66
PHU THUẬT U VÙNG RÃNH TRƯỢT (PETROCLIVAN)
BẰNG ĐƯỜNG QUA XƯƠNG ĐÁ
I. ĐẠI CƯƠNG
- U vùng rãnh trượt bao gm nhiu loi tổn thương như: u màng o, u dây V, u
vùng xương đá, u dây thần kinh s VIII...Đây vị trí nn s gia khó tiếp cn trong
phu thut.
- Mục đích điều tr: phu thut ct b khi u tối đa thể, bo tồn được các chc
năng quan trọng, gim t l biến chng thp nht có th.
II. CH ĐỊNH
U nm v trí vùng rãnh trưt
III. CHNG CH ĐỊNH (Không có chng ch định tuyt đi)
- Th trng không cho phép, bnh lý toàn thân nng phi hp.
- Xoang sigmoid bên đối din b tc -> cân nhc khi la chn đưng tiếp cn y
do nguy cơ làm tổn thương xoang sigmoid.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin:
7-8 người bao gm trong đó Phu thut viên chuyên khoa phu thut thn kinh.
2. Ngưi bnh:
- Co tóc vùng m
- Đặt sonde tiu, d y…
- Đưc khám lâm sàng cn thn. Chp phim cộng ng t s não, Scanner s
não có lát ct tập trung đánh giá vùng nền s gia.
- Ngưi bnh gia đình cần được giải thích về bnh tt và quá trình cần đưc
điều tr trưc, trong và sau m.
3. Phương tiện:
S dng h thng kính vi phu vi h thống định v thn kinh Navigation trong
m s dng d liu t đĩa CD phim cộng hưởng, h thng ghi video hình nh trong
m. B dng c phu thut m np s, dng c vi phu thut. Dao m siêu âm Sonopet.
H thống kích thích điện sinh NIM. Dng c cm máu: Bipolar forceps, Surgicel,
Keo cm máu Floseal, vật đóng màng cứng: màng cng nhân tạo, cân đùi, mỡ, keo
sinh hc.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế
Ngưi bnh nm ngửa, đầu quay sang bên đối diện sao cho xoang tĩnh mạch dc
trên song song vi mặt sàn, kê đệm dưi vai cùng bên tổn thương. Đưng rch da ch C
đi từ cung má, ngay trưc l tai ngoài đi lên trên về phía ơng chũm, sau lỗ tai
ngoài 3 khoát ngón tay. y đường rch da bng hn hp adrenalin 1/1000
lidocain.
67
2. Vô cm
- Gây mê ni khí qun
- Thuc mê, dch truyn, máu nếu cn chun b (theo ch định bác s gây mê)
3. K thut: Quá trình m gm 5 bước như sau:
1. Thì m np s:
Rch da theo đường đã gây tê, bóc tách phần cân cơ, chuẩn b d phòng cân to
hình màng cng. S dng khoan mài tốc độ cao nhm mài nn s gia s dụng định
v navigation trong m nhm bo tn ng n nguyt, bc l khong 1cm phn xoang
ngang - xoang sigma vi phn h s sau và bc l màng cng h thái dương.
M màng cng bng dao nh c 11, đưng m màng cng như sau: đường rch
đi từ trưc ra sau ca h s gia qua tam giác Kawase (gii hn bên ngoài vi tam giác
Glasscock bi phần đi qua xương đá của động mch cảnh trong), đường rch tiếp song
song ngay sát với xoang sigma. Lưu ý kẹp cắt xoang tĩnh mạch đá trên trước khi ct
qua. Phải xác định v trí thn kinh ốc tai trưc khi m màng cng. M rng màng cng
đến ch ni gia xoang sigma xoang ngang s giúp m rộng đường vào góc cu tiu
não. Cn nh rằng xoang tĩnh mạch đá trên mốc chia gii hn gia màng cng nn
s gia và sau, thn kinh sinh ba nm bình diện sau tương ứng.
2. Thì ly u:
th s dng van vén trong thi gian ngn nhằm vén thùy thái dương (tránh
làm tổn thương tĩnh mch Labbe) hoc phn tiểu não để tiếp cn u.
C gng hút dch não ty làm xẹp não để hn chế phi vén não
Ly u tng phn bng sonopet làm gim th tích ca u, luôn kim soát mi liên
quan gia u vi các thành phn dây thn kinh smch máu xung quanh.
3. Thì đóng màng cng: S dng cân, m đùi, nếu cn thiết. ng keo sinh
hc Bioglue, Tisseel to dính.
4. Thì đt lại xương: cố định xương bằng ghim s
5. Thì đóng da và cân cơ mũi rời: vicryl 2/0 với cân cơ, vicryl 3/0 vi t chc
dưới da dafilon 3/0 vi lp da.
VI. THEO DÕI VÀ ĐIỀU TR SAU M
- Theo dõi sát các ch s sinh tn: Mch, huyết áp, hô hp, nhiệt độ
- Kháng sinh thế h 3 sau m 1 tun
- S dng steroid bo v chc năng ca dây thn kinh
- Thuốc kháng động kinh trong trường hp tổn thương thùy thái dương trong
m hoc không chc chn có tổn thương hay không.
- Ngưi bnh phi đưc theo dõi ít nht 24h 72h sau m tại đơn vị hi sc
- Tránh suy hô hp gây phù não mun sau m
- Với các trường hp tổn thương hành tủy trong m thì cn thiết đặt sonde d
dày cho ăn, mở khí qun sm.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
68
1. Chy máu não sau m: biến chng mch máu th gp tổn thương t nhng động
mch lớn như động mch thân nền, động mạch não sau, động mạch thông sau, động
mch tiểu não, tĩnh mạch Labbe, xoang tĩnh mạch ngang, xoang sigma hoc nhng
mch máu nh cũng thể y t vong trong hoc sau m. X trí theo tổn thương
chy máu, m ly máu t nếu cn thiết.
2. Lit y thn kinh s sau m: dây III, IV, V, VI, VII, VIII, phc hp IX, X, XI, XII-
> Dùng steroid sau m nhm bo v chức năng các dây thần kinh s.
3. T dch ti vết mổ: chăm sóc, băng ép
4. Rò nưc não tu
- X trí:
+ Chc dẫn lưu dịch não ty thắt lưng 4-5 ngày đến khi hết rò
+ Thuc li tiu Diamox 250mg X 4 viên/ ngày
+ Nm ngh ngơi tại giường, tránh ho, hắt hơi, ăn thức ăn mềm tránh táo bón
+ M vá rò
5. Nhim trùng: Viêm màng não, áp xe não
S dụng kháng sinh theo kháng sinh đ nếu cy máu, dch não ty có vi khun
Trong trưng hp không thy vi khuẩn nhưng bằng chng vi khun dùng thế
h 3, hoc 4 kết hp vi nhóm glycosid hoc Vancomycin .
6. Tổn thương hành tủy, thân não:
Th máy h tr trong trường hp suy hô hp
M khí qun sớm, chăm sóc hút đờm rãi, đặt sonde dy
Phc hi chc năng (tp nut, tp nói) sau khi cai máy