1
Y BAN NHÂN DÂN CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
XÃ CÁN KHÊ Độc lp – T do – Hnh phúc
BAN VĂN HOÁ
S: 01/PA- BVH Cán Khê, ngày 10 tháng 5 năm 2012
PHƯƠNG ÁN
Thc hin tiêu chí Giáo dc - Văn hoá trong xây dng Nông Thôn mi
Căn c kế hoch s: 13/KH-UBND ngày 25/4/2012 ca UBND xã Cán
Khê v Thc hin tiêu chí Văn hoá và giáo dc v xây dng nông thôn mi năm
2012. Ban Văn hoá xây dng Phương án thc hin tiêu chí Giáo dc - Văn hoá
c th như sau:
A. MC ĐÍCH YÊU CU
Để thc hin tt kế hoch s: 13 /KH-UBND ngày 25/4/2012 ca UBND
xã Cán Khê v Thc hin tiêu chí Giáo dc - Văn hoá v xây dng nông thôn
mi năm 2012, cũng là hoàn thành cơ bn 3 tiêu chí (Đin, Giáo dc, Văn hoá)
trong năm 2012 đã đăng ký vi huyn
Thc hin tiêu chí Giáo dc, tiêu chí Văn hoá đúng theo yêu cu ca vic thc
hin tiêu chí Giáo dc, tiêu chí Văn hoá trong xây dng nông thôn mi
B. NI DUNG THC HIN
I. V TIÊU CHÍ GIÁO DC (TIÊU CHÍ 14)
Điu 17. Tiêu chí gio dc
1. Ph cp giáo dc trung hc cơ s
được căn c theo Quyết định s
26/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/7/2001 ca B trưởng B Giáo dc và Đào to,
c th như sau:
1.1. Tiu chun 1:
a. Đạt và duy tr được chun quc gia v ph cp giáo dc tiu hc,
chng m ch.
b. Huy động tr 6 tui hc lp 1 đạt 90% tr ln;
2
c. Ít nht 80% s tr nhúm tui 11-14 tt nghip tiu hc, s tr em cũn
li trong độ tui này đang hc tiu hc.
d. Huy động 95% tr lên hc sinh tt nghip tiu hc hàng năm vào hc
lp 6 trung hc cơ s, dõn tc Ni tr huyn.
e. Bo đảm điu kin cơ s vt cht, thc hin dy đủ các môn hc ca
chương trnh.
1.2. Tiu chun 2:
a. T l tt nghip trung hc cơ s hàng năm t 90% tr lên;
b. T l thanh, thiếu niên t 15 đến hết 18 tui cú bng tt nghip trung
hc cơ s, THPT t 80% tr ln.
2. T l hc sinh tt nghip trung hc cơ s được tiếp tc hc trung hc
(ph thông, b túc, hc ngh).
2.1. Gii thch t ng
Hc sinh tt nghip trung hc cơ s được tiếp tc hc trung hc (ph
thng, b tc, hc ngh) là s hc sinh ca xó đó tt nghip trung hc cơ s, đó
đang được tiếp tc hc bc trung hc ti các trường ph thông trung hc, b
túc văn hoá và hc ngh.
2.2. Phương pháp xác định:
T l hc sinh tt
nghip THCS được
tiếp tc hc bc
trung hc
=
S hc sinh tt nghip THCS ca xó đó và
đang được tiếp tc hc bc trung hc ti các
trường ph thông trung hc, b túc văn hoá và
hc ngh
x 100
Tng s hc sinh ca xó đó tt nghip THCS
3. T l lao động qua đào to
3
Lao động qua đào to là s lao động trong độ tui có kh năng lao động
đó được tham gia các khóa bi dưỡng dy ngh ngn hn hoc đào to dài hn
(chính quy và không chính quy), được cp các loi chng ch, văn bng như:
chng ch hc ngh, bng trung cp chuyên nghip, trung cp ngh, cao đẳng
ngh, cao đẳng và đại hc.
T l lao
động qua đào
to
=
Lao động trong độ tui được đào to ngh,
trung cp chuyên nghip, cao đẳng và đại hc
x 100%
Tng s lao động trong độ tui
1. Đối vi 3 trường
1.1. Nâng cao cht lượng dy và hc, không chy đua s lượng.
1.2. Tiếp tc c đi đào to bi dưỡng đội ngũ giáo viên đều đạt chun và
trên chun
1.3. Tăng cường csvc cho vic dy và hc
1.4. Tăng cường công tác dy thêm ph đạo cho hc sinh, k c trong dp
hè.
