61
PHU THUT NO TÚI QUANH RĂNG
I. ĐẠI CƯƠNG
No túi li th thut thường dùng trong điu tr bnh viêm quanh răng
nhm làm sch phn mô mm b viêm thành ngoài túi li bnh lý, cao răng bám
thành trong và các thành phn nm trong túi li.
II. CH ĐỊNH
- Khi cn gim viêm túi li có độ sâu trung bình vi t chc li xơ dày.
- Áp xe quanh răng
- Làm gim viêm trước khi tiến hành các phu thut quanh răng khác hay
người có chng ch định phu thut.
- Túi li viêm sau mt thi gian đã tiến nh mt phương pháp phu thut
quanh răng khác
III. CHNG CH ĐỊNH
- Túi li có thành bên li rt mng
- Khi có biu hin viêm cp tính
- Li phì đại do phenytoin
- Nhng túi quá sâu, đi hết phn li dính, đặc bit vùng răng hàm
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác sĩ răng hàm mt.
- Tr th.
2. Phương tin
2.1.Dng c
B dng c phu thut nha chu.
2.2.Thuc và vt liu
- Thuc tê.
- Dung dch sát khun.
- Cn, Oxy già, nước mui sinh lý.
3. Người bnh
Người bnh được gii thích đồng ý điu tr.
4. H sơ bnh án
- H sơ bnh án theo quy định.
62
- Phim XQuang tình trng xương hàm.
- Các xét nghim cơ bn.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ bnh án.
2. Kim tra người bnh.
Đánh giá tình trng toàn thân và ti ch.
3. Thc hin k thut
- Sát khun niêm mc quanh vùng chun b no.
- Tiêm tê ti ch
- Dùng cây no, no t chc viêm thành ngoài túi li, ly ngón tay gi
phía ngoài ca thành ngoài túi li, làm sch cao răng, mng m thành cn
răng và các thàn phn nm trong túi li.
- Bơm ra túi li bng nước Ôxy già 3V và nước mui 0,9%.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
- Chy máu sau khi no 1 hoc vài ngày: Bơm ra sch túi li, đắp băng
phu thut.
- Nhim trùng: Dùng kháng sinh, chng viêm qua đường toàn thân kết hp
ti ch.