141
U XƢƠNG RĂNG
I. ĐỊNH NGHĨA
U xƣơng răng khối u lành tính xuong hàm ngun gc t ngoi trung
mô.
II. NGUYÊN NHÂN
t đuợc biết đến, u phát sinh t tế bào ngoi trung vùng trung vùng
quanh răng, đó là tế bào tạo xƣơng răng.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1. Lâm sàng
a. Cơ năng
Xut hiện các cơn đau nhƣ viêm tủy răng nguyên nhân.
b. Thc th
- Ngoài mt
+ Thƣng không có triu chng đặc hiu.
+ Khi u phát trin to có th có bi nhiễm viêm sƣng tấy đỏ ngoài mt và gây
viêm xƣơng và rò ra ngoài da
+ Khi u phát triển gây viêm xƣơng có thể thy đƣờng dò m ngoài mặt tƣơng
ng.
- Trong ming
+ Khi u còn nh ít có triu chng.
+ Có th có khi phồng xƣơng , gianh giới không rõ.
+ Hoc có dò m tƣơng ứng vùng răng nguyên nhân.
+ Có biu hin bnh lý răng nguyên nhân.Th tủy thƣờng dƣơng tính.
1.2. Cn lâm sàng
- X quang thƣng quy
Thƣng mt khi cản tƣơng đối đng nht, hình tròn lin vi 1 hay nhiu
chân răng, xung quanh vùng cn quang là vùng sang mng, b rõ ràng.
- CT Scanner: Xác định kích thƣc u và nhng liên quan vi mô xung quanh.
IV. ĐIỀU TR
142
1. Nguyên tc
Phu thut ly b toàn b u và răng.
2. Điu tr c th
Phu thut ct u
- cm.
- Rch niêm mc tiền đình vùng u.
- Tách bóc bc l khi u.
- Ct b khi u.
- Kim soát vùng phu thut.
- Khâu phc hi.
- Kháng sinh.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
Nếu điều tr phu thut ly b đƣợc toàn b u thì kết qu tt.
2. Biến chng
- Loét, nhim trùng, hoi t u.
- Ảnh hƣởng thm m.
VI. PHÒNG BNH
- Khám kim tra răng hàm mt đnh k để phát hin u.
- Thiết lp kế hoch điu tr toàn din cho bnh nhân.