PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I- Mục tiêu bài ging:
- Kiến thức: HS nm được qui tắc chia 2 phân thức, HS nắm vững khái
nim phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên
tiếp
- Knăng: HS biết cách trình y li giải của phép chia phân thức
Vận dụng thành tho công thức :
: . ;
A C A C
B D B D
vi
C
D
khác 0, để thực hiện
các phép tính.
Biết vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy
phép tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải
- Thái đ: Tư duy lô c, nhanh, cn thn.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài son, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài.
Iii- Tiến trình bài dạy:
A. Tổ chức:
B- Kiểm tra:
HS1:- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại s
* áp dụng: Thực hiện phép tính
1 1x y
x y x y x y
HS2: a) 3
2
11
1
x x
x x
b) 4
4
7 3
.
3 7
x x
x x
C- Bài mới:
Hoạt động ca GV và HS Ghi bng
* HĐ1: Tìm hiểu phân thức nghịch
đảo
1) Phân thức nghịch đảo
- Làm phép tính nhân ?1
- GV gii thiệu đây là 2 phân thức
nghịch đảo của nhau
- GV: Thế nào là hai phân thức
nghịch đảo ?
- Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là
nghịch đảo của nhau.?
- GV: chốt lại và giới thiu kí hiệu 2
phân thức nghịch đảo .
1) Phân thức nghịch đảo
?1
3 3
3 3
5 7 ( 5)( 7)
. 1
7 5 ( 7)( 5)
x x x x
x x x x
Hai phân thức được gọi là nghịch
đảo ca nhau nếu tích của chúng
bằng 1.
+ Nếu
A
B
là phân thức khác 0 thì
A
B
.
B
A
= 1 do đó ta có:
B
A
là phân thức
nghịch đảo của phân thức
A
B
;
A
B
phân thức nghịch đảo ca phân thức
B
A
.
Kí hiệu:
1
A
B
là nghịch đảo của
A
B
?2
- GV: Còn có cách ký hiệu nào
khác vphân thức nghịch đảo kng
?
- GV cho HS làm ?2
tìm phân thức nghịch đảo ca các
phân thức sau:
- HS trli:
* HĐ2: Hình thành qui tắc chia
phân thức
2) Phép chia
- GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2
phân số.
Tương tự như vy ta có qui tắc chia
2 phân thức
a)
2
3
2
y
x
PT nghịch đảo là
2
2
3
x
y
b) 2
6
2 1
x x
x
có PT nghịch đảo
là 2
2 1
6
x
x x
c)
1
2
x
PT nghịch đảo là x-2
d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là
1
3 2
x
.
2) Phép chia
* Mun chia phân thức
A
B
cho phân
thức
C
D
khác 0 , ta nhân
A
B
với phân
thức nghịch đảo ca
C
D
.
*
: . ;
A C A C
B D B D
với
C
D
0
?3
2 2
2 2
1 4 2 4 1 4 3
: .
4 3 4 2 4
(1 2 )(1 2 ).3 3(1 2 )
2 ( 4)(1 2 ) 2( 4)
x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x
* Mun chia pn thức
A
B
cho phân
thức
C
D
khác 0 , ta làm như thế nào?
- GV: Cho HS thực hành làm ?3.?4
- GV chốt lại:
* Khi thực hiện phép chia. Sau khi
chuyển sang phép nhân phân thức
thnhất với nghịch đảo của phân
thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc.
Chú ý phân tích tử thức và mẫu
thành nhân tử để rút gọn kết quả.
* Phép tính chia không có tính chất
giao hoán & kết hợp. Sau khi
chuyển đổi dãy phép tính hn toàn
chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện
tính chất giao hoán & kết hợp.
?4
2 2
2 2
2
2
4 6 2 4 5 2
: : . :
5 5 3 5 6 3
20 3 2 3
. . 1
30 2 3 2
x x x x y x
y y y y x y
x y y x y
xy x y x
D- Luyn tập - Củng c: GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm
Tìm x từ đẳng thức : a) 2 2
2 2
4 4 .
5 5 2
a b a b
x
a b a ab b
; b)
1 1
:
1 1
x x x x
x x x x
- HS các nhóm trao đổi & làmi
E-BT - Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk)
- Xem li các bài đã chữa.