HCT) x 100 Nồng độ Hb trung bình trong một thể tích HC Giới hạn BT 33 – 37 g/dL Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc (thiếu sắt; thalassemia) Thiếu máu HC ưu sắc (HC hình cầu) Thiếu máu HC to bình sắc (thiếu B12;, BT axít folic)
- . MCH và MCHC Thiếu máu hồng cầu HC hình cầu ưu sắc nhược sắc do thiếu sắt
- 7.Phân bố thể tích HC (RDW) Ý nghĩa (SD/MCV) x 100 Khảo sát sự biến thiên của thể tích HC Phân biệt giữa thiếu máu do thiếu sắt và thalassemia Giới hạn BT 11,5% - 14,5% Thiếu máu kích thước HC không đều (do thiếu sắt)
- 7.Phân bố thể tích HC (RDW) RDW ↑ trong thiếu máu do thiếu sắt • RDW không ↑ trong thalassemia
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích huyết đồ và các thành phần tế bào máu - TS. Huỳnh Nghĩa
53 p | 477 | 86
-
Phân tích huyết đồ
84 p | 229 | 61
-
Bài giảng Phân tích các dấu ấn viêm gan do Virus - THS. BS Trần Thị Khánh Tường
22 p | 342 | 33
-
Bài giảng Phân tích ca lâm sàng xuất huyết tiêu hóa - Ths.DS. Nguyễn Thị Hương
33 p | 159 | 30
-
Phân tích huyết đồ
69 p | 140 | 18
-
Phần mềm phân tích và tư vấn dinh dưỡng cộng đồng
6 p | 94 | 15
-
Bài giảng Phân tích CT sọ não cơ bản - BS. Cao Thiên Tượng
151 p | 139 | 11
-
Bài giảng Phân tích huyết đồ bất thường - PGS.TS. Trần Thị Mộng Hiệp
40 p | 67 | 7
-
Bài giảng Phân tích hình ảnh CT scan não trong đột quỵ thiếu máu não cấp - ThS. BS. Võ Phương Trúc
54 p | 16 | 6
-
Giáo trình Thực hành Sinh lý & Sinh lý bệnh: Phần 2 - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
29 p | 20 | 5
-
Phân tích mức độ kháng thể IgE trong huyết thanh của bệnh nhân mày đay cấp tính và mạn tính tại Bệnh viện Da liễu thành phố Đà Nẵng năm 2021
16 p | 19 | 3
-
Phân tích đặc điểm lâm sàng, vi sinh và sử dụng kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn huyết do Klebsiella pneumoniae và Escherichia coli tại Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương
11 p | 23 | 3
-
Bài giảng Phân tích huyết đồ - ThS.BS Ngô Thị Hồng Đào
63 p | 57 | 3
-
Vai trò của chỉ số thể tích huyết tương ước tính (EPVS) trong đánh giá tình trạng thể tích ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp
6 p | 14 | 3
-
Phân tích đặc điểm nồng độ cortisol huyết tương ở bệnh nhân rối loạn trầm cảm tái diễn
7 p | 36 | 2
-
Ứng dụng máy phân tích huyết học tự động sysmex 4000i trong xét nghiệm tế bào các dịch cơ thể
8 p | 70 | 2
-
Xây dựng quy trình phân tích đa hình rs11212617 liên quan đến đáp ứng điều trị Metformin ở bệnh nhân Đái tháo đường type 2
7 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn