Phân tích phân phối
lượt xem 43
download
Các loại hình phân tích trong phân tích dự án: Phân tích nhu cầu cơ bản, phân tích xã hội, phân tích kinh tế, phân tích tài chính, phân tích thị trường, phân tích kĩ thuật, phân tích nguồn lực
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích phân phối
- Bài 17: Phân Tích Phân Phối Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Xuân 2008 Các loại hình phân tích trong phân tích dự án PHAÂN TÍCH NHU CAÀU CÔ BAÛN (BASIC NEEDS ANALYSIS) PHAÂN TÍCH XAÕ HOÄI (SOCIAL ANALYSIS) PHAÂN TÍCH KINH TEÁ (ECONOMIC ANALYSIS) PHAÂN TÍCH TAØI CHÍNH (FINANCIAL ANALYSIS) PT THÒ TRÖÔØNG PT KYÕ THUAÄT PT NGUOÀN LÖÏC (MARKET ANALYSIS) (TECHNICAL ANALYSIS) (RESOURCES ANALYSIS)
- 1. Hàng phi ngoại thương Thị trường không biến dạng P (S) (S)+QP E0 PD0 =PS0 =PM0 A E1 PD1 =PS1 =PM1 (D) Q QS1 Q0 QD1 1. Hàng phi ngoại thương Thị trường không biến dạng Lợi ích tài chính FB = QS1AE1QD1 Lợi ích kinh tế EB = QS1AE0E1QD1 Ngoại tác EB – FB = AE0E1 + Người tiêu dùng được ∆CS = PM1PM0E0E1 - Người SX mất ∆PS = PM1PM0E0A Được Ròng = AE0E1
- 2. Hàng phi ngoại thương Thị trường biến dạng bởi thuế đơn vị P (S) (S)+QP PD0= PM0+T C B D PD1= PM1+T E0 PS0= PM0 A PS1= PM1 F (D) E1 (D net) QS1 Q0 QD1 Q 2. Hàng phi ngoại thương Thị trường biến dạng bởi thuế đơn vị Lợi ích tài chính FB = QS1AE1QD1 Lợi ích kinh tế EB = QS1AE0CDQD1 Ngoại tác EB - FB = AE0CDE1 + Người tiêu dùng được ∆CS = PD1PD0CD = PS1PS0E0E1 - Người SX mất ∆PS = PS1PS0E0A + Chính phủ được thuế = BDE1F = E0CDE1 Được Ròng = AE0E1 + E0CDE1 = AE0CDE1
- 3. Hàng phi ngoại thương Thị trường biến dạng bởi thuế % P (S) (S)+QP PD0= PM0*(1+t) C PD1= PM1*(1+t) B D PS0= PM 0 E0 A PS1= PM1 E1 F (D) (D net) Q QS1 Q0 QD1 3. Hàng phi ngoại thương Thị trường biến dạng bởi thuế % Lợi ích tài chính FB = QS1AE1QD1 Lợi ích kinh tế EB = QS1AE0CDQD1 Ngoại tác EB – FB = AE0CDE1 + Người tiêu dùng được ∆CS = PD1PD0CD - Người SX mất ∆PS = PS1PS0E0A Chính phủ = Thuế có Thuế không được thuế dự án - có dự án = PS1PD1DE1 - PS0PD0E0C = BDE1F + PS1PS0E0F – PD1PD0CB Được Ròng = BCD + AE0F + BDE1F = AE0CDE1
- 4a. Hàng có thể ngoại thương Hàng nhập khẩu với thuế nhập khẩu S D+project P D CIF(1+T) Thuế nhập khẩu CIF Qp Q SX trong nước Nhập khẩu Hàng có thể nhập khẩu 4a. Hàng có thể ngoại thương Hàng nhập khẩu với thuế nhập khẩu Chi phí tài chính FC = - QP * CIF ( 1 + T ) Chi phí kinh tế EC = - QP * CIF ( 1 + FEP% ) Ngoại tác EC - FC = QP * T *CIF - QP * FEP% * CIF Nhà nước được = QP * T *CIF Nhà nước mất = - QP * FEP% * CIF
- 4b. Dự án SX hàng có thể xuất khẩu D+project P Thuế thu S S + project được từ DÁ D QP FOB Thuế xuất khẩu Giá của nhà SX = FOB ( 1-tX) Qp Q Tiêu thụ trong nước Xuất khẩu Hàng có thể xuất khẩu 4b. Dự án SX hàng có thể xuất khẩu Lợi ích tài chính FB = QP * FOB (1 – tx) Lợi ích kinh tế EB = QP * FOB (1 + FEP%) Ngoại tác EB – FB = QP * FOB * FEP% + QP * FOB * tX Nhà nước được = QP * FOB * FEP% Nhà nước được = QP * FOB * tX
- 4c. Dự án tiêu dùng hàng có thể xuất khẩu P D+project S D FOB Giá của nhà SX = FOB ( 1-tX) Q Tiêu thụ trong nước QP Xuất khẩu Hàng có thể xuất khẩu 4c. Dự án tiêu dùng hàng có thể xuất khẩu Chi phí tài chính FC = - QP * FOB (1 – tx) Chi phí kinh tế EC = - QP * FOB (1 + FEP%) Ngoại tác EC – FC = - QP * FOB * FEP% - QP * FOB * tX Nhà nước mất = - QP * FOB * FEP% Nhà nước mất = - QP * FOB * tX
- 4d. Dự án sản xuất hàng có thể xuất khẩu D S P S + project CIF(1+T) CIF Q SX trong nước Qp Nhập khẩu Hàng có thể nhập khẩu 4d. Dự án sản xuất hàng có thể xuất khẩu Lợi ích tài chính FB = QP * CIF (1 +T) Lợi ích kinh tế EB = QP * CIF (1 + FEP%) Ngoại tác EB – FB = QP * CIF * FEP% - QP * CIF * T Nhà nước được = - QP * CIF * FEP% Nhà nước mất = - QP * CIF * T
- 5. Chi phí kinh tế của vốn (EOCK) Suất sinh lợi (%) π1 F S(i) C S(r) π0 i1 E1 i0 E0 r1 B I(π) r0 A I(π) net + Qp I(π) net Q QI1 Q0 QS1 5. Chi phí kinh tế của vốn (EOCK) EOCK = WS r + WD π = WSim (1-tp) + WDim (1+tc) EOCK = im - WSimtp +WDimtc LS Kinh tế Ngoại tác LS Tài chánh
- 6. Chi phí kinh tế của lao động (EOCL) ( EOCLS = WgS − WgS t − K dWa t i ) WgS = 1200$ / tháng : Mức sẵn lòng chấp nhận của người lao động gồm cả thuế t = 20% K d = 0.9 : tỷ phần cầu lao động của dự án thu hút từ các hoạt động làm thuê có chịu thuế ở thị trường lao động khác Wa = 900$ / tháng :Tiền lương lao động bao gồm cả thuế ở nguồn việc làm khác Wpf = 1500$ / tháng :tiền lương lao động gồm cả thuế ở dự án = 1200 – (1200x20%-0.9x20%) = 1122$/tháng 6. Chi phí kinh tế của lao động (EOCL) Ngoại tác = W p − EOCLi = 1500 − 1122 = 378$ / tháng f S ( W pf − WgS + WgS t − K dWa t ) [ W pf (1 − t ) + WgS (1 − t ) + W pf t − K dWa t ] 240$/tháng 138đ/tháng Lợi ích cho người lao động Lợi ích cho chính phủ
- 7. Ngoại tác Kinh tế Tài chánh Ngoại tác = NCF - NCF Ngoại tác Kinh tế Tài chánh PV re = NPVre - NPVre Kinh tế Tài chánh Ngoại tác NPVre = NPVre + PV re Kinh tế Tài chánh Ngoại tác Tài chánh Ngoại tác NPVre = NPVrf + NPVre - NPV rf + PVre + ∆education + ∆employment + ∆nution Tài chánh Tài chánh Hầu như re > rf => NPVre - NPV rf < 0 Ngoại tác do rf < re Mất đi cho ta chiết khấu bằng re thay vì rf
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài thuyết trình Dự án: Doanh nghiệp chuyên kinh doanh phân phối trái cây
25 p | 584 | 87
-
Hệ thống phân phối sỉ Metro Cash and Carry Việt Nam
56 p | 359 | 78
-
Bài giảng Marketing cơ bản - Chương 8: Chiến lược phân phối
20 p | 313 | 45
-
Phân tích kênh phân phối
0 p | 146 | 39
-
Bài giảng Quản trị bán hàng và phân phối sản phẩm: Phần 2
48 p | 66 | 23
-
Bài giảng Quản trị kênh phân phối: Chương 8 – MBA. Phạm Văn Tuấn
21 p | 111 | 17
-
Bài giảng Quản trị kênh phân phối: Chương 5 - TS. Nguyễn Hoài Long
33 p | 56 | 12
-
Bài giảng Quản trị kênh phân phối (Distribution channel management) - Chương 2: Phân tích, thiết kế cấu trúc chiến lược kênh phân phối trong chuỗi cung ứng
7 p | 47 | 9
-
Bài giảng Quản trị kênh phân phối: Chương 8 - TS. Nguyễn Hoài Long
30 p | 52 | 8
-
Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 đến phân phối thương mại và giải pháp đối với các doanh nghiệp Việt Nam
9 p | 35 | 7
-
Bài giảng Quản trị kênh phân phối: Chương 5 - ĐH Kinh tế Quốc dân
14 p | 60 | 6
-
Bài giảng Quản trị kênh phân phối: Chương 8 – Phạm Văn Tuấn
21 p | 47 | 5
-
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn đầu tư của các doanh nghiệp phân phối thương mại niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
11 p | 24 | 5
-
Phân tích và so sánh chính sách phân phối của Huawei và Samsung tại Việt Nam
13 p | 24 | 4
-
Bài giảng Quản trị kênh phân phối: Chương 8 - ĐH Kinh tế Quốc dân
12 p | 37 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị kênh phân phối
12 p | 13 | 4
-
Bài giảng Quản trị kênh phân phối: Chương mở đầu - ĐH Kinh tế Quốc dân
20 p | 60 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn