UNIT 1. HELLO
A. vocabulary
hi/hello
/haɪ/ /həˈləʊ/
xin chào
how
/haʊ/
như thế nào
fine
/faɪn/
tốt, giỏi
thank you
/ˈθæŋk juː/
cảm ơn
meet
/miːt/
gặp
nice
/naɪs/
vui, tốt
I
/aɪ/
tôi
thanks
/ˈθæŋks/
cảm ơn
goodbye
/ˌɡʊdˈbaɪ/
tạm biệt
bye
/baɪ/
tạm biệt
you
/juː/
bạn, các bạn
and
/ənd/
morning
/ˈmɔːnɪŋ/
buổi sáng
afternoon
/ˌɑːftəˈnuːn/
buổi chiều
evening
/ˈiːvnɪŋ/
buổi tối
good morning
/ˌɡʊd ˈmɔːnɪŋ/
chào buổi sáng
good afternoon
/ˌɡʊd ɑːftəˈnuːn/
chào buổi chiều
good evening
/ˌɡʊd ˈiːvnɪŋ/
chào buổi tối
good night
/ˌɡʊdˈ naɪt/
chúc ngủ ngon
class
/klɑːs/
lớp học
Miss
/mɪs/
Mr.
/ˈmɪstə(r)/
mum
/mʌm/
dad
/dæd/
ngài, ông mẹ bố
b. pronunciation
/b/ boy /bɔɪ/
bed /bed/
bird /bɜːrd/
bear ber/
/h/ hand /hænd/
house /haʊs/
hat /hæt/
horse /hɔːrs/
c. grammar
1. Chào hỏi
Hello!/Hi!
(Xin chào)
Nice to meet you! = Nice to see you! (Rất
vui được gặp bạn.)
Good + buổi trong ngày! (Chào ...) E.g.
Good morning! (Chào buổi sáng!)
Bye! = Goodbye!
(Tạm biệt)
Good night!
(Chúc ngủ ngon!)
See you soon. = See you later. (Hẹn gặp
lại.)
2. Hỏi và giới thiệu tên
What’s your name? (Tên bạn là gì?) E.g. What's your name? (Tên bạn là gì?)
My name is ... (Tên tớ là ...) E.g. My name is Jenny. (Tên tớ là Jenny.)
Hello/ Hi, I am + name. E.g. Hi, I am Tom. (Xin chào, tớ là Tom.)
3. Hỏi thăm sức khỏe
How are you? I'm fine, thank you. = Fine, thanks.
(Bạn khoẻ không?) (Tớ khoẻ, cảm ơn.)
4. Đại từ chủ ngữ
Itôi, tớ
You bạn; các bạn
We chúng tôi
They họ; chúng nó
He anh ấy; ông ấy; chú ấy
She chị ấy; cô ấy; bà ấy
It
d. practice
PART 1. PHONETICS
Exercise 1. Write H or B to complete the words.
1. _APPY 2. _US
3. _EART 4. _OX
5. _AND 6. _EE
7. _IRD 8. _ILL
9. _AG 10. _AT
Exercise 2. Match the underlined letter(s) in each word with its sound.
No. Word Sound
0happy
/h/
1baby
2hello
3board
/b/
4heavy
5boy
Exercise 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. honest B. hobby C. heat D. hill
2. A. baby B. climb C. back D. ball