139
U RĂNG
I. ĐỊNH NGHĨA
khi u xut hin xƣơng m nguồn gc t tế bào to ngà, to men
tạo xƣơng chân răng.
II. NGUYÊN NHÂN
Do s tăng sinh của biu mô của răng hay cơ quan to men.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1. Lâm sàng
- Ngoài ming
+ Không thy có biu hiện lâm sàng đặc hiu.
+ Nếu có bi nhim thì s gây sƣng nề mô mềm tƣơng ứng vùng ngoài mt.
- Trong ming
+ Niêm mc miệng bình thƣờng
+ Có th phát hin thiếu răng vĩnh viễn ti cung hàm có u: thƣờng là răng cửa
trên, răng hàm nh hoc hàm lớn hàm dƣới.
+ U làm xƣơng hàm gồ nh mt trong hoc ngoài.
1.2. Cn lâm sàng
- X quang thƣng quy
Panorama
+ U cn quang, ranh gii rõ.
+ Có nhiều răng nhỏ ging hoc không ging hình th răng.
+ Có th thy răng mọc ngm liên quan
- CT Scanner: Xác định kích thƣc u và nhng liên quan vi mô xung quanh.
2. Chẩn đoán phân bit
- U xƣơng răng: hình nh X quang không có nhng t chức nhƣ răng.
- Khi canxi hóa : nằm trong xƣơng không liên quan đến răng.
IV. ĐIU TR
1. Nguyên tc
Phu thut ct b trit để toàn b khi u.
140
2. Điu tr c th
Phu thut ct u và ly răng ngầm.
- cm.
- Rch niêm mc đƣng ngách tin đình.
- M xƣơng.
- Bc l u.
- Ct u ly toàn b khi u.
- Bc l răng ngầm.
- Lấy răng ngầm.
- Khâu đóng vết m theo lp gii phu.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣợng
Phát hin sm, phu thut ly toàn b u s cho kết qu tt.
2. Biến chng
- Nhim trùng, viêm xƣơng hàm.
- Biến dạng xƣơng hàm.
VI. PHÒNG BNH
Khám kim tra đnh k phát hiện u và răng ngm.