PHỤ LỤC SỐ XVI
DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NGƯỜI HÀNH NGHỀ
CHỨC DANH TÂM LÝ LÂM SÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT
Số TT Theo Thông
43/2013/TT-BYT
và Thông tư
21/2017/TT-BYT*
DANH MỤC KỸ THUẬT
1 6.1 Trắc nghiệm trầm cảm Beck (BDI)
2 6.2 Trắc nghiệm trầm cảm Hamilton (HDRS)
3 6.3 Trắc nghiệm trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)
4 6.4 Trắc nghiệm trầm cảm ở trẻ em (CDI)
5 6.5 Trắc nghiệm trầm cảm ở người già (GDS)
6 6.6 Trắc nghiệm trầm cảm sau sinh (EPDS)
7 6.7 Trắc nghiệm lo âu - trầm cảm - stress (DASS)
8 6.8 Trắc nghiệm hưng cảm Young (YMRS)
9 6.9 Trắc nghiệm lo âu Zung (ZAI)
10 6.10 Trắc nghiệm lo âu Hamilton (HARS)
11 Trắc nghiệm lo âu trầm cảm (HAD)
12 Trắc nghiệm lo âu trẻ em Spence (SCAS)
13 Trắc nghiệm rối loạn ám ảnh nghi thức (Y- BOCS)
14 Trắc nghiệm rối loạn cảm xúc lưỡng cực (MDQ)
15 Trắc nghiệm rối loạn dạng cơ thể (PHQ-15)
16 Trắc nghiệm rối loạn lo âu lan tỏa (GAD7)
17 Trắc nghiệm trầm cảm lo âu ở trẻ em (RCADS)
18 Trắc nghiệm trầm cảm thanh thiếu niên (RADS)
19 6.11 Trắc nghiệm sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)*
20 6.12 Trắc nghiệm sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (M- CHAT)
21 6.13 Trắc nghiệm mức độ tự kỷ (CARS)*
22 6.14 Trắc nghiệm hành vi trẻ em (CBCL)*
23 6.15 Trắc nghiệm ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)
24 6.16 Trắc nghiệm tâm thần rút gọn (BPRS)*
25 6.17 Trắc nghiệm trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)
26 6.24 Trắc nghiệm hoạt động hàng ngày (ADLS)
27 6.18 Trắc nghiệm RAVEN*
28 6.19 Trắc nghiệm WAIS*
29 6.20 Trắc nghiệm WICS*
30 6.21 Trắc nghiệm trí nhớ Wechsler (WMS)*
31 6.22 Trắc nghiệm tập trung chú ý Bourdon*
32 6.23 Trắc nghiệm tập trung chú ý Pictogram*
33 6.26 Trắc nghiệm đa diện nhân cách MMPI*
34 6.25 Trắc nghiệm nhân cách RORSCHACH*
35 6.27 Trắc nghiệm nhân cách CAT*
36 6.28 Trắc nghiệm nhân cách TAT*
37 6.29 Trắc nghiệm nhân cách CATELL*
38 6.30 Trắc nghiệm nhân cách EPI*
39 6.31 Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)
40 6.32 Trắc nghiệm vận động bất thường (AIMS)
41 6.33 Trắc nghiệm bồn chồn bất an BARNES
42 6.35 Trắc nghiệm mức độ sử dụng rượu AUDIT
43 6.36 Trắc nghiệm hội chứng cai rượu CIWA
44 6.75 Trắc nghiệm mức độ nghiện Himmelbach
45 6.84 Trắc nghiệm PANSS
46 6.85 Trắc nghiệm năng lực của trẻ K-ABC*
47 6.86 Trắc nghiệm rối loạn tăng động giảm chú ý VANDERBILT
48 6.87 Đánh giá cho trẻ khiếm thị và chậm phát triển từ 0-6 tuổi*
49 6.88 Trắc nghiệm Gille*
50 Trắc nghiệm báo động khó khăn ở trẻ nhỏ (ADBB)
51 Trắc nghiệm đánh giá Aladed*
52 Trắc nghiệm đánh giá của cha mẹ về tình trạng phát triển (PEDS)
53 Trắc nghiệm đánh giá chân dung tâm lý dành cho trẻ vị thành
niên và người lớn (AAPEP)*
54 Trắc nghiệm đánh giá hành vi tự kỷ (ECA)
55 Trắc nghiệm đánh giá rối loạn stress sau sang chấn - PTSD
56 Trắc nghiệm điểm mạnh và khó khăn trẻ em SDQ25
57 Trắc nghiệm giai đoạn và lứa tuổi cho trẻ em (ASQ-3)
58 Trắc nghiệm hành vi thích ứng (VINELAND-II)*
59 Trắc nghiệm hội chứng Asperger ở trẻ em (CAST)*
60 Đánh giá hành vi phát triển của trẻ em bằng DBC-P*
61 Kỹ thuật chẩn đoán tự kỷ theo DSM*
62 6.44 Trị liệu thư giãn luyện tập
63 6.45 Trị liệu tâm lý nhóm*
64 6.46 Trị liệu tâm lý gia đình*
65 6.47 Trị liệu tâm kịch*
66 6.48 Tư vấn tâm lý cho người bệnh và gia đình
67 6.49 Trị liệu giải thích hợp lý*
68 6.50 Trị liệu hành vi*
69 6.51 Trị liệu ám thị*
70 6.52 Trị liệu nhận thức hành vi*
71 6.53 Trị liệu nhận thức*
72 6.54 Trị liệu tâm lý động*
73 6.55 Trị liệu kích hoạt hành vi
74 Trị liệu cam kết chấp nhận*
75 Trị liệu cảm xúc hành vi hợp lý*
76 Trị liệu định tâm*
77 Trị liệu giải quyết vấn đề*
78 Trị liệu giáo dục tâm lý
79 Trị liệu liên cá nhân*
80 Trị liệu phỏng vấn tạo động lực*
81 Trị liệu tăng nhận thức*
82 Trị liệu thôi miên*
83 Phân tích hành vi ứng dụng (ABA)*
84 Liệu pháp trò chơi (Dixit)
85 6.56 Liệu pháp âm nhạc
86 6.57 Liệu pháp hội họa
87 6.58 Liệu pháp thể dục, thể thao
88 6.59 Liệu pháp tái thích ứng xã hội
89 6.60 Liệu pháp hoạt động - lao động
90 Phát triển kỹ năng giao tiếp và tương tác ở trẻ
91 Phát triển kỹ năng chơi và bắt chước ở trẻ
92 Phát triển kỹ năng vận động và cảm giác ở trẻ
93 Phát triển kỹ năng điều chỉnh hành vi ở trẻ
94 Phát triển kỹ năng tự phục vụ ở trẻ
95 Đánh giá và xây dựng kế hoạch can thiệp cho trẻ*
96 Trắc nghiệm đánh giá cảm xúc*
97 Trắc nghiệm đánh giá hành vi*
98 Trắc nghiệm đánh giá nhận thức*
99 Trắc nghiệm đánh giá stress*
100 Trắc nghiệm đánh giá rối loạn ăn uống*
101 Trắc nghiệm đánh giá rối loạn giấc ngủ*
102 Trắc nghiệm đánh giá loạn thần*
103 Trắc nghiệm đánh giá tự sát, tự hủy hoại
104 Trắc nghiệm đánh giá nhân cách*
105 Trắc nghiệm đánh giá tình dục*
106 Trắc nghiệm đánh giá sử dụng chất gây nghiện*
107 Trị liệu hành vi biện chứng*
108 Trị liệu ánh sáng
109 Trị liệu diễn tập hình ảnh*
110 Trị liệu giải mã cơn ác mộng và tái xử lý*
111 Trị liệu giải mẫn cảm chuyển động mắt và tái xử lý thông tin*
112 Trị liệu hỗ trợ
113 Trị liệu tăng cường động lực*
114 Liệu pháp phục hồi kiến thức xã hội
115 Liệu pháp quản lý chăm sóc tổng hợp
116 Liệu pháp quản lý dựa trên gia đình
117 Trị liệu tiếp xúc giải mẫn cảm*
118 Trị liệu tuân thủ*
119 Trị liệu tương tác cá nhân và nhịp điệu xã hội*
120 Trị liệu định hướng thấu cảm cá nhân*
121 Trắc nghiệm đánh giá rối loạn học tập*
122 Trắc nghiệm rối loạn ngôn ngữ*
123 Trắc nghiệm nhân cách Patte noir*
124 Trắc nghiệm đánh giá tranh vẽ*
125 Trắc nghiệm nhân cách Neo Pi-r*
126 Trắc nghiệm nghiện Internet của Chen (CIAS)
127 Trắc nghiệm đánh giá mức độ nghiện Internet (IAT)
128 Trắc nghiệm Bayley*
129 Trắc nghiệm đánh giá tự kỷ Gilliam (GARS)*
130 Trắc nghiệm ADOS*
131 Trắc nghiệm ADI-R*
132 Trắc nghiệm trí nhớ*
133 Trắc nghiệm đánh giá rối loạn giao tiếp*
134 Trắc nghiệm đánh giá chất lượng cuộc sống
Ghi chú: Các kỹ thuật đánh dấu “*” chỉ người hành nghề chức danh tâm lý lâm sàng với phạm vi
hành nghề tâm lý lâm sàng chuyên khoa được phép thực hiện.