1.5. T chc các lp bi dưỡng, ôn thi cho hc sinh cui cp.
2. Đối vi Hi Khuyến hc xã
2.1. Nm bt và kp thi động viên giúp đỡ s hc sinh không th đến
trường vì quá khó khăn
2.2. Năm bt s hc sinh lưu ban, gia đình không mun cho đi hc và các
nguyên nhân khác cn s h tr ca hi
2.3. Đấu mi vi 3 trường rà soàt đồ dùng hc tp ca hc sinh nm bt
s hc sinh có nguy cơ b hc t đầu năm để có hướng gii quyết và h tr bng
vt cht, động viên bng tinh thn để tt c các em đều được đến trường.
4
2.4 . T chc trao qu khuyến hc kp thi cho giáo viên, hc sinh, sinh
viên có thành tích.
3. Đối vi TT HTCĐ
3.1. Phi hp vi các ngành đoàn th t chc chính tr xã hi để m các
lp tp hun chuyn giao Khoa hc k thut, tuyên truyn pháp lut, các lut
cho nông dân, cho cán b các cp các ngành trên toàn xã.
3.2. Tìm hiu th trường, tham mưu cho UBND xã tìm đầu ra cho sn
phm để m các lp đào to ngh ngn hn cho nông dân v sn xut.
3.3. Đấu mi vi 3 trường m các lp xoá mù. M lp hc hướng nghip
đào to ngh phù hp cho hc sinh lp 9.
3.4. Nhng hc sinh không tham gia hc cp 3 thì tư vn, gii thiu các
em tham gia hc ngh.
4. Đối vi ban vn động TD ĐKSD ĐS VH khu dân cư
4.1. Có trách nhim phân công nhim v cho tng thành viên tích cc
phi hp vi ban vn động thôn tuyên truyn, vn động đến mi người dân
hiu rõ mc đích, ý nghĩa ca vic xây dng Nông Thôn mi.
II. V TIÊU CHÍ VĂN HOÁ
Điu 19. Tiêu chí văn hóa
Xó cú t 70% s thn, bn tr ln đạt tiêu chun làng văn hoá theo Quy
chế công nhn danh hiu "Gia đỡnh văn hoá", "Làng văn hoá", "T dân ph văn
hoá" ban hành kèm theo Quyết định s 62/2006/QĐ-BVHTT ngày 23/6/2006
ca B Văn hoá - Thông tin (nay là B Văn hoá - Th thao và Du lch)
2. 1. Đề xut vi UBND huyn nhanh chóng phê duyt Hương ước ca 13
làng trong xã để đưa vào thc hin trong quý III năm 2012.
Ban Ch đạo, Ban Vn động Toàn dân ĐKXD ĐSVH ca xã phân công ch đạo
và tuyên truyn mi tng lp nhân dân thc hin tt ni dung trong Hương ước
ca làng.
5
Hàng năm thông qua hi ngh thôn trin khai trước toàn th nhân dân các
ni dung trong Hương ước 2 ln/năm để mi người dân trong làng biết và thc
hin tt đồng thi đóng góp ý kiến sa đổi b sung vào Hương ước cho phù hp
vi điu kin thc tế.
2. 2. Trong quý IV năm 2012 khai trương và xét công nhn cho 2 làng.
- Giao cho làng Xuân Hoà (Thôn 2), làng Đồng Chùa (Thôn 12) hoàn
thành các ch tiêu xây dng làng văn hoá để báo cáo và đề ngh huyn ra quyết
định trao bng công nhn làng văn hoá trong quý IV năm 2012
- Giao cho làng Đồng Tru (Thôn 13) tuyên truyn, vn động nhân dân
thc hin tt nhim v phát trin kinh tế – chính tr, văn hoá - xã hi, quc
phong an ninh để cui năm 2012 khai trương làng văn hoá.
2. 3. Nâng t l Gia đình văn hoá lên 65% năm 2012 so vi 2011 là 57%
BNG TNG HP T L GĐVH NĂM 2011
STT Đơn v Tng s GĐ S GĐVH T l (%)
1 Thôn 1 78 33 42
2 Thôn 2 128 75 59
3 Thôn 3 152 73 48
4 Thôn 4 124 78 63
5 Thôn 5 116 89 77
6 Thôn 6 120 80 67
7 Thôn 7 152 78 51
8 Thôn 8 74 48 65
9 Thôn 9 83 58 70
10 Thôn 10 79 47 59
11 Thôn 11 60 24 40
12 Thôn 12 63 30 48
13 Thôn 13 76 26 34
14 Trường TH,
THCS 21 21 100
Tng 14 đơn v 1326 760 